Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 11: Đêcamét vuông. Héctômét vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.55 KB, 10 trang )

ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Toán:

Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Hãy nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học.
Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm :
Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ……1dm

1dm2 = ……cm
100 2
Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ……1m

100 2
1m2 = ……dm
Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị :
đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.



Toán:

Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị :
đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
a) Đề-ca-mét vuông :
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
*Đề-ca-mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh dài 1dam.
*Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2
*Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm
100 hình vuông 1m2.

1dam2 = 100m2

1m2

1dam


Toán:

Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị :
đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
b) Héc-tô-mét vuông :
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)

*Héc-tô-mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh dài 1hm.
*Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2
*Ta thấy hình vuông 1hm2 gồm 100
hình vuông 1dam2.

1hm2 = 100dam2

1dam2

1hm


Toán:

Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

1 Đọc các số đo diện tích :
105 dam2

: Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông

32600 dam2 : Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông
492 hm2

: Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông

180 350 hm2 : Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm
mươi héc-tô-mét vuông



Toán:

Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

2 Viết các số đo diện tích :
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông : 271 dam2
b ) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư
đề-ca-mét vuông.

:18954 dam2

c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

: 603 hm2

d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi
héc-tô-mét vuông:

: 34620 hm2


Toán:

Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

3 a.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
200 2
2dam2 =…..…m


1205 2
12hm2 5dam2 =……dam

2
3000
30hm2 = …..…dam

2
2
200m2 = ……dam

315 2
3dam215m2 = ………m

2 60
7
760m2 = …dam
........m2


Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ……
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ….
Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ……
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài…...
Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ……

1km2 =………m2

1hm2 =………dam2


1dm2 =……… cm2

1dam2 =……… m2


Toán:

Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông

Chuẩn bị :

Mi-li-mét vuông Bảng đơn vị đo diện tích




×