ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
Toán:
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Hãy nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học.
Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ chấm :
Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ……1dm
1dm2 = ……cm
100 2
Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ……1m
100 2
1m2 = ……dm
Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị :
đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
Toán:
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị :
đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
a) Đề-ca-mét vuông :
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
*Đề-ca-mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh dài 1dam.
*Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2
*Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm
100 hình vuông 1m2.
1dam2 = 100m2
1m2
1dam
Toán:
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị :
đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
b) Héc-tô-mét vuông :
Một héc-tô-mét vuông (1hm2)
*Héc-tô-mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh dài 1hm.
*Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2
*Ta thấy hình vuông 1hm2 gồm 100
hình vuông 1dam2.
1hm2 = 100dam2
1dam2
1hm
Toán:
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
1 Đọc các số đo diện tích :
105 dam2
: Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông
32600 dam2 : Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông
492 hm2
: Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông
180 350 hm2 : Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm
mươi héc-tô-mét vuông
Toán:
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
2 Viết các số đo diện tích :
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông : 271 dam2
b ) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư
đề-ca-mét vuông.
:18954 dam2
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
: 603 hm2
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi
héc-tô-mét vuông:
: 34620 hm2
Toán:
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
3 a.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
200 2
2dam2 =…..…m
1205 2
12hm2 5dam2 =……dam
2
3000
30hm2 = …..…dam
2
2
200m2 = ……dam
315 2
3dam215m2 = ………m
2 60
7
760m2 = …dam
........m2
Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ……
Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ….
Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ……
Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài…...
Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài ……
1km2 =………m2
1hm2 =………dam2
1dm2 =……… cm2
1dam2 =……… m2
Toán:
Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
Chuẩn bị :
Mi-li-mét vuông Bảng đơn vị đo diện tích