Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề và đáp án KT CHUONG 3 DAI SO 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.38 KB, 5 trang )

“MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7
Cấp độ
Nhận biết

Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)

TL

TL

Học sinh nhận
Học sinh biết
biết được số
tìm được dấu
Thu thập số
các giá trị, số
hiệu điều tra
liệu thống kê,
các giá trị khác
bảng “tần số”
nhau, tần số
tương ứng
9
1
1
Số câu
2,25
0,25đ 1,0đ


Số điểm
đ
2,5%
10%
Tỉ lệ %
12,5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết được
mốt của dấu
Số trung bình
hiệu
cộng

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

2
0,5
5%
11
2,75đ
27,5%

2
1,25đ
12,5%


Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TL

TL

Học sinh lập được
bảng tần số

HS nhận xét
được số liệu từ
bảng ”Tần số”

1/2
1,25đ
12,5%
Học sinh lập được
biểu đồ đoạn thẳng
1
2,0đ
20%
Vận dụng công
thức tính được số
trung bình cộng và
tìm được mốt của
dấu hiệu

1
2,0đ
20%
3

Biểu đồ

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Vận dụng

Thông hiểu

60%

1/2
12
0,75
5,5 đ
đ
55%
7,5%
6
2,0đ
20%

2
2,5đ

25%
16
6,0đ
10đ
=100
%


PHÒNG GD - ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 7
( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT)
Điểm

Lời phê của Thầy(Cô)

Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Bài 1: (1,5 điểm)
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
Tần số ( n)

4
6

5

3

6
4

7
2

8
7

9
5

10
5

11
7

12
1

N= 40

1) Mốt của dấu hiệu là :
A. 7
B. 9 ; 10
C. 8 ; 11
D. 12

2) Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12
B. 40
C. 9
D. 8
3) Tần số 3 là của giá trị:
A. 9
B. 10
C. 5
D. 3
4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6
B. 9
C. 5
D. 7
5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40
B. 12
C. 8
D. 9
6) Tổng các tần số của dấu hiệu là :
A. 40
B. 12
C. 8
D. 10
Bài 2: (1,5 điểm) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của
một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số từ dùng sai trong mỗi bài(x)
Số bài có từ sai (n)


0
6

1
12

2
3

3
6

4
5

5
4

6
2

7
2

8
5

1) Dấu hiệu là:
A. Các bài văn
B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7

C. Thống kê số từ dùng sai
2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:
A. 36
B. 45
C. 38
D. 50
3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8
B. 45
C. 9
D. 6
4) Mốt của dấu hiệu là :
A. 12
B. 8
C. 0 và 3
D. 1
5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là:
A. 45
B. 148
C. 142
6) Tần số của giá trị 6 là:
A. 2
B. 3
C. 0
II/ TỰ LUÂN : (7điểm )
Bài 3: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau :
7
8

4

7

4
2

6
6

6
4

4
8

6
5

8
6


9
7
a.
b.
c.
d.

8
2


4
7

7
6

9
7

5
8

5
6

5
10

Dấu hiệu ở đây là gì ?
Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 7
( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT)

I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
Câu
1
Đáp án
C
Biểu điểm
0,25đ
Bài 2: (1,5 điểm)

2
B
0,25đ


3
C
0,25đ

4
C
0,25đ

5
D
0,25đ

6
A
0,25đ

Câu
Đáp án
Biểu điểm

2
B
0,25đ

3
A
0,25đ

4
D

0,25đ

5
A
0,25đ

6
A
0,25đ

1
C
0,25đ

II/ TỰ LUÂN : (7điểm)
ĐÁP ÁN
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A.
b)
* Bảng “tần số” :
Điểm (x)
2
3
4
5
7
8
9 10
Tần số (n) 2
1
1

4
6
7
8
1 N = 30

Biểu điểm
1,0

1,25

* Nhận xét:
- Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm
- Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm
- Đa số học sinh được điểm từ 7 đến 9
c)
* Số trung bình cộng :
X=

0,25
0,25
0,25

1,5

2.2+ 3.1+ 4.1+ 5.4+ 7.6+ 8.7+ 9.8+10.1 211
=
= 7,03
30
30


* Mốt của dấu hiệu :
M0 = 9
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 đ)

0,5

n

8
7
6

2,0

4

2
1

O

2

3

4

5


7

8

9

10

x



×