Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh THSC+THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.36 KB, 42 trang )

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

Contents
TOPIC 1. PRONOUNS & POSITVE ADJECTIVE ..................................................................................................... 2
TOPIC 2. TENSES OF VERB......................................................................................................................................... 3
TOPIC 3. SUBJECT AND VERB AGREEMENT........................................................................................................ 4
TOPIC 4. FORM OF VERB............................................................................................................................................ 5
TOPIC 5. WH- QUESTIONS .......................................................................................................................................... 7
TOPIC 6. TAG QUESTIONS.......................................................................................................................................... 8
TOPIC 7. CONDITIONAL SENTENCES ..................................................................................................................... 9
TOPIC 8. MODAL VERBS ........................................................................................................................................... 10
TOPIC 9. COMPARASION ......................................................................................................................................... 11
TOPIC 10. CAUSATIVE VERBS................................................................................................................................. 13
TOPIC 11. WISH/ HOPE .............................................................................................................................................. 14
TOPIC 12. REPORTED SPEECH ............................................................................................................................... 15
TOPIC 13. PASSIVE VOICE........................................................................................................................................ 17
TOPIC 14. USEFUL STRUCTURES ........................................................................................................................... 19
TOPIC 15. SUGGESTION ............................................................................................................................................ 21
TOPIC 16. A/ AN/ THE ................................................................................................................................................. 22
TOPIC 17. PHÁT ÂM /s/ VÀ /es/.................................................................................................................................. 24
TOPIC 18. PHÁT ÂM /ed/............................................................................................................................................. 24
TOPIC 19. CÁC QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM....................................................................................................... 25
TOPIC 20. WORD FORMS .......................................................................................................................................... 26
TOPIC 21. PHRASAL VERBS ..................................................................................................................................... 36
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC .............................................................................................................................. 38

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588


1


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

TOPIC 1. PRONOUNS & POSITVE ADJECTIVE
*** Các đại từ và Tính từ sở hữu) ***
Đại từ nhân xưng

Tân ngữ

Phản thân

Đại từ sở hữu

Tính từ sở hữu

I

Me

Myself

Mine

My

We


Us

Ourself

Ours

Our

You

You

Yourself

Yours

Your

They

Them

Themself

Theirs

Their

He


Him

Himself

His

His

She

Her

Herself

Hers

Her

It

It

Itself

Its

Its

1. Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về

người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc
đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể
gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
2. Đại Từ Sở Hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề
cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; …
3. Tính Từ Sở Hữu
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ
không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người
hoặc vật đối với danh từ đi sau nó.
4. Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ
được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
5. Đại Từ Phản Thân
Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

2


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

TOPIC 2. TENSES OF VERB
*** Các thì của động từ ***

Thì

Dạng
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Bị động
Nhận biết

SIMPLE PRESENT
(Hiện Tại đơn)
S + V [-s/-es]
S + don’t / doesn’t + V(bare-inf)
Do / Does + S + V (bare- inf) …?
…am / is / are + V-ed/Vpp…
- always, usually, occasionally, often, …
- every : every day, every year…
- once…, twice…, 3 times…

Thì

PRESENT CONTINUOUS
Dạng
(Hiện Tại tiếp diễn)
Khẳng định S + am / is / are + V-ing
S + am not / isn’t / aren’t + V-ing
Phủ định
Am / Is / Are + S + V-ing …?
Nghi vấn
…am / is / are + being + V-ed/Vpp…
Bị động


Nhận biết

- now, at present
- at the / this moment
- Sau câu mệnh lệnh :
Keep silent! The baby is sleeping

Thì
Dạng
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Bị động

PRESENT PERFECT
(Hiện Tại hoàn thành)
S + has / have + V-ed/Vpp
S + hasn’t / haven’t + V-ed/Vpp
Has / Have + S + V-ed/Vpp …?
…has / have + been + V-ed/Vpp…

Nhận biết

- just, already, ever, yet, recent(ly), lately
- since, for : since 1995, for 9 years
- so far, up to now, from then
-(times)

SIMPLE FUTURE
(Tương Lai đơn)

Dạng
Khẳng định S + will + V (inf)
S + won’t + V (inf)
Phủ định
Will + S + V (inf)…?
Nghi vấn
…will be + V-ed/Vpp…
Bị động
- tomorrow
- next… : next week, next Monday
Nhận biết
- in the future
Thì

Complied by: Thanh Huyen

SIMPLE PAST
(Quá Khứ đơn)
S + V-ed / 2
S + didn’t + V(bare-inf)
Did + S + V(bare-inf) …?
…was / were + V-ed/Vpp…
- yesterday
- last : last week, last Sunday…
- ago : two months ago, five years ago…
- in the past , when…
PAST CONTINUOUS
(Quá Khứ tiếp diễn)
S + was / were + V-ing
S + wasn’t / weren’t + V-ing

Was / Were + S + V-ing …?
…was / were + being + V-ed/Vpp…
- At that moment, at + (time in the past)
- When / As + (simple past):
When I came, she was crying.
- While :
A dog crossed the road while I was driving.
PAST PERFECT
(Qúa Khứ hoàn thành)
S + had + V-ed/Vpp
S + hadn’t + V-ed/Vpp
Had + S + V-ed/Vpp…?
…had been + V-ed/Vpp…
- after + (past perfect), (simple past)
- before + (simple past), (past perfect)
- By the time
- When
+ Vpast ; S + Had + Vpp
- Until
- S +had + no sooner +Vpp then S + Vpast
FUTURE PERFECT
(Tương Lai hoàn thành)
S + will have+ V-ed/Vpp
S + won’t have + V-ed/Vpp
Will + S + have + V-ed/Vpp…?
…will be + V-ed/Vpp…
- by the end of this month
- by + (time in the future)

Mobile: 0986080588


3


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

Staff (hội đồng)
Flock (đàn thú)

TOPIC 3. SUBJECT AND VERB AGREEMENT
*** Hòa hợp chủ ngữ & động từ ***
1. N1 and N2  Chia số nhiều
Nếu 2 danh từ chung một bộ, một ý nghĩa, một
sự kiện  chia số ít
Ex:
- The singer and composer is coming to stage.
- The salt and pepper is my favorite taste.
- Bread and butter is popular in British.
Phép cộng  chia số ít
Ex: Two and four is six

2. N1

3.

4.

5.


as well as
Together with
Acompanied by
Along with
With
Either
Neither
Not only

N1

N2

 Chia theo N1

or
nor
but also

N2

each
no one/ none/ nobody/ nothing
someone / something / somebody
everything / everybody
any one/ anybody/ anything

 Chia theo N2

 Chia số ít


A number of
A large number of
A great number of

N

 Chia số nhiều

The number of
A great deal of
A large amount

N

 Chia số ít

6. Tên các môn học tận cùng bằng “-ics”, tên các môn thể
thao, tên các loại bệnh  chia số ít
Ethics (đạo đức)
Physics (Vật lý học)
Economics (Kinh tế học)
Optics (quang học)
Politics (Chính trị học)
Linguistics (Ngôn ngữ học)
Civics (Giáo dục công dân)
Phonetics (Ngữ âm học)
Statistics (Thống kê học)
Genetics (Di truyền học)
Mathematics (Toán học)

Athletics
(điền kinh)
Gymnastics (thể dục)
Measles (bệnh sởi)
Mumps (bệnh quai bị) Diabetes (bệnh tiểu đường)
Paralysics (bệnh bại liệt)
Rabies (bệnh dại)
Appendicitis (bệnh ruột thừa)
8. Các danh từ tập hợp  chia số ít hoặc nhiều phụ
thuộc ý người nói
Association (liên đoàn)
Community (cộng đồng)
Class (lớp học)
Council (hội đồng)
Group (nhóm người, vật)
Department (phân khoa)
Orchestra (dàn nhạc)
Crowd (đám đông)
Public (công chúng)
Crew (thủy thủ đoàn)
Committee (ủy ban)
Club (câu lạc bộ)
Audience (khán giả)
Government (chính phủ)

Complied by: Thanh Huyen

Army (quân đội)
Family (gia đình)


Team (đội) Firm (công ty)
9. N1 of N2  Chia theo N1
10.

Company (công ty)

none, some
most, all, most,
majority, minority,
half, the rest,
 chia theo N phía sau
the last, a lot,
plenty of, phân số

11. Danh từ, chủ ngữ chỉ thời gian, tiền bạc, khoảng cách,
trọng lượng  chia số ít
12. Danh từ số nhiều dạng đặc biệt  chia số nhiều
police (cảnh sát)
people (người ta)
cattle (trâu bò)
clergy (giới tu sĩ)
 Chia số nhiều
folk (dân chúng)
poultry (gà vịt)
………
12. Các danh từ luôn ở hình thức số nhiều
belongings (vật dụng cá nhân)
clothes (quần áo)
remains (hài cốt)
congratulations (sự chúc mừng)

earnings (thu nhập)
surroundings (vùng xung quanh)
glasses (kính đeo mắt)
goods (hàng hóa)
troops (binh lính)
 chia số nhiều
savings (tiền tiết kiệm)
scissors (kéo)
premises (cơ sở)
stairs (cầu thang)
shorts (quần ngắn)
outskirts (ngoại ô)
thanks (lời cảm ơn)
trousers (quần dài)
particulars (chi tiết)
13. A pair of
A group of

N

 chia số ít

14. Những danh từ không đếm được luôn chia số ít
Bread/ water/ beef/ furniture/ rice ….
15. One of + N  chia số ít
16. There …./ Here …. chia theo danh từ phía sau
17. Nếu chủ ngữ là: To V/ Ving  chia số ít
Ex: To help you is my pleasure.
Doing regular morning exercises is good for your health.
18. The + adj  chia số nhiều

Ex The rich have the responsibility to help the poor.
The homeless need helping immediately.
19. Chủ ngữ là tiếng dân tộc  chia số ít
Ex: English is so difficult to master.

Mobile: 0986080588

4


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

TOPIC 4. FORM OF VERB
*** Dạng của động từ ***
1. S + V + to V
1. afford
2. agree
3. appear
4. arrange
5. ask
6. attempt
7. beg
8. care
9. claim
10. consent
11. decide
12. demand
13. deserve
14. expect

15. dare
16. fail
17. forget
18. hesitate
19. hope
20. learn

: cung cấp đủ
: đồng ý
: có vẻ
: sắp xếp
: hỏi
: cố gắng
: đề nghị, xin
: quan tâm
: cho là, tuyên bố
: đồng ý, tán thành
: quyết định
: yêu cầu
: xứng đáng
: trông đợi
: dám
: thất bại
: quên (tương lai)
: ngập ngừng
: hy vọng
: học

21. manage
22. mean

23. need
24. offer
25. plan
26. prepare
27. pretend
28. promise
29. refuse
30. regret
31. remember
32. seem
33. struggle
34. swear
35. threaten
36. tend
37. volunteer
38. wait
39. want
40. wish

: xoay xở
: muốn
: cần (chủ động, người)
: mời
: dự định, kế hoạch
: chuẩn bị
: giả vờ
: hứa
: từ chối
: tiếc (tương lai)
: nhớ (tương lai)

: dường như
: đấu tranh, cố gắng
: thề
: dọa
: có khuynh hướng
: tình nguyện, xung phong
: đợi
: muốn (chủ động)
: ao ước

2. S + V + O + to V
1. advise
2. allow
3. ask
4. beg
5. cause
6. challenge
7. convince
8. dare
9. encourage
10. expect
11. forbid
12. force
13. hire
14. instruct
15. invite
16. need
17. tempt
18. intend
19. order

20. permit
21. persuade
22. remind

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

khuyên
cho phép
hỏi, đòi hỏi

năn nỉ, xin
gây ra
thách thức, thách đố
thuyết phục
dám
khuyến khích
trông đợi
cấm
bắt buộc
thuê, mướn
chỉ dẫn
mời
cần
cám dỗ
dự định
ra lệnh
cho phép
thuyết phục
nhắc lại

Complied by: Thanh Huyen

23. require
: yêu cầu
24. recommend
: khuyên
25. teach
: dạy
26. tell
: bảo

27. urge
: thúc giục, thuyết phục
28. want
: muốn
29. warn
: cảnh báo
30. help
: giúp đỡ
31. would like
: thích
32. would prefer
: thích
33. appoint
: chỉ định ai làm gì
34. charge
: giao nhiệm vụ
35. choose
: lựa chọn
36. compel
: cưỡng bách
37. defy
: thách
38. desire
: ao ước, thèm thuồng
39. direct
: hướng dẫn, chỉ huy
40. implore
: yêu cầu
41. provoke
: xúi giục

42. Teach, explain, know, understand, discover, consider,
think, believe + how + to inf:Chỉ cách thức

Mobile: 0986080588

5


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

3. S + V + Ving
1. admit
2. advise
3. anticipate
4. appreciate
5. avoid
6. complete
7. consider
8. delay
9. dread
10. detest
11. discuss
12. dislike
13. deny
14. enjoy
15. excuse
16. finish
17. forget
18. forgive

19. fancy
20. imagine
21. involve
22. include
23. keep
24. love
25. like

: thừa nhận
: khuyên (không object)
: tham gia
: đánh giá cao
: tránh
: hòan thành
: xem xét
: trì hõan
: sợ
: ghét
: thảo luận
: không thích
: từ chối
: thưởng thức
: xin lỗi
: hoàn thành
: quên (qúa khứ)
: tha thứ
: tưởng tượng
: tưởng tượng
: làm liên lụy
: bao gồm

: tiếp tục
: (hoặc To inf)
: thích

26. hate
: ghét
27. mention
: nhắc tới, nĩi tới
28. mind
: phiền
29. miss
: nhớ, lỡ, mất
30. postpone : đình, hõan.
31. prevent
: ngăn cản
32. practise
: luyện tập
33. recall
: gợi lại, nhớ lại.
34. recollect
: gợi lại.
35. recommend: khuyên, dặn dò.
36. regret
: tiếc nuối (quá khứ)
37. remember : nhớ (qúa khứ)
38. resent
: tức giận, phật ý.
39. resist
: cưỡng lại, phản kháng.
40. risk

: liều lĩnh.
41. stop
: ngừng, từ bỏ.
42. start
: (hoặc To inf)
43. suggest
: đề nghị
44. tolerate
: bỏ qua
45. understand : hiểu
46. restrict
: hạn chế, giảm bớt, ngăn ngừa.
* can’t bear, can’t stand, can’t help
* it is no use, it is no good, there is no use .
* look forward to
* busy, be worth
* there's no point in have difficulty/ trouble

4. Stop + to V: dừng lại để làm một việc gì đó
Stop + Ving ~ give up: Bỏ thôi không làm một việc gì đó
5. Forget + to V: quên làm gì đó ~ (not) remember to + V
Forget + Ving: Quên là đã làm gì ~ (not) remember + Ving
6. Regret + to V: tiếc nuối khi làm gì(thường là thông báo cho ai đó một tin không tốt)
Regret + Ving: Hối hận là đã làm gì
7. Try V – ing: thử làm một việc gì
To – V: cố gắng làm một việc gì
8. Need/want/require
V – ing (need + to be + Vpp) : mang nghĩa bị động (chủ ngữ chỉ vật)
To – V
: mang nghĩa chủ động (chủ ngữ chỉ người)

9. Like/Dislike/Prefer/Hate/Detest
V – ing
: thích/ghét thật sự
To-V
: thích vì cho là tốt nên làm
10. Prefer + V-ing to V-ing
: thích cái gì hơn cái gì
11. Feel like + V- ing
: thích làm cái gì đó
12. Advise, allow, permit
O + To V
V- ing
13. Advise/allow/recommend/permit/forbid + O + to V
14. Advise/allow/recommend/permit + V-ing (V-ing )
15. Go on + to V: Tiếp tục làm việc gì khác
Go on + V-ing : Tiếp tục làm một việc khác
16. Would you mind + to V/ V-ing?
Would you mind if + S + past Subjunctive …?
17. Recommend, begin, start, continue + To V /V – ing

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

6


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT


TOPIC 5. WH- QUESTIONS
*** Từ để hỏi ***
1. Nguyên tắc đặt câu hỏi:
a. Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did
b. Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will / shall / could / would) thì đảo chúng
ra trước chủ ngữ, không mượn do / does / did nữa.
2. Một số từ hỏi:
- When?
Khi nào (thời gian)
- Where?
Ở đâu (nơi chốn)
- Who?
Ai (con người - chủ ngữ)
- Why?
Tại sao (lý do)
- What?
Cái gì / gì (vật, ý kiến, hành động)
- Which?
Cái nào (sự chọn lựa)
- Whose?
Của ai (sự sở hữu)
- Whom?
Ai (người - tân ngữ)
- How?
Như thế nào (cách thức)
- How far?
Bao xa (khoảng cách)
- How long?
Bao lâu (khoảng thời gian)
- How often?

Bao lâu một lần (sự thường xuyên)
- How many?
Bao nhiêu (số lượng – danh từ đếm được)
- How much?
Bao nhiêu (giá cả, số lượng – danh từ không đếm được)
- How old?
Bao nhiêu tuổi
Ex:
a/ I met my uncle yesterday.
→ Whom did you meet yesterday?
b/ Peter gives me this gift.
→ Who gives you this gift?
c/ Our train is arriving in the evening.
→ When is your train arriving?
d/ I had a cup of coffee and a slice of bread for breakfast.
→ What did you have for breakfast?
e/ Peter didn’t come to the party because he was ill.
→ Why didn’t Peter come to the party?
f/ It’s Jane’s car.
→ Whose car is it?

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

7


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT


TOPIC 6. TAG QUESTIONS
*** Câu hỏi đuôi ***
*Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi:
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định.
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định.
1. S + V, don't / doesn't / didn't + S ?
Ex : Lan goes to school, doesn't she ?
2. S + be, be + not + S ?
Ex: The flowers are beautiful, aren't they ?
3. S + Modal verbs + V, Modal verbs + not +S ?
Ex: Lan can put a pen in your bag, can't she ?
Modal verbs: can, will, may, might, could, would …
4. S + have / has + V3 , have/ has + not + S ?
Chú ý:
Khi chủ ngữ là everyone, everybody, someone, somebody, everything, something. thì ở
đuôi ta được thay bằng chủ ngữ là They
Khi chủ ngữ có nothing, noone, nobody, seldom, rarely. hardly, never thì câu hỏi đuôi
ở dạng khẳng định.

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

8


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT


TOPIC 7. CONDITIONAL SENTENCES
*** Câu điều kiện ***
1. Câu điều kiện là gì?
Câu điều kiện chính là câu giả định trong đó chỉ ra điều kiện để hành động, hiện tượng trong
mệnh đề chính có thể xảy ra.
Cấu trúc câu giả định gồm có hai phần (hai mệnh đề):
+ Mệnh đề nêu lên điều kiện (còn gọi là mệnh đề IF) là mệnh đề phụ hay mệnh đề điều kiện.
+ Mệnh đề nêu lên kết quả là mệnh đề chính.
Hai mệnh đề trong câu giả định có thể đổi chổ cho nhau được: nếu mệnh đề chính đứng trước
thì giữa hai mệnh đề không cần dấu phẩy, ngược lại thì phải có dấu phẩy ở giữa.
2. Các dạng câu điều kiện cơ bản.
Type
(Loại)
Zero
1
2
3
Hỗn
hợp

Usage
(Cách sử dụng)

Form
(Cấu tạo câu)
If + S + V/ Vs/es , S + V/ Vs/es

Câu điều kiện loại 0 diễn tả một hành động, sự
kiện luôn luôn đúng, như một chân lý.
Ex: If you put ice under the sun, it smelts.


Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc, hiện tượng
If S + V/ Vs/es , S + will + V.
có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If I don’t work hard, I will fail this exam.
Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc, hiện tượng
If + S + Ved/ V2, S would V.
không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ex: If I were you, I would talk to my teacher.
Câu điều kiện loại 3 không có thực trong quá If S + had + V3, S + would/could/might have + V3.
Ex: If I had known you were coming, I would
khứ.
have prepared more food.
Đây là dạng câu thể hiện sự giả định trong quá
S + had + V3, S would V.
khứ nhưng lại mang đến kết quả trong hiện tại. Ex: If I caught this plane, I would die now.

3. Một số dạng biến thể của câu điều kiện
Unless= If not
Without/ But for (Nếu không nhờ)
Chú ý: Without và But for chỉ dùng cho câu điều kiện loại 2 và loại 3.
Or/ Otherwise (Nếu không thì)
Incase (Phòng khi)
Chú ý: Thường được sử dụng cho câu điều kiện loại 1.
As long as/ So long as/ Providing that/ Provided that = If
Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

9



Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

TOPIC 8. MODAL VERBS
*** Động từ khiếm khuyết ***
1. Động từ khiếm khuyết ở trạng thái hiện tại
Could/ may/ might + V
Could/ May/ Might (có lẽ, có tể): Dùng để chỉ một khả năng có thể xảy ra ở hiện tại
nhưng người nói không chắc chắn.
Notes: “maybe” là sự kết hợp của “may” và “be” nhưng nó à một từ chứ không phải
là một trợ động từ. (maybe = perhaps : có lẽ, có thể)
Should/ had better/ ought to + V
Should/ had better/ ought to (nên): diễn đạt một lời khuyên, hoặc một lời đề nghị
không mạnh lắm.
Notes: had better = ‘d better
Must + V
Must (phải): bắt buộc phải làm gì đó (người bị bắt buộc không có sự lựa chọn khác)
2. Động từ khiếm khuyết ở trạng thái quá khứ
Could/ May/ Might + have + V3
 Dùng để chỉ một khả năng ở quá khứ nhưng người nói không dám chắc chắn.
Should + have + V3
 Dùng để diễn đạt sự việc lẽ ra phải/ lẽ ra nên xảy ra nhưng thực tế lại không xảy ra.
Must/ might + have + V3
 Dùng để chỉ sự suy luận logic dựa trên những hiện tượng có thật trong quá khứ.
3. Cách dùng động từ khiếm khuyết need và dare
3.1. Need (cần)
S + need + to V
 Dùng khi chủ ngữ là động vật sống

S + need + V
To be + V3
 Dùng khi chủ ngữ là bất động vật
Notes: need + to be in need of + N
3.2. Dare (dám):
Dare + V/ to V
(Dám làm gì)
 Chỉ được dùng trong câu phủ định và nghi vấn, không được dung trong câu khẳng
định
Dare + sb + to V
 Dùng để thách ai đó làm gì

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

10


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

TOPIC 9. COMPARASION
*** So sánh ***
1. So sánh bằng
S + be + as adj as + O
S + V + as adv as + O
 Nếu dung trong câu phủ định thì có thể thay bằng cấu trúc “so adj/ adv as”
S + V + the same + N + as
 Trước khi so sánh bằng danh từ thì phải xác định chắc chắn tính từ có các danh từ

tương ứng theo nó theo bảng sau:
Tính từ

Danh từ

Heavy, light

weight

Wide, narrow

Width

Deep, shallow

Depth

Long, short

Length

Big, small

size

2. So sánh hơn- kém
Tính từ/ trạng từ ngắn: có một âm tiết
Tính từ/ trạng từ dài: có từ hai âm tiết trở lên
 Lưu ý: Với các tính từ/ trạng từ kết thúc bằng ow, er, le, et mà có 2 âm tiết thì vẫn
được tính là 1 âm tiết (narrow, clever, noble, quiet ..)


Adj/ Adv ngắn

Adj/ Adv dài

S + be + Adj-er than + N
S + V + Adv- er than + N
S + be + more adj than + N
S + V + more adv than + N

 Lưu ý: Noun phía sau “than” phải là chủ ngữ chứ không phải tân ngữ.

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

11


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

Nhấn mạnh so sánh tính từ ngắn:
S + be + far/ much adj-er than + N
S + V + far/ much adv-er than + N
Nhấn mạnh so sánh tính từ dài:
S + be + far/ much + more/ less adj than + N
S + V + far/ much + more/ less adv than + N
3. So sánh hơn nhất
3.1.Tính từ / trạng từ ngắn

S + be + the adj-est + ….
S + V + the adv-est + ....
3.2.Tính từ/ trạng từ dài
S + be + the most adj + ….
S + V + the most adv + .....
4. So sánh kép (càng… thì càng …)
The + comparative + subject + verb + the comparative + subject + verb
Ex1: The hotter it is, the more miserable I feel.
Ex2: The higher we flew, the worse Edna felt.

5. No sooner ... than (vừa mới ... thì…; chẳng bao lâu ... thì…)
No sooner + trợ động từ+ subject + verb + than + subject + verb
Ex1: No sooner had they started out for California than it started to rain.
Ex2: No sooner will he arrived than he will want to leave.

6. Bảng tính từ so sánh bất quy tắc
Adj
good
well
bad
much
many
little
far
old
Complied by: Thanh Huyen

So sánh hơn

So sánh hơn nhất


Nghĩa

better

best

Tốt/ giỏi

worse

worst

Kém/
Xâu

More

most

Nhiều

less
further
Older/ elder

least
furthest
Oldest/ eldest


ít
xa
Già/ cũ
Mobile: 0986080588

12


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

TOPIC 10. CAUSATIVE VERBS
*** Động từ chỉ nguyên nhân ***
Các động từ chỉ nguyên nhân thường gặp
Let: để

Motivate: thúc đẩy

Assist: giúp đỡ

Help: giúp

Get: nhận

Encourage: khuyến khích

Allow: cho phép

Make: làm


Permit: cho phép

Have: có

Convince: thuyết phục

Employ: thuê

Require: yêu cầu

Hire: thuê

Force : ép buộc

1. Get + sb + to V + sth = Have + sb + to V + sth: sai khiến hoặc bảo ai làm gì
2. Get + sth + V3 = Have + sth + V3: đưa cái gì đi làm gì ( “O” luôn luôn chỉ vật)
3. Want + sth + V3 = Like + sth + V3: muốn làm gì với ….
4. Make + sb + V + sth = Force + sb + to V + sth: bắt buộc ai đó làm gì
5. Make + sb/ sth + adj: làm cho ai đó/ cái gì trở nên như thế nào
6. Find + sb/ sth + adj: thấy ai đó/ cái gì như thế nào

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

13


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT


TOPIC 11. WISH/ HOPE
*** Câu ước muốn ***
1. Câu ước loại 1: ước về một điều trong tương lai.

S + wish + S + would/could + V

Notes: Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ ở đầu câu..
Ex. She wishes she would earn a lot of money next year.
2. Câu ước loại 2: ước về một điều trái với hiện tại.

S + wish + S + Ved/ V2
Notes: - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
- Động từ “be” chia là “were” với tất cả các chủ ngữ trong câu ước.
Ex2. He wishes he didn’t work in this company at present.
Ex2. She wishes she were a billionaire at the moment.
3. Câu ước loại 3: ước trái với một sự thật trong quá khứ.

S + wish + S + had + V3
Notes: - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
Ex. Mary wishes she had gone to school yesterday.

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

14


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh

THCS- THPT

TOPIC 12. REPORTED SPEECH
*** Câu trần thuật ***
1. QUY TẮC CHUYỂN ĐỔI CÂU TRỰC TIẾP  SANG TIẾP
Rule
(QuyTắc)

1. Subject
/Object
(Chủ từ,
túc từ)

2. Verbs
(Động từ)

3. Modal
verbs
4. Adverb
of place
5. Adverb
of time

Direct speech (Trực tiếp)

Reported speech (Gián tiếp)

I
Me


She / he
Her / him

My

Her / his

We

They

Our

Their

Us
You

Them
→ tương ứng với túc từ của mệnh
đề chính
→ không đổi
Past simple (Quá khứ đơn)
→ S + was/ were
→ S +V2 /Ved
→ S + didn’t + V1
Past progressive ( QK tiếp diễn)
→ S + was/were+Ving

He, she, it, him, her, they, them

Present simple ( Hiện tại đơn)
S + am / is / are
V1/Vs/es
S + don’t / doesn’t + V1
Present progressive ( HT tiếp
diễn)
S + is/am/are+Ving
Present perfect ( HT hoàn thành)
S + have / has+V3/ed
Past simple (Quá khứ đơn)
S + was / were ...
S + V2 /Ved
S + didn’t + V1
Past progressive ( QK tiếp diễn)
S + was/were +Ving
Past perfect
Future simple (will +V1)
Near future (is/am/are +going to
+V1)
Will
Can
May
Must
This
These
Here
Now
Today
Yesterday
The day before yesterday


Complied by: Thanh Huyen

Past perfect (QK hoàn thành)
→ S + had+V3/ed
Past perfect (QK hoàn thành)
→ S + had been .....
→ S +had +V3/ Ved
→ S +had’tn +V3/ Ved
Past perfect progressive
→ S + had +been +Ving
Past perfect
Future in the past (would +V1)
→Was/were +going to +V1
Would
Could
Might
Must/Had to
That
Those
There
Then
That day
The day before/ the previous day
Two days before
Mobile: 0986080588

15



Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

Tomorrow
The day after tomorrow
Ago
This week
Last week
Last night
Next week

The following day / the next day /
the day after
Two days after/ in two days’ time
Before
That week
The week before/ the previous
week
The night before/ the previous
night
The following week / the week
after/ the next week

2. QUY TẮC CHUYỂN CÂU HỎI TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
2.1. Yes/No questions
Questions
Is/ Are + S +….?
----------------------------------Was / were + S + ....?
-----------------------------------Do / Does + S + V1….?
Did + S + V1….?

Can/ Could + S + V1….?
S + asked + (O)
Will + S + V1….?
+ If/whether +
Shall + S + V1….?
May/ Might + S + V1 ?
------------------------------------Have / Has + S + V3 / VED ?

Reported speech
S + was / were ............
--------------------------------------S + had been + ............
--------------------------------------S + V2 / VED
S + had + V3 / VED
S + could + V1….
S + would + V1……
S + should + V1…..
S + might + V1……
--------------------------------------S + had + V3 / VED

2.2. Wh – questions

WH + Trợ đt + S + V + O?

S1 + asked (+ Object) + WH + S (đổi ngôi)
+ V (lùi thì)

*Note: Có thể sử dụng một số ĐT dẫn sau:
inquired, wondered, wanted to know…
3. Một số trường hợp chuyển sang câu gián tiếp không biến đổi
3.1. Lời nói trực tiếp diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lí hay một thói quen ở hiện tại

3.2. Lời nói trực tiếp có các động từ tình thái như: could, would, should, might, ought to,
used to, had better.
3.3. Lời nói trực tiếp là câu điều kiện loại II hoặc câu điều kiện loại II.
3.4. Thời quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn có thời gian các định hoặc thuộc mệnh đề chỉ
thời gian.
Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

16


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

TOPIC 13. PASSIVE VOICE
*** Câu bị động ***
1. Quy tắc chuyển đổi sang câu bị động
Tense
Active
Simple Present S + V + O
Present
Continuous

S + am/is/are + V-ing + O

Present Perfect S + has/have + V3 + O
Simple Past

S + V-ed + O


Past Continuous S + was/were + V-ing + O

Passive

S + is/ am/ are + V3 + by + O
S + am/is/are + being + V3 + by + O
S + has/have + been + V3 + by + O
S + was/were + V3 + by + O
S + was/were + being + V3 + by + O

Past Perfect

S + had + V3 + O

S + had + been + V3 + by + O

Simple Future

S + will/shall + V + O

S + will + be + V3 + by + O

Future Perfect

S + will/shall + have + V3 + O

S + will + have + been + V3 + by + O

Be + going to


S + am/is/are + going to + V + O S + am/is/are + going to + be + V3 + by + O

Model Verbs

S + model verb + V + O

S + model verb + be + V3 + by + O

S + modal Verb + have +V3

S + modal Verb + have been +V3

2. Dạng bị động của 7 động từ đặc biệt
Các động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.
S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + S + V
=> It + was/ will be/ has been/ is... + V3 (of 7 verbs) + that + Sth + be + V3.
Ex: He suggested that she buy a new car.
>> It was suggessted that a new car be bought.
3. Dạng bị động của chủ ngữ giả “It”
It + be + adj + for sb + to do st.
It + be + adj + for st + to be done.
Ex: It is difficult for me to finish this test in one hour
>> It is difficult for this test to be finished in one hour.

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

17



Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

18

4. Các trường hợp chuyển sang bị động đặc biệt đặc biệt
Active

Passive

Model
Ex: It's your duty to make tea today.

1. It's your duty to + V

2. It's impossible to + V

3. It's necessary to + V

4. Mệnh lệnh thức + Object.

You're supposed to + V

>> You are supposed to make tea today.
Ex: It's impossible to solve this problem.

S + can't + be + V3


>> This problem can't be solve.
Ex: It's necessary for you to type this letter.

S + should/ must + be +V3

S + should/must + be +V3.

5. Have + sb + V (Nhờ ai làm gì)

Have + st + V3

6. Get + sb + to V (Nhờ ai làm gì)

Get + st + V3

>> This letter should/ must be typed by you.
Ex: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.
Ex: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.
Ex: I get my father to wash my car
>> I get my car washed by my father

7. Chủ động: S + V + sb + Ving
(V: love, like, dislike, enjoy, fancy,
hate, imagine, regret, mind, admit,
inlove, deny, advoid …)

S + V + sb/st + being + V3


8. S + make + sb+ V

S +be+ made + to + V
let + sb/st + be V3

9. S + let + sb + V

Complied by: Thanh Huyen

be allowed to V

Ex: I like you wearing this dress.
>> I like this dress being worn by you.

Ex: They make me make tea
>> I am made to make tea.
They don’t let us beat their dog.
→They don’t let their dog be beaten
We are not allowed to beat their dog.
Mobile: 0986080588


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

TOPIC 14. USEFUL STRUCTURES
*** CÁC CẤU TRÚC THÔNG DỤNG THƯỜNG GẶP ***
1. S + V + too + adj/adv + (for sb) + to V sth: (quá....để cho ai làm gì...)
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)

4. S + V + adj/ adv + enough + (for sb) + to V sth: (Đủ như thế nào cho ai đó làm gì...)
S + V + enough + N + (for sb) + to V sth: (Đủ cái gì cho ai đó làm gì...)
5. Have/ get + sth + V3 : (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
6. It + be + time + S + Ved/ V2
It’s +time +for sb+to V sth : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
7. It + takes/took+ sb + amount of time + to V sth: (mất bao nhiêu thời gian cho ai làm gì) )
8. To prevent/stop + sb/sth + from + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
9. S + find+ it+ adj + to V sth: (thấy như thế nào để làm gì...)
10. To prefer + N + to + N. (Thích cái gì hơn cái gì)
To prefer + Ving + to + Ving (Thích làm gì hơn làm gì)
11. Would rather + V + than + V: (thích làm gì hơn làm gì)
Lưu ý: would rather = d’ rather
12. To be/get used to + Ving: (quen làm gì)
13. Used to + V : (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)
14. To be amazed at = to be surprised at + N/Ving: ngạc nhiên về cái gì/ việc gì)
15. To be angry at + N/Ving: tức giận về cái gì/ việc gì
16. to be good at + N/ Ving: giỏi về lĩnh vực gì/làm gì
to be bad at + N/ Ving : kém về lĩnh vực gì/ làm gì
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
18. to be/get tired of + N/ Ving: mệt mỏi về cái gì/ làm việc gì
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + Ving: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì
20. to be keen on/ to be fond of + N/ Ving: thích cái gì/ làm việc gì
21. to be interested in + N/ Ving: quan tâm đến cái gì/ làm việc gì
Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

19



Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

22. to waste + time/ money + Ving: lãng phí tiền hoặc thời gian làm gì
23. To spend + amount of time/ money + Ving: dành bao nhiêu thời gian/ tiền để làm gì
24. To spend + amount of time/ money + on + sth: dành thời gian vào việc gì
25. to give up + N/ Ving: Từ bỏ cái gì/ việc gì
26. would like/ want/wish + to V sth: thích làm gì
27. have + sth + to + V: có cái gì đó để làm
28. It + be + sb/ sth + that/ who: Chính ai/ cái gì … mà ….
29. Had better + V: nên làm gì
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/
deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
31. It is + adj + ( for sb ) + to V sth : (Như thế nào để làm gì)
33. To be bored with : ( Chán làm cái gì )
34. It’s the first time sb have / has + V3 + sth: ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
35. To want sb to V sth : ( Muốn ai làm gì )
To want to have sht + V3 : ( Muốn có cái gì được làm )
36. It’s time sb Ved/ V2 sth : ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
37. It’s not necessary for sb to V sth
Sb don’t need to V sth

( Ai không cần thiết phải làm gì)

38. To look forward to Ving : ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
39. To provide sb from Ving : ( Cung cấp cho ai cái gì )
40 To be succeed in Ving : (Thành công trong việc làm cái gì)
41. To borrow sth from sb : (Mượn cái gì của ai)
42. To lend sb sth: (Cho ai mượn cái gì)
43 To have no idea of sth = don’t know about sth: ( Không biết về cái gì )

44. To advise sb to V sth: ( Khuyên ai làm gì)
45. To plan to V sth: ( Dự định / có kế hoạch làm gì )
46. To invite sb to V sth: ( Mời ai làm gì )
47. To offer sb sth: ( Mời / đề nghị ai cái gì )
48. To apologize for Ving sth: ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )
Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

20


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

TOPIC 15. SUGGESTION
*** Mẫu câu dề nghị ***
Let’s + V
 Shall we + V + ………..?
 Why don’t we + V + ………..?
 What about + Ving + ………..?
 How about + Ving + …………?
 S + suggest + Ving + …………?
S + suggest + that + S + should + V + …..?
 Would you like + to V + …………………?
 Would you mind + Ving + ………………..?
Would you mind if + S + Ved/ V2 …………?
Do you mind + Ving + ……………………...?
Do you mind if + S + V/ Vs/es + …………....?


Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

21


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

TOPIC 16. A/ AN/ THE
1 Định nghĩa:
Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác
định hay không xác định.
Mạo từ xác định (Denfinite article): the
Maọ từ bất định (Indefinite article): a, an
2. Mạo từ bất định (Indefinite articles) - a, an
- Dùng trước danh từ đếm được (số ít) - khi danh từ đó chưa được xác định (bất định).
"an" dung cho danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (nhưng phụ thuộc vào cách phát âm).
Ex: a book, a table

an apple, an orange

3. Mạo từ xác định (Definite article)
3.1 Cách đọc:
"the" được đọc là [di] khi đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và
đọc là (dơ) khi đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm (trừ các nguyên âm):
The egg

the chair


The umbrellae

the book

3.3 Những trường hợp đặc biệt:
3.1. Các từ ngữ thông dụng không dùng “the” :
Go to church: đi lễ ở Nhà thờ / go to the church: đến nhà thờ
Go to market: đi chợ (để mua/bán) / go to the market: đi đến chợ
Go to school : đi học (để học)/ go to the school : đến trường
Go to bed : đi ngủ / go the bed : bước đến giường
Go to prison : ở tù (bị tống giam) / go to the prison : đến nhà tù
3. 2. Các từ ngữ luôn đi với "the"
The cathedral (Nhà thờ lớn)

/ The office (văn phòng)

The cinema (rạp chiếu bóng)

/ The theatre ( rạp hát)

Chú ý: Tên của lục địa, quốc gia, tiểu bang, tỉnh , thành phố, đường phố, mũi đất, hòn
đảo, bán đảo , quần đảo , vịnh , hồ, ngọn núi không dùng mạo từ "the"
3.3. Các trường hợp dùng “the”
The + noun( noun is defined)
Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

22



Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

I want a boy and a cook the boy must be able to speak
A unique thing exists (Một người, vật duy nhất tồn tại)
The earth goes around the sun.; The sun rises in the East.
Khi một vật dùng tượng trưng cho cả loài
The horse is a noble animal/

The dog is a faithful animal

So sánh cực cấp
She is the most beautiful girl in this class // Paris is the biggest city in France
Trước 1 tính từ được dung làm danh từ để chỉ 1 lớp người và thường có nghĩa số nhiều
The one-eyed man is the King of the blind.// The poor depend upon the rich.
Dùng trong thành ngữ: BY THE (theo từng)
Beer is sold by the bottle.//

Eggs are sold by the dozen.

Trước danh từ riêng (proper noun) số nhiều để chỉ vợ chồng hay cả họ ( cả gia đình)
The Smiths always go fishing in the country on Sundays. /
Do you know the Browns?
Trước tên: rặng núi, sông, quần đảo, vịnh, biển, đại dương , tên sách và báo chí, và tên
các chiếc tàu
The Thai Binh river; the Philippines, the Times ...
Trước danh từ về dân tộc tôn phái để chỉ toàn thể
The Chinese, the Americans and the French were at war with the Germans/

The Catholics and the protestants believe in Christ/ The Swiss; Dutch; the Abrabs
Both, all, both, half, double + The + Noun
Notes:
All men must die (everyone)// All the men in this town are very lazy
The + tên nhạc cụ
The guitar (I could play the guitar when I was 6.),// The piano, The violin
Khi sau danh từ đó có of
The history of England is interesting. //trong khi các môn học không có "the"//
I learn English; He learns history at school.

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

23


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

TOPIC 17. PHÁT ÂM /s/ VÀ /es/

/s/

/f/
/t/
/k/
/p/
/ð/
Mẹo ghi nhớ:

Phạm Thị Kim Phượng đẹp

/z/
Các
nguyên
âm

phụ
âm
còn
lại

/iz/

/s/
/z/
/∫/
/t∫/
/ʒ/
/dʒ/
Mẹo ghi nhớ:
(tận cùng là các chữ cái ce, x,
z, sh, ch, s, ge)

TOPIC 18. PHÁT ÂM /ed/
/t/

/d/

/id/


/p/

Các

/t/

/f/

Nguyên

/d/

/k/

Âm

/s/



/∫/

Phụ

/ʧ/

Âm

Thường là cá từ kết thúc


Còn

bằng: /p/, /f/, /k/, /ce/, /sh/, /ch/

Lại

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

24


Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh
THCS- THPT

TOPIC 19. CÁC QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM
QUY TẮC 1: Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: be'gin, be'come, for'get, en'joy, dis'cover, re'lax, de'ny, re'veal,…
Ngoại lệ: 'answer, 'enter, 'happen, 'offer, 'open…
QUY TẮC 2: Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour, 'trouble, 'standard…
Ngoại lệ: ad'vice, ma'chine, mis'take…
QUY TẮC 3: Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: 'basic, 'busy, 'handsome, 'lucky, 'pretty, 'silly…
Ngoại lệ: a'lone, a'mazed, …
QUY TẮC 4: Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: be'come, under'stand,
QUY TẮC 5: Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self.

Ex: e'vent, sub'tract, pro'test, in'sist, main'tain, my'self, him'self …
QUY TẮC 6: Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, ese, -ique, -esque, -ain.
Ex: ag'ree, volun'teer, Vietna'mese, re'tain, main'tain, u'nique, pictu'resque, engi'neer…
Ngoại lệ: com'mittee, 'coffee, em'ployee…
QUY TẮC 7: Các từ có hậu tố là –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar,
ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity -> trọng âm rơi vào âm tiết liền trước.
Ex: eco'nomic, 'foolish, 'entrance, e'normous …
QUY TẮC 8: Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm.
Ex: dis'cover, re'ly, re'ply, re'move, des'troy, re'write, im'possible, ex'pert, re'cord, …
Ngoại lệ: 'underpass, 'underlay…
QUY TẮC 9: Danh từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: 'birthday, 'airport, 'bookshop, 'gateway, 'guidebook, 'filmmaker,…
QUY TẮC 10: Tính từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Ex: 'airsick, 'homesick, 'carsick, 'airtight, 'praiseworthy, 'trustworth, 'waterproof, …
Ngoại lệ: duty-'free, snow-'white …
QUY TẮC 11: Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần
thứ hai tận cùng là –ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2.
Ex: ,bad-'tempered, ,short-'sighted, ,ill-'treated, ,well-'done, well-'known…
QUY TẮC 12: Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi.
-ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less
Ex: ag'ree – ag'reement
'meaning – 'meaningless
re'ly – re'liable
'poison – 'poisonous
'happy – 'happiness
re'lation – re'lationship
'neighbour – 'neighbourhood
ex'cite - ex'citing

QUY TẮC 13: Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al -> trọng âm

rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Ex: eco'nomical, de'moracy, tech'nology, ge'ography, pho'tography, in'vestigate,
im'mediate,…

Complied by: Thanh Huyen

Mobile: 0986080588

25


×