Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 3: Ôn tập So sánh hai phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.71 KB, 15 trang )

SO SÁNH PHÂN SỐ


KIỂM TRA BÀI CŨ:
Muốn qui đồng mẫu nhiều phân
số với mẫu dương ta làm thế nào?
Bước 1:Tìm mẫu chung( thường là BCNN của
các mẫu)
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (chia
mẫu chung cho từng mẫu)
Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số
với thừa số phụ tương ứng


TIẾT 77: SO SÁNH PHÂN SỐ
Ví dụ 1: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau:
*Phần màu xanh của hình tròn biểu diễn bởi
*Phần màu xanh của hình tròn biểu diễn bởi
phân số nào?2
phân số 4

*Phần màu hồng của hình tròn biểu diễn bởi
phân số nào?

*So sánh phần màu xanh và phần màu đỏ rồi rút ra nhận xét về hai
phân số biểt diễn chúng?


Tiết 71: So sánh phân số
Ví dụ 2: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau:
*Phần màu xanh của hình vuụng biểu diễn


bởi phân số nào?
*Phần màu đỏ của hình vuụng biểu diễn bởi
phân số nào?
*Tất cả phần được tô màu của hình vuụng

biểu diễn phân số nào?
*So sánh phần màu xanh và phần màu đỏ rồi rút ra nhận xét về hai
phân số biểt diễn chúng?


Tiết 71: So sánh phân số
*Qua hai ví dụ trên ta có

1
2 3
4

;

4
4 9
9

- Em có nhận xét gì về mẫu số của hai cặp phân số trên?
- Em có nhận xét gì về tử số của phân số thứ nhất với tử số
của phân số thứ hai?
- Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu ta làm như thế nào?


Tiết 71: So sánh phân số

1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
Quy tắc: Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn.
 3
 1

4
4
2
 4

5
5

Ví dụ :

?1

vì -3 < -1
vì 2 > -4

Điền dấu thích hợp (>,<) vào ô vuông:
 8
 7  1
 2 3
 6  3
0

;


;

;

9
9
3
3 7
7
11
11

ÁP DỤNG: SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ
SAU :

 3
 5 4
6  5
 8 2
 4

;
 ;

;

12
12 7
7 21
21  6

6


Tiết 71: So sánh phân số
Ví dụ 3: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau:

*Phần màu đỏ của các hình chữ nhật biểu diễn bởi các phân số nào?
4 1
3
*Điền vào chổ trống. 1
3


;

12 4
12

1
1

3
4
*Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào?



4
3


12 12

nên


Tiết 71: So sánh phân số
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
Quy tắc: Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn.
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU
Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng
dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi so sánh tử với nhau: Phân số nào
có tử lớn hơn thì lớn hơn..
?2 So sánh các phân số sau:
a)  11 và 17
12

18

?3 So sánh các phân số sau với 0:

b)  14 và
21

 60
72

3  2  3
2
,

,
,
5  3
5
 7

Qua ?3 em có nhận xét gì khi so sánh một phân số với số 0?


Tiết 71: So sánh phân số
1. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU
Quy tắc: Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn.
2. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU
Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng
dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi so sánh tử với nhau: Phân số nào
có tử lớn hơn thì lớn hơn..
?2 Soxét:
sánh các phân số sau:
Nhận
17
 14
 11
 60
a)

b)

* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.Phân
12


18

21

72

số lớn hơn không gọi là phân số dương.
?3 So sánh các phân số sau với 0: 3 ,  2 ,  3 , 2
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác
5 dấu
3thì nhỏ
5 hơn
 0.7
Phân số nhỏ hơn không gọi là phân số âm.

Qua ?3 em có nhận xét gì khi so sánh một phân số với số 0?


HOẠT ĐỘNG
NHÓM:
NHÓM 1+ 3:
?2.So sánh các phân số sau:
 14
 60
17
 11
a)

b)


21
 72
 18
12
NHÓM 2+4:
?3.So sánh các phân số sau với 0
3
2
3 2
;
;
;
5
7
5 3


BT37: Điền số thích hợp vào ô trống:

a)

b)

11 -10
<
<
13
13


1 -11
<
<
3
36

-9

13

<

-10

<

18

7
<
13
13
-8

1
4


Trò chơi:
Ai nhanh

HAI ĐỘI CHƠI,
MỖI ĐỘI
5 NGƯỜI.
MỖI NGƯỜI CHỈ ĐƯỢC
hơn? VIẾT MỘT PHÂN
SỐ SAU ĐÓ ĐẾN LƯỢT NGƯỜI
KHÁC.CỨ CHUYỀN TAY NHAU CHO
ĐẾN KHI HOÀN THÀNH BÀI. NGƯỜI
SAU CÓ THỂ SỬA SAI CHO NGƯỜI
TRƯỚC.
ĐỘI NÀO LÀM ĐÚNG VÀ NHANH SẼ
GIÀNH PHẦN THẮNG. CHÚC CẢ HAI
ĐỘI GIÀNH KẾT QUẢ CAO.


a.Đối với mỗi lưới ở hình sau, hãy lập một phân
số có tử là số ô xanh, mẫu là tổng số ô xanh và
ô trắng.
b.Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần
và cho biết lưới nào sẫm nhất.


2 5 4 8 11
a) Ta có các phân số: ;
; ; ;
6 12 15 20 30

b) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

2 2.10 20

5 5.5 25



 ;
Ta có:
;
6 6.10 60 12 12.5 60
4 4.4 16
11 11.2 22
8 8.3 24




;

 ;
15 15.4 60
30 30.2 60
20 20.3 60

16
60
4
15



20


60
2
 
6

22 24
 
60 60
11
8
 
30 20

Vậy: Lưới B sẫm nhất.

25
60
5
12


HƯỚNG DẪN VỀ
NHÀ :
- Nắm qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu
và không cùng mẫu
- Làm BT38, 39, 41(SGK)
- Chuẩn bị bài: Phép cộng phân số




×