Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 4: Phân số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 14 trang )

Thiết kế bài giảng

Bài : Phân số thập phân


I/- MỤC TIÊU.

- Giúp học sinh nhận biết được các phân số
thập phân.
- Giúp các em biết được một số phân số có
thể viết thành phân số thập phân và biết cách
chuyển những phân số đó thành phân số thập
phân.


II/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.

1- Kiểm tra bài cũ :
Hãy so sánh:
a)

3
với
5

1
2

3
21
b)


với
4
25

c)

7
1234
với
8
1000


a)

6 ; 1 15
5
3 3 2




5 5 2 10 2 2 5 10


b)

6
10


5
>
10

75
3 3 25


4 4 25 100
84
75

>
100
100

3
nên
5

1
>
2

21 214
84


25 25 4 100
21

nên
25

3
>
4


c) Vì

1234
> 1;
1000

7
1234
7
< 1 nên
>
8
1000
8

Các phân số:

5
6
75
;
;

;
10 10
100
Gọi là: Phân số thập phân.

1234
84
;
100
1000


Toán

PHÂN SỐ THẬP PHÂN
Giới thiệu về phân số thập phân:
a) Nhận biết phân số thập phân.
- Dựa vào 5 phân số trên, hãy viết 2 phân số thập
phân và 2 phân số không phải là phân số thập phân.
- Dùng bút đánh dấu đặc điểm của phân số thập
phân.


Các phân số:

5
6
75
;
;

;
10 10
100

1234
84
;
...
100
1000

Có mẫu số là: 10, 100, 1000, ...
Gọi là các phân số thập phân.
Hãy gạch chéo những phân số không phải là
phân số thập phân :

3 4 100
17
69
;
;
;
;
7 10 34 1000 2000


3
Để so sánh:
5


1
với
2

6
3
Chuyển:
thành

10
5

5
1
thành
10
2

Ta đã chuyển từ 1 phân số thành 1 phân số
thập phân


b) Chuyển 1 phân số thành phân số thập
4
phân.
14
Hãy chuyển:

thành phân số thập phân.
11

50
Chuyển:

2
14
14 2
28


50
50 2
100
2

Viết: Mọi phân số đều chuyển được thành phân
số thập phân. Không đúng
Sửa lại: Một số phân số có thể viết thành phân số
thập phân.


Dựa vào cách chuyển như:

6
3 3 2


5 5 2 10

5
1 15



2 2 5 10

75
3 3 25


4 4 25 100

21 214
84


25 25 4 100

hãy tìm và nêu cách chuyển:
Cách chuyển: Tìm một số khi nhân với mẫu số để
được 10, 100, 1000... rồi nhân số ấy với cả tử số và
mẫu số sẽ được phân số thập phân.


Thực hành:
Bài 1: Đọc các phân số thập phân.
Đọc theo mẫu:

9
;
10


21
100

chín phần mười
Mẫu

;

625
1000

;

2005
1000000


Thực hành
Bài 2: Viết các phân số thập phân.
Viết theo mẫu:
Mẫu: Bẩy phần mười
Hai mươi phần trăm
Bốn trăm bẩy mươi lăm phần nghìn
Một phần triệu

7
10


* Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.

35
5
7 7 .....
a)


10
2 2 .....
5
2
6
6 : ....3
b)


3
30 30 : ....
10

 Củng cố:
- Phân số thập phân là phân số như thế nào?
- Cách chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.


BÀI HỌC KẾT THÚC

Kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ
!
Chúc các em học sinh chăm ngoan học

giỏi !



×