Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài giảng Hình học 6 chương 1 bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.96 KB, 28 trang )

HÌNH HỌC 6 – BÀI GIẢNG

BÀI 3:
ĐƯỜNG THẲNG ĐI
QUA HAI ĐIỂM

1


CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO

CÙNG TOÀN THỂ
CÁC EM HỌC SINH

2


KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu hỏi:
a) Khi nào 3 điểm A, B, C thẳng hàng? Khi nào 3 điểm
A, B, C không thẳng hàng?
b) Cho điểm A, vẽ đường thẳng đi qua A. Vẽ được bao
nhiêu đường thẳng như vậy?

3


KIỂM TRA BÀI CŨ.
Đáp án:
a) * Khi 3 điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng, ta


nói chúng thẳng hàng.
* Khi 3 điểm A, B, C không cùng thuộc bất kì đường
thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng.
b) Có vô số đường thẳng đi qua điểm A (hình vẽ).
A

4


§3 ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM

A

B

5


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1. Vẽ đường thẳng:


A

B

Muốn vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A và
B, ta làm như sau:
-Đặt cạnh thước đi qua 2 điểm A và B;
-Dùng đầu chì vạch theo cạnh thước.

6


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1. Vẽ đường thẳng:

A

B

Nhận xét: Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai
điểm A và B.
7


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM

Bài 15: Quan sát hình vẽ và cho biết những
nhận xét sau đúng hay sai:
A

Đ
Đ

B

a) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua 2
điểm A và B.
b) Có nhiều đường “không thẳng” đi qua 2
điểm A và B.

8


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1. Vẽ đường thẳng:
Có bao nhiêu cách gọi tên đường
thẳng nhỉ…

Đó là những cách nào ...

9


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
2. Tên đường thẳng:
Để đặt tên đường thẳng ta có thể :
•*Dùng một chữ cái thường.


a

*Dùng hai chữ cái in hoa, chẳng hạn
đường thẳng AB hoặc đường thẳng BA.


A

B

*Dùng hai chữ cái thường, ví dụ

đường thẳng xy hoặc đường thẳng yx .
y
x


10


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1. Vẽ đường thẳng:
2. Tên đường thẳng:
? Nếu đường thẳng chứa 3 điểm A, B, C thì tên gọi
đường thẳng đó như thế nào?
B
C
A
Trả lời: CóQua
6 cách
gọihình
tên đường
n sát
vẽ, có thẳng: đường thẳng
AB, đường
thẳng
BA,
đường
thẳng
nhữn
g cách
nào

để gọi
tên BC, đường thẳng
CB, đường thẳng
đường
đườAC,
ng thẳn
g? thẳng CA.

11


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1. Vẽ đường thẳng:
2. Tên đường thẳng:
3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song:
a) Hai đường thẳng trùng nhau

A

B

C

Các đường thẳng AB và CB trùng nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau B
A
C

Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau và A là giao điểm
của 2 đường thẳng đó.

12


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1. Vẽ đường thẳng:
2. Tên đường thẳng:
3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song:
c) Hai đường thẳng song song
x

z

y
t

Hai đường thẳng xy và zt song song với nhau.

13


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1. Vẽ đường thẳng:
2. Tên đường thẳng:
3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song:

14


m


n

15


Vị trí tương đối
của hai đường thẳng

Số điểm chung

Hình vẽ
a

Trùng
nhau
……………
……….

b
m
O

Cắt
nhau
……………
………….
Song
song
……………
………….


n
A

B
D

C

Vô số
………
……….
1
………
……….
0
………
……….
16


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1. Vẽ đường thẳng:
2. Tên đường thẳng:
3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song:
Chú ý:
-Hai đường thẳng không trùng nhau còn được gọi là 2
đường thẳng phân biệt.
-Hai đường thẳng phân biệt hoặc chỉ có một điểm
chung hoặc không có điểm chung nào.


17


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
1. Vẽ đường thẳng:
2. Tên đường thẳng:
3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song:

18


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM

Vẽ đường thẳng:
Muốn vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A và B, ta làm như sau:
- Đặt cạnh thước đi qua 2 điểm A và B;
- Dùng đầu chì vạch theo cạnh thước.
2. Tên đường thẳng:
Dùng một chữ cái thường.
Dùng hai chữ cái in hoa
Dùng hai chữ cái thường
3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song:
Hai đường thẳng trùng nhau : có vô số điểm chung
Hai đường thẳng cắt nhau : có 1 điểm chung
Hai đường thẳng song song : không có điểm chung nào
1.

19



§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM

S
Đ
S
Đ

1. Vẽ đường thẳng:
2. Tên đường thẳng:
3. Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song:
Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song với
nhau.
b) Hai đường thẳng có 2 điểm chung phân biệt thì
chúng trùng nhau.
c) Hai đường thẳng trùng nhau thì chỉ có hai điểm
chung.
d) Hai đường thẳng phân biệt hoặc chúng cắt nhau
hoặc chúng song song với nhau.
20


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM

Bài 17: Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó không có 3
điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các
cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? Đó là
những đường thẳng nào?
B

A

C

D

Đáp án: Có tất cả 6 đường thẳng. Đó là các đường
thẳng: AB; AC; AD; BC; BD; CD.

21


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM

B

C

A
D

22


§3. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM

Chọn 1 trong số 4 điểm đã cho rồi nối điểm đó với 3 điểm còn
lại ta được 3 đường thẳng. Làm như vậy với tất cả 4 điểm ta
được 3.4 đường thẳng. Nhưng như thế thì mỗi đường thẳng đã
được tính 2 lần (vì đường thẳng AB với đường thẳng BA chỉ là

3.4
 6 (đường thẳng)
một), do đó thực sự chỉ có
2

Nếu thay 4 điểm bằng n điểm (n N;n 2)thì vẽ được bao
nhiêu đường thẳng ?
Lập luận như trên , với n điểm ( trong đó không có 3 điểm nào
n.(n  1)
thẳng hàng thì số đường thẳng vẽ được là :
2
23


Nhẩm tìm số đường thẳng vẽ được nếu n = 10
 Đáp án:
10.(10 1) 10.9
Số đường thẳng vẽ được là

 45


2



Cho đường thẳng xy , trên đường thẳng xy lấy 2
điểm A ,B .Nêu cách đọc tên khác của đường thẳng
trên ?
x




2

A

B

y

Có cách đọc tên Ax , By không ? Ta sẽ tìm hiểu
trong các bài sau .
24


ng;

h
t
g
n

ẽ đư
v
h
c
á
c
i

ờng
ư
đ
*Xem lạ
t

m
tên
t

đ
h
c
á
ng

ư
đ
i
Biết c
a
h
o là
à
n
g
n
ế
o
h

s
T
,
;
u
g
a
n
h
thẳ
ắt n
c
,
u
a
h
n
ng
ù
r
t
g
n

h
t
song.
ải.
i
g

ã
đ
p

bài t
c
á
c
i

l
*Xem
K.
G
S
0
2
,
9
18 , 1
p

t
i
à
b
*Làm

25



×