Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn toán trường THPT trần đại nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.2 KB, 8 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
(Đề thi có 06 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001

Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log 2

x+3
là:
2− x

A. D = [ − 3; 2]

D  \{ − 3; 2}
B.=

C. D = (−∞; −3) ∪ (2; +∞)

D. D = (−3; 2)

Câu 2. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z= 3 + 4i ?

A. Điểm D .
B. Điểm C .
C. Điểm A .


D. Điểm B .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) xác định, lên tục trên  và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là
đúng?

.
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1) .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = −1 .
Câu 4. Cho cấp số nhân un  có số hạng đầu u1  2 và u4  54. Giá trị u2019 bằng
A. 2.2.2018
B. 2.3.2020
Câu 5. Diện tích của mặt cầu có bán kính 3m là:
A. 9π ( m 2 )

B. 36π ( m 2 )

C. 2.3.2018

D. 2.2.2020

C. 3π ( m 2 )

D. 12π ( m 2 )

Câu 6. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn chấm ?
A.

1
6


B.

1
4

C.

1
.
2

D.

1
.
3


  

Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  2i  k  3 j . Tọa độ của vectơ a là
A. (1; − 3; 2 ) .

B. (1; 2; − 3) .

C. ( 2;1; − 3) .

1/6 - Mã đề 001


D. ( 2; − 3;1) .


2x + 5
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

Câu 8. Cho hàm số y =

B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  \ {−1} .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; –1) và (–1; +∞).

D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  \ {−1} .
Câu 9. Đồ thị hàm số y =
A. x =

1
.
2

x+2
có đường tiệm cận đứng là.
1− 2x
1
B. x = − .
C. x = 2 .
2


1
D. y = − .
2

Câu 10. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3 x + 2 trên đoạn [ 0; 2] .
Khi đó tổng M + m bằng.
A. 4 .
B. 16 .
C. 2 .
Câu 11. Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện?

D. 6 .

A. Hình 1.

B. Hình 4.

C. Hình 2.

D. Hình 3.

A. P (1; −2;0 )

B. M ( 2; −1;1)

C. N ( 0;1; −2 )

D. Q (1; −3; −4 )

Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 1 =0 đi qua điểm nào dưới đây?


 x2 − 2 
Câu 13. Giá trị của I = ∫ 
 ln xdx bằng:
 x 
A. =
I 2 ln 2 x +
C. I = ln 2 x +

=
I
Câu 14. Cho

x2
x2
ln x − + C.
2
4

x2
x2
ln x − + C.
2
4
2

x + ln x

dx
∫ ( x + 1)=

1

2

5
.
6

D. I=

x2
x2
ln x − + C .
2
4

x2
ln 2 x x 2
+ ln x − + C.
2
2
4

a
1
ln 2 − với a , b , m là các số nguyên dương và các phân số là phân số tối
b
c

giản. Tính giá trị của biểu thức S =

A. S =

B. I =
− ln 2 x +

a+b
.
c

1
B. S = .
3

C. S =

2
.
3

D. S =

1
.
2

2 là đường tròn có
Câu 15. Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + (2 − 3i ) =
phương trình nào sau đây?

0.

A. x 2 + y 2 − 4 x − 6 y + 9 =

0.
B. x 2 + y 2 − 4 x + 6 y + 11 =

0.
C. x 2 + y 2 − 4 x − 6 y + 11 =

0.
D. x 2 + y 2 + 4 x − 6 y + 9 =

2/6 - Mã đề 001


Câu 16. Biết log a b = 2,log a c = −3 . Khi đó giá trị của biểu thức log a

a 2b 3
bằng:
c4

2
A. − .
3

B. 20 .

C. −1 .

D.


3
.
2
0 . Khi đó tích x1.x2 bằng:
Câu 17. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình log x 2 − log16 x =
A. 4 .

B. 3.

C. 1 .

D. 2.

C. −e x − x + C .

D. e − x − x + C .

x) e − x − 1 là
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f ( =
A. e x + x + C .

B. −e − x − x + C .

Câu 19. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4.4 x − 9.2 x+1 + 8 =
0 . Khi đó,tích x1.x2 bằng: :
B. 1.

A. −2 .

C. 2 .


D. −1 .

x 3
và y  x . Độ dài đoạn thẳng AB là.
x
7
13 .
D.
.
2

Câu 20. Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị 2 hàm số: y 
B. 2 13 .

26 .

A.

C.

A (1; −2;1) B ( −1;3;3) C ( 2; −4; 2 )
Câu 21. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Một

( ABC ) là:
vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng





A. n1 = ( −1;9; 4 ) .
B.=
C.=
D. n2 = ( 9; 4;1) .
n4 ( 9; 4; −1) .
n3 ( 4;9; −1) .
x = 1 + 2t

Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho phương trình đường thẳng ∆ : y =−1 + 3t . Trong
z= 2 − t

các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng ∆ ?

(

)

A. 1; 4 5
− .

(

)

B. −1; −4; 3  .

(


C. (2;1;1) .

)

D. −5; −2; −8 .

Câu 23. Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây:
y

1
2

-

1

O

1

x

2
-1

.
x +1
x −1
x −1

x −1
.
B. y =
.
C. y =
.
D. y =
.
2x +1
2x +1
2x −1
1− 2x
Câu 24. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho
bằng

A. y =

3π a 3
3π a 3
π a3
C.
D.
3
2
3
Oxyz ,
Trong
không
gian
với

hệ
trục
tọa
độ
cho
mặt
cầu
2
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2 x − 2 y + 4 z − m + 5 =0, với m là tham số thực. Tìm m sao cho mặt cầu ( S ) có bán kính

2π a 3
3
Câu
25.

A.

B.

R = 3.
3/6 - Mã đề 001


A. m = ±2 3.

B. m = ±3 2.


C. m = ±2 2.

D. m = ± 2.

1 32i thì x + y bằng:
Câu 26. Nếu 2 số thực x, y thỏa: x ( 3 + 2i ) + y (1 − 4i ) =−

C. 5 .

B. 4 .

A. 2 .

D. −3 .

Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình
x − 2 y −1 z −1
0, với m là tham số thực. Tìm m sao
d: = =
. Xét mặt phẳng ( P ) : x + my + ( m 2 − 1) z − 7 =
1
1
−1
cho đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P ) .
 m = −1
C. 
.
D. m = 2 .
m = 2
Câu 28. Nam muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích 72m 3 . Đáy làm bằng bêtông giá 100 nghìn

đồng / m 2 , thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng / m 2 , nắp bằng nhôm giá 140 nghìn đồng / m 2 . Vậy đáy của
hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là thấp nhất ?
A. m = 1 .

A.

3
2 
3

B. m = −1 .

m .

B.

3
3



C.

m .

3
3




D.

m .

2
3



m .

Câu 29. Biết phương trình z 2 + az + b =
0 với a, b ∈  có một nghiệm z = 1 − 2i . Tính a + b
A. 1.
B. −5 .
C. −3.
D. 3.
Câu 30. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa
bằng
y

y=

20

1 2
x
20
y = 20x


x
20

20

20

A.

400 2
cm .
3

B.

800 2
cm .
3

C. 250cm 2 .

D. 800cm 2 .

11 x + 6 ≥ 11x là S = [ a; b ] . Tínha + b :
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
A. −2.
B. 3.
C. 2 .
D. −3.
Câu 32. Sắp xếp 20 người vào 2 bàn tròn A, B phân biệt, mỗi bàn gồm 10 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp là

A. C2010.9!.9!.
Câu 33. Cho
A. 16 .

B. C2010.10!.10!.

C.

3

3

3

1

1

1

10
C20
.9!.9!

2

.

10
C20

D. 2.9!.9!.

∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ g ( x ) dx = 4 , khi đó ∫ 4 f ( x ) − g ( x ) dx bằng
B. 8

C. 11 .
4/6 - Mã đề 001

D. 19 .


Câu 34. Cho hàm số y =
A. 1.

x2 − 4
. Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận?
x+3
B. 0.
C. 2.

D. 3.
x
y 1 z
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

 và mặt phẳng
1
1
2
 P : 2 x  y  2 z  2  0. Có bao nhiêu điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng


 P ?
A. 4 .

B. 0 .

D. 1 .

C. 2 .

1 3
x − ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 2m ) x − 3 nghịch biến
3

Câu 36. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
trên khoảng ( 0;1) .
A. 2 .

B. 4

.

C. Vô số

.

D. 0

.


0 và mặt cầu
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 7 =
0 . Mặt phẳng song song với ( P )
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 11 =

chu vi bằng 6π có phương trình là

( P ) : 2 x + 2 y − z + 17 =0 .
( P ) : 2 x + 2 y − z − 19 =0 .
C.
A.

và cắt ( S ) theo một đường tròn có

( P ) : 2 x + 2 y − z + 7 =0 .
( P ) : 2 x + 2 y − z − 17 =0 .
D.
B.

Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
x
y +1 z − 2
.
=
:
( α ) : 2 x − 3 y + z − 2 =0 và chứa đường thẳng d =
−1
−1
2
0.

0.
0.
B. 3 x + y − z + 3 =
C. x − y + z − 3 =
D. 2 x + y − z + 3 =
A. x + y + z − 1 =0 .
Câu 39. Cho số phức z= a + bi ( a, b ∈ , a > 0 ) thỏa z.z − 12 z + ( z − z ) = 13 + 10i . Tính S= a + b .
B. S = 17 .
C. S = −17 .
D. S = 5 .
A. S = 7 .
Câu 40. Với tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 30cm; 40cm . Người ta phân chia tấm nhôm như hình vẽ
và cắt bỏ một phần để được gấp lên một cái hộp có nắp. Tìm x để thể tích hộp lớn nhất.

A.

35 + 5 13
cm.
3

B.

35 − 4 13
cm.
3

C.

35 − 5 13
cm.

3

D.

35 + 4 13
cm.
3

Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A ' B ', AC
và P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP = 2C ' P . Tính thể tích khối tứ diện BMNP theo V.
2V
5V
4V
V
.
.
.
A.
B. .
C.
D.
9
9
24
3
5/6 - Mã đề 001


Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M(1; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua


1
1
1
+
+
đạt giá trị nhỏ nhất.
2
2
OA OB OC 2
x y z
1.
B. ( P) : + + =
1 2 1
0.
D. ( P) : x + 2 y + z − 6 =

M cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho

0.
A. ( P) : x + 2 y + 3 z − 8 =
0.
C. ( P) : x + y + z − 4 =
Câu 43. Cho hàm số y =

x −1
có đồ thị là ( C ) . Gọi điểm M ( x0 ; y0 ) với x0 > −1 là điểm thuộc
2 ( x + 1)

( C ) , biết tiếp tuyến của ( C )


tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam

giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d : 4 x + y =
0 . Hỏi giá trị của x0 + 2 y0 bằng bao nhiêu?
A.

5
.
2

B.

7
.
2

5
C. − .
2

7
D. − .
2

C. 10.

D. 8.

Câu 44. Bất phương trình log 2 ( 7 x 2 + 7 ) ≥ log 2 ( mx 2 + 4 x + m ) nghiệm đúng với mọi x ∈  khi m ∈ ( 2;5] .
Tính a.b :

A. 4.

B. 6.

Câu 45. Cho m , n không đồng thời bằng 0 . Tìm điều kiện của m , n để hàm số y = m sin x − n cos x − 3 x
nghịch biến trên . .
A.=
m 2,=
n 1.

B. m3 + n3 ≤ 9 .

C. m3 + n3 ≥ 9 .

A. A ( 4; − 2;1) .

B. A ( −2; 1; − 2 ) .

C. A ( 2; − 1; 0 ) .

D. m 2 − n 2 ≤ 9 .
x y z +1
và mặt phẳng
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d := =
2 −1
1
(α ) : x − 2 y − 2 z + 5 =0 . Tìm điểm A trên d có hoành độ dương sao cho khoảng cách từ A đến (α ) bằng 3 .
D. A ( 0; 0; − 1) .

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =x 4 − 4 ( m − 1) x 2 + 2m − 1 có 3 điểm

cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều.
A. m = 1 +

3
.
2

3

B. m = 1 −

3
.
2

3

C. m = 1.

D. m = 0.

Câu 48. Đồ thị hàm số y = 2 x 3 + 3mx 2 − 3m + 2 có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O khi
m ∈ ( −∞; a ) ∪ ( b; +∞ ) . Tính a+b?
A.

2
.
3

B. 0 .


C. 1 .

1
D. − .
3

− x 4 + (2m − 3) x 2 + m nghịch biến trên
Câu 49. Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =


p
p
khoảng (1; 2 ) là  −∞;  , trong đó phân số
tối giản và q > 0 . Hỏi tổng p + q là?
q
q

A. 7.
B. 3.
C. 5.
D. 9.
Câu 50. Cho hàm số y =− x 3 + mx 2 − x − 4m có đồ thị (Cm ) và A là điểm cố định có hoành độ âm của (Cm ) .
Giá trị của m để tiếp tuyến tại A của (Cm ) vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là:
A. m = 2 .

B. m = −3 .

7
C. m = − .

2
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 001

D. m = −6 .


ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

D
ABCD
D
C
B
C
D
A

A
A
B
D
ABCD
ABCD
ABCD
B
C
ABCD
A
A
B
B
D
B
C
ABCD
C
B
ABCD
ABCD
D
A
ABCD

003

005


007

C
A
B
C
B
ABCD
C
A
A
C
ABCD
C
C
B
ABCD
ABCD
B
A
C
B
A
C
D
ABCD
C
ABCD
A
A

ABCD
A
B
ABCD
D

A
ABCD
B
C
A
B
B
C
ABCD
A
D
B
A
D
ABCD
ABCD
B
C
D
C
B
ABCD
B
ABCD

C
B
ABCD
B
C
B
D
C
ABCD

B
D
D
C
A
A
D
ABCD
ABCD
C
A
B
A
D
ABCD
B
B
D
A
A

C
A
ABCD
ABCD
ABCD
D
C
D
ABCD
ABCD
C
ABCD
C
1


34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48
49
50

D
D
A
A
A
ABCD
C
A
D
ABCD
C
D
C
A
A
A
B

ABCD
A
A
B
A
ABCD
B
B

D
D
B
C
ABCD
A
C
C
A

C
ABCD
C
C
ABCD
B
C
D
D
A
B
ABCD
B
C
B
A
D

ABCD
D

A
D
C
D
D
D
C
C
D
A
A
D
D
ABCD
C

2



×