Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.28 KB, 13 trang )

SỐ HỌC 6

BÀI 11:
TÍNH CHẤT CƠ BẢN
CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ


Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số
nguyên .Viết dạng tổng quát
Tính chất giao hoán a . b = b .a
Tính chất kết hợp (a . b).c = a.(b.c)
a . 1 = 1.a = a
Nhân với số 1
Tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng
a.(b +c) = a.c +a.c


Tiết 84
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

1 Các tính chất
Tính chất giao hoán a . c = c . a
b d d b
a
Tính chất kết hợp ( . c ). p = a .( c . p )
b d q b d q
a .1
a
Nhân với số 1
a


= 1. =
b
b b
Tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng
a . c p) a . c a .p
( + =
+
b d q
b d b q


2 Áp dụng Do tính chất giao hoán và kết hợp của
phép nhân, khi nhân nhiều phân số ta có thể đổi chổ
hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao
cho việc tính toán được thuận lợi

-7 . 5 . 15 . (-16)
Tính tích M =
15 8 -7
-7 . 15 . 5 . (-16) (tính chất g/hoán )
M=
15 -7 8
5 . (-16)] (tính chất k/hợp)
-7
15
.
.
)[
M =(

8
15 -7
M = 1.(-10)
M = -10 (nhân với số 1 )


Hoạt động nhóm
Nhóm 3;4;5 làm câu a
Nhóm 1;2;6 làm câu b
Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép
nhân để tính giá trị các biểu thức sau
-5 . 13
13 . 4
-3 . 11
7
.
A=
B=
9 28
28 9
11 41 7
-5 4
13
-3
11
7
.
( - )
B=
A =( . ) .

9 9
28
11 7 41
13 .(-1)
-3
B=
A= 1.
28
41
-3
-13
A=
B=
41
28


Bài tập 73 SGK
Trong hai câu sau đây, câu nào đúng ?
Câu thứ nhất Để nhân hai phân số cùng mẫu
,ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu
Câu thứ hai Tích của hai phân số bất kì là
một phân số có tử là tích của hai tử và mẫu
là tích của hai mẫu


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xem lại các tính chất cơ bản của phép nhân
phân số
Bài tập 76, 77 SGK



Bài tập 76 SGK
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp
lí:
12
3
. +
11 19
5 . 7
5 . 9 5 . 3
+
B=
9
13
9
13 9 13
2
15 . 1 1 1
67
+
C=(
)( - - )
111 33 117 3 4 12
7 . 8
7
+
A=
19 11
19



7 . 8
7 . 3 12
+
+
A=
19 11
19
11 19
12
3
7 . 8
( 11 + 11)+
A=
19
19
7 . 1 12
+
A=
19
19
7
12
+
A=
19 19
A=1



B=
B=
B=
B=

5 .
9
5 .(
9
5 .1
9
5
9

7
5 . 9 5 . 3
+
13
9
13 9 13
9 3
7
+
)
13 13
13


2
15 . 1 1 1

67
+
C=(
)( - - )
111 33 117 3 4 12
2
15 . 4 -3- 1
67
)
C =(
+
)(
111 33 117
12
2
15 . 0
67
+
C =(
)
111 33 117
C=0


HD bài tập 77 SGK
Tính giá trị các biểu thức sau
1 với a = -4
1
1
A = a . + a . - a.

5
4
2
3
3 . b 4 . b - 1 . b với b = 6
+
B=
19
2
3
4
19 với c = 2002
3
5
C=c.
+ c. -c.
2003
12
4
6




×