Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.49 KB, 13 trang )

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO!

Bài 11: Tính chất cơ bản
của phép nhân phân số


KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu quy tắc nhân 2 phân số ?
Tính:

8 5
a)
.
;
11 16

8
b)( 7).
14

Hỏi thêm: Hãy viết tính chất cơ bản của phép nhân số
nguyên dạng tổng quát ?


Đáp án:

8
5
8.5
1.5
5


a)
.



11 16
11.( 16)
11.2
22
8
( 7).8
1.8
b)( 7).


 4
14
14
2
* Tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên dạng tổng
quát :
Giao hoán: a .b = b. a ;
Kết hợp: (a.b). c = a.(b.c)
Nhân với 1: a.1 = 1. a = a
;
Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a.(b+c) = a. b + a.c


§11.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN

PHÂN SỐ
1. Các tính chất:
a) Tính chất giao hoán:
b) Tính chất kết hợp:

a c c a
.  .
b d d b
�a c �p a �c p �
� . �.  . � . �
�b d �q b �d q �

a
a a

1  1� 
b
b b
d)Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng:

c) Nhân với số 1:

a
b


c
p� a c
a p



� 

� 

d
q � b d
b q



§11.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN
PHÂN SỐ
a c c a
a)
Tính
chất
giao
hoán:
Tính chất phân phối của phép .nhân
 với. phép cộng:Muốn
bphân
d có
d
bnhân
nhân một
phân
số
với

một
tổng
ta
thể
phân số với
Nhân
với
1:Tích
của
số
với
1 bằng
a
a
a
c)
Nhân
với
số
1:


a
c
p
a
c
p
a
c

p
d)Tính
chất
phân
phối
của
phép
nhân
đối
với


Tính
chất
Tính
kết
hợp:
chất
Muốn
giao
hoán:
nhân
tích
Tích
2
của
phân
các
số
phân

với
số

1

1




a
c
p
a
c
p


từng
số
hạng
của
tổng
rồi
cộng
các
kết
quả
lại
chính�phân

số
đó.
Lưu
ý:
. kết
. hợp:
 . �b. . �
 b. . . b.

.
b)phân
Tínhsố
chất
phép
cộng:



không
có thể
nhân
ta
đổi
phân
chỗ
của
số
thứ
các
nhất

phân
với
số.
d 3�taqđổi
bnếu�
d�
q
b
d
q
�bthứ

b
d
q
b
d
q
� �
� �
tích �
của phân số
thứ
hai

phân
số
thứ
ba.



a
c
p
a c
a p

c �


 a�c
a �
p
m�
a p
a m

b �
b �
d�
b d�
q  �  .
�q� 
b �
d
q
n � b d
b q
b n



§11.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN
PHÂN SỐ
2. Aùp dụng
Ví dụ: Tính:
Giải: Ta có:

7 5 15
M 
. .
.( 16)
15 8 7

7 5 15
M  . . .(16 )
15 8 7
5
�7 15 ��

� . �
. � .( 16) �
8
�15 7 ��


 1.( 10)  10


§11.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN
SỐ

?2

A=

7 3 11
�7 11 �3
.
.
� .
.

11 41 7
11 7 �41


3
3
 1.

41
41

5 13 13 4 13 �
5 4 �
.�  �
B
.

. 
28 �9

9�
9 28 28 9
13
13

.(1)  
28
28


Củng cố:
Các tính chất :
a) Tính chất giao hoán:
b) Tính chất kết hợp:

a c c a
.  .
b d d b
�a c �p a �c p �
� . �.  . � . �
�b d �q b �d q �

a
a a

1  1� 
b
b b
d)Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng:


c) Nhân với số 1:

a
b


c
p� a c
a p


� 

� 

d
q � b d
b q



Bài tập 73/38 SGK:
Trong hai câu sau đây, câu nào đúng?
Câu thứ nhất: Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân hai tử
với nhau và giữ nguyên mẫu.
Câu thứ hai: Tích của hai phân số bất kì là một phân số có tử
là tích của hai tử và mẫu là tích của hai mẫu.

Câu đúng là câu thứ hai: Tích của hai phân số bất kì là

một phân số có tử là tích của hai tử và mẫu là tích của
hai mẫu.


Bài tập 76a/39 SGK:
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lý:

7 8 7 3 12
A �  � 
19 11 19 11 19

5 7 5 9 5 3
B .  .  .
9 13 9 13 9 13

7 �8 3 � 12
A �
�  �
19 �11 11 � 19

5 �7 9 3 �
B  .�   �
9 �
13 13 13 �

7
12 7 12
A �
1    1
19

19 19 19

5
5
B  .1 
9
9


Bài tập 77 SGK : Tính giá trị biểu thức sau:
Giải

1
1
1
A  a.  a.  a.
2
3
4

1 1 1�
A  a�   �
2 3 4�


6 4  3 �
A  a.�

12




7
A  a.
12

4 7
7
A
.

5 12 12


Hướng dẫn về nhà
- Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân
phân số vào giải bài tập.
- Làm BT 74,75,76 c trang 39 SGK; Làm bài 77 (trang 39
SGK).
�67 2 15 ��1 1 1 �
-Hướng dẫn : Bài 76C C  �  
.�   �

�111 33 117 ��3 4 12 �
Tính

1 1 1
 
 0 � C 0
3 4 12


- Bài 77:
Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng để đưa về tích của 1 số nhân với tổng.
- Bài 91, 92, (trang 18, 19 SBT)
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập




×