Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 20 trang )

CHÀO MỪNG


Số học 6 – Bài giảng


1) Phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản
của phân số?
2) Điền số thích hợp vào chỗ (...)

−15 (−15) :... −3
a)
=
=
25
25:5
...
−25 (−25) :5 ...
b)
=
=
40
40 :... 8


1) Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một
số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số
đã cho.

a a.m
=


; (m ∈ Z ; m ≠ 0)
b b.m

Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một
ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân
số đã cho.

a a:n
=
; (n ∈UC (a, b)
b b:n


2) Điền số thích hợp vào chỗ (...)

−15 (−15) : 5 −3
a)
=
=
25
25 : 5
5
−25 (−25) : 5 −5
b)
=
=
40
40 : 5
8



- Cho biết các phân số sau đã cùng mẫu chưa ?

−3 −5
a)
,
5 8
1 −3 2 −5
b) , , ,
2 5 3 8
- Vậy làm thế nào để các phân số trên cùng mẫu?


1) Quy đồng mẫu hai phân số
Qua ví dụ trên, hãy cho biết thế nào là quy đồng mẫu hai phân số ?
Khái niệm: Quy đồng mẫu hai phân số là biến đổi hai phân số
đã cho thành hai phân số tương ứng bằng
chúng nhưng cùng cú chung một mẫu.


?1

Hãy điền số thích hợp vào ô vuông:
− 3 - 48 − 5 - 50

5

=

80


;

8

=

80

− 3 - 72 − 5 - 75
=
;
=
5 120 8 120

−3
- 100
- 96 − 5
=
;
=
5
160 8
160


1) Quy đồng mẫu hai phân số
2) Quy đồng mẫu nhiều phân số:
?2


a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.
b) Tìm các phân số lần lượt bằng

1 −3 2 −5
;
; ;
.
2 5 3 8
nhưng cùng có mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8).


Đáp án:
a) Tìm BCNN (2, 3, 5, 8):
Ta có: 2 = 2; 3 = 3;

5 = 5;

8 = 23

 BCNN (2, 3, 5, 8) = 23. 3. 5 = 120
b) Các phân số trên có cùng mẫu 120 là :
−3 ( −3).24 −72
1 1.60
60
=
=
=
=
;
5

5.24
120
2 2.60 120
−5 ( −5).15 −75
2 2.40
80
=
=
=
=
;
8
8.15
120
3 3.40 120


Quy tắc:
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số
dương ta làm như sau:
Bước 1. Tìm một bội chung của cỏc mẫu (thường
là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách
chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng.


?3


a) Điền vào chỗ trống:
- Tìm BCNN(12, 30) :

2

12 = 2 .3
30 = ...........
2.3.5
2
2 .3.5 = 60
BCNN (12, 30) = ............
- Tìm thừa số phụ : ..........
60 : 12 = 5
........
60 : 30 = 2
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng :
5
5. 5
7
7. 2
25
14
=
=
=
=
; 30 30.
12 12. 5
2 60

60


?3 b) Quy đồng mẫu các phân số :

−3 −11 5
,
,
44 18 −36
Đáp án

5
−5
Ta có:
=
−36 33

- Tìm BCNN(44, 18, 36):
44 = 22 . 11
18 = 2 . 32
36 = 22 . 33
BCNN (44, 18, 36) = 22 . 32 . 11 = 396


- Tìm thừa số phụ : 396 : 44 = 9
396 : 18 = 22
396 : 36 = 11
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng :
−3 (−3).9 −27

−11 (−11).22
−242
=
=
;
=
=
44 44.9
396
18
18.22
396

−5
(−5).11
−55
=
=
36
36.11
396


- Tìm một BC của các
mẫu (thường là BCNN)
để làm mẫu chung.

- Tìm TSP của mỗi mẫu
(bằng cách chia mẫu
chung cho từng mẫu.


Bước 1

Bước 2

Quy đồng mẫu
nhiều phân số
Bước 3
- Nhân tử và mẫu của
mỗi phân số với thừa
số phụ tương ứng


Cho các dãy phân số sau:

1
,
5
1
L.
,
6
Ư.

3,
10
1 ,
4

2 ,...

5
1
,...
3

C. 9 , 3 , 3 ,...
20 5
4
H.

2 , 3 , 5 ,...
3 4 6

1
1
,
,
20 8
2 5
A.
,
,
9 18
O.

1,...
5

1
,...

3

5 , 4 ,...
Đ. 1 ,
7 14 7
Ố.

1 2 7
,
,
,...
18 9 18

9
10
11
12

11
40

5
9

7
18

11
14


- Quy đồng mẫu các phân số ở từng dãy.
- Dựa vào quy luật của dãy số đoán nhận phân số thứ tư của
dãy.
- Viết phân số tìm được dưới dạng tối giản.
- Điền chữ cái vào ô tương ứng với phân số đã cho ở bảng.

5
12

5
9

1
2


Cho các dãy phân số sau:

2 3 4 5 1
; ; ; =
Ư.
10 10 10 10 2

2 5 8 11
O.
; ; ;
40 40 40 40

2 3 4 5
; ; ;

L.
12 12 12 12

A.

4 5 6 7
; ; ;
18 18 18 18

9 12 15 18 9
; ; ; =
C.
20 20 20 20 10

2 5 8 11
Đ. 14 ; 14 ; 14 ; 14

8 9 10 11
; ; ;
H.
12 12 12 12

1 4 7 10 5
; ; ; =
Ố.
18 18 18 18 9
9
5
5 11
C10 Ô

14 Ô
9
9 Đ
11 11
7
5
1
H
12 O
40 A
18 L
12 Ư
2


Cố đô Hoa Lư

Di tích
Đền Vua Đinh


- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu
nhiều phân số với mẫu dương.
- Xem lại các ví dụ.
- Làm các bài tập 29, 30(b,d),31 (SGK/19)
- Làm trước các bài tập ở phần luyện tập.





×