Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li so gd dt quang binh co loi giai chi tiet 37035 1559275031

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 15 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TMÂ
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀKỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh : …………………………………………………..
Số báo danh : ………………………………………………………...
Câu 1: 342225Trong dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi
A. lực cản môi trường nhỏ.
B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ.
C. tần số lực cưỡng bức nhỏ.
D. biên độ lực cưỡng bức lớn.
Câu 2: 342226Chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát
ra không thể là ánh sáng
A. màu lam.
B. màu đỏ.
C. màu vàng.
D. màu cam.
Câu 3: 342227 Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos  ωt + φ  , pha của dao động là
A. ωt.

B. ωt + φ.

C. φ.


D. ω.

C. hạt phôtôn.

D. hạt pozitron.



Câu 4: 342228Tia 𝛽 có bản chất là dòng các
A. hạt nhân 42 He.
B. hạt electron.

Câu 5: 342229Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra?
A. Chất lỏng.
B. Chất khí ở áp suất thấp.
C. Chất rắn.
D. Chất khí ở áp suất cao.
Câu 6: 342230Đơn vị đo cường độ âm là
A. J/s.
B. J/m2.
C. Wm2.
D. W/m2.
Câu 7: 342231 Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp xoay chiều.
B. biến đổi tần số dòng điện.
C. biến đổi điện áp một chiều.
D. biến đổi công suất dòng điện.
Câu 8: 342233Một dây đàn hồi dài 40 cm, căng hai đầu cố định. Khi dây dao động với tần số 600 Hz quan
sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 20 cm.

B. 80 cm.
C. 13,3 cm.
D. 40 cm.
Câu 9: 342232 Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,2 eV, giới hạn quang điện của kim loại
đó là
A. 0,320 µm.
B. 0,153 µm.
C. 0,200 µm.
D. 0,863 µm.
Câu 10: 342234Sóng điện từ có tần số 100 kHz khi truyền trong chân không có bước sóng là
A. 3.106 m.
B. 3 m.
C. 3000 m.
D. 0,03 m.
Câu 11: 342297 Điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt V (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện
10-5
F . Dung kháng của tụ điện là
π
A. 0,1 Ω.
B. 10 Ω
C. 100 Ω.
D. 1000 Ω.
Câu 12: 342298Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?
A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.
B. Tương tác giữa các dòng điện.
C. Tương tác giữa các điện tích đứng yên.
D. Tương tác giữa các nam châm.

dung


1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 13: 342299 Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,4m/s, chu kỳ dao
động 2s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 0,1 m.
B. 0,2 m.
C. 0,4 m.
D. 0,8 m.
Câu 14: 342300Từ không khí, chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia hẹp song song gồm hai
ánh sáng đơn sắc là vàng và đỏ. Khi đó
A. tia màu vàng bị phản xạ toàn phần, tia màu đỏ khúc xạ vào nước.
B. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của tia màu đỏ.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu đỏ lệch ít hơn tia khúc xạ màu vàng.
D. tia màu đỏ bị phản xạ toàn phần, tia màu vàng khúc xạ vào nước.
Câu 15: 342301Hạt nhân 42𝐻𝑒 có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của
prôtôn là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của 42𝐻𝑒 là
A. 4,717 MeV/nuclôn.
B. 28,30 MeV/nuclôn.
C. 14,150 MeV/nuclôn.
D. 7,075 MeV/nuclôn.
Câu 16: 342302Thấu kính có độ tụ D = -4 dp đó là thấu kính
A. hội tụ, tiêu cự có độ lớn 4 cm.
B. phân kì, tiêu cự có độ lớn 25 cm.
C. hội tụ, tiêu cự có độ lớn 25 cm.
D. phân kì, tiêu cự có độ lớn 4 cm.

Câu 17: 342303Một mạch dao động LC lý tưởng. Nếu giữ độ tự cảm không đổi, tăng điện dung của tụ
điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 18: 342304Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng của một phôtôn
A. không phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng tương ứng.
E, r
B. tỉ lệ nghịch với chu kì của sóng ánh sáng tương ứng.
C. giảm dần khi đi xa nguồn sáng.
R3
D. bằng nhau với mọi ánh sáng.
Câu 19: 342305 Cho mạch điện như hình 1. Biết R1 = 1, R2 = 5; R3 = 12; E= 3V, r
= 1. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R1 có giá trị
R1
R2
A. 0,4 V.
B. 1,2 V.
Hình 1
C. 2,0 V.
D. 2,4 V.
Câu 20: 342306Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,1 mm,bước sóng ánh
sáng 600nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân sáng trung
tâm 3,6cm có
A. vân tối thứ 1.
B. vân tối thứ 2.
C. vân sáng bậc 3. D. vân sáng bậc 2.
Câu 21: 342307Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia X.

B. Tia γ.
C. Tia β+.
D. Tia α.
Câu 22: 342308Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là
A. điện trở.
B. điện áp giới hạn. C. độ tự cảm.
D. điện dung.


Câu 23: 342309Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  10 cos  2 t   cm
3

(t tính bằng s) . Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là
A. 10 cm.
B. 40 cm.
C. 5 cm.
D. 20 cm.
Câu 24: 342310 Đặt điện áp xoay chiều u = U0coωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U
là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
u2 i2
u i
U I
U I
A. U2 + I2 = 2.
B. U − I = 0.
C. U + I = 2 .
D. U − I = 0.
0
0

0
0
2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 25: 342466Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 400 nm vào catốt của tế bào quang điện thì đo được
dòng quang điện bão hòa 100 mA. Biết hiệu suất lượng tử của quá trình quang điện H=10%. Công suất của
bức xạ mà catốt nhận được xấp xỉ bằng
A. 31 mW.
B. 31 W.
C. 3,1W.
D. 3,1 mW.
Câu 26: 342329Mạch điện gồm R1,L1,C1 nối tiếp cộng hưởng với tần số góc ω1 và mạch điện gồm
R2, L2, C2 nối tiếp cộng hưởng với tần số góc ω2. Biết ω1  ω2 và L1 = 2L2. Nếu đoạn mạch gồm hai
đoạn mạch nói trên mắc nối tiếp thì cộng hưởng với tần số ω bằng
A.  

12  222
3

.

B.  

212  22
.

3

C.  

1.2
.
1  2

D.   1.2 .

Câu 27: 342333Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường
độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là
A. 4 V.

B. 6 V.

C. 2 3V .

D. 2 5V .



Câu 28:342344Một con lắc lò xo nằm ngang, dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  2 t +  cm.
6

Trong khoảng thời gian 0,75 s đầu tiên, khoảng thời gian lực hồi phục cùng chiều với vectơ vận tốc của
vật là
5
1

1
1
s.
A.
B. s
C. s
D. s.
12
3
4
2
Câu 29: 342357Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước giữa hai nguồn đồng bộ tần số 25 Hz, cách
nhau S1S2 = 32cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. M là điểm trên mặt nước cách đều hai
nguồn S1, S2 và cách trung điểm I của S1S2 một khoảng 12 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn
nằm trong đoạn thẳng MI là
A. 16.
B. 13.
C. 4.
D. 3.
Câu 30: 342380Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là 60V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A. 45V.
B. 80V.
C. 106,7V.
D. 100V.
Câu 31: 342384Ngày nay tỉ lệ của U235 là 0,72% urani tự nhiên, còn lại là U238. Cho biết chu kì bán rã
của chúng là 7,04.108 năm và 4,46.109 năm. Tỉ lệ của U235 trong urani tự nhiên vào thời kì trái đất được
tạo thành cách đây 4,5 tỉ năm là
A. 23%.

B. 46%.
C. 32%.
D. 16%.
Câu 32: 342406Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để
năng lượng điện trường của mạch giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 3 µs. Thời gian ngắn nhất
để cường độ dòng điện trong mạch tăng từ 0 đến nửa giá trị cực đại là bao nhiêu?
A. 3 µs.
B. 2 µs.
C. 1,5 µs.
D. 4 µs.
-6
Câu 33: 342458Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 50 g, mang điện tích 10 C, được treo vào sợi dây
mảnh, nhẹ, cách điện, không giãn chiều dài 1 m. Toàn bộ hệ thống đặt trong điện trường đều nằm ngang,
cường độ 73500 V/m. Ban đầu dây treo được giữ theo phương thẳng đứng, thả nhẹ cho vật dao động. Lấy
g = 9,8 m/s2. Khi dây treo lệch góc 30 thì tốc độ của vật là
A. 0,436 m/s.
B. 0,439 m/s.
C. 0,355 m/s.
D. 0,357 m/s.
Câu 34: 342459 Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos t V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ
tự gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = R và tụ điện. Điểm M là điểm nằm giữa
3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

điện trở R và cuộn dây, N là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAN và uMB vuông pha với
nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 40 5 V . Giá trị của U0 bằng

A. 80 2 V .
B. 80 5 V .
C. 160 V.
D. 80 V.
Câu 35: 342460Trong thí nghiệm Y-âng dùng ánh sáng trắng ( 0,40 μm  λ  0,75μm ), khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn quan sát, vị trí
trùng nhau của 3 vân sáng đơn sắc gần vân sáng trung tâm nhất, cách vân sáng trung tâm
A. 12,50 mm.
B. 10,00 mm.
C. 11,25 mm.
D. 8,65 mm.
Câu 36: 342461Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu ULR(V)
cosφ
dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB
nối tiếp theo thứ tự cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi,
ULR
điện trở thuần và tụ điện. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng
đoạn mạch gồm cuộn cảm và điện trở, cosφ là hệ số công
1
suất đoạn mạch AB. Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của
cosφ
ULR và cosφ theo ZL. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 25 Ω.
B. 40 Ω.
ZL (Ω)
49
C. 50 Ω.
D. 36 Ω.
Câu 37: 342462 Trong phản ứng hạt nhân 01n  36Li  13H   . Hạt nhân 36Li đứng yên, nơtron có động

năng Kn = 2MeV. Hạt α và hạt nhân 13H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc
tương ứng bằng   150 và   300 . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của
chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng thu năng lượng 1,66 MeV.
B. Phản ứng tỏa năng lượng 0,34 MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 4,15 MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng 1,48 MeV.
Câu 38: 342463Theo tiên đề Bo, bán kính Bo là ro=5,3.10-11m. Khi electron của nguyên tử chuyển động
trên quỹ đạo có bán kính 132,5.10-11m đi được quãng đường 3S, thì cũng trong khoảng thời gian đó electron
chuyển động trên quỹ đạo M sẽ đi được quãng đường là
A. 4S.
B. 5,3S.
C. 5S.
D. 1,5S.
Câu 39: 342464Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 34 cm dao động cùng pha,
cùng chu kì 0,1 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 80 cm/s. Xét 3 điểm M, N, Q nằm trên tia By
vuông góc với AB tại B. Điểm M là điểm dao động với biên độ cực đại và cách B một đoạn nhỏ nhất, N là
điểm có biên độ cực đại và cách B một đoạn xa nhất, Q là trung điểm của MN. Điểm Q cách B một khoảng
xấp xỉ bằng
A. 29 cm.
B. 35 cm.
C. 48 cm.
D. 33 cm.
Câu 40: 342465Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nặng khối
lượng 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi
7
thả vật
s thì đột ngột giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo
30



A. 2 7 cm.

B. 4 cm.

C. 2 14 cm.

D. 4 2 cm.

4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.A
2.A
3.B
4.B
5.B

6.D
7.A
8.D
9.C
10.C


11.D
12.C
13.C
14.C
15.D

16.B
17.D
18.B
19.A
20.C

21.A
22.D
23.B
24.A
25.C

26.B
27.D
28.A
29.D
30.B

31.A
32.B
33.D
34.C
35.B


36.D
37.A
38.C
39.B
40.A

Câu 1:
Phương pháp:
Với cùng một ngoại lực tuần hoàn tác dụng, nếu ma sát giảm thì giá trị cực đại của biên độ tăng, hiện tượng
cộng hưởng rõ nét hơn.
Cách giải:
Trong dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ.
Chọn A
Câu 2:
Phương pháp:
Ánh sáng phát quang luôn có bước sóng dài hơn ánh sáng kích thích.
Cách giải:
Chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
ánh sáng màu lam.
Chọn A
Câu 3:
Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos  ωt + φ  , pha của dao động là: t  
Chọn B
Câu 4:
Tia   có bản chất là dòng các hạt electron.
Chọn B
Câu 5:
Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra.
Chọn B
Câu 6:

Đơn vị đo cường độ âm là: W/m2.
Chọn D
Câu 7:
Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp xoay chiều.
Chọn A
Câu 8:
Phương pháp:

Điều kiện để có sóng dừng khi hai đầu dây cố định l  k.
2
Cách giải:
5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hai đầu dây cố định, trên dây có hai bụng sóng  l  2.


   40cm
2

Chọn D
Câu 9:
Phương pháp:
Công thức tính giới hạn quang điện của một kim loại:  O 

hc

At

Cách giải:
Giới hạn quang điện của kim loại:  O 

hc
 2.107 m  0, 200m
At

Chọn C
Câu 10:
Phương pháp:
Công thức tính bước sóng trong chân không:  

c
f

Cách giải:
Sóng điện từ có tần số 100 kHz khi truyền trong chân không có bước sóng là:  

c
3.108

 3000m
f 100000

Chọn C
Câu 11:
Phương pháp:
Công thức tính dung kháng của mạch điên: ZC 


1
C.

Cách giải:
Dung kháng của mạch điên: ZC 

1
1
 -5
 1000
C. 10
.100π
π

Chọn D
Câu 12:
Tương tác giữa các điện tích điểm là tương tác tĩnh điện.
Chọn C
Câu 13:
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động ngược là:


2

Cách giải:
Bước sóng :   v.T  0, 4.2  0,8m
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là: d 



 0, 4m
2

Chọn C
Câu 14:
Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là chiếu ánh sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi
trường kếm chiết quang hơn => chiếu ánh sánh từ không khí vào nước không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn
phần=> A,D sai
6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ánh sáng đỏ có bước sóng lớn hơn nên chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn so với ánh sánh vàng.
Vì vậy tia ló của tia sáng màu đỏ luôn lệch ít hơn so với tia sáng màu vàng.=> C đúng
Chọn C
Câu 15:
Phương pháp:
W
Công thức tính năng lượng liên kết riêng:   lk
A
Cách giải:
Năng lượng liên kết của hạt nhân: Wlk = [Z.mp + (A - Z).mn - m].c2= 28,3 MeV
W
28,3
Năng lượng liên kết riêng của 42𝐻𝑒 là:   lk 
 7, 075 (MeV/nuclon)

A
4
Chọn D
Câu 16:
Phương pháp:
1
Công thức tính độ tụ của thấu kính: D 
f
D > 0: Thấu kính hội tụ
D < 0 : Thấu kính phân kì
Cách giải:
D = -4 dp: Thấu kính phân kì
1
Tiêu cự của thấu kính: f   0, 25m  25cm
D
Chọn B
Câu 17:
Phương pháp:
1
Tần số của mạch dao động LC lý tưởng:  
LC
Cách giải:
Nếu giữ độ tự cảm không đổi, tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch là:
1
1
' 
 
L.4C 2
Chọn D
Câu 18:

hc
h
 hf  => năng lượng của một photon tỉ lệ nghịch với chu kì của sóng ánh
Năng lượng photon :  

T
sáng tương ứng.
Chọn B
Câu 19:
Phương pháp:
Áp dụng định luật Ôm
Cách giải:
(R  R 2 ).R 3
Tổng trở của mạch là: R  1
 4
R1  R 2  R 3
Dòng điện trong mạch: I 

E
 0, 6A
Rr

7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R12 có giá trị: U12 = E – I.r = 2,4 (V)

U
2, 4
Dòng điện đi qua điện trở R1 là: I1  I  I3  I  12  0, 6 
 0, 4(A)
R3
12
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R1 có giá trị: U1 = I1. R1 = 0,4 (V)
Chọn A
Câu 20:
Phương pháp:
x
OM
Tại M có vân sáng khi: M 
 k , tại M là vân sáng bậc k.
i
i
x
OM
1
 k  , tại M là vân tối thứ k+1
Tại M có vân tối khi: M 
i
i
2
Cách giải:
.D
 12mm  1, 2cm
Khoảng vân: i 
a
Ta có: 3,6:1,2 = 3 => Tại M có vân sáng bậc 3

Chọn C
Câu 21:
Tia X không phải là tia phóng xạ
Chọn A
Câu 22:
Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là điện dung
Chọn D
Câu 23 :
Phương pháp:
Trong một chu kì chất điểm đi được quãng đường là: 4.A
Cách giải:
Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là : d = 4.A = 40 cm
Chọn B
Câu 24 :
Dòng điện trong mạch chỉ có điện trở thuần, u và i cùng pha, không áp dụng công thức độc lập => A sai
Chọn A
Câu 25
Phương pháp:
hc
Công suất của bức xạ tới catot: p  n.  n. với n là số photon tới catot trong 1s

n
Hiệu suất quá trình quang điên: H  e .100%
n
Công thức tính dòng quang điện bão hòa: I = ne.e
Cách giải:
Công thức tính dòng quang điện bão hòa: I = ne.e => ne= 6,25.1017
Hiệu suất quá trình quang điên: H 

ne

n
1
.100%  e   n  10.n e  6, 25.1018
n
n 10

8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Công suất của bức xạ tới catot: p  n.  n.

hc
 3,1(W)


Chọn C
Câu 26
Phương pháp:
Điều kiện mạch xảy ra cộng hưởng LC2  1
1 1
1
Khi mắc nối tiếp: L= L1 + L2; 

C C1 C2
Cách giải:
Đối với đoạn mạch thứ nhất: L1C112  1 


1
 L112  2L 2 12
C1

Đối với đoạn mạch thứ hai: L2C2 2 2  1 

1
 L22 2  L22 2
C2

Khi mắc nối tiếp hai đoạn mạch: L= L1 + L2,

1 1
1
.


C C1 C2

Để xảy ra cộng hưởng:

LC2  1 

212  2 2
1
1
1
 L2  
 3L 22  2L 212  L 22 2  3L 22   

C
C1 C2
3

Chọn B
Câu 27
Phương pháp:
2

2

 i   u 
Trong mạch LC lý tưởng, uc và i vuông pha, áp dụng công thức độc lập:    
 1
 IO   U O 
Cách giải:
Trong mạch LC lý tưởng, uc và i vuông pha, áp dụng công thức độc lập:
2

2

2

2

2

 i   u 
 i 
4

Khi điện áp hai đầu tụ là 2V:    
  1     1  2 (1)
UO
 IO   U O 
 IO 
2

2

 i   u 
i/2
 i 
16
64
Khi điện áp hai đầu tụ là 2V:    
 1 
  1  2     4  2 (2)
UO
UO
 IO   U O 
 IO 
 IO 
4
64
Từ (1) và (2) ta có 1  2  4  2  U O  2 5(V)
UO
UO

Chọn D
Câu 28:

Phương pháp:
Lực hồi phục luôn hướng về vị trì cân bằng
Vecto vận tốc luôn cùng chiều chuyển động.
Để lực hồi phục cùng chiều với vectơ vận tốc thì vật có chiều chuyển
động hướng về vị trí cân bằng
Cách giải:
Lực hồi phục luôn hướng về vị trì cân bằng, vecto vận tốc luôn cùng
chiều chuyển động.
9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vậy để lực hồi phục cùng chiều với vectơ vận tốc thì vật có chiều chuyển động hướng về vị trí cân bằng,
biểu diễn dao động của vật trên vòng tròn lượng giác.
 

3
2  5s
Thời gian vật chuyển động theo hướng về vị trí cân bằng trong 0,75s đầu là: t 

12
Chọn A
Câu 29
Phương pháp:
2d
Viết phương trình dao động sóng tại điểm N bất kì nằm trên trung trực của S1S2: u N  2Acos(t )


Tính độ lệch pha giữa N và nguồn
Tìm điều kiện để N dao động cùng pha với nguồn.
Cách giải:
Hai nguồn đồng bộ dao động với phương trình u  Acos(t+)
Gọi điểm N cách hai nguồn khoảng d, N thuộc đoạn MI. Phương
2d
 )
trình dao động sóng tại N: u N  2Acos(t
2d
Độ lệch pha giữa hai điểm N và nguồn là:  

Để N dao động cùng pha với nguồn:
2d
v
  k.2 
 k.2  d  k  k.  1, 2.k(cm)

f
Vì N thuộc đoạn MI: S1I  S1 N  S1M  16  1, 2.k  162  122  13,3  k  16, 6
 Có 3 giá trị của k
Chọn D
Câu 30 :
Phương pháp:
Sử dụng giản đồ vecto
Cách giải:
Biểu diễn điện thế trên giản đồ vecto

Từ giản đồ ta có: U r  U.cos  60.0,8  48(V)
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuận dây là: U d 


Ur
48

 80(V)
cosd 0, 6

10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn B
Câu 31 :
Phương pháp:
t

Áp dụng công thức tính số hạt còn lại sau thời gian t: N  NO .2 T
Cách giải:
t
T1

t
T2

t
T2

t


t

N 01 N1 2
N1 T1  T1
Ta có: N1  N 01.2 , N 2  N 02 .2 

.

.2
 0,3
N 02 N 2 T1t N 2
2
Tỉ lệ của U235 trong urani tự nhiên vào thời kì trái đất được tạo thành cách đây 4,5 tỉ năm là:

N01
 0,23  23%
N01  N02
Chọn A
Câu 32
Phương pháp:
Năng lượng điện trường: WC 

1 2
Cu
2

Thời gian ngắn nhất để u giảm từ giá trị u = Uo đến giá trị u 

UO

2

là t 

T
8

Thời gian ngắn nhất để i trong mạch tăng từ 0 đến nửa giá trị cực đại là t 

T
12

Cách giải:
Khi năng lượng điện trường cực đại WC= WCmax, u = Uo

1
1
U
WC max  u 2  UO2  u  O
2
2
2
T
U
Thời gian ngắn nhất để u giảm từ giá trị u = Uo đến giá trị u  O là t   T  8.3  24 s
2
8
Khi năng lượng điện trường có giá trị bằng nửa giá trị cực đại: WC 

Thời gian ngắn nhất để i trong mạch tăng từ 0 đến nửa giá trị cực đại là


t

T 24

 2(s)
12 12

Chọn B
Câu 33
Phương pháp:
Con lắc dao động trong điện trường
Gia tốc trọng trường hiệu dụng: g '  g 

Fd
m

Vị trí cân bằng là vị trí dây treo song song với g '
Tốc độ của vật: v 

g 'l(O2   2 )

Cách giải:
Lực điện tác dụng lên vật theo phương ngang: F=E.q=0,0735 (N)
11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


F 0,0735

 0,15
P 0,5.9,8
Do góc lệch nhỏ, O  tan O  0,15
tan  O 

2

F
Gia tốc trọng trường hiệu dụng: g '  g     9,91
m
3.
 0,05
Khi dây lệch góc 3o,    O 
180
2

Tốc độ của vật: v 

g 'l(O2   2 )  0,357(m / s)

Chọn D
Câu 34:
Phương pháp:
Sử dụng giản đồ vecto. Sử dụng vecto trượt
Cách giải:
Biểu diễn các điện áp trên giản đồ vecto trượt.
Từ giản đồ ta thấy


U r  U MB .sin   40 5.sin  (1)
U r  U R  2.U r  U AN .cos   40 5.cos  (2)
1
o
Từ (1) và (2) ta được tan      26,57
2
Thay vào (1), Ur = UR = 40 (V)

UC  UL  UMB.cos   80(V)

U  (2.U r )2  (UC  U L ) 2  (2.40) 2  802  80 2(V)  U O  160(V)
Chọn C
Câu 35:
Phương pháp:
Tại ví trí có tọa độ x trên màn có vân sáng:
x  k.

D
a

Khi tại vị trí x có 3 vân sáng trùng nhau, có 3 giá trị k, 
Sử dụng điều kiện
0, 4    0, 75
để tìm x nhỏ nhất có thể
Cách giải:
Giả xử vị trí trùng nhau của 3 vân sáng đơn sắc gần vân sáng trung tâm nhất, cách vân sáng trung tâm
khoảng x.

D

x
 5.k   
với k có 3 giá trị khác nhau.
a
5.k
x
x
k
Do 0,4    0,75 
3,73
2
Khi đó x  k.

12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi ko, ko +1 và ko+ 2 là 3 giá trị thỏa mãn điều kiện trên, ko là số tự nhiên nhỏ nhất có thể:

x
 x

k

O
 3,73
2


2k O  x  3,75k O
x
 x

 k O  1   2k O  2  x  3,75k O  3,75  2k O  4  x  3,75k O (*)

3,73
2

2k  4  x  3,75k  7,5
O
 O
 x
x
 kO  2 

2
 3,73
Nếu ko = 1 hoặc ko = 2 thì không có x thỏa mãn (*)
Nếu k=3: 10  x  11, 25
Vậy giá trị nhỏ nhất của x là 10mm
Chọn B
Câu 36:
Phương pháp:
Tìm điều kiện của ZL để ULrmax
Công thức tính hệ số công suất của mạch: cos=

R
R 2  (ZL  ZC ) 2


Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy khi ZL =49 thì ULrmax, hệ số công suất của mạch bằng 0,8.
Khi ZL =49  ,
Ta có: U RL

U. R 2  ZL2
U
 .ZLR 

2
2
Z
R  (ZL  ZC )

Khảo sát hàm số dưới mẫu, ta có U RL max

U
ZC2  2.ZL ZC
1
R 2  ZL2

R2
 Z  ZL ZC  R  0  ZC  49 
49
2
L

2


Hệ số công suất của mạch:

R

cos=

R 2  [49  (49 

2



R 2
)]
49

R
R2  (

2

 0,8  R  36,75()

R 2
)
49

Chọn D
Câu 37:
Phương pháp:

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng trong phản ứng hạt nhân
Công thức tính động lượng: p  2mK

Sử dụng định lý hàm số sin:

a
b
c


sin A sin B sin C

Cách giải:
Động lượng của hạt notron trươc phản ứng: pn 

2mn k n

13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Áp dụng định lý hàm số sin:

pn
p
p
 H  He

sin135 sin15 sin 30
 p H sin15
2m H K H
sin15



 K H  0,09MeV

p
sin135
sin135
2m
k
n

n n

2m He K He sin 30
 p He sin 30



 K He  0,25MeV
p
sin135
sin135
2m
k
n n

 n
Năng lượng thu vào: Kt –Ks = 2-0,09- 0,25= 1,66 (MeV)
Chọn A
Câu 38:
Phương pháp:
Bán kính quỹ đạo : rn =n2. ro
Quãng đường electron đi được trong một khoảng thời gian tỉ lệ với vận tốc chuyển động của electron.
Vận tốc của electron tỉ lệ nghịch với n.
Như vậy quãng đường electron đi được trong một khoảng thời gian tỉ lệ nghịch với n.
Cách giải:
Khi bán kính quỹ đạo là, 132,5.10-11m, n1 

rn
5
rO

Lực Culong giữa electron và hạt nhân có vai trò là lực hướng tâm:

e2
v2
k
2,2.106
=> v tỉ lệ nghịch với n
Fht  k  me  v  e.

rn
r
me .rn
n
Quãng đường electron đi được trong một khoảng thời gian tỉ lệ thuận với vận tốc chuyển động của electron,

nên tỉ lệ nghịch với n.



S1 n 2
S n 3S.5
  S2  1 1 
 5S
S2 n1
n2
3

Chọn C
Câu 39:
Phương pháp:
Hai nguồn cùng pha, để tại M có biên độ cực đại: d  k
Gọi x là khoảng các từ B đến điểm dao động với biên độ cực đại trên tia By
Tính d theo x
Tìm điều kiện để x đạt giá trị nhỏ nhât, lớn nhất.
14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:

342  64k 2
Hai nguồn cùng pha, để tại M có biên độ cực đại: d  k  x  34  x  k.8  x 

16k
 x max  68,25
Do x  0  k  4,25  
 x min  2,0625
x  x min
 35,16(cm)
Vị trí đểm Q là: x Q  x min  max
2
2

2

Chọn B
Câu 40
Phương pháp:

xo2
Khi con lắc lò xo đang ở vị trí có tọa độ xo , thế năng Wt  k
2
Giứ cố định lò xo tại điểm M cách đầu cố định lò xo đoạn l1 thì thế năng của lò xo bị nhốt mất một lượng:

l1
.Wt , độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài
l
Cơ năng của con lắc lúc này: W'  W  Wn
Wn 

Cách giải:
Tại t=


7
s, tọa độ của con lắc:
30

x O  8.cos

40 7
.  4(cm)
0,4 30

Giứ cố định lò xo tại điểm điểm chính giữa của lò xo bị nhốt mất một lượng:

l1
1 xo2
Wn  .Wt  k
 0,016(J)
l
2 2
Độ cứng của lò xo mới là: k’=2.k=80(N/m)
Cơ năng của con lắc lúc này: W'  W  Wn  k '

A'2
A2
7
k
 Wn  A' 
(m)  2 7(cm)
2
2
50


Chọn C

15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×