Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li thpt chuyen khtn ha noi co loi giai chi tiet 35860 1557375474

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 22 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: (ID 336853) Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013Hz đến 8.1013Hz. Dải sóng
trên thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s.
A. vùng tia Rơnghen
C. vùng ánh sáng nhìn thấy
B. vùng tia tử ngoại
D. vùng tia hồng ngoại
Câu 2: (ID 336854) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. các electron
B. các notron
C. các proton
D. các nuclon
Câu 3: (ID 336855) Thí nghiêm giao thoa I – âng vơi sánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa
hai khe a = 2mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng chứa hai khe một đoạn 0,4m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ nhất. Bước sóng λ có giá trị:
A. 0,7 µm
B. 0,61 µm
C. 0,6 µm
D. 0,4 µm
Câu 4: (ID 336856) Máy biến áp là thiết bị:


A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
Câu 5: (ID 336857) Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
Câu 6: (ID 336858) Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g, mang điện tích q = 2,5.10-9 C treo vào một
điểm O bằng một sợi dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang,
cường độ E = 106 V/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:
A. α = 600
B. α = 450
C. α = 300
D. α = 150
Câu 7: (ID 336859) Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. tán sắc ánh sáng
C. huỳnh quang
B. quang điện trong
D. quang – phát quang
Câu 8 : (ID 336860) Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của
hạt proton này là :
A. 2.108 m / s
B. 3.108 m / s
D. 6.108 m / s
C. 2 2.108 m / s
Câu 9 : (ID 336861) Chọn câu sai ki nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức ?
A. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động

C. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực
D. tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động
Câu 10 : (ID 336862) Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này
sang môi trường đàn hồi khác ?
A. tần số của sóng
C. tốc độ truyền sóng
B. bước sóng và tốc độ truyền sóng
D. bước sóng và tần số của sóng
Câu 11 : (ID 336863) Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 12 : (ID 336864) Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của
trường X. Học sinh sử dụng 1 con lắc đơn có độ dài l (cm) và quan sát thấy trong khoảng thời gian ∆t con
lắc thực hiện được 15 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 28cm thì cũng trong khoảng thời
gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao
nhiêu ?
A. 28cm

B. 36cm

C. 54cm


D. 64cm

Câu 13 : (ID 336865) Một vật dao động điều hoà khi có li độ 4cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng.
Biên độ dao động của vật là :
A. 16cm

B. 8cm

C. 12cm

D. 4 3cm

Câu 14 : (ID 336866) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn
mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cuộn cảm thuần L. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hình vẽ là đồ thị của công suất mà mạch tiêu thụ theo
giá trị của φ. Giá trị của φ1 gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 0,48rad

B. 0,52rad

C. 0,42rad

D. 0,32rad

Câu 15: (ID 336867) Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon
có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử
13, 6
hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức En   2  eV  với n là số nguyên. Tính năng lượng

n
của photon đó:
A. 12,1 eV

B. 12,2 eV

C. 12,75 eV

D. 12,4 eV

Câu 16: (ID 336868) Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
Câu 17: (ID 336869) Electron chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,91T. Tại thời
điểm ban đầu electron ở điểm O và vecto vận tốc của nó vuông góc B . Biết khối lượng của electron là m =
9,1.10-31 kg, điện tích e là -1,6.10-19C và vận tốc v = 4,8.106 m/s. Kể từ thời điểm ban đầu, khoảng cách từ
O đến electron bằng 30µm lần thứ 2019 vào thời điểm nào?
A. 3,96.10-8s

B. 7,92.10-8s

C. 3,92.10-10s

D. 2,92.10-8s

Câu 18: (ID 336870) Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 7 nút
sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20m/s


B. 60m/s

C. 80m/s

D. 40m/s

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 19: (ID 336871) Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 16cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 2.cos(10πt) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S2 lấy điểm M
sao cho MS1 = 34cm và MS2 = 30cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong khoảng S2M với A gần S2 nhất, B xa
S2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57cm/s. Khoảng cách AB là
A. 14,71cm

B. 6,69cm

C. 13,55cm

D. 7,34cm

Câu 20: (ID 336872) Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2mH và tụ điện
có điện dung C = 2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện
trong mạch có độ lớn 3 2A . Lấy chiều dương của dòng điện sao cho dòng điện i sớm pha so với hiệu điện

thế trên tụ điện, gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1 nửa giá trị cực đại và tụ điện
đang được nạp điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
2 



A. i  6 cos  5.105 t 
C. i  6 cos  5.105 t   A
A
3 
3



2 


B. i  6 cos  5.105 t   A
D. i  6 2 cos  5.105 t 
A
3 
3


Câu 21: (ID 336873) Đặt một điện áp xoay chiều u  150 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch điện R,L,C mắc
nối tiếp có L biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện C
lần lượt đạt cực đại thì các giá trị cực đại đó lần lượt là U1 ,U2 ,U3 . Biết U1 ,U2 chênh nhau 3 lần. Giá trị U3

A. 200 3V


B. 200V

C. 340 V

D. 300 2V

Câu 22: (ID 336874) Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R  50 , cuộn cảm
2.104
1
thuần có độ tự cảm
F . Đặt điện áp xoay chiều
H và tụ điện C có điện dung


u  120 2 cos100 t V  vào đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là



A. i  2, 4sin 100 t    A 
4

B. i 

6 2


sin 100 t    A 
5
4





C. i  2, 4 cos 100 t    A 
4

D. i 

6 2


cos 100 t    A 
5
4


Câu 23: (ID 336875) Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh
đơn giản đều có bộ phận nào sau đây ?
A. Micro

B. Mạch tách sóng

C. Anten

D. Mạch biến điệu

Câu 24: (ID 336876) Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, hai điểm M

vàN nằm hai bên của nút sóng O, có khoảng cách MO  2ON  . Hỏi tại thời điểm t, khi li độ của điểm N
3

T
là uN = 8mm thì tại thời điểm t '  t  li độ của điểm M là bao nhiêu
2
A. uM  8mm

B. uM  8 3mm

C. uM  8 3mm

D. uM  8mm



Câu 25: (ID 336877) Đặt hiệu điện thế u  200 2 cos 100 t   V  vào hai đầu đoạn mạch RLC không
3

2
phân nhánh với C,R có độ lớn không đổi và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H . Khi đó hiệu điện

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử L và C có độ lớn như nhau và bằng một nửa hiệu điện thế giữa hai đầu
R. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W


B. 400 W

Câu 26: (ID 336878)

24
11

C. 600 W

Na là đồng vị phóng xạ   với chu kỳ bán rã T và biến đổi thành

đầu ( t = 0) có một mẫu

Na nguyên chất. Ở thời điểm t1, tỉ số giữa hạt nhân
1
24
nhân 11
Na còn lại trong mẫu là . Ở thời điểm t2  t1  2T tỉ số nói trên bằng
3

A.

13
3

D. 100W

24
11


B.

7
12

C.

11
12

24
12

24
12

Mg . Lúc ban

Mg tạo thành và số hạt

D.

2
3

Câu 27 : (ID 336879) Tại sao tâm của vòng dây tròn có dòng điện cường độ 5A cảm ứng từ được đo là
31,4.10-6T. Đường kính của vòng dây điện đó là
A. 20 cm

B. 26 cm


C. 22 cm

D. 10 cm

Câu 28: (ID 336880) Một sóng cơ học truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25m/s và có tần số
dao động là 5Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 0,5m

B. 5cm

C. 0,25m

D. 5m

Câu 29: (ID 336881) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30Hz.
Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng C thì tần số dao động riêng của mạch
là 2f. Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9C thì chu kỳ dao động riêng của
mạch là
A.

20 8
.10 s
3

B.

4 8
.10 s

3

C.

40 8
.10 s
3

D.

2 8
.10 s
3

Câu 30: (ID 336882) Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực.
Khi giá tị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giũa hai cực của ngồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở
đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện là
A. E  4,5V ; r  0, 25

C. E  4,5V ; r  4,5

B. E  9V ; r  4,5

D. E  4,5V ; r  2,5

Câu 31: (ID 336883) Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không
đáng kể, có độ cứng 50 N/m. Con lắc dao dộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có thần số
F . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi F thì biên độ dao động
của viên bi thày và khi F  25 rad / s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m

của viên bi bằng
A. 120 g

B. 12g

C. 80 g

D. 50g

Câu 32: (ID 336884) Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi
u1,u2,u3 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng
A. u  u1  u2  u3
B. u 2  u12   u2  u3 

C. u 2  u12  u22  u32
2

D. u  u1  u2  u3

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 33: (ID 336885) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp ( cuộn dây thuận cảm 2L  CR2 )một điện
áp xoay chiều ổn định có biểu thức điện áp u  45 26 cos t V  với  có thể thay đổi được. Điều chỉnh 
đến giá trị sao cho các thông số thỏa mãn


ZL 2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại.

Z C 11

Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu
A. 165V

B. 220V

C. 205 V

D. 180 C

Câu 34: (ID 336886) Trên mặt nước năm ngang tại hai điểm A và B người ta đặt hai nguồn kết hợp dao
AD 3
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt nước sao cho
 . Biết
AB 4
rằng trên CD có 7 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên
độ cực đại?
A. 5

B. 9

C. 11

D. 13

Câu 35: (ID 336887) Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V có U 0 ;  không thay đổi vào hai đầu đoạn

mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp có điện dung C thay đổi được.
Khi C  C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P.
Khi C  4C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại Pmax  120W . Giá trị của P bằng
A. 60W

B. 40 W

C. 90 W

D. 30 W

Câu 36: (ID 336888) Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tân
số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần
lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các
đường UC, UL. Khi ω = ωC thì UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là:

B. 100 3V
C. 150 3V
D. 200 3V
A. 150 2V
Câu 37: (ID 336889) Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở
R, độ tự cảm L và điện dung C của tụ điện thoả mãn điều kiện 3L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số của dòng điện là f1 = 50Hz thì hệ số công
5
suất của mạch điện là k1. Khi tần số f2 = 150Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k2  k1 . Khi tần số f3
3
= 200Hz thì hệ số công suất của mạch là k3. Giá trị của k3 gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,45
B. 0,56

C. 0,9
D. 0,67
Câu 38: (ID 336890) Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri, phản ứng sinh ra hạt   24 He  và hạt X:
p  49 Be  24 He  ZA X . Biết rằng hạt nhân Beri ban đầu đứng yên, proton có động năng Kp = 5,45MeV. Vận
tốc của hạt α vuông góc với vận tốc proton và động năng của hạt α là Kα = 4,00 MeV. Trong tính toán lấy
khối lượng các hạt nhân bằng số khối của chúng (tính theo đơn vị u). Năng lượng do phản ứng toả ra là:
A. 3,125 MeV
B. 2,5 MeV
C. 3,5 MeV
D. 2,125 MeV
1
1

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 39: (ID 336891) Kim loại làm catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt
chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4µm và λ2 = 0,5µm thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau hai lần. Giá trị của λ0 gần nhất với:
A. 0,545 µm
B. 0,585 µm
C. 0,595 µm
D. 0,515 µm
Câu 40: (ID 336892) Tia tử ngoại được dùng để:
A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện
B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1.D
2.D
3.B
4.B
5.B

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
6.B
11.B
16.D
21.D
26.A
31.C
7.B
12.D
17.A
22.C
27.A
32.A

8.C
13.C
18.C
23.C
28.B
33.A
9.D
14.C
19.D
24.A
29.A
34.C
10.A
15.C
20.C
25.D
30.A
35.D

36.B
37.C
38.D
39.A
40.B

Câu 1:
Phương pháp:
Bước sóng:  

c

f

Cách giải:

3.108


 1 8.1013  3, 75 m
Ta có: 
8
  3.10  15 m
 1 2.1013
Dải sóng điện từ trong chân không có bước sóng từ: 3,75µm đến 15µm
→ Dải sóng trên thuộc vùng tia hồng ngoại của thang sóng điện từ
Chọn D
Câu 2:
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nuclon
Chọn D
Câu 3:
Phương pháp:
D

 xs  k a
Vị trí vân sáng và vân tối: 
 xt   k  1   D

2 a

Cách giải:
- Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Ta có:

1  D
D

xM  xt 5   4  
 4,5
 5,5 1
2 a
a

- Di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một
đoạn 0,4m → D’ = D – 0,4 (m) thì thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ nhất
→ Khi đó tại M có vân sáng bậc 5. Ta có:
D
D
xM  xs 5  5
 5.
 5,5  2 
a
a
- Giải phương trình: (1)   2   D  4m

- Thay a = 2mm; D = 4m vào (1) → λ = 0,61µm
Chọn B
Câu 4:
Phương pháp:
Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp xoay chiều
mà không làm thay đổi tần số của nó.
Cách giải:
Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
Chọn B

Câu 5:
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: tia hồng ngoại, ánh sáng
tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Chọn B
Câu 6:
Phương pháp:
Lực điện: Fđ = q.E
Trọng lực: P = m.g
tanα = cạnh đối/cạnh kề
Cách giải:
Ta có hình vẽ biểu diễn các lực tác dụng vào quả cầu:

Trọng lực của quả cầu: P  m.g  0, 25.103.10  2,5.103 N
Lực điện tác dụng lên quả cầu mang điện: Fd  qE  2,5.109.106  2,5.103 N
F
Từ hình vẽ ta có: tan   d  1    450
P
Chọn B
Câu 7 :
Phương pháp :
Pin quang điện là nguồn điện, trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Hoạt động của
pin dựa trên hiện tượng quang điện trong
Cách giải :

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
Chọn B
Câu 8 :
Phương pháp :

m0 c 2
E



v2
Công thức năng lượng toàn phần và năng lượng nghỉ : 
1 2
c

 E0  m0 c 2
Cách giải :
Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Ta có :

E  3E0 

m0 c 2
1

v2
c2

 3m0c 2  1 

v2 1

v2 1


1


c2 3
c2 9

v2 8
2 2
 v
.3.108  2 2.108  m / s 
2
c
9
3
Chọn C
Câu 9 :
Tần số dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động


8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

→ Phát biểu ở đáp án D là sai

Chọn D
Câu 10 :
Phương pháp :
Khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác thì :
+ Tần số của sóng không thay đổi
+ Bước sóng và tốc độ truyền sóng thay đổi
Cách giải :
Tần số của sóng không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác
Chọn A
Câu 11 :
Phương pháp :
Đặc điểm của sóng điện từ :
+ Sóng điện từ là sóng ngang
+ Sóng điện từ truyền được trong chân không
Cách giải :
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
Chọn B
Câu 12 :
Phương pháp :
- Định nghĩa của chu kì : Chu kì dao động là thời gian vật thực hiện hết 1 dao động toàn phần.
Ta có : T 

t
N

- Công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn : T  2

l
g


Cách giải :
Khi chiều dài con lắc là l, trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 15 dao động. Ta có :

l t

1
g 15

2

Khi chiều dài con lắc là l - 28, trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 20 dao động. Ta có :

2

l  28 t

 2
g
20

Lấy :

1 
 2

l
20 4
l
16


 
  l  64cm
l  28 15 3
l  28 9

Chọn D
Câu 13 :
Phương pháp :
Cơ năng : W = Wđ + Wt

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


kx 2
W

 t
2
Công thức tính cơ năng và thế năng : 
2
 W = kA

2
Cách giải :
Ta có :


 W  Wd  Wt
 W  8Wt  Wt  9Wt

 Wd = 8Wt


kA2
kx 2
 9.
 A  3x  3.4  12cm
2
2

Chọn C
Câu 14:
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính công suất P  UI cos 
Phương pháp chuẩn hóa số liệu
Cách giải :
Công suất của mạch đạt giá trị cực đại khi P  UI cos  

COSI
Để công suất đạt cực đại khi 
R 

U 2R

R 2  Z L2



Z L2
Z2
Z2 
Z2
 2 R. L   R  L   2Z L  R  L  R 2  Z L2
R
R
R min
R


Hệ số công suất của mạch khi đó là cos  

1
.
2

Công suất của mạch có giá trị cực đại là Pmax 

U2
2Z L

Từ đồ thị ta thấy tại thời điểm 1 công suất của mạch bằng
P  UI1 cos 1 

U2
Z2
R L
R


3
công suất cực đại ta có
4

U 2 .R
3 U2

 8Z L .R1  3R12  3Z L2  3R12  8Z L .R1  3Z L2  0
2
2
R1  Z L 4 2Z L


4 7
 R1 
3
Chuẩn hóa Z L  1 khi đó ta có phương trình 3R12  8R1  3  0  

4 7
 R1 
3


10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


4 7
R1
4 7
3
Với R1 
 cos 1  
 1  0, 42rad
2
3
Z
 4 7 
2

 1
 3 
4 7
R1
4 7
3
 cos 1  
 1  1,18rad
Với R1 
2
3
Z
 4 7 
2

 1

3


Chọn C
Câu 15:
Phương pháp:
Bán kính quỹ đạo dừng thứ n: rn = n2.r0
Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử: Nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng
lượng Em mà hấp thụ được một photon có năng lượng hf đúng bằng hiệu En – Em thì nó chuyển sang trạng
thái dừng có năng lượng En lớn hơn.
Cách giải:
Khi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản: r1 = r0
Khi nguyên tử hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần thì:
rn  16r1  n2 r0  16.r0  n  4

Năng lượng của photon đó là:   E4  E1  

13, 6  13, 6 

  12, 75eV
42  12 

Chọn C
Câu 16:
Phương pháp:
- Qúa trình phân rã phóng xạ chỉ do các nguyên nhân bên trong gây ra và hoàn toàn không chịu tác động của
các yếu tố thuộc môi trường ngoài như áp suất, nhiệt độ,…
- Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
Cách giải:
Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng

Chọn D
Câu 17:
Phương pháp:

 

Lực Lo – ren- xơ: f L  qBv.sin  ;   B, v
Lực hướng tâm: f ht 

mv 2
R

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều: v = ωR
Cách giải:
Khi e chuyển động trong từ trường nó chịu tác dụng của lực Lorenxo và lực này đóng vai trò lực hướng tâm,
làm cho hạt e chuyển động tròn đều.
Ta có: f  q .v.B sin  

m.v 2
m.v
9,1.1031.4,8.106
R


 3.105 m  30 m
R
q .B.sin 90
1,6.1019.0,91

Chu kì chuyển động của e trên quỹ đạo là: T 

2





2 2 R 2. .30.106


 12,5 .1012 s
6
v
v
4,8.10
R

Ta có hình vẽ quỹ đạo chuyển động của electron như sau:

Giả sử ban đầu t0 electron ở vị trị O,và chuyển động theo chiều từ O đến M. Trên quỹ đạo có 2 điểm cùng
cách O khoảng 30μm (M, N). Khoảng cách này bằng bán kính quỹ đạo (30µm) nên các tam giác OMI và
ONI là các tam giác đều, góc ở tâm α = 600.
Trong một chu kì, thì e sẽ có 2 lần có khoảng cách đến O là 30μm.
Electron đi qua lần thứ 2019 = 2018 + 1 lần.

 2019 
.T  t  1008.T  t
Vậy thời gian lần thứ 2019 mà electron có khoảng cách trên là: t  
 2 

Với ∆t là thời gian electron đi hết cung OM: t 

60
1
.T  T
360
6

1
Vậy tổng thời gian là: t  1008T  T  3,963.108 s
6

Chọn A
Câu 18:
Phương pháp:
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố đinh: l  k


2

Số bụng = k
Số nút = k + 1
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Trên dây có 7 nút sóng → k = 6
Ta có: l  k


2

k

v
2lf 2.2, 4.100
v

 80m / s
2f
k
6

Chọn C
Câu 19:
Phương pháp:
Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: d2 – d1 = k.λ
Công thức xác định số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn: 

S1S2




k

S1S2



Cách giải:
- Bước sóng:   v.T  v.

2





20.2
 4cm
10

- Số dãy cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:


S1S2



k


S1S2





16
16
 k    4  k  4  k  0; 1; 2; 3
4
4

- Hai điểm A và B có tốc độ dao động cực đại: vmax   A  AA  AB 

vmax


độ sóng truyền đi từ nguồn → A, B là các điểm nằm trên cực đại giao thoa.

 4mm , đúng bằng hai lần biên

- Ta có: MS1 - MS2 = 34 – 30 = 4cm = 1.λ → M nằm trên đường cực đại ứng với k = 1
A gần S2 nhất → A nằm trên đường cực đại ứng với k = 3
B xa S2 nhất → B nằm trên đường cực đại ứng với k = 2

Áp dụng định lí Pi – ta – go cho hai tam giác vuông S2AS1, S2AS1 và điều kiện có cực đại giao thoa tại A và
B ta có:

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

  S S 2   AS 2  AS  12
 AS1  AS2  3
1 2
2
2



 BS1  BS2  2
  S1S2 2   BS2 2  BS2  8

14
 162   AS 2  AS  12 
2
2

 AS2  cm


3
 162   BS2 2  BS2  8
 BS2  12cm

 AB  BS2  AS2  7,34cm
Chọn D

Câu 20:
Phương pháp:
1
Tần số góc :  
LC
Năng lượng điện từ: WLC  WL  WC  WL max


Li 2
W

 L
2
Công thức tính năng lượng từ trường và năng lượng từ trường cực đại: 
L.I 02
W

 L max
2
Cách giải:
1
1

 5.105 rad / s
- Tần số góc :  
3
9
LC
2.10 .2.10
- Năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại:

WL max
WL max
Li 2 1 L.I 02
WC 
 WL 

 .
 I 0  2. i  2.3 2  6 A
2
2
2
2 2
- Tụ điện đang được nạp điện → u đang tăng
Dòng điện i sớm pha so với hiệu điện thế trên tụ điện, gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị

bằng 1 nửa giá trị cực đại → Pha ban đầu của i là   rad
3


→ Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: i  6 cos  5.105 t   A
3

Chọn C
Câu 21:
Phương pháp :
Áp dụng điều kiện L biến thiên để U Rmax ;U Lmax ;U Cmax
Cách giải:
Khi L biến thiên ta có U Rmax  U1  U ;U Lmax  U 2 

U R 2  Z C2

U .Z C
;U Cmax  U 3 
R
R

Khi U1 ,U2 chênh nhau 3 lần ta có :
U 2 U Lmax

U1 U Rmax

U R 2  Z C2
R

 3
U

R 2  Z C2
 3  R 2  Z C2  9 R 2  Z C  2 2 R
R

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khi đó độ lớn của U3 là : U 3 

U .Z C 150.2 2.R


 300 2V
R
R

Chọn D
Câu 22
Phương pháp :
Áp dụng định luật Ohm cho mạch điện xoay chiều I 
Công thức tính độ lệch pha tan  

U
Z

Z L  ZC
R

Cách giải :
Cảm kháng, dung kháng và tổng trở của mạch là :

Z L   L  100 .
ZC 

1

C

1




 100;

1
 50;
2.104
100 .



Z  R 2   Z L  ZC   502  100  50   50 2
2

2

Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là : I 0 

U 0 120 2

 2, 4 A
Z
50 2

Độ lệch pha giữa u và i trong mạch là:
tan  

Z L  ZC 100  50





 1     i   u    0   
R
50
4
4
4



Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là: i  2, 4 cos 100 t    A 
4

Chọn C
Câu 23
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có Anten
Chọn C
Câu 24
Phương pháp :
Ứng dụng vòng tròn lượng giác trong sóng cơ học
Cách giải :
Độ lệch pha giữa N và M là :

 NM

 
2   
2 d
 3 6    → N và M dao động ngược pha nhau








15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có :

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy tại thời điểm t '  t 

T
li độ của điểm M là 8 mm
2

Chọn A
Câu 25
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính công suất của mạch điện xoay chiều P  UI cos 
Cách giải:
Khi hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử L và C có độ lớn như nhau và bằng một nửa hiệu điện thế
giữa hai đầu R.
Ta có: U  U  U L  U C 
2

R

2

2

U U 
 200  U   R  R   U R  200
2 
 2
2
R

Công suất tiêu thụ của mạch là: P  UI cos   U .

U L U R 100
.

.200  100W
ZL U
200

Chọn D
Câu 26
Phương pháp :
t
 

T
Áp dụng định luật phóng xạ ta có N  N 0 2 ; N  N 0 1  2 





t
T

Cách giải :


t
T

Số hạt nhân

24
11

Na còn lại sau thời gian t1 là N  N 0 2

Số hạt nhân

24
12

t
 

Mg được tạo thành sau thời gian t1 là N  N 0 1  2 T 




16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

t


N 0 1  2 T
N


Khi đó ta có:
t

N
N 0 .2 T


t


t
t
T



1
1

2
1
 
T
T


3

3.2

2
 t  0, 4T
t

3
3
T
2

Ở thời điểm t2  t  2T ta có tỉ số giữa hạt nhân
t
2

N 0 1  2 T
N



t
2
N
N0 .2 T

24
12

Mg tạo thành và số hạt nhân

24
11

Na còn lại trong mẫu là:


0,4T  2T


  1  2 T  13
0,4T  2T

3
2 T

Chọn A
Câu 27
Phương pháp :

Áp dụng công thúc tính cảm ứng từ B tại tâm của vòng dây tròn B  2 .107

I
R

Cách giải :
Áp dụng công thúc tính cảm ứng từ B tại tâm của vòng dây tròn ta có:

B  2 .107

I
I
5
 R  2 .107  2. .107
 0,1m  10cm  d  2.R  20cm
R
B
31, 4.106

Vậy đường kính của dây điện là 20 cm
Chọn A
Câu 28
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính vận tốc truyền sóng cơ học  

v
f

Cách giải :
Bước sóng truyền trên dây có độ lớn bằng  


v 25

 5cm
f
5

Chọn B
Câu 29
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính tần số của mạch dao động f 

1
2 LC

Cách giải:
Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng C thì tần số dao động riêng của mạch
là 2f nên ta có :

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

f1 
f2 

1

2 L  C  C 
1
2 L  C  2C 



2
2 L  C  C 



1
2 L  C  2C 

 C 

C
3

Từ giá trị C1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9C thì:

9C  3C  C4  C  3C  4C
Chu kỳ dao động của mạch là :

f3 

1
1
30.106
1

1
20


 15.106 Hz  T  
 .108 s
6
2
f 15.10
3
2 L4.C 2.2 LC

Chọn A
Câu 30
Phương pháp :
Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch I 


rR

Cách giải :
Khi điện trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4,5V ta có   4,5V
Khi điện trở giảm để I = 2A và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V ta có :

  I .r  U  4,5  2.r  4  r  0, 25
Chọn A
Câu 31
Phương pháp :
Áp dụng điều kiện xuất hiện hiện tượng cộng hưởng trong dao động cưỡng bức
Cách giải

Khi F  25 rad / s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại khi đó trong hệ xuất hiện hiện tượng
cộng hưởng ta có:

0  F  25 rad / s  0 

k
k
50
 m  2  2  0,08kg  m  80 g
m
0 25

Chọn C
Câu 32
Vì 3 linh kiện mắc nối tiếp do đó biểu thức đúng là : u  u1  u2  u3
Chọn A
Câu 33:
Phương pháp :
Áp dụng điều kiện khi tần số thay đổi cho điện áp hai đầu tụ điện cực đại
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải :
Khi  đến giá trị sao cho các thông số thỏa mãn

ZL 2

thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực

Z C 11

đại ta có:

L R2

ZL 2
2
2
R2 L 2L
9L
18L
2
C
2
  .L.C    


 

R
2
ZC 11
11
11LC
L
2 C 11C 11C
11C

Khi tần số thay đổi cho điện áp hai đầu tụ điện cực đại ta có :

U Cmax 

2UL
R. 4 LC  R C
2

2



2UL
R. 4 LC  R C
2

2



2UL
18L
18L 2
. 4 LC 
.C
11C
11C




2U
18
18
. 4
11
11

 165V

Chọn A
Câu 34:
Phương pháp:
- Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: d2 – d1 = kλ
AB
AB
- Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối 2 nguồn: 
k


CB  CA
DB  DA
- Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng CD: 
k



Cách giải:

 AB  a
2

5a

3 
2
2
2
Ta có:  AD 3
3  DB  CA  AB  AD  a   a  
4
4 
 AB  4  AD  CB  4 a
Số cực đại trên đoạn CD bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
CB  CA
DB  DA
k


Trên CD có 7 điểm dao động với biên độ cực đại nên:
19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

k 3

DB  DA




5a 3a

4  3  a  6 1
3 4





Số cực đại trên đoạn AB bằng số giá trị k’ nguyên thoả mãn:


AB

 k'

AB



a

 k'

a

 2






Từ (1) và (2) → k’ < 6
→ Trên AB có tối đa 11 điểm dao động với biên độ cực đại (ứng với k’ = 0; ±1; ±2; ±3; ±4; ±5)
Chọn C
Câu 35:
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính công suất của mạch điện xoay chiều P  UI cos 
Điều kiện C thay đổi để trong mạch có cộng hưởng điện mà trong mạch có UC đạt cực đại
Cách giải:
Khi C  4C0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi đó trong mạch xảy ra hiện tượng cộng


U2
P

max


R
hưởng điện có: 
 L  1  L  1

C
4 2C0

Khi C  C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại ta có:

Z C2

R 
R 2  Z L2
16  R 2  9 Z 2
ZC 

C
ZC
ZL
16
4
2

Khi đó công suất của mạch là :

P  UI cos  

U 2R
R 2   Z L  ZC 

U 2R

2

U 2R
U 2R
U 2 Pmax 120







 30W
2
9ZC2 R 2  3R 2 4 R
4
4
2
 ZC

2
R 
R 
 ZC 
16
 4


Chọn D
Câu 36:
Phương pháp:
Mạch điện xoay chiều có ω thay đổi
Cách giải:
 ZC  , Z L  0  U L  0
Khi   0  
 ZC    Z AB  U C  U AB  150
Từ đồ thị ta có: ωR = 660 (ω để có cộng hưởng)
Tồn tại hai giá trị của ω cho cùng giá trị của UC.
1  0
1

 C2  12  22   C  466, 7
Ta có: 
2
2  660
Mà: LC  R2  L  933,36
20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giá trị của Um là: U m 

U AB
 
1  C 
 L 

2

 100 3V

Chọn B
Câu 37:
Phương pháp:
Hệ số công suất: cos  

R


Z

R
R 2   Z L  ZC 

2

Sử dụng phương pháp chuẩn hoá số liệu
Cách giải:
3 L
Ta có: 3L  CR 2 
 R 2  R 2  3Z L .ZC
C
R
R
Hệ số công suất: cos   
2
Z
R2   Z  Z 
L

C

Dùng phương pháp chuẩn hoá số liệu ta có:
f

R

f1 = 50Hz


f2 = 150Hz = 3f1

f3 = 200Hz = 4f1

a

a

a

Z L  2 f .L
1

3

4

ZC 

R2
3Z L

R

cos  

a2
3

k1 


a2
9

k2 

a2
16

k3 

R 2   Z L  ZC 

2

a
 a2 
a  1  
3

a

2

2

 a2 
a  1  
9 


a

2

2

 a2 
a  1  
 16 

2

2

Theo bài ra ta có hệ số công suất của mạch điện là:
5
a
5
a
k2  k1 
 .
2
2
3
3
 a2 
 a2 
2
2
a  1  

a  1  
9 
3



 2  a 2 2 
 2  a 2 2 
 9.  a  1     25.  a  1   
3  
9  






 2
 2
a4 
a4 
 9a 2  9 1  a 2    25a 2  25 1  a 2  
9 
81 
 3
 9
56 4 148 2
a 
a  16  0  a 2  24, 7218  a  5
81

9
a
5
5
→ Giá trị của k3 là: k3 


 0,9936
2
2
5, 032
2
2




a
5
a 2  1  
52  1  
 16 
 16 


Chọn C
21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 38:
Phương pháp:
- Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và công thức liên hệ giữa động năng và động lượng: p2  2mK
- Năng lượng toả ra của phản ứng hạt nhân: ∆E = Ks - Ktr
Trong đó: Ks là tổng động năng của các hạt sau phản ứng
Ktr là tổng động năng của các hạt trước phản ứng
Cách giải:
Phương trình phản ứng hạt nhân: 11 p  49 Be  24 He  36 X
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có :
p p  pHe  pX

v  v p  p  p p  p2  p 2p  p X2
 2m K  2m p K p  2mX K X
m K  m p K p

4.4  1.5, 45
 3,575MeV
mX
6
Năng lượng toả ra của phản ứng: E  K  K X  K p  4  3,575  5, 45  2,125MeV
Chọn D
Câu 39:
Phương pháp:
hc hc 1 2

 mv
Công thức Anh – xtanh:

 0 2 0 max
Cách giải:
Lần lượt chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4µm và λ2 = 0,5µm. Ta có:
2
 hc hc 1 2
 hc hc 1
     2 mv1
     2 m.  2v2 
 1
 1
0
0


 hc  hc  1 mv 2
 hc  hc  1 mv 2
2
 2 0 2
 2 0 2 2
 1 2
 1
1
1 2
 hc hc
  1


4.
mv
4. mv2  hc. 

2

2
 1 0
 2
 0, 4 0 


 hc  hc  1 mv 2
 1 mv 2  hc.  1  1  2
2

  
2
 2 0 2

 0,5 0 
2
1
1

1  4  0, 4 0  1  1  4.  1  1     0,545 m
Lấy:


0
1
1
0,
4


0,5

 2
0
0



0,5 0
Chọn A
Câu 40:
Tia tử ngoại dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
Chọn B
 m K  m p K p  mX K X  K X 



22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×