Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt chuyen bac lieu bac lieu lan 1 co loi giai chi tiet 27563 1548640931

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 18 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2019 LẦN 1
Môn thi : KHTN
Môn thi thành phần : VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút

Họ và tên thí sinh : ………………………………………… SBD: ………………………………………….

Câu 1: (ID 309612) Để đo cường độ xoay chiều chạy qua mạch, người ta mắc một ampe kế lí tưởng nối với
đoạn mạch cần đo. Khi đó, số chỉ của ampe kế là giá trị nào dưới đây của cường độ dòng điện?
A. Tức thời.

B. Trung bình.

C. Hiệu dụng.

D. Cực đại.

Câu 2: (ID 309613) Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi
A. Tần số của nguồn điện xoay chiều
B. Điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số
C. Điện áp và tần số dòng điện
D. Điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều
Câu 3: (ID 309614) Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha 0,5π so với vận tốc

B. Sớm pha 0,5π so với vận tốc



C. Cùng pha với vận tốc

D. Ngược pha với vận tốc

Câu 4: (ID 309616) Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp
có biểu thức u= U0cos(ωt + φ). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là:
U0
U L
U0
U 2
B. 0
C.
D. 0
L
L
2 L
2
Câu 5: (ID 309617) Một chiếc điện thoại di động được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thuỷ tinh
kín đã hút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0919888888 vẫn đang hoạt động bình thường và được
cài nhạc chuông với âm lượng lớn nhất. Bạn A đứng gần bình thuỷ tinh trên và dùng điện thoại di động gọi
số thuê bao 0919888888 đó, khi đó bạn A sẽ nghe thấy thế nào?
A. Chỉ nghe thấy một vô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được xin quý khách
vui lòng gọi lại sau”
B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường
C. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông
D. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường

A.


1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 6: (ID 309618) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là
một điểm nằm trên trục chính của thấy kính, P là một chất điểm
dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng trùng với. Gọi P’ là ảnh
của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với
trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10
cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính của thấu kính với tần số 5
Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời
gian 0,2 s bằng:
A. 1,25 m/s

B. 2,25 m/s

C. 1,5 m/s

D. 1 m/s

Câu 7: (ID 309619) Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một
nguồn dao động có tần số f = 100Hz ± 0,02%. Đàu B được gắn cố định, Người ta đo khoảng cách giữa hai
điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02m ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB
là:
A. v =2m/s ± 0,016%

B. v =4m/s ± 0,84%


C. v =2m/s ± 0,84%

D. v = 4m/s ± 0,016%

Câu 8: (ID 309620) Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương trình: x=12cos(4πt +


).
2

Quãng đường vật đi được trong thời gian 2s đầu là:
A. 180cm

B. 140cm

C. 120cm

D. 192cm

Câu 9: (ID 309621) Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R = 90  và tụ điện có điện dung 26,526 μF mắc mối tiếp thì cường độ dòng hiện
cực đại chạy qua mạch là:
B. 0,5 2 A

A. 0,5A

C.

2A


D. 1A

Câu 10: (ID 309622) Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc mối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần
số góc ω. Điện áp giữa hai bàn tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi
A.

2
1
=
LC
2

B.  2 LC = 1

C.

2
=1
LC

D.  2 LC =

1
2

Câu 11: (ID 309623) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
C. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động hai điểm đó cùng pha

D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 12: (ID 309624) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn ánh sáng phát bức xạ đơn sắc có
bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.  =

ia
D

B. i=

a
D

C. i=

aD



D.  =

i
aD

2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 13: (ID 309625) Một dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s,
khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là:
A. ± 2 cm

B. ±16 cm

C. ± 5 cm

D. ± 4 cm

Câu 14: (ID 309626) Mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm có độ tự cảm
4.10-4 H. Chu kì dao động của mạch là:
A. 107 rad/s

C. 2π.10-7 s

B. 2.10-7 s

D. 107 s

Câu 15: (ID 309627) Trong thí ngiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, quan sát vân giao thoa trên màn, người
ta xác định được khoảng vân là 0,2 mm. Vị trí vân sáng bậc 4 là:
A. 0,5 mm

B. 4 mm

C. 2 mm


D. 1 mm

Câu 16: (ID 309628) Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau
đây?
A. Mạch tách sóng

B. Anten phát

C. Mạch khếch đại

D. Mạch biếu điện

Câu 17: (ID 309629) Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường dều có
cảm ứng từ B = 5.10-4 T, véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc là 300. Tính từ thông qua
khung dây hình chữ nhật đó.
A. 5.10-7 Wb

B. 6.10-7 Wb

C. 4.10-7 Wb

D. 3.10-7 Wb

Câu 18: (ID 309855) Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm mạch điện trở
thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điẹn áp xoay chiều có
giá trị cực đại U0 và tần số góc ω luôn không đổi. Đồ thị của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời
R
gian trên một hệ trục như hình vẽ. Tỉ số
nhận giá trị nào dưới đây?

L
A.

3

B.

1
3

C. 0,5

D.

2

Câu 19: (ID 309630) Một tụ điện có dung dịch kháng Zc mắc nối tiếp với điện trở R có giá trị bằng dung
dịch kháng thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều. Hệ số công suất của mạch là:
A.

2
2

B.

3
2

C.


1
2

D. 1

Câu 20: (ID 309631) Hạt mang tải điện trong kim loại là:
A. Electron và ion dương

B. Ion dương và ion âm

C. Electron, ion dương và ion âm

D. Electron

Câu 21: (ID 309632) Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà
cùng phương, có phương trình dao động là x1 = 5cos(10t + π) (cm,s); x2 = 10cos(10t -


) (cm, s). Giá trị
3

của lực tổng hợp tác dụng lên vật cực đại là:
3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 0,5 3 N


B. 5N

C. 50 3 N

D. 5 3 N

Câu 22: (ID 309634) Một mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 thì điện tích trên
tụ điện là:
A. 8.10-10C

B. 6.10-10C

C. 2. 10-10C

D. 4. 10-10C

Câu 23: (ID 309636) Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r
r
thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa 2điện tích là thì lực tương tác điện
3
giữa chúng có độ lớn là
A.

F
9

B. 3F


C.

F
3

D. 9F

Câu 24: (ID 309639) Sóng dọc chuyển đổi trong các môi trường:
A. Lỏng và khí

B. Khí và rắn

C. Rắn, lỏng và khí D. Rắn và lỏng

Câu 25: (ID 309640) Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lò xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m
=100g, con lắc có thể dao động với tần số góc 20 rad/s. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một
lực có hướng nằm ngang và có độ lớn 20N trong thời gian 3.10-3s, sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên
độ dao động của quả cầu là:
A. 1 cm

B. 3 cm

C. 6 cm

D. 2 cm

Câu 26: (ID 309642) Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm dao động điều hoà cùng
tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nướC. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5
cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O bán kính 20 cm, nằm ở
mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là:

A. 22

B. 17

C. 16

D. 18

Câu 27: (ID 309645) Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra:
A. Trong dao động cương bức

B. Trong dao động điều hoà

C. Trong dao động tắt dần

D. Trong dao động tự do

Câu 28: (ID 309647) Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo
mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên
là đồ thị phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là
đường nét liền, nguồn 2 là đường nét đứt), tỉ số công suất nguồn 1 và công
suất nguồn 2 là
A. 4

B. 2

C. 0,25

D. 0,5


Câu 29: (ID 309650) Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω , Zc = 20Ω, ZL = 60Ω.
Tổng trở của mạch là
A. Z = 110Ω

B. Z = 2500Ω

C. Z = 70Ω

D. Z = 50Ω

4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 30: (ID 309652) Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian (rad) là đơn vị đại
lượng nào sau đây
A. Biên độ A

B. Tần số góc ω

C. Pha ban đầu φ

D. Chu kì dao động T

Câu 31: (ID 309654) Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I =12A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm
ứng từ tại điểm cách dây 5 cm có độ lớn là
A. 9,6.10-5T


B. 2,4.10-5T

C. 1,2.10-5T

D. 4,8.10-5T

Câu 32: (ID 309854) Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(2πft) (U0, f
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R
thay đổi đượC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ
số công suất của mạch khi R =
A. 0,5

4 3
 là
3

B. 0,87

C. 0,59

D. 0,71

Câu 33: (ID 309658) Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài l = 2m bị kẹp chặt một đầu, đầu
còn lại dao động tự do là
A. 8m

B. 1m

C. 2m


D. 4m

Câu 34: (ID 309660) Một người dùng búa gõ vào một thanh nhôm. Người thứ 2 ở đầu kia áp tai vào thanh
nhôm và nghe được tiếng gõ 2 lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa
2 lần nghe được là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 4620m/s. Chiều
dài thanh nhôm là:
A. 34,25m

B. 41,7m

C. 4,17m

D. 3,425m

Câu 35: (ID 309662) Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa
trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 (cùng một phía so với vân trung tâm) là:
A. 5i

B. 4i

C. 3i

D. 6i

Câu 36: (ID 309664) Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2
(m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc là:
A. 2s

B. 1s


C. 4s

D. 6,28s

Câu 37: (ID 309667) Dòng điện xoay chiều có biểu thức i= 2 3 cos(200πt) A, t tính bằng giây (s) có cường
độ cực đại là
A.

6A

B.

3A

C. 2A

D. 2 3 A

5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 38: (ID 309669) Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc, gia tốc là 3 đại lượng biến đổi theo thời
gian, theo quy luật dạng sin có cùng
A. Pha ban đầu


B. Pha dao động

C. Biên độ

D. Tần số góc

Câu 39: (ID 309671) Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T và biên độ A là:
2 2 mA2
A. W=
T2

 2 mA2
B. W=
2T 2

4 2 mA2
C. W=
T2

 2 mA2
D. W=
4T 2

Câu 40: (ID 309674) Trong giờ thực hành để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ một học sinh dùng một
vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh (vuông góc với trục chính). Học sinh này đặt vật AB cách màn ảnh
180cm. Trong khoảng AB và màn chỉ tìm được 1 vị trí đặt thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn ảnh.
Tiêu cự f của thấu kính là
A. 60cm

B. 22,5cm


C. 45cm

D. 90cm

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com
1C
11C
21A
31D

2B
12A
22A
32

B
13D
23D
33A

4C
14C
24C
34D

5C
15C
25B

35A

6D
16A
26A
36A

7B
17D
27A
37D

8D
18
28B
38D

9C
19A
29D
39A

10B
20D
30C
40C

Câu 1:
Phương pháp giải:
Ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện.

Cách giải
Ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện.
Chọn C
Câu 2:
Phương pháp giải:
Máy biến áp dùng để thay đổi điện áp mà không thay đổi tần số dòng điện xoay chiều
Cách giải
6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Máy biến áp dùng để thay đổi điện áp mà không thay đổi tần số dòng điện xoay chiều
Chọn B
Câu 3:
Phương pháp giải:
Gia tốc a = v’
Cách giải
Gia tốc a = v’ nên biến đổi sớm pha π/2 so với vận tốc.
Chọn B
Câu 4:
Phương pháp giải:
Cảm kháng ZL = ωC
Định luật Ôm cho dòng điện: I = U/Z
Cách giải
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần: I 

U0

U

ZL
2 L

Chọn C
Câu 5:
Phương pháp giải:
Sóng âm không truyền trong chân không.. Sóng điện từ truyền mạnh nhất trong môi trường chân không.
Cách giải
Vì bình thủy tinh hút hết không khí nên trở thành môi trường chân không. Sóng âm tkhoong truyền trong
chân không. Vậy nên điện thoại vẫn liên lạc được mà không nghe thấy nhạc chuông.
Chọn C
Câu 6:
Phương pháp giải:
Hệ số phóng đại:

h d 

=k
h d

Tốc độ trung bình v = S/t
Trong một chu kỳ vật đi được quãng đường S = 4A
7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Cách giải
Hệ số phóng đại của thấu kính: k = 10/5 = 2
Nếu P dao động biên độ 2,5cm thì P’ dao động biên độ A = 2,5k = 5cm
Tần số dao động của P bằng đúng tần số dao động của P’: T = 1/f = 0,2s
Trong 1 chu kỳ tốc độ trung bình của vật: v 

4 A 20

= 100cm/s = 1m/s
T
0, 2

Chọn D
Câu 7:
Phương pháp giải:
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất không dao động là λ/2
Tốc độ truyền sóng v = λf
Phép đo vận tốc được ghi giá trị v  v  v
Với v   . f và

v  f


v

f

Cách giải
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất không dao động là λ/2 = d --> λ = 0,04m

Tốc độ truyền sóng v   . f  100.0, 04  4m / s
Và %v 

v  f


 %  % f  0,84%
v

f

Chọn B
Câu 8:
Phương pháp giải:
Chu kỳ T 

2



Quãng đường vật đi được sau mỗi nửa chu kỳ là 2A
Cách giải
Chu kỳ T 

2



= 0,5s


Trong thời gian 2s = 4T vật đi được quãng đường 4.4A = 16A = 12.16 = 192cm
Chọn D
8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 9:
Phương pháp giải:
Dung kháng ZC = (2πfC)-1
Định luật Ôm cho đoạn mạch I = U/Z
Tổng trở Z  R 2  ZC2
Cách giải
Dung kháng ZC = (2πfC)-1 = 120Ω
Tổng trở Z  R 2  ZC2 = 150Ω
Cường độ dòng điện cực đại: I 0 

U 2
 2A
Z

Chọn C
Câu 10:
Phương pháp giải:
Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch nên điện áp hai đầu mahcj cùng pha với i,
mạch xảy ra cộng hưởng.
Điều kiện xảy ra cộng hưởng: ω2LC = 1
Cách giải

Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch nên điện áp hai đầu mahcj cùng pha với i,
mạch xảy ra cộng hưởng.
Điều kiện xảy ra cộng hưởng: ω2LC = 1
Chọn B
Câu 11:
Phương pháp giải:
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.
Cách giải
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.
Chọn C
9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 12:
Phương pháp giải:
Khoảng vân i 

D
ia
 
a
D

Cách giải

Khoảng vân i 

D
ia
 
a
D

Chọn A
Câu 13:
Phương pháp giải:
Hệ thức độc lập trong dao động điều hòa : A2  x 2 

v2

2

Cách giải
Áp dụng hệ thức độc lập: A2  x 2 

Thay số: A  3 
2

A2 

2

40 2

2


v2

2

=

502

2

Từ hai phương trình trên ta được A = 5cm và ω = 10 rad/s
Vậy khi v3 = 30cm thì vật có li độ: A  x 
2

2
3

302

2

 x3  4cm

Chọn D
Câu 14:
Phương pháp giải:
Chu kỳ của mạch dao động LC: T 

2




 2 LC

Cách giải
Chu kỳ của mạch dao động LC: T 

2



 2 LC = 2π.10-7s

Chọn C
10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 15:
Phương pháp giải:
Vị trí vân sáng bậc k là x = ki
Cách giải
Vị trí vân sáng bậc 4 là x = 4i = 4.0,5 = 2mm
Chọn C
Câu 16:
Phương pháp giải:

Sơ đồ khối máy phát thanh vô tuyến không có mạch tách sóng.
Cách giải
Sơ đồ khối máy phát thanh vô tuyến không có mạch tách sóng.
Chọn A
Câu 17:
Phương pháp giải:
Từ thông qua mặt phẳng khung dây Φ = BScosα
Cách giải
Từ thông qua mặt phẳng khung dây Φ = Bscosα = 5.10-4.0,03.0,04.cos600 = 3.10-7Wb
Chọn D
Câu 18:
Phương pháp giải:
Mạch RL có tổng trở Z  R 2  Z L2
Độ lệch pha giữa u và i: tan  

ZL
R

Cách giải
Tại thời điểm t 


s pha của dòng điện là φi = 0
6

Tại thời điểm t   t 

2
pha của điện áp là φu = π
3


11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Độ lệch pha giữa u và I là     t    .

Vậy

2 
 rad
3 3

R
R
1
1



 L Z L tan 
3

Chọn B
Câu 19:
Phương pháp giải:
Mạch RC có tổng trở Z  R 2  ZC2

Hệ số công suất cosφ = R/Z
Cách giải
Mạch RC có tổng trở Z  R 2  ZC2  R 2
Hệ số công suất của đoạn mạch: cos  

R
1
2


Z
2
2

Chọn A
Câu 20:
Phương pháp giải:
Hạt tải điện trong kim loại là electron.
Cách giải
Hạt tải điện trong kim loại là electron.
Chọn D
Câu 21:
Phương pháp giải:
Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2cos
Tần số góc  

k
m

Cách giải

Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2cos  75cm

12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



k
 k  m 2  10 N / m
m

Độ lớn lực tổng hợp cực đại là Fmax = kA = 0,5 3 N
Chọn A
Câu 22:
Phương pháp giải:
Liên hệ giữa dòng điện cực đại và điện tích cực đại: I0 = ωq0
Hệ thức độc lập giữa cường độ dòng điện và điện tích chạy trong mạch

i2 q2

1
I 02 q02

Cách giải
i2 q2
i2

q2
(6.106 ) 2
q2
 2 1 2 2  2 1

 1  q  8.108 C
2
2
9 2
4

9
2
I 0 q0
 q0 q0
10 .(10 ) (10 )

 

Chọn A
Câu 23:
Phương pháp giải:
Lực tương tác điện giữa hai điện tích: F 

k q1q2
r2

Cách giải
Lực tương tác điện giữa hai điện tích: F 


k q1q2
r2

Khoảng cách giữa hai điện tích giảm đi 3 lần thì lực tương tác tăng lên 9 lần.
Chọn D
Câu 24:
Phương pháp giải:
Sóng dọc truyền được cả trong môi trường chất rắn, lỏng và khí.
Cách giải
Sóng dọc truyền được cả trong môi trường chất rắn, lỏng và khí.
Chọn C
Câu 25:
13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp giải:
Độ biến thiên động lượng bằng xung của lực tác dụng : F.Δt = Δ(mv)
Tốc độ của vật dao động ở VTCB v = ωA
Tần số góc dao động ω = 2πf
Cách giải
Độ biến thiên động lượng bằng xung của lực tác dụng: F.Δt = p2 – p1 = m(v – v0) = mv --> v = 0,6m/s
Biên độ dao động của quả cầu: A =

v






v
2 f

 3cm

Chọn B
Câu 26:
Phương pháp giải:
Tại điểm có cực đại giao thoa thì d2 – d1 = kλ
Cách giải
Tại điểm có cực đại giao thoa thì d2 – d1 = kλ
M gần O nhất dao động cực đại nên MA – MB = λ = 3cm
Tìm số điểm cực đại trên AB: 15  k   15  5  k  5
Trên AB có 11 điểm dao động cực đại tính cả A và B
Vậy trên đường tròn tâm O đường kính 20cm có số điểm luôn dao động cực đại là 22 điểm.
Chọn A
Câu 27:
Phương pháp giải:
Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
Cách giải
Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
Chọn A
Câu 28:
Phương pháp giải:
Cường độ âm I 

P

4 R 2

14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải
Ở cùng khoảng cách, cường độ âm do nguồn 1 gây ra gấp đôi cường độ âm do nguồn 2 gây ra.

I1  2 I 2  P1  2P2
Chọn B
Câu 29:
Phương pháp giải:
Tổng trở mạch RLC là Z  R 2  (Z L  ZC )2
Cách giải
Tổng trở mạch RLC là Z  R 2  (Z L  ZC )2  302  (60  20) 2  50
Chọn D
Câu 30:
Phương pháp giải:
Radian là đơn vị của pha dao động
Cách giải
Radian là đơn vị của pha dao động
Chọn C
Câu 31:
Phương pháp giải:
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng gây ra tại điểm cách nó đoạn r là B  2.107.


I
r

Cách giải
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng gây ra: B  2.107.

12
 4,8.10 5 T
0, 05

Chọn D
Câu 32:
Phương pháp giải:
Hệ số công suất cosφ = R/Z
Tổng trở mạch RLC là Z  R 2  (Z L  ZC )2
15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải
Hệ số công suất của mạch:

cos =

R

Z


R
R 2  ( Z L  ZC )2



1

 Z  ZC 
1 L

2

R2

Khi R  4  cos =

2
 ( Z L  Z C ) 2  16
2

Khi
4 3
3

4 3
1
  cos =

2

3
2
4 3

  16
 3 
Chọn A
R

Câu 33:
Phương pháp giải:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây 1 đầu cố định một đầu tự do:

k


2




4

Cách giải
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây 1 đầu cố định một đầu tự do:

Để bước sóng lớn nhất thì k = 0:





4

k


2




4

   4  8m

Chọn A
Câu 34:
Phương pháp giải:
Hai âm thanh người thứ hai nghe được là âm đi trực tiếp qua không khí tới tai người và âm đi qua thanh
nhôm tới tai người
Quãng đường s = vt
Cách giải
Gọi s là chiều dài thanh nhôm.
Thời gian âm thanh đi qua không khí tới tai người: t1 

s
(s)
330

16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh

– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thời gian âm thanh đi qua thanh nhôm tới tai người: t2 

s
(s)
6420

Theo đề bài: t1 – t2 = 0,12s --> s = 41,7m
Chọn B
Câu 35:
Phương pháp giải:
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là i
Cách giải
Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 tới vân sáng bậc 8 cùng 1 phía vân trung tâm là 5i
Chọn A
Câu 36:
Phương pháp giải:
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn: T  2

g

Cách giải
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn: T  2

g


 2

1

2

 2s

Chọn A
Câu 37:
Phương pháp giải:
Cường độ dòng điện cực đại là biên độ của dòng điện xoay chiều.
Cách giải
Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 3 cos(200πt) (A) có cường độ cực đại là I0 = 2 3 A
Chọn D
Câu 38:
Phương pháp giải:
Trong dao động điều hòa thì a = v’ = x’’ nên biến đổi điều hòa cùng tần số góc.
Cách giải
Trong dao động điều hòa thì a = v’ = x’’ nên biến đổi điều hòa cùng tần số góc.
17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn D
Câu 39:

Phương pháp giải:
 2  2
m
 A
2 2
m A
4 2 mA2  2 mA2
T 




Cơ năng vật dao động điều hòa W 
2
2
2T 2
T2
2

Cách giải
 2  2
m
 A
2 2
m A
4 2 mA2  2 mA2
T 





Cơ năng vật dao động điều hòa W 
2
2
2T 2
T2
2

Chọn A
Câu 40:
Phương pháp giải:
Công thức thấu kính

1 1 1
 
f d d

Cách giải
1 1 1
dd 



f

Áp dụng công thức thấu kính
f d d
d  d

Ta có d + d’ = 180cm  f 


d(180-d)
 d 2  180d  180 f  0
180

Để chỉ có 1 vị trí có ảnh rõ nét thì phương trình bậc 2 chỉ có 1 nghiệm duy nhất

  0  1802  4.180 f  f 

180
 45cm
4

Chọn C
.

18 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×