Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt chuyen bac ninh bac ninh lan 2 co loi giai chi tiet 27508 1548391716

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.76 KB, 23 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 14 (ID:263335)
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2019 – LẦN 2
Năm học : 2018 – 2019
Môn : VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút

Họ và tên thí sinh : …………………………………………SBD: ……………………………………..
Câu 1. (ID 308637) Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là
A. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
D. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
Câu 2. (ID 308639) Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC lí tưởng là q =
Q0cos(ωt + φ) . Biểu thức của dòng điện trong mạch là
A. i = ωQ0cos(ωt + φ).

C. i = ωQ0cos(ωt + φ – π/2).

B. i = ωQ0cos(ωt + φ + π/2).

D. i = ωQ0sin(ωt + φ).

Câu 3. (ID 308641) Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
C. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ B; E vuông góc với nhau và vuông góc với


phương truyền sóng
D. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
Câu 4. (ID 308642) Có hai điện tích điểm được giữ cố định q1 và q2 tương tác nhau bằng lực đẩy. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. q1 > 0 và q2 < 0.

B. q1.q2 < 0.

C. q1.q2 > 0.

D. q1 < 0 và q2 > 0.

Câu 5. (ID 308644) Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 6. (ID 308646) Hai điện tích q1 = q2 = 5.10–16 C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC
cạnh bằng 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A có độ lớn là
A. E = 1,2178.10-3V/m

B. E = 0,6089.10-3V/m


C. E = 0,3515.10-3V/m

D. E = 0,7031.10-3V/m

Câu 7. (ID 308650) Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
C. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + π/2) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i=
I0sinωt(A)
D. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
Câu 8. (ID 308654) Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Câu 9. (ID 308657) Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Độ lớn của hợp lực là F = 34,6 N khi
hai lực thành phần hợp với nhau một góc là
A. 600.

B. 300.

C. 900

D. 1200.

Câu 10. (ID 308658) Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B.
Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. đứng yên không dao động.


C. dao động với biên độ có giá trị trung bình.

B. dao động với biên độ lớn nhất.

D. dao động với biên độ bé nhất.

Câu 11. (ID 308660) Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một
vật khác có khối lượng m’=3m thì chu kì dao động của chúng
A. giảm đi 2 lần.

B. tăng lên 3 lần.

C. giảm đi 3 lần.

D. tăng lên 2 lần.

Câu 12. (ID 308662) Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm, lên điện tích chuyển động hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 13. (ID 308663) Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng

này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A. ƒ = v.λ.

B. ƒ = 2πv/λ.

C. ƒ = v/λ.

D. ƒ = λ/v.

Câu 14. (ID 308665) Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n
(vòng/phút) thì tần số dòng điện xác định là
A. f = np.

B. f = np/60.

C. f = 60n/p.

D. f = 60np.

Câu 15. (ID 308666) Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ ta quan
sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. λ= 80 cm.

B. λ= 20 cm.

C. λ= 13,3 cm.

D. λ= 40 cm.

Câu 16. (ID 308668) Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.
D. Dòng điện là dòng các điện tích di chuyển có hướng.
Câu 17. (ID 308669) Mạch chọn sóng lí tưởng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện
dung C = 0,1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến
có bước sóng là
A. 10,3 m.

B. 103 m.

C. 1030 m.

D. 130 m.

Câu 18. (ID 308671) Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4 cm và T=2 s. Chọn gốc thời gian là lúc
vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt + π/2) cm

B. x = 4cos(2πt - π/2) cm

C. x = 4cos(πt + π/2) cm

D. x = 4cos(πt - π/2) cm

Câu 19. (ID 308673) Dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại
điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là
A. 4.10–7 T.


B. 4.10–6 T.

C. 2.10–6 T.

D. 2.10–8 T.

Câu 20. (ID 308674) Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120
vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là
A. 17V

B. 24V

C. 8,5V

D. 12V

3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 21. (ID 308675) Cho hai mạch dao động kín lí tưởng L1C1 và L2C2 đang
có dao động điện điều hòa. Gọi d1,d2 là khoảng cách hai bản tụ khi đó C1 = m/d1
và C2 = m/d2 (m là hằng số). Hai cuộn dây trong hai mạch giống nhau, gọi E là
cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản tụ, B là cảm ứng từ trong cuộn
dây. Xét đường biểu diễn mối quan hệ E và B trong mạch LC có dạng như hình.
(đường 1 mạch L1C1, đường 2 mạch L2C2). Tỉ số d2/d1 gần bằng giá trị nào sau

đây
A. 27

B. 81

C. 1/27

D. 1/8

Câu 22. (ID 308676) Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm
đất tại B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc đường thẳng AB), có
một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB là 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy
M thu được âm có mức cường độ âm cực đại lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M
thu được âm không đổi; đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức cản không khí,
lấy g=10 m/s2. Hiệu mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ
A. 6,72 dB.

B. 3,74 dB.

C. 3,26 dB.

D. 4,68 dB.

Câu 23. (ID 308677) Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = U 2
cosωt, R2 = L/C. Cho biết điện áp hiệu dụng URL =
A.

3
7


B.

2
7

3 URC. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là

C.

3
5

D.

2
5

Câu 24. (ID 308678) Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một
đoạn 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Biết rằng môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ S
đến M là
A. SM = 112 m.

B. SM = 210 m.

C. SM = 42,9 m.

D. SM = 141 m.

Câu 25. (ID 308679) Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8 m/s2. Vật có gia tốc không
đổi là 0,5 m/s2. Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3 s là

A. 115875 J

B. 110050 J

C. 128400 J

D. 15080 J

Câu 26. (ID 308680) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có hệ số đàn hồi k = 20 N/m, khối lượng
m = 40g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Đưa con lắc tới vị trí lò xo nén 10 cm rồi
thả nhẹ.Quãng đường vật đi được từ lúc thả vật đến lúc vectơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là
A. 31 cm.

B. 29 cm.

C. 28 cm.

D. 30 cm.

Câu 27. (ID 308681) Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào một sợi dây nhẹ, không
dãn, có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 =
0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòA. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng
thời gian 2T/3 là
A. 8 cm.

B. 20 cm.

C. 18 cm.

D. 16 cm.


4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 28. (ID 308682) Một bình có hai thành bên đối diện thẳng đứng A và B cao 30 cm, cách nhau 40 cm,
dưới ánh sáng của một đèn điện, khi chưa đổ nước vào bình thì bóng của thành A kéo dài tới đúng chân
thành B đối diện. Khi đổ nước vào bình đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7 cm so với
trướC. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Độ cao h là
A. 16 cm.

B. 12 cm.

C. 18 cm.

D. 14 cm.

Câu 29. (ID 308683) Một khung dây hình vuông cạnh a=6 cm, điện trở R=0,01 Ω được đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ B=4.10–3 T, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây. Người ta kéo khung hình
vuông thành hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Điện lượng di chuyển trong khung trong thời
gian kéo khung là
A. 1,44.10–4 C.

B. 1,6.10–3 C.

C. 1,6.10–4 C.


D. 1,44.10–3 C.

Câu 30. (ID 308684) Một đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = C1 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó
có biểu thức i = 2 6 cos(100πt + π/4) (A). Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=C2 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu
thức là



A. i2  2 3cos 100 t   ( A)
3


5 

B. i2  2 2cos 100 t 
 ( A)
12 


5 

C. i2  2 3cos 100 t 
 ( A)
12 





D. i2  2 2cos 100 t   ( A)
3


Câu 31. (ID 308685) Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 =
10cos(ωt + φ1) cm và x2 = A2cos(ωt – π/2) cm, phương trình dao động tổng hợp của vật là x = Acos(ωt –
π/3) cm. Để vật dao động với biên độ bằng một nửa giá trị cực đại của biên độ thì A2 bằng bao nhiêu?
A. 20cm

B.

10
cm
3

C. 10 3cm

D.

12
cm
3

Câu 32. (ID 308686) Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay ra xa rađa.
Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 117 μs. Ăngten quay với vận tốc 0,5
vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời
gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 120 μs. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 m/s.
Tốc độ trung bình của máy bay là

A. 227 m/s.

B. 226 m/s.

C. 229 m/s.

D. 225 m/s.

Câu 33. (ID 308687) Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 20 chu kì dao động
thì độ giảm tương đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ
tương ứng bằng
A. 4,36 %.

B. 4,6 %.

C. 10 %.

D. 19 %.

5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 34 : (ID 308714) Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 20cm, có phương trình lần lượt là


u1  4 cos(20 t  )cm và u2  3cos(20 t  )cm . Bước sóng lan truyền là λ = 3cm. Điểm M nằm trên

6
2
đường tròn đường kính AB dao động với biên độ 6 cm và gần đường trung trực của AB nhất thuộc mặt
nướC. Khoảng cách từ M đến đường trung trực của AB là
A. 2,4 cm.

B. 0,02 cm.

C. 1,5 cm.

D. 0,35 cm.

Câu 35. (ID 308715) Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 40 cm, quan sát một vật nhỏ qua
kính lúp có độ tụ + 10 Dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật trước
kính và vị trí vật cách kính
A. từ 5 cm đến 8 cm.

B. từ 10 cm đến 40 cm.

C. từ 8 cm đến 10 cm.

D. từ 5 cm đến 10 cm.

Câu 36: (ID 308716) Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10cm nhưng tần số khác nhau. Biết
x
x x
rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 1  2  3  2018 . Tại thời
v1 v2 v3
điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt 6cm, 8cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất?
A. 85cm


B. 9cm

C. 7,8cm

D. 8,7cm

Câu 37. (ID 308718) Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R có thể thay đổi được
mắc nối tiếp với một hộp kín X (chỉ chứa một phần tử L hoặc C). Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là UAB =
200 V. Nguồn điện có tần số f = 50 Hz. Khi công suất trong mạch đạt giá trị cực đại Pmax thì cường độ dòng
điện cực đại I0 = 2 A và i nhanh pha hơn uAB. Hộp X chứa
A. tụ điện có C =

105



C. cuộn cảm có L =

B. tụ điện có C =

F


10

D. tụ điện có C =

H


104


103



F

F

Câu 38: (ID 308721) Một vật nhỏ trượt không ma sát trên một rãnh phía dưới
uốn lại thành vòng tròn có bán kính 1m (như hình vẽ), từ độ cao h so với mặt
phẳng nằm ngang và không có vận tốc ban đầu. Hỏi độ cao ít nhất bằng bao
nhiêu để vật không rời khỏi quỹ đạo tại điểm cao nhất của vòng tròn?
A. 2m

B. 2,5m

C. 1,8m

D. 0,4m

Câu 39. (ID 308724) Cho mạch điện xoay chiều điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp 220 V – 50 Hz thì số chỉ vôn kết hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần
lượt là 55 V, 55 V và 220 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

1
10


B.

3
10

C.

12
17

D.

8
17

6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 40: (ID 308728) Cho cơ hệ như hình, (A) là giá treo cố định trên nêm,
vật m1 = m đứng yên được treo bằng dây mảnh, nhẹ vào giá treo sao cho
phương sợi dây song song mặt phẳng nghiêng. Vật m2 = m treo vào đầu một
lò xo có độ cứng k, đầu còn lại của lò xo treo cố định vào giá treo sao cho hệ
vật m1 và lò xo dao động song song với mặt phẳng nghiêng theo đường dốc
chính, bỏ qua ma sát trong quá trình dao động và mặt phẳng nghiêng cố định
trong quá trình khảo sát. Từ vị trí cân bằng (VTCB) của m2, kéo m2 theo hướng lò xo giãn một đoạn Δl0 (Δl0

là độ giãn của lò xo ở VTCB) rồi thả nhẹ. Gọi Fmax là độ lớn hợp lực lò xo (lò xo và dây mảnh) tác dụng lên
giá treo (A) đạt cực đại và Fmin là độ lớn hợp lực tác dụng lên giá treo (A) đạt cực tiểu. Lấy g = 10m/s2. Tỉ số
Fmax/Fmin gần giá trị
A. 1,45

B. 1,53

C. 1,4

D. 1,5

7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com
1C

2B

3C

4C

5C


6A

7D

8D

9A

10B

11D

12B

13C

14B

15D

16C

17B

18D

19C

20D


21D

22B

23A

24A

25A

26B

27C

28B

29C

30B

31C

32D

33C

34B

35A


36D

37B

38B

39D

40B

Câu 1:
Phương pháp giải:
Vec tơ vận tốc trong chuyển động trong có phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược
chiều chuyển động.
Cách giải:
Vec tơ vận tốc trong chuyển động trong có phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược
chiều chuyển động.
Chọn B
Câu 2:
Phương pháp giải:
Dòng điện i = q’
Cách giải:
Ta có i = q’ = ωQ0cos(ωt + φ + π/2).
Chọn B
Câu 3:
Phương pháp giải:
Sóng điện từ là sóng ngang.
Cách giải:
Sóng điện từ là sóng ngang nên đáp án C sai
Chọn C

Câu 4:
Phương pháp giải:
8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hai điện tích trái dấu thì hút nhau, cùng dấu thì đẩy nhau.
Cách giải:
Vì hai điện tích đẩy nhau nên chúng cùng dấu, vì vậy q1q2 > 0
Chọn C
Câu 5:
Phương pháp giải:
Động năng và thế năng trong dao động tắt dần không phải là các đại lượng điều hòa.
Cách giải:
Động năng và thế năng trong dao động tắt dần không phải là các đại lượng điều hòa.
Chọn C
Câu 6:
Phương pháp giải:
Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại điểm cách nó đoạn r là E  k

q
r2

Cường độ điện trường hướng ra xa điện tích nếu điện tích dương, hướng lại gần điện tích nếu điện tích âm.
Cách giải:
Cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại A là EB  EC 


kq1
=7,03125.10-4 V/m
0, 082

Cường độ điện trường tổng hợp tại A là E A  EB  EC
Về độ lớn EA  EB2  EC2  2EB EC cos60 = 1,2178.10-3V/m
Chọn A
Câu 7:
Phương pháp giải:
Mạch chỉ có điện trở thuần thì dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch luôn cùng pha
Cách giải:
Mạch chỉ có điện trở thuần thì dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch luôn cùng pha
Chọn D
Câu 8:
9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp giải:
Cơ năng của vật dao động điều hòa bằng động năng cực đại và bằng thế năng cực đại
Động năng Wđ = 0,5mv2
Cách giải:
Khi vật tới VTCB thì tốc độ cực đại nên động năng cực đại. Khi đó cơ năng bằng thế năng.
Chọn D
Câu 9:
Phương pháp giải:
Độ lớn lực tổng hợp F  F12  F22  2 F1F2cos

Cách giải:
Độ lớn lực tổng hợp F  F12  F22  2 F1F2cos
Thay số ta được: 34,6  202  202  2.20.20cos    600
Chọn A
Câu 10:
Phương pháp giải:
Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt nước
nằm trên đường trung trực của AB sẽ dao động với biên độ lớn nhất.
Cách giải:
Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt nước
nằm trên đường trung trực của AB sẽ dao động với biên độ lớn nhất.
Chọn B
Câu 11:
Phương pháp giải:
Chu kỳ dao động của con lắc lò xo T  2

m
k

Cách giải:
Chu kỳ dao động của con lắc lò xo T  2

m
k

10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khi mắc thêm vật m’ = 3m thì chu kỳ mới: T   2

m  3m
 2T
k

Chọn D
Câu 12:
Phương pháp giải:
Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm, lên điện tích chuyển động
hoặc lên dòng điện đặt trong nó
Cách giải:
Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm, lên điện tích chuyển động
hoặc lên dòng điện đặt trong nó
Chọn B
Câu 13:
Phương pháp giải:
Bước sóng λ = v/f nên f = v/λ
Cách giải:
Bước sóng λ = v/f nên f = v/λ
Chọn C
Câu 14:
Phương pháp giải:
Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện
xác định là f = np/60
Cách giải:
Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng quay của rôto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện
xác định là f = np/60

Chọn B
Câu 15:
Phương pháp giải:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định

k


2

với k là số bụng sóng

Cách giải:
11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trên dây xảy ra sóng dừng:

k


2

 40cm

Vì trên dây có 2 bụng sóng nên k = 2 --> λ = 40cm

Chọn D
Câu 16:
Phương pháp giải:
Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
Cách giải:
Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
Chọn B
Câu 17:
Phương pháp giải:
Bước sóng mạch LC có thể bắt được   2 c LC
Cách giải:
Bước sóng mạch LC có thể bắt được   2 c LC  2 .3.108. 30 .0,1n  103m
Chọn B
Câu 18:
Phương pháp giải:
Tần số góc ω = 2π/T
Phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ)
Cách giải:
Tần số góc ω = 2π/T = π rad/s
Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương thì pha ban đầu φ = - π/2
Phương trình dao động: x = 4cos(πt - π/2) cm
Chọn D
Câu 19:
Phương pháp giải:
12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại điểm cách nó một đoạn r là B  2.107.

I
r

Cách giải:
I
1
 2.106 T
Cảm ứng từ tại M là: B  2.107.  2.107.
r
0,1

Chọn C
Câu 20:
Phương pháp giải:
Công thức máy biến áp

U1 N1

U 2 N2

Cách giải:
Công thức máy biến áp

U1 N1
220 2200




 U 2  12V
U 2 N2
U2
120

Chọn D
Câu 21:
Phương pháp giải:
Cường độ điện trường E = U/d
Từ trường trong lòng ống dây B = kI
Năng lượng diện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại nên CU02 = LI02
Cách giải:
Do CU 02  LI 02 

U0
L


I0
C

Ld
m

+ Trường hợp mach L1C1 thì Bmax = 3Emax nên
kI 0  3


U0
U
kd
 0  1
d1
I0
3

L1d1 kd1
L d k 2 d12
9L

 1 1
 d1  12
m
3
m
9
mk

+ Trường hợp mạch L2C2 thì Emax = 3Bmax nên:
3kI 0 

U0
U
L2 d 2
Ld
L
 0  3kd 2 
 3kd 2  2 2  9k 2 d 22  d 2  2 2

d2
I0
m
m
9mk

+ Mà B1max = 3B2max nên kI1max = 3kI2max

13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



2
L1 I 2max
1
 2 
L2 I1max 9

Vậy

d 2 1 L2 1
 . 
d1 81 L1 9

Chọn D

Câu 22:
Phương pháp giải:
Quãng đường rơi tự do h = 0,5gt2
Nguồn có công suất P gây ra tại điểm cách nó đoạn R cường độ âm là I 
Mức cường độ âm L  10 lg

P
4 R 2

L
I
(dB)  I  I 0 .10 /10
I0

Cách giải:
M thu được âm không đổi khi nguồn âm đứng yên tại B
Thời gian và quãng đường rơi từ A đến D và từ D đến B lần lượt là t1, h1 và t2,
h2
Ta có t1 – t2 = 1,528s
Và h1 – h2 = 11m
Mà h1 = 0,5gt12
Và h1 + h2 = 0,5g(t1 + t2)2
Giải ra ta được t1 = 1,79s
Thay vào ta được h1 = 16m và h2 = 5m
2

I
 OA 
Vậy LB  LA  10lg B  10lg 
  3,74 dB

IA
 OB 
Chọn B
Câu 23:
Phương pháp giải:
Cảm kháng ZL = ωL
Dung kháng ZC = (ωC)-1
Điện áp hiệu dụng U2 = UR2 + (UL – UC)2
14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hệ số công suất cosφ = UR/U
Cách giải:
Vì R2 = L/C = ZLZC nên UR2 = ULUC (1)
Ta có U RL  3U RC  U R2  U L2  3U R2  3U C2

(2)

Từ (1) và (2) ta được UL2 = 3UR2 và UC2 = UR2/3
U2 = UR2 + (UL – UC)2 = U R2  ( 3U R 

Hệ số công suất cos  

1
U R ) 2 = 7UR2/3
3


UR
3

U
7

Chọn A
Câu 24:
Phương pháp giải:
Nguồn có công suất P gây ra tại điểm cách nó đoạn R cường độ âm là I 
Mức cường độ âm L  10 lg

P
4 R 2

L
I
(dB)  I  I 0 .10 /10
I0

Cách giải:
Cường độ âm tại M là I M 

P
 I 0 .10 L
2
4 R

Khi S tiến lại gần M 62m thì cường độ âm tại M là: I M  


P
 I 0 .10 L  0,7
4 ( R  62) 2

Từ hai phương trình trên ta được R = 112m
Chọn A
Câu 25:
Phương pháp giải:
Công của lực A = Fscosα
Định luật 2 Niu tơn F  ma
Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu là s = 0,5at2
Cách giải:
Ta có F – P = ma --> F = mg + ma = 51500N
15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Quãng đường đi được S = 0,5at2 = 2,25m
Công của lực nâng: A = Fs = 115875J
Chọn A
Câu 26:
Phương pháp giải:
Gia tốc đổi chiều khi vật đi qua VTCB
Độ giảm biên độ sau nửa chu kỳ là ΔA = µmg/k
Cách giải:
Vec tơ gia tốc đổi chiều lần 2 khi vậ đi qua VTCB lần thứ 2 kể từ khi thả.

Độ giảm biên độ sau nửa chu kỳ ΔA = µmg/k = 0,2cm
Vậy biên độ mới sau nửa chu kỳ là A1 = A – ΔA = 9,8cm
Sau khi thả đến khi sang biên bên kia vật đi được quãng đường 2A1 = 19,6cm
Sau đó vật đi về VTCB, quãng đường đi được bằng biên độ mới là A1 – ΔA = 9,6cm
Tổng quãng đường vật đi được là 19,6 + 9,6 = 29,2cm
Chọn B
Câu 27:
Phương pháp giải:
Quãng đường vật dao động điều hòa đi được trong nửa chu kỳ luôn là S0
Liên hệ giữa li độ dài và li độ góc S0 = lα0
Cách giải:
Ta có 2T/3 = T/2 + T/6
Quãng đường vật đi được trong thời gian T/2 luôn là 2S0
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian T/6 là S0 ứng với vật đi từ vị trí góc π/3 đến 2π/3
Tổng quãng đường đi của vật là S = 3S0 = 3lα0 = 3.40.0,15 = 18cm
Chọn C
Câu 28:
Phương pháp giải:

16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Định luật khúc xạ ánh sáng: sini = nsinr
Cách giải:
Từ hình vẽ ta có
tanα =


3 30  h
4
4

 b  (30  h)  40  h
4
b
3
3

sin i  sin(90   ) 

4
s inr  sinr  0, 6  t anr  0, 75
3

Mà tanr = a/h nên a = htanr = 0,75h
Ta có a + b = 40 – 7 = 33cm nên h = 12cm
Chọn B
Câu 29:
Phương pháp giải:
Từ thông φ = Bscosα
Suất điện động cảm ứng có E = - Δφ/Δt
Định luật Ôm cho đoạn mạch : I = E/R = q/t
Cách giải:
Diện tích hình vuông S = a2 = 0,62 = 3,6.10-3m2
Diện tích hình chữ nhật: S  

2a 4a

.
 3, 2.103 m 2
3 3

 S  0, 4.103 m2    B.S .cos0=1,6.106 Wb

Suất điện động cảm ứng E 


E 
I 
t
R R.t

Điện lượng dịch chuyển trong khung: q  I .t 


 1, 6.104 C
R

Chọn C
Câu 30:
Phương pháp giải:
Định luật Ôm cho đoạn mạch : I = U/Z
Tổng trở Z  R 2  (Z L  ZC )2

17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Độ lệch pha giữa u và i là tan  

Z L  ZC
R

Cách giải:
Khi C = C1thì
UC = U ;
Nên Z L 

UL2 + Ur2 = U2 ;

U2 = Ur2 + (UL – UC)2

U
r
2r
2r
; Z C1 
Z 
 0  U 0  r.4 2
3
3
3 2 6

Độ lệch pha giữa u và i khi này là tan  


Z L  Z C1

  
R
6

 

Vậy điện áp đặt vào hai đầu mạch điện : U  r.4 2.cos  100 t   
4 6

Khi C = C2 thì UC max nên ZC 2 

I0 

Z L2  r 2 4r

 Z  2r
ZL
3

U 0 4r 2
Z  ZC 2

5

 2 2; tan    L
       i 
Z
2r

r
3
12

Chọn B
Câu 31:
Phương pháp giải:
Tổng hợp dao động của vật theo quy tắc hình bình hành giống như tổng hợp hai vec tơ.
Định lí hàm sin trong tam giác :

a
b
c


sin a sin b sin c

Cách giải:
Biểu diễn dao động tổng hợp bằng giản đồ vec tơ như hình vẽ
Theo định lí hàm số sin trong tam giác :
A
A
 1  A  2 A1 sin 
sin  sin 
6
Biên độ cực đại khi A = 2A1
Suy ra A2  A2  A12  10 3cm
Chọn C
Câu 32:
18 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh

– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp giải:
Quãng đường S = vt
Cách giải:
Quãng đường máy bay đi được là S = 3.108.

120  117
.10-6 = 450m
2

Thời gian quay được một vòng của anten là thời gian mát bay đi --> t = 2s
Vận tốc máy bay là v

S 450

 225m / s
t
2

Chọn D
Câu 33:
Phương pháp giải:
Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại trên tụ : W = 0,5CU02
Cách giải:
Năng lượng điện từ W = 0,5CU02

Vì W’ = (1 – 0,19)W = 0,81W nên U0’ = 0,9U0
Độ giảm hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 0,1 = 10%
.Chọn C
Câu 34:
Phương pháp giải:
2 d 

Dao động do nguồn u = Acos(ωt + φ) truyền tới điểm cách nó một đoạn d là uM  A cos  t   
 


Cách giải:
Dao động tại M là tổng hợp dao động do hai nguồn truyền tới :

 2 . AM

u1M  4 cos  20 t  
6
6


 2 .BM 


 ; u2 M  3cos  20 t  

2
6 




Chọn B
Câu 35:
Phương pháp giải:
Công thức thấu kính :

1 1 1
 
f d d

19 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ngắm chừng ở cực cận thì d’ = -10cm
Ngắm chừng ở cực viễn thì d’ = -40cm
Cách giải:
Công thức thấu kính :

1 1 1
 
f d d

Ngắm chừng ở cực cận thì d’ = -10cm  d 

d f
10.10


 5cm
d   f 10  10

Ngắm chừng ở cực viễn thì d’ = -40cm  d 

d f
40.10

 8cm
d   f 40  10

Vậy phải đặt vật trước kính cách kính từ 5cm đến 8cm
Chọn A
Câu 36:
Phương pháp giải:
Vận tốc là đạo hàm của li độ : v = x’
Gia tốc là đạo hàm của vận tốc a = v’ = x’’
Cách giải:
2
 x  x.v  v.x v  a 
+ Xét đạo hàm sau:   ' 


v2
v2
v

+ Xét biểu thức:


2

A

2

 



 x 2   2 .x .x

 2  A2  x 2 



A2
1
A2  x 2

x1 x2 x3
 
v1 v2 v3

+ Lấy đạo hàm hai vế và áp dụng đạo hàm (1) ta có:

 x1 x2   x3 
 x1   x2   x3 
  '   '   '  '   '
 v1 v2   v3 

 v1   v2   v3 


A2
A2
A2
102
102
102
625






2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A  x1 A  x2 A  x0
10  6 10  8 10  x0 144

1924
 8, 77  cm 
25

 x0 

Chọn D
Câu 37:
20 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp giải:
Công suất P = I2R
Mạch có dòng điện nhanh pha hơn điện áp thì mạch đó phải chứa tụ điện.
Định luật Ôm: I = U/Z
Tổng trở Z  R 2  (Z L  ZC )2
Cách giải:
Vì i nhanh pha hơn u nên hộp X có chứa tụ điện C
Công suất của mạch: P  I 2 R 

U 2R
U 2R


Z2
R 2  Z C2


U2
Z C2
R
R

Z C2
Để công suất mạch lớn nhất thì R 
nhỏ nhất.
R

Áp dụng BĐT Cô si R 

Vậy R 

Z C2
 2ZC
R

Z C2
min bằng 2ZC khi R = ZC
R

Ta có Z  R 2  Z C2  Z C 2 

U 200

 Z C  100
I
2


Mà ZC = (ωC)-1 = (2πfC)-1 --> C =

104



F

Chọn B
Câu 38:
Phương pháp giải:
Định luật bảo toàn cơ năng: W = Wđ+ Wt = const
Động năng Wđ = 0,5mv2
Thế năng Wt = mgh
Vật chuyển động tròn thì hợp lực tác dụng lên vật đóng vai trò lực hướng tâm
Để vật không rời khỏi vòng xiếc thì áp lực N tác dụng lên vòng xiếc phải lớn hơn hoặc bằng 0
Cách giải:
Áp dụng bảo toàn cơ năng khi vật bắt đầu trượt và khi vật lên đến đỉnh cao nhất của vòng xiếc :
21 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

mgh = 0,5mv2 + mg.2R
Hợp lực của trọng lực và phản lực do vòng xiếc lên vật đóng vai trò lực hướng tâm.
P + N = Fht  N  Fht  P 


mv 2
2mgh  4mgR
 mg 
 mg
R
R

Đểvật không rời khỏi quỹ đạo thì N  0  h  2,5m
Vậy độ cao h ít nhất phải bằng 2,5m
Chọn B
Câu 39:
Phương pháp giải:
Liên hệ giữa các điện áp hiệu dụng trong mạch RLrC : U  (U R  U r )2  (U L  U C )2
Hệ số công suất cosφ = (R + r)/Z = (Ur + UR)/U
Cách giải:
UR = 55V ; UC = 220V
Ur2 + UL2 = 552

(1)

(5 + Ur)2 + (UL – 220)2 = 2202

(2)

Từ (1) và (2) ta được Ur = 825/17 (V) và UL = 440/17 (V)
Hệ số công suất cos  

UR Ur
8


U
17

Chọn D
Câu 40:
Phương pháp giải:
Vật cân bằng thì hợp lực bằng 0.
Định luật 2 Niu tơn F  ma
Lực đàn hồi của lò xo F = kΔl
Cách giải:
Lực tác dụng lên vật m1 là trọng lực P1, lực căng dây T1 và phản lực N1
Ta có T1 = P1cos600 =

mg 3
2

22 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Xét vật thứ 2 : Độ dãn của lò xo ở VTCB là  

mg sin 300 mg

A
k
2k


Fđhmin 0
Fđhmax = k(A+Δl) = 2kA
Do lực căng dây và lực đàn hồi tác dụng lên giá treo vuông góc nên hợp lực tác dụng lên giá treo có độ lớn

F  T12  Fdh2
Fmin  T12  Fdh2 min  T 

Fmax  T  F
2
1



2
dhmax

mg 3
2

3m2 g 2
7 mg

 m2 g 2 
4
2

Fmax
7


 1,53
Fmin
3

Chọn B

23 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×