Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt chuyen dai hoc vinh nghe an lan 1 co loi giai chi tiet 32166 1551756666

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 17 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019
Bài thi: Tổ hợp: Tự nhiên; Phân môn: Vật Lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi: 132
Lấy g = 10m/s2; π2 = 10; e = 1,6.10-19.
Câu 1: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ
A. hồ quang điện

C. lò vi sóng

B. lò sưởi điện

D. màn hình vô tuyến

Câu 2: Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ
trên xuống, vecto cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào?
A. từ phía Nam

B. từ phía Bắc

C. từ phía Tây

Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số


D. từ phía Đông

N2
 2 , khi U1 , I1   110V ;10 A thì U 2 , I 2 
N1

bằng bao nhiêu?
A. (55V; 5A)

B. (55V; 20A)

C. (220V; 20A)

D. (220V; 5A)

Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo để chiều dài còn một nửa thì chu kì
dao động của con lắc mới bằng
A. T/2

B.

T
2

C. T . 2
D. 2T

Câu 5: Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện I chạy qua xác định theo
công thức nào sau đây?
A. W 


LI 2
2

B. W  LI 2

C. W  2LI 2

D. W  2LI 2

Câu 6 : Số electron chạy qua tiết diện thẳng của một đoạn dây dẫn bằng kim loại trong 20s dưới tác dụng của
lực điện trường là 5.1019. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây đó bằng :
A. 0,4A

B. 4A

C. 5A

D. 0,5A

Câu 7: Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong suốt lần lượt là 300 và
450. Chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới bằng
A.

2
2

B.

2


C.

1
2

D. 2

Câu 8 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước
thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm
Câu 9: Cường độ dòng điện tức thời luôn trến pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn
mạch
A. gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp
B. gồm điện trở thuần R và cuộn cảm L mắc nối tiếp
C. gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp
D. chỉ có tụ điện C
Câu 10: Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ
A. Chất lỏng


C. chất khí có áp suất thấp

B. Chất khí có áp suất cao

D. chất rắn

Câu 11 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha từ trường quay có vecto B quay 600 vòng/phút. Roto cấu
tạo bởi 12 cặp cực Bắc – Nam quay với tốc độ là :
A. 60 vòng/phút

B. 120 vòng/phút

C. 50 vòng/phút

D. 100 vòng/phút

Câu 12: Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220 – 100W. Coi điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt độ. Điện trở của
bóng đèn là
A. 440Ω

B. 242 Ω

C. 121 Ω

D. 484 Ω

Câu 13: Tần số dao động điện từ tự do mạch dao động (L,C) lí tưởng được xác định bằng công thức
A. f 


1
2

C
L

B. f  2 LC

C. f 

1
2

L
C

D. f 

1
2 LC

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc
Câu 15: Trong một dao động điều hoà thì
A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần
B. gia tốc luôn cùng pha với li độ

C. Gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau
D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2
Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 4.1014 Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng
là 500nm. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 1,5

B. 4/3

C. 1,6

D. 1,7

Câu 17: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ
truyền sóng v được tính theo công thức:
A. v = f/λ

B. v = λ.f

C. v = λ/f

D. v = 1/λf


C. Tesla (T)

D. Culong (C)

Câu 18: Đơn vị của từ thông là
A. Vebe (Wb)

B. Ampe (A)

Câu 19: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với phương trình x  A.cos t    , gia tốc tức thời được
xác định theo công thức:
A. a  A 2 .sin t   

C. a   A 2 .cos t   

B. a  A 2 .cos t   

D. a   A 2 .sin t   

Câu 20: Cho hai loại điện tích q1và q2 đặt cách nhau 15cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F. Khi
đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại
một đoạn là
A. 5cm

B. 10cm

C. 6cm

D. 8cm


Câu 21: Đặt điện áp u  200 2 cos t (V ) vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I =
4A. Dung kháng của tụ bằng
A. 100 2

B. 100Ω

C. 50Ω

D. 50 2

Câu 22: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0. Biết khối
lượng vật là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được xác định theo
công thức:
A. 2mgl 02

B.

1
mgl 02
4

C.

1
mgl 02
2

D. mgl02




Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x  10.cos   t   (x tính bằng cm; t tính bằng
3

s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5π (cm/s) vào thời điểm:
A. 1009,5s

B. 1008,5s

C. 1009s

D. 1009,25s

Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t – 4x) (cm) (x đo bằng m,
t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 75cm/s

B. 25cm/s

C. 50cm/s

D. 40cm/s

Câu 25: Đặt điện áp u  U 2.cos t vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện
C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa
các đại lượng là
2
 2 2
1  
A. U  2 u  i   L 


C  



B.

1 

U  u 2  2i 2   L 
C 


2

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C.

1 2 2
1 
U
u  i   L 
2 

C 


2





1 

U  u  i   L  1/
C 

2

D.

2

2

Câu 26 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động
năng bằng ba lần thế năng là 1s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần động năng là
3s

A. 1,5s

B. 1s


C. 2s

D.

1  0, 6 m
Câu 27 : Trong thí nghiệm I – âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng

và λ2 , ngoài

vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ λ1 trùng với các vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng
λ2 bằng
A. 380nm

B. 440nm

C. 450nm

D. 400nm

Câu 28 : Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2dB
A. 100 lần

B. 3,16 lần

C. 1,58 lần

D. 1000 lần

Câu 29 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 ; D là
khoảng cách từ hai khe đến màn ; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắC. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai

đến vân tối thứ 3 ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng

A.

9 D
2a

B.

7 D
2a

C.

5 D
2a

D.

11 D
2a

Câu 30 : Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18cm và 6cm cho
hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng
A. 12cm

B. 15cm

C. 16cm


D. 10cm

Câu 31 : Dao động của 1 chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li

2
 2
độ lần lượt là x1  3cos 
t   ; x2  3 3 cos
t ( x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời
2
3
 3
điểm x1 = x2 thì li độ dao động tổng hợp là
A. 3 2cm

B. 6cm

C. 3cm

D. 3 3cm

Câu 32: Một dây dẫn bọc men cách điện đặt vào hai đầu nó một hiệu điện thế không đổi U thì cường độ
dòng điện chay qua dây là I. Cắt dây này thành hai phần giống nhau nối hai đầu chúng lại để tạo thành mạch
song song rồi nối mạch với hiệu điện thế không đổi U nói trên . Cường độ dòng điện chạy qua mỗi nửa đoạn
dây bằng

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.

B. I

I
4

C.

D. 2I

I
8

Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ

. Biết

U AB  100 3 cos100 t V  ,U AE  50 6V ,U EB  100 2V . Điện áp hiệu dụng UFB có giá trị là
A. 100 3V

B. 200 3V

C. 50 3V

D. 50 6V


Câu 34: Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ là 1 nhà mày có 10 động có điện giống nhau,
bằng đường dây tải 1 pha với hiệu suất truyền tải là 96%. Nếu nhà máy lắp thêm 2 động cơ điện cùng loại và
điện áp ở nơi phát không đổi thì hiệu hiệu suất truyền tải điện năng trên đường dây tải điện lúc đó là
A. 95,16%

B. 88,17%

C. 89,12%

D. 92,81%

Câu 35 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m = 100g, dao động điều hòa với phương
trình x  A cos 5 t  cm  . Trong quá trình dao động tỷ số giữa thời gian giãn và thời gian lò xo nén trong
một chu kỳ bằng 2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo có giá trị bằng
A. 2N

B. 3 N

C. 1N

D. 4N

Câu 36 : Gọi M,N,P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng và biên độ dao động của
các phần tử môi trường ở các điểm đó đều bằng 2 2mm , dao động của các phân tử môi trường tại M,N
ngược pha nhau và MN = NP. Biết rằng cứ sau khoảng tời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây lại duỗi thẳng, lấy
  3,14 . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 157mm/s

B. 314 mm/s


C. 375mm/s

D. 571mm/s

Câu 37: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn A B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trinh u A  uB  a cos 20 t với t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng của mặt chát lỏng là 40 cm/s. Gọi M là
điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các
nguồn. Khỏang cách từ M tới AB là
A. 2, 86cm

B. 3,99cm

C. 1,49 cm

D. 3,18 cm

Câu 38 : Cho mạch ddienj như hình vẽ bên. Biết R1  1, R2  2, R3  3 nguồn điện có suất điện động E
= 12V và điện trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở của ampekees và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua R2
theo chiều nào và có chỉ số ampeke bằng bao nhiêu

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. Từ N đến M; 10A


C. Từ N đén M; 18 A

B. Từ M đến N; 10A

D. Từ M đến N; 18 A

Câu 39 : Quỹ đạo địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh trái đất ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh địa tĩnh
là vệ tinh quay trên quỹ đạo với vận tốc bằng vận tốc góc của sự tujq quay của trái đất. Biết bận tốc dài của
vệ tinh trên quỹ đạo là 30,7 km/s.Bán kính trái đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của trái đất là 24 giờ.
Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điêm xa nhất trên trái đất mất thời gian
A. 0,119s

B. 0,162 s

C. 0,280s

D. 0,142s

Câu 40 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đạn AM gồm biến trở R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay
chiều u  U 2 cos 2 f (U không đổi, tần só f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều
L
thay đổi f khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ
C
tần số không đổi f = f2 điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu giữa hai đầu điểm AM không thau đổi. Hệ thức
liên hệ giữ f2 và f1 là

chỉnh biến trở để có giá trị R 


A. f 2 

4
f1
3

B. f 2  f1

C. f 2 

f1
2

D. f 2 

3 f1
2

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.A
2.B

3.D
4.B
5.A

6.A
7.A
8.D
9.B
10.C

11.C
12.D
13.D
14.B
15.D

16.A
17.B
18.A
19.C
20.A

21.C
22.C
23.B
24.B
25.C

26.B
27.C

28.C
29.A
30.A

31.D
32.D
33.A
34.A
35.C

36.B
37.C
38.A
39.D
40.B

Câu 1:
Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ hồ quang điện
Chọn A
Câu 2:
Phương pháp : Sử dụng quy tắc nắm tay phải
Cách giải :
Sử dụng quy tắc nắm tay phải xác định được sóng điện từ đến M từ phía Bắc
Chọn B
Câu 3:
Phương pháp : Công thức máy biến áp :

N1 U1 I 2



N 2 U 2 I1

Cách giải :
Ta có:

U 2  220V
N1 U1 I 2
1 110 I 2

  
 
N 2 U 2 I1
2 U 2 10  I 2  5 A

Chọn D
Câu 4 :
Phương pháp :
Chu kì dao động của con lắc lò xo : T  2

m
k

Điều kiện để có cộng hưởng cơ : Chu kì dao động riêng của hệ bằng chu kì lực cưỡng bức
Cách giải :
Ban đầu : chu kì dao động của con lắc : T  2

m
k

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –

Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

l
Ta có công thức cắt lò xo : kl  k '.  k '  2k
2

Chu kì dao động của con lắc lò xo sau khi cắt : T '  2

m
m
T
 2

k'
2k
2

Chọn B
Câu 5 :
Năng lượng từ trường trong cuộn dây : W 

LI 2
2

Chọn A

Câu 6 :
Ta có : q  I .t  I 

q N e .e 5.1019.1, 6.1019


 0, 4 A
t
t
20

Chọn A
Câu 7 :
Phương pháp :
Định luật khúc xạ ánh sáng : n1 sin i  n2 s inr
Cách giải :
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có : n1.sin 30  n2 .sin 45 

n2 sin 30
2


n1 sin 45
2

Chọn A
Câu 8 :
Phương pháp :
Định luật khúc xạ ánh sáng : n1 sin i  n2 s inr
Cách giải :

Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì so
với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm
Chọn D
Câu 9 :
Cường độ dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch gồm
điện trở R và cuộn cảm L mắc nối tiếp
Chọn B
Câu 10 :
Chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn C
Câu 11 :
Phương pháp :
Công thức tính tần số : f  np
Cách giải :
Trong máy phát điện xoay chiều một pha từ trường quay có vecto B quay 600 vòng/phút = 10 vòng/s
→ Tần số : f = 10 Hz
Ta có : f 

np
60 f 60.10
n


 50  vong / phut 
60
p
12

Chọn C
Câu 12 :
Điện trở của bóng đèn : R 

U 2 2202

 484
P
100

Chọn D
Câu 13 :
Tần số dao động của mạch LC : f 

1
2 LC

Chọn D
Câu 14 :
Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha
Chọn B
Câu 15 :
Trong một dao động điều hoà thì vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2
Chọn D
Câu 16 :

Phương pháp :
Bước sóng trong môi trường có chiết suất n : n 

ck
n

Cách giải :
Bước sóng của ánh sáng đó trong chân không là :  

c 3.108

 750nm
f 4.1014

Khi truyền trong môi trường có chiết suất n : λ’ = 500nm
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó : n 


 1,5
'

Chọn A

Câu 17 :
Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức : v = λ.f
Chọn B
Câu 18 :
Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)
Chọn A
Câu 19 :
Phương pháp :
Gia tốc : a = v’ = x’’
Cách giải :
Ta có : x  A.cos t     a  x ''   2 A cos t   
Chọn C
Câu 20 :
Phương pháp :
Công thức Cu – lông : F 

k q1q2

 .r 2

Cách giải :
Ta có :

k q1q2
F 
0,152

  d  2, 25

k

q
q
F
1
2
F 

 d  d .0,152 2, 25

Để lực tác dụng vẫn là F :


k q1q2
F 
0,152
k q1q2
k q1q2
1
1





 r '  10cm  r  5cm

2
2
2
2

2,
25.
r
'
0,15
2,
25.
r
'
0,15
k
q
q
1
2
F 
F
 d  d .r '2
Chọn A
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 21 :
Dung kháng của tụ : Z C 


U 200

 50
I
4

Chọn C
Câu 22 :
Cơ năng của con lắc xác định theo công thức : W 

1
mgl 02
2

Chọn C
Câu 23 :
Phương pháp :
Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải :

Sử dụng đường tròn lượng giác xác định được thời điểm chất điểm có tốc độ 5π (cm/s) lần thứ 2019 kể từ lúc
t = 0 là : t = 504.T + 0,5 = 1008,5s
Chọn B
Câu 24 :
Phương pháp :
Đồng nhất với phương trình truyền sóng
Cách giải :

2 x



    m
 1
4 x 

2
 v   m / s  25cm / s
Ta có : 
T 4
  1rad / s  T  2  s 


Chọn B
Câu 25 :
Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng : U 

2
1 2 2
1  
u

i

L




2 
C  



Chọn C
Câu 26 :
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là :

T
 1s
6

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khoảng thời gian ngắn giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng 3 lần động năng là :

T
 1s
6

Chọn B
Câu 27 :
Phương pháp :
Hai vân sáng trùng nhau : xs1  xs 2 

k11 D k2 2 D


 k11  k2 2
a
a

Cách giải :
Ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ λ1 trùng với các vân sáng của bức xạ λ2
Từ các đáp án ta thấy : với λ2 = 450nm thì : k1.600  k2 .450 

k1 3
 thoả mãn dữ kiện bài cho
k2 4

Chọn C
Câu 28 :
Phương pháp :
Mức cường độ âm : L  10.log

I
I0

Cách giải :
Ta có :
L  10.log

I
I0

L '  L  2  L ' L  2dB  10.log


I'
I
I'
I'
 10.log  2  log  0, 2   10 0,2  1,58
I0
I0
I
I

Chọn C
Câu 29 :
Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối thứ 3 ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng :
x  xs 2  xt 3 

2 D 
1   D 9 D
2 

a
2 a
2a


Chọn A
Câu 30 :
Phương pháp :
Công thức thấu kính:

1 1 1

 
f d d'

Cách giải :
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ảnh thật có : f 
Ảnh ảo có : f 

d1.d1 '
18.d1 '
(1)

d1  d1 ' 18  d1 '

d 2 .d 2 '
6.d 2 '
(2)

d 2 ' d 2 d 2 ' 6

Hai ảnh cao bằng nhau :

Từ (1); (2) và (3) ta có:


d1 ' d 2 '

 d1 '  3d 2 ' (3)
d1 d 2
18.3.d 2 '
6d 2 '
6.12

 d 2 '  12cm  f 
 12cm
18  3d 2 ' d 2 ' 6
12  6

Chọn A
Câu 31:
Phương pháp : Tổng hợp dao động trong dao động cơ
Cách giải


2
 2
 2  
Phương trình tổng hợp của hai dao động là x  x1  x2  3cos 
t    3 3 cos
t  6 cos 
  cm
2
3
 3

 3 6
Tại các thời điểm x1 = x2 ta có

2
 2
 2
3cos 
t    3 3 cos
t  tan 
2
3
 3
 3

2

1 3k
 1
t 

t   t  
3
6
4 2
3



 2  1 3k   
 2

t    6 cos 
Thay t vào phương trình tổng hợp ta có x  6 cos 
      6 cos k  6
6
 3
 3 4 2  6
Chọn B
Câu 32:
Phương pháp : Áp dụng công thức tính điện trở của mạch mắc song song R 

R1.R2
R1  R2

Cách giải :
Áp dụng công thức tính điện trở của mạch mắc song song R ' 
Cường độ dòng điện chạy qua mạch lúc này là I ' 

R
2

U 2.U

 2I
R'
R

Chọn D
Câu 33
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp : Áp dụng công thức tính điện áp trong mạch RLC nối tiếp
Cách giải
Từ đầu bài ta có
2
U AB
 U R2  U L  U C   U R2  U L2  2U LU C  U C2
2



2
2
 U AB
 U AE
 2U LU C  U C2  50. 6

  50. 6 
2

2

 2U L .100 2  2.1002  U L  50 2V

Vậy




2
U AE
 U R2  U L2  U R2  6.502  2.50 2  4.50 2  U R  100 V  U FB  U R2  UC2  100 2  100 2

 100
2

Chọn A
Câu 34:
Phương pháp: Áp dụng công thức tính hiệu suất của truyền tải điện năng $H=\frac{P-\Delta P}{P}$
Cách giải :
Gọi P là công suất tiêu thụ của 1 máy
Tại nhà máy phát điện công suất là P sau khi đến nơi tiêu thụ còn Ptt vì bị hao phí trong quá trình truyền tải
điện năng
Hiệu suất truyền tải điện là H 

Ptt P  P
P

 1
P
P
P

Khi có 10 máy phát điện đạt hiệu suất 96% ta có
P


H1  tt1  0,96

 Ptt1  10 P0  H1 P1
P1
 P1  Ptt1  P1

 
 

 Ptt1  10 P0
P1  1  H1  P1
1  H  P1
1

P1

Khi có 12 máy phát điện đạt hiệu suất H2 ta có

P
H P 10
 Ptt 2  H 2 .P2  12 P0
 tt1  1 1  *

Ptt 2 H 2 P2 12

P2  1  H 2  P2

P12 .R
2
P1

P2
1  H1   P1 **
P1 1  H1  P1
 U2  12 mà
Mặt khác

. 
 
P2 P2 .R P2
P2 1  H 2  P2
1  H 2  P2
U2

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3V


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Lấy (*);(**) ta có

Ptt1 10 H1 1  H1  0,96 1  0,96 
 

 H 2  95,15%
Ptt 2 12 H 2 1  H 2 

H 2 1  H 2 

Chọn A
.Câu 35:
Phương pháp : Áp dụng công thức tính lực đàn hồi Fdhmax  k  A  l 
Cách giải
Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là l 

mg
g
10
 2 
 0, 04m
2
k

 5 

Vì trong quá trình dao động tỷ số giữa thời gian giãn và thời gian lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2 nên ta
2
có góc quét trong quá trình lò xo nén là
biểu diễn trên vòng tròn lượng giác ta được A  2l  0,08m
3
Lực đàn hồi cực đại lò xo đạt được trong quá trình dao động là
Fdhmax  k  A  l   m. 2 .  A  l   0,1.  5  .  0, 08  0, 04   3N
2

Chọn B
Câu 36 :
Thời gian để dây duối thẳng là

Đặt ON  x  NP 

Vậy AM  Ab .sin


2

 2 x; MN  NP 

2 OM



T
 T  0, 08s    25
2

 Ab .


2

 2 x  2 x  x 


8

2
 Ab  4mm  vmax   Ab  314  mm / s 
2


Chọn B
Câu 37

 MA  k1
Điều kiện để M dao động cực đại và cùng pha với 2 nguồn là 
 MB  k2 
Vì M gần A nhất nên k1 = 1 và M thuộc cực đại ngoài cùng
Dễ thấy trên AB có 9 cực đại => cực đại ngoài cùng ứng với cực đại bấc 4
 MA  4
 MB  MA  4  MB  5  
 h  3,99cm
 MB  20
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn B
Câu 38 : Đáp án A
Phương pháp : Áp dụng công thức định luật Ohm cho mạch điện mắc song song
Cách giải : Từ sơ đồ mạch điện ta thấy x R1 / / R2 / / R3
Ampe kế đo dòng điện chạy qua R2; R3. Vậy cường độ dòng điện chạy qua ampe kế là
I 23  I 2  I 3 

U U 12 12


   10 A
R2 R3 2 3

Chiều dòng điện chạy qua R2 là chiều từ N sang M
Chọn A
Câu 39 :
Chu kỳ vệ tinh bằng chu kỳ trái đất bằng 24h
Tốc độ góc của vệ tinh là vt 

2
 rad / s   vvt  vt .Rvt  Rvt 
24.3600

3, 07
 42215  km 
2
24.3600

Sóng truyền từ vệ tinh xuống trái đất theo dạng hình chóp khi đó hình ảnh sóng vệ tinh truyền xuống trái đất
được biểu diễn như hình dưới

Vị trí xa nhất sóng vệ tinh có thể truyền tới trái đất là Smax  Rvt2  Rtd2  422152  63782  41730km
Sóng truyền từ A đến B hết t 

S max
 0,142s
c

Chọn D
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –

Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

.Câu 40 :
Để đơn gian, chuẩn hóa cho R  1  L  C  Z L .ZC  1
Thay đổi f1 để Ucmax ta có 1  c 

1  R 2C 
1
1 

LC 
2L 
2 LC

Thay đổi f2; R biến thiên để U AM  const
U R 2  Z L2

U AM 

 const  Z L2   Z L  Z C   Z C  2Z L  2 L 
2

R 2   Z L  ZC 

2


1
22C

 2 

1
2 LC

Vậy 1  2  f1  f2
Chọn B

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×