Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt chuyen hung yen lan 2 co loi giai chi tiet 35011 1553855166

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.84 KB, 21 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THP CHUYÊN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM 2019
MƠN : VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút

Họ và tên thí sinh : …………………………. SBD: ……………………………
Câu 1: (ID 325992) Sóng điện từ
A. là sóng dọc
B. lan truyền trong mọi mơi trường rắn, lỏng, khí với vận tốc 3.108m/s
C. là sóng ngang
D. khơng truyền được trong chân không
Câu 2: (ID 325993) Hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước dao động cùng pha. Xét về 1 phía đường
trung trực của S1 và S2 thấy điểm M có MS1 – MS2 = 27mm và điểm N có NS1 – NS2 = 51mm nằm trên hai
vân giao thoa có cùng biên độ dao động. Biết rằng xen kẽ giữa hai vân này cịn có 3 vân cùng loại. Hỏi M
thuộc vân giao thoa nào sau đây?
A. Vân cực đại thứ 5

B. vân cực tiểu thứ 4

C. vân cực đại thứ 4

D. vân cực tiểu thứ 5

Câu 3: (ID 325994) Trong nguyên tử Hidro, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron
không thể là
A. 9r0



B. 25r0

C. 16r0

D. 12r0

Câu 4: (ID 325995) Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 =
50π (rad/s) và ω2 = 200π (rad/s). Hệ số cơng suất đó bằng
A.

3
12

B.

2
13

C. 1/2

D.

1
2

Câu 5: (ID 325996) Anten dùng mạch LC lí tưởng, L khơng đổi, C biến thiên. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra
một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ đều có biên độ cảm ứng từ bằng nhau. Khi C1 =
1µF thì suất điện động E1 = 4,5µV, khi C2 = 9µF thì E2bằng bao nhiêu?

A. 1,5µV

B. 13,5µV

C. 9 µV

D. 2,25 µV

Câu 6: (ID 325997) Tia được tạo ra khơng phải do ngun tử ở trạng thái kích thích phát ra là
A. tia gamma

B. tia hồng ngoại

C. tia X

D. tia tử ngoại

Câu 7: (ID 325998) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn
mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch
1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch
C. điện trở thuần của đoạn mạch
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch

Câu 8: (ID 325999) Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân
tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 5λ1/3 thì
tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 9

B. 5

C.8

D. 7

Câu 9: (ID 326000) Xét trên 1 đường dây truyền tải nhất định và công suất truyền đi không đổi. Nếu điện
áp truyền tải điện là 2kV thì hiệu suất truyền tải là 80%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 4kV thì hiệu suất
truyền tải đạt
A. 90%

B. 95%

C. 85%

D. 97%

Câu 10: (ID 326001) Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(ωt + φ1); x2 =
A2cos(ωt + φ2). Biết 4x12 + x22 = 13 và khi x1 = 1cm thì v1 = 6cm/s, xác định v2 khi đó
A. 12cm/s

B. 9cm/s

C. ± 8cm/s


D. ± 6cm/s

Câu 11: (ID 326002) Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB

một hiệu điện thế xoay chiều u AB  200 2cos(100t + )V . Biết cơng
3
suất định mức của bóng đèn dây tóc Đ (coi như một điện trở thuần) là
200W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là r = 50Ω. Biểu thức của dòng điện trong
mạch là
A. i  2 2cos(100t +
C. i  2cos(100t -


)A
3


)A
3

B. i  2 2cos(100t D. i  2cos(100t +


)A
3


)A
3


Câu 12: (ID 326003) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 40x +
x’’ = 0 (π2 = 10). Kết luận đúng là
A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2π (rad/s)
B. Dao động của vật là tuần hồn với tần số góc ω = 2π (rad/s)
C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 40 (rad/s)
D. Dao động của vật là điều hịa với tần số góc ω = 40 (rad/s)
Câu 13: (ID 326004) Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì
A. có tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi
B. tần số và bước sóng đều khơng thay đổi
2 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. tần số khơng đổi cịn bước sóng thay đổi
D. tần số và bước sóng đều thay đổi
Câu 14: (ID 326005) Các chiến sĩ cơng an huấn luyện có
nghiệp vụ thường sử dụng chiếc cịi như hình ảnh bên. Khi thổi
cịi này phát ra âm thanh, đó là
A. siêu âm

B. hạ âm

C. âm nghe được

D. tạp âm


Câu 15: (ID 326006) Biết hằng số Plang h = 6,625.10-34J/s và vận tốc ánh sáng trong chân không c =
3.108m/s. Năng lượng một photon ánh sáng có bước sóng λ = 6,625.10-7m là
A. 10-19J

B. 3.10-19J

C. 3.10-20J

D. 10-18J

Câu 16: (ID 326007) Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 10cm, chu kỳ T = 2s. TÍnh thời gian
ngắn nhất để vật đi hết quãng đường s = 30cm là
A. 1/3s

B. 4/3s

C. 2/3s

D. 1/2s

Câu 17: (ID 326008) Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ
lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ điện và điện áp hai đầu đoạn mạch bằng
A. π/6 hoặc – π/6

B. π/2

C. 0 hoặc π

D. – π/2


Câu 18: (ID 326009) Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt vt, vv, vđ. Hệ
thức đúng là
A. vđ < vv < vt

B. vd > vv > vt

C. vđ < vt < vv

D. vđ = vv = vt

Câu 19: (ID 326010) Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc
tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự
phụ thuộc của li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian như hình vẽ.
Đồ thị x(t), v(t) và a(t) theo thứ tự là các đường
A. (2), (3), (1)

B. (3), (2), (1)

C. (2), (1), (3)

D. (1), (2), (3)

Câu 20 : (ID 326011) Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định.
Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và bước sóng 6cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng
cách nhau 8cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hịa với biên độ 6mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t,
phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π (cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. 1,26m/s2

B. 3m/s2


C. 6 2 m/s2

D. 6 3 m/s2

Câu 21 : (ID 326031) Cho mạch điện RLC nối tiếp theo thứ tự đó (biết cuộn dây thuần cảm và thay đổi
được). Điều chỉnh L sao cho điện áp hiệu dụng đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V, Tại thời
điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và trên đoạn RC có giá trị lần lượt là 75 6 V và
25 6V . Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch là

A. 75 6 V

B. 150V

C. 150 2 V

D. 50 3V

3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 22 : (ID 326012) Lực tương tác Cu lông giữa electron và hạt nhân nguyên tử hidro khi nguyên tử ở
trạng thái cơ bản là F. Khi nguyên tử này bị kích thích lên trạng thái kích thích thứ 2 thì lực tương tác giữa
electron và hạt nhân là
A. F/16

B. F/2


C. F/3

D. F/81

Câu 23 : (ID 326013) Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 4cm, biết rằng trong 1 chu kỳ,
khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ 8 2cm / s đến 8 2cm / s là T/2.
Chu kỳ T là
A. 1s

B. 0,25s

C. 0,5s

D. 2s


Câu 24: (ID 326014) Tại thời điểm t, điện áp u  200 2cos(100t- ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng
2

s) có giá trị bằng 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s) điện áp này có giá trị
A. -100V

B. 200V

C. 100 2V

D. 100 3V

Câu 25: (ID 326015) Trong thí nghiệm giao thoa khe Yang, khoảng cách hai khe là 1mm. Giao thoa thực

hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M có tọa độ 1,2mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch
màn ra xa thêm 25cm theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vân sáng bậc 3. Xác định
bước sóng
A. 0,4mm

B. 0,45µm

C. 0,53µm

D. 0,4µm

Câu 26: (ID 326016) Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi
hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt λ1 và λ2. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với
vân sáng bậc 10 của λ2. Tỉ số λ1/λ2 bằng
A. 6/5

B. 3/2

C. 5/6

D. 2/3

Câu 27: (ID 326017) Một con lắc lò xo, gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, vật nặng khối lượng m =
1kg. Kích thích cho vật dao động điều hịa trên mặt phẳng ngang khơng ma sát. Khi vật có tốc độ 60cm/s thì
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn 8N. Xác định gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động
A. 5m/s2

B. 12m/s2

C. 8m/s2


D. 10m/s2

Câu 28: (ID 326018) Một học sinh thực hiện thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc, khi đo nhiều
lần khoảng vân thu được nhiều giá trị khác nhau, thì giá trị nào sau đây được lấy làm kết quả của phép đo
khoảng vân?
A. giá trị được lặp lại nhiều nhất
B. giá trị đo của lần cuối cùng
C. giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
D. giá trị trung bình của tất cả các lần đo
Câu 29: (ID 326019) Một sóng cơ học biên độ A, vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng k
lần tốc độ truyền sóng thì bước sóng bằng
4 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. 2πA/k

A. A/k

D. 2πkA

C. kA

Câu 30: (ID 326020) Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số
tự cảm L, tần số góc dịng điện ω?
A. Mạch khơng tiêu thụ cơng suất

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời
điểm ta xét
C. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện
D. tổng trở đoạn mạch bằng 1/(ωL)
Câu 31: (ID 326021) Tia hồng ngoại
A. khơng phải là sóng điện từ

B. được ứng dụng để sưởi ấm

C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng

D. không truyền được trong chân không

Câu 32: (ID 326022) Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + 2π/3).
Biết I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là
A. ωL =

3R

B. ωL = 3R

3 ωL

C. R =

D. R = 3ωL

Câu 33: (ID 326023) Khi mắc cuộn dây thuần cảm với tụ điện có điện dung C1 thì chu kỳ dao động riêng
của mạch là T1 =6 ms, khi mắc tụ điện có điện dung C2 thì chu kỳ là T2 = 8ms. Khi mắc cuộn cảm đó với tụ

điện có điện dung C = C1 + C2 thì chu kỳ dao động riêng của mạch lúc này là
A. 14ms

B. 2ms

C. 7ms

D. 10ms

Câu 34: (ID 326024) Mối liên hệ giữa bước sóng λ, chu kỳ và tần số f của một sóng là
A.  

T f

v v

B.  

v
 vf
T

C. f 

1 v

T 

D. v 


1 T

f 

Câu 35: (ID 326025) Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =
8cos(20t – π/3) cm và x2 = 3cos(20t + π/3) cm. Tốc độ dao động cực đại là
A. 1m/s

B. 2m/s

C. 0,5m/s

D. 1,4m/s

Câu 36: (ID 326026) Một quả cầu dao động với biên độ A = 5cm, chu kỳ 0,4s. Vận tốc của quả cầu tại thời
điểm vật có li độ x = 3cm và đang đi theo chiều dương xấp xỉ bằng
A. – 62,8m/s

B. 62,8cm/s

C. – 62,8cm/s

D. 62,8m/s

Câu 37: (ID 326027) Trong một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khơng đổi và
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chu kỳ dao động riêng của mạch
A. tăng gấp đôi khi điện dung của tụ tăng gấp đôi
B. giảm khi tăng điện dung của tụ điện
5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. không đổi khi điện dung C của tụ thay đổi
D. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện
Câu 38: (ID 326028) Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cho ảnh A’B’ = AB/2. Khoảng cách giữa ảnh
và vật là 180cm. Tiêu cự của thấu kính
A. 36cm

B. 45cm

C. 30cm

D. 40cm

Câu 39: (ID 326029) Một vật dao động điều hịa đi từ vị trí M có li độ -5cm theo chiều âm đến vị trí N có li
độ 7cm theo chiều dương. Vật đi tiếp 18cm nữa thì quay lại M đủ 1 chu kỳ. Biên độ dao động của vật là
A. 9cm

B. 7cm

C. 10cm

D. 8cm

Câu 40: (ID 326030) Một tụ điện có điện dung 10µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó
nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối,
lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối), điện tích trên tụ điện có giá trị bằng

nửa giá trị ban đầu?
A. 1/600s

B. 1/300s

C. 3/400s

D. 1/1200s

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com
1C
11A
21B
31B
Câu 1:

2D
12A
22A
32C

3D
13C
23C
33D

4B
14A
24C

34C

5B
15B
25D
35D

6C
16B
26C
36B

7B
17C
27D
37D

8D
18B
28D
38D

9B
19A
29B
39C

10C
20D
30A

40B

Phương pháp giải:
Sóng điện từ là sóng ngang truyền trong chân không với vận tốc 3.108m/s và trong chất rawngm, lỏng, khí
với vận tốc nhỏ hơn.
Cách giải:
Sóng điện từ là sóng ngang truyền trong chân khơng với vận tốc 3.108m/s và trong chất rawngm, lỏng, khí
với vận tốc nhỏ hơn.
Chọn C
Câu 2:
Phương pháp giải:
Hai nguồn sóng cùng pha, vị trí cực đại giao thoa là d1 – d2 = kλ và vị trí cực tiểu giao thoa là d1 – d2 = (k +
0,5)λ
Cách giải:
6 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Nếu M và N là vân giao thoa cực đại, giữa M và N cịn có 3 vân cùng loại khác thì
MS1 – MS2 = kλ = 27mm
Và NS1 – NS2 = (k + 4)λ = 51mm
Nên k = 4,5 loại vì k phải nguyên.
+ Nếu M và N là vân giao thoa cực tiểu, giữa M và N cịn có 3 vân cùng loại khác thì
MS1 – MS2 = (k+ 0,5) λ = 27mm


NS1 – NS2 = (k + 4,5)λ = 51mm


Nên k = 4 tức là M là vân cực tiểu thứ 5.
Chọn D
Câu 3:
Phương pháp giải:
Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidro là n2r0 với r0 là bán kính Bo.
Cách giải:
Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidro là n2r0 với r0 là bán kính Bo.
Vậy bán kính khơng thể là 12r0
Chọn D
Câu 4:
Phương pháp giải:
Dung kháng ZC = (ωC)-1
Cảm kháng ZL = ωL
Tổng trở mạch RLC là Z  R 2  (ZL  ZC ) 2
Hệ số cơng suất cosφ = R/Z
Cách giải:
Vì L  CR 2  R 2 

L L

 Z L ZC
C C

Chuẩn hóa R = 1, ZL1 = n => ZC1 = 1/n
Hệ số công suất của đoạn mạch: cos  

R
R



Z
R 2  (ZL  ZC ) 2

Z L ZC
ZL ZC  (ZL  ZC )

7 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Do ω2 = 4ω1 => ZL2 = 4ZL1 và ZC1 = 4ZC2 mà mạch có cùng cơng suất nên:

4ZL1.

ZL1ZC1

ZL1ZC1  (ZL1  ZC1 )

ZC1
4

1
1

ZC
ZL1ZC1  (ZL1  ZC1 ) Z .Z  (4Z  ZC1 )

Z
4ZL1 1  (4ZL1  C1 )
L1 C1
L1
4
4
4
1
1
2


 n  0,5  cos1  cos2 
1
1
13
1  (n  ) 2
1  (4n  ) 2
n
4n


Chọn B
Câu 5:
Phương pháp giải:
Từ thông Ф = NBScosωt
Suất điện động cảm ứng E = Ф’
Tần số góc mạch LC là  

1

LC

Cách giải:
Từ thông xuất hiện trong mạch: Ф = NBScosωt


Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch: E = Ф’ = NBScos(t  )  E 2 cos(t  )
2
2

Vậy

E1 1
C1 1


  E 2  3E1  13,5V
E 2 2
C2 3

Chọn B
Câu 6:
Phương pháp giải:
Tia X được tạo ra bằng các eletron được gia tốc chứ khơng phải do ngun tử ở trạng thái kích thích phát ra.
Cách giải:
Tia X được tạo ra bằng các eletron được gia tốc chứ không phải do nguyên tử ở trạng thái kích thích phát ra.
Chọn C
Câu 7:
Phương pháp giải:
Tổng trở mạch RLC là Z  R 2  (ZL  ZC ) 2

8 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hệ số công suất cosφ = R/Z
Cách giải:
Hệ số công suất cosφ = R/Z không phụ thuộc điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
Chọn B
Câu 8:
Phương pháp giải:
Khoảng vân i = Dλ/a
Khoảng cách hai vân sáng hoặc tối liên tiếp là i
Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là 0,5i
Cách giải:
M, N là hai vị trí vân sáng, trong MN có 10 vân tối nên MN = 0,5i1 + 9i1 + 0,5i1 = 10i1 = 20mm => i1 =
2mm
Thay bằng bước sóng λ2 = 5λ1/3 => i2 = 5i1/3 = 10/3 mm
Ta có MN = 20mm = 6i2
Nếu khi đó tại M có vân sáng thì số vân sáng trên MN là 7
Nếu M khi đó là vân tối thì số vân sáng trên MN là 6
Vậy chọn đáp án D
Chọn D
Câu 9:
Phương pháp giải:
Hiệu suất trong quá trình truyền tải: H  1 

Cơng suất hao phí: P 


P
P

P2R
U 2cos 2

Cách giải:
Hiệu suất trong quá trình truyền tải: H  1 

P
PR
 1 2 2
P
U cos 

Nếu U = 2kV = 2000V thì H = 80% = 0,8 

PR
2000 cos 
2

2

 0, 2 

PR
cos 
2


 8.105

9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vậy khi U = 4kV = 4000V thì hiệu suất là: H  1 

PR
U 2cos 2

 1

8.105
40002

 0,95  95%

Chọn B
Câu 10:
Phương pháp giải:
Vận tốc là đạo hàm của li độ theo thời gian v = x’
Cách giải:
Vì x1 = 1cm nên ta có: 4x12 + x22 = 13 => x22 = 9 => x2 = ±3cm
Đạo hàm biểu thức ta có : 4x12  x 22  13  (4x12  x 22 ) '  0  8x1v1  2x 2 v2  0
Thay số ta được : 8.1.6 ± 2.3.v2 = 0 => v2 = ± 8cm/s
Chọn C

Câu 11:
Phương pháp giải:
Tổng trở mạch RLrC là Z  (R  r) 2  (ZL  ZC ) 2
Công suất tiêu thụ trên điện trở là P = I2R
Cơng suất tiêu thụ điện tồn mạch: P = UIcosφ
Cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch bằng tổng cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây và trên bóng đèn
Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z
Điện áp hiệu dụng I 

I0
2

Cách giải:
Điện áp hiệu dụng U = 200V
Công suất tiêu thụ trên tồn mạch bằng tổng cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây và trên bóng đèn
UIcosφ = I2r + 200 => 50I2 – 200Icosφ + 200 = 0 (1)
Đèn sáng bình thường thì dịng điện qua mạch = dịng điện định mức duy nhất.
Phương trình (1) có nghiêm duy nhất khi  0  (200.cos) 2  4.50.200  0  cos=1  =2k
Thay vào phương trình (1) ta được I = 2A
Vì cosφ = 1 => φ = 0 nên u và i cùng pha.
10 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vậy biểu thức dòng điện là i  2 2cos(100t +



)A
3

Chọn A
Câu 12:
Phương pháp giải:
Phương trình động lực học của vật dao động điều hịa có dạng x’’ + ω2x = 0 với x là li độ, ω là tần số góc
của dao động.
Cách giải:
Vì 40x + x’’ = 0 nên 2  40    2 10  2(rad / s)
Chọn A
Câu 13:
Phương pháp giải:
Khi truyền từ không khí vào mơi trường có chiết suất n thì tần số sóng khơng đổi cịn vận tốc sóng tăng
Bước sóng λ = v/f
Cách giải:
Khi truyền từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n thì tần số sóng khơng đổi cịn vận tốc sóng tăng
=> Bước sóng λ = v/f tăng
Chọn C
Câu 14:
Phương pháp giải:
Tai chó nghe được sóng siêu âm
Cách giải:
Tai chó nghe được sóng siêu âm nên cịi đó phát ra sóng siêu âm
Chọn A
Câu 15:
Phương pháp giải:
Năng lượng photon ánh sáng  

hc

với h = 6,625.10-34 J.s và c = 3.108m/s


Cách giải:
11 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Năng lượng photon ánh sáng  

hc 6, 625.1034.3.108

 3.1019 J
7

6, 625.10

Chọn B
Câu 16:
Phương pháp giải:
Cứ sau nửa chu kỳ vật đi được quãng đường 2A
Thời gian ngắn nhất vật đi quãng đường S ≤ A là khi vật di chuyển đối xứng qua trục vận tốc trong đường
trong biểu diễn dao động điều hịa
Cách giải:
Ta có s = 30cm = 2A + A
Thời gian vật đi quãng đường 2A là T/2 = 1s
Để thời gian vật đi quãng đường s ngắn nhất thì thời gian vật đi quãng

đường A ngắn nhất.
Khi đó ứng với dao động của vật đi từ vị trí có li độ x = A/2 đến x = - A/2
như hình vẽ
Vậy thời gian ngắn nhất đi quãng đường 10cm là T/6 = 1/3s
Tổng thời gian dao động là 1 + 1/3 = 4/3s
Chọn B
Câu 17:
Phương pháp giải:
Đoạn mạch chỉ có tụ điện có u chậm pha π/2 so với i
Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có u sớm pha π/2 so với i
Cách giải:
Đoạn mạch chỉ có tụ điện có u chậm pha π/2 so với i
Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có u sớm pha π/2 so với i
Nếu ZL > ZC thì đoạn mạch LC có u sớm pha π/2 so với i tức là lệch pha π so với uC
Nếu ZL < ZC thì đoạn mạch LC có u chậm pha π/2 so với i tức là lệch pha 0 so với uC
Chọn C
Câu 18:
Phương pháp giải:
12 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vận tốc ánh sáng truyền trong nước có là v = c/n
Chiết suất của nước có giá trị càng nhỏ đối với ánh sáng có bước sóng càng lớn
Cách giải:
Do λđ > λv > λt nên nđ < nv < nt
Do v = c/n nên vđ > vv > vt

Chọn B
Câu 19:
Phương pháp giải:
Trong dao động điều hòa, vận tốc sớm pha π/2 so với li độ, gia tốc sớm pha π/2 so với vận tốc nên gia tốc
ngược pha li độ
Cách giải:
Từ hình vẽ ta thấy ở thời điểm ban đầu dao động (2) và dao động (1) ngược pha nhau, dao động (2) sớm pha
hơn dao động (3)
Vậy đường (1) biểu diễn gia tốc, đường (2) biểu diễn li độ và đường (3) biểu diễn vận tốc.
Chọn A
Câu 20:
Phương pháp giải:
Biên độ dao động của điểm cách bụng sóng gần nhất đoạn d là a  A b cos

2d


2

2
x  v 
Hai điểm trên cùng bó sóng ln dao động cùng pha.:    
 1
 A   vmax 

Gia tốc a = - ω2x
Cách giải:
Tần số góc của dao động ω = 20π (rad/s)
Giả sử M cách bụng sóng gần nó nhất một đoạn d. Ta có: a M  A b cos


2d
2.8
 6 cos
 3mm

6
2

2
x  v 
Tại thời điểm M chuyển động với tốc độ 6π cm/s thì đang có li độ:    
  1  x M  3 3mm
 A   vmax 

13 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có:

aN
aN
x
A
3
 N  N 
  a N  6 3m / s 2

aM
x M AM
 202 .3 3 6

Chọn D
Câu 21:
Phương pháp giải:
Bài toán L thay đổi để UL max thì U L max 

Khi đó uRC vng pha với u nên

Và ta được

2
2
U 0RC



2
U02



u 2RC
2
U0RC




U R 2  ZC2

u C2
2
U0C

R

và ZL 

R 2  ZC2
ZC

1

1
U R2

Cách giải:
Thay đổi L để UL cực đại khi đó uRC vng pha với u nên :

Và ta được

2
2
U 0RC



2

U02



u 2RC
2
U0RC



u C2
2
U0C

1

1
U R2

Thay số UR = 75V, u = 75 6 V; uRC = 25 6V
Giải hệ phương trình ta được U = 150V
Chọn B
Câu 22:
Phương pháp giải:
Lực tương tác giữa hai điện tích có độ lớn F  k

q1q 2
r 2

Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hidro là r = n2r0

Điện tích electron e = -1,6.10-19C
Hạt nhân ngun tử hidro có 1 proton điện tích p = 1,6.10-19C
Cách giải:
Lực tương tác giữa e và hạt nhân ở trạng thái cơ bản là F  k

q1q 2
r 2

14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khi bị kích thích lên trạng thái kích thích thứ hai thì r = 4r0
Bán kính tăng gấp 4 lần nên lực giảm đi 16 lần và bằng F/16
Chọn A
Câu 23:
Phương pháp giải:
Chu kỳ dao động: T 

2


Cách giải:
Vì trong 1 chu kỳ, khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị
biến thiên trên đoạn từ 8 2cm / s đến 8 2cm / s là T/2 nên
các vị trí đó tương ứng như hình vẽ
Khi đó v  v0 .


2
 8 2  v0  16cm / s
2

Mà v0 = ωA => ω = 4π rad/s
Chu kỳ dao động: T 

2
 0,5s


Chọn C
Câu 24:
Phương pháp giải:
Chu kỳ dao động: T 

2


Cách giải:
Điện áp có U0 = 200 2V và pha ban đầu – π/2
Thời điểm có u = 100 2V và đang giảm ứng với vị trí góc π/3
Chu kỳ T 

2
 0, 02s


Sau đó 1/300s = T/6 ứng với vị trí góc 2π/3 nên điện áp có giá trị - 100 2V

Chọn C
Câu 25:
Phương pháp giải:
15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khoảng vân giao thoa i = Dλ/a
Vị trí vân sáng bậc k là x = ki
Cách giải:
Tại M ban đầu là vân sáng bậc 4 nên xM = 1,2mm = 4i => i 

D
 0,3mm (1)
a

Khi dịch màn ra xa 25cm thì tại M là vân sáng bậc 3 nên
xM = 3i’ => i ' 

(D  0, 25)
 0, 4mm (2)
a

Từ (1) và (2) ta được

D
3

  D  0, 75m
D  0, 25 4

ai 103.0,3.103
Vậy bước sóng là   
 4.107 m  0, 4m
D
0, 75

Chọn D
Câu 26 :
Phương pháp giải:
Khoảng vân giao thoa i = Dλ/a
Vị trí vân sáng bậc k là x = ki
Cách giải:
Vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2 nên:12i1 = 10i2 => 12λ1 = 10λ2 =>

1 10 5
 
 2 12 6

Chọn C
Câu 27:
Phương pháp giải:
Tần số góc của dao động điều hịa  

k
m

Lực kéo về F = -kx

Hệ thức độc lập : A  x 
2

2

v2
2

Gia tốc cực đại amax = ω2A
Cách giải:
16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tần số góc của dao động điều hịa  

k
 10rad / s
m

Lực kéo về F = -kx = -100x = 8N => x = - 0,08m = -8cm
Áp dụng hệ thức độc lập : A 2  x 2 

v2
2

 82 


602
102

 A  10cm

Gia tốc cực đại amax = ω2A = 102.0,1 = 10m/s2
Chọn D
Câu 28:
Phương pháp giải:
Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc, khi đo nhiều lần khoảng vân thu được nhiều
giá trị khác nhau, thì giá trị được lấy làm kết quả của phép đo khoảng vân là giá trị trung bình của tất cả các
lần đo
Cách giải:
Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc, khi đo nhiều lần khoảng vân thu được nhiều
giá trị khác nhau, thì giá trị được lấy làm kết quả của phép đo khoảng vân là giá trị trung bình của tất cả các
lần đo
Chọn D
Câu 29:
Phương pháp giải:
Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường là vmax = ωA
Tần số f 


2

Bước sóng λ = v/f
Cách giải:
Theo bài ra ta có : ωA = kv =>  
Bước sóng là  


kv

kv
f 

A
2 2A

v 2A

f
k

Chọn B
Câu 30:
Phương pháp giải:
17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì khơng tiêu thụ cơng suất
Cách giải:
Mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì khơng tiêu thụ công suất
Chọn A
Câu 31:
Phương pháp giải:

Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt nên được ứng dụng để sưởi ấm.
Cách giải:
Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt nên được ứng dụng để sưởi ấm.
Chọn B
Câu 32:
Phương pháp giải:
Độ lệch pha giữa u và i trong mạch điện chỉ chứa RL là tan  

ZL
R

Cảm kháng ZL = ωL
Cách giải:
i = I0sin(ωt + 2π/3) = I0cos(ωt + π/6)A
Vì u sớm pha hơn i một góc π/3 nên ta có tan

 ZL
1


 R  3.L
3 R
3

Chọn C
Câu 33:
Phương pháp giải:
Chu kỳ dao động riêng của mạch LC là T  2 LC
Cách giải:
Theo bài ra ta có các phương trình :


 6.103 
T1  2 LC1  6ms  6.10 s  LC1  
 2 



2

3

18 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 8.103 
T2  2 LC2  8ms  8.10 s  LC2  
 2 



2

3

2


2

 6.103   8.103 

 0, 01s  10ms
Khi điện dung C = C1 + C2 thì : T  2 L(C1  C2 )  2 
 2   2 

 

Chọn D
Câu 34 :
Phương pháp giải:
Bước sóng λ = vT
Tần số sóng f = 1/T
Cách giải:
Tần số sóng f 

1 v

T 

Chọn C
Câu 35:
Phương pháp giải:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số là một dao động điều hịa cùng tần số có biên độ
A  A12  A 22  2A1A 2cos

Tốc độ dao động cực đại vmax = ωA
Cách giải:

Biên độ dao động tổng hợp : A  A12  A 22  2A1A 2cos   8 2  3 2  2.8.3.cos

2
 7cm
3

Tốc độ dao động cực đại : vmax = ωA = 20.7 = 140cm/s = 1,4m/s
Chọn D
Câu 36:
Phương pháp giải:
Tần số góc  

2
T

Hệ thức độc lập A 2  x 2 

v2
2

19 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vật đi theo chiều dương thì có v > 0
Cách giải:
Tần số góc  


2
 5(rad / s)
T

Áp dụng hệ thức độc lập A 2  x 2 

v2
2

 52  32 

v2
252

 v  62,8cm / s

Vật đi theo chiều dương thì có v > 0 nên v = 62,8cm/s
Chọn B
Câu 37:
Phương pháp giải:
Chu kỳ dao động riêng của mạch LC là T  2 LC
Cách giải:
Chu kỳ dao động riêng của mạch LC là T  2 LC
Khi C tăng thì T tăng
Chọn D
Câu 38:
Phương pháp giải:
Cơng thức thấu kính


1 1 1
 
f d d'

Hệ số phóng đại k  

d' h'

d h

Thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật thì ảnh là ảnh thật, ngược chiều vật.
Cách giải:
Thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật thì ảnh là ảnh thật, ngược chiều vật.
Ta có k  

d' h'
1
    d  2d '
d h
2

Khoảng cách vật và ảnh là d + d’ = 180cm => 3d’ = 180cm => d’ = 60cm, d = 120cm
Tiêu cự thấu kính :

1 1 1
1
1
  

 f  40cm

f d d ' 60 120

Chọn D
20 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 39:
Phương pháp giải:
Quãng đường vật đi được trong 1 chu kỳ là 4A
Cách giải:
Quãng đường vật đi được từ M đến N là (A – 5 + A + 7) = (2A + 2)
Vật đi 18cm nữa thì quay lại M đủ chu kỳ nên :2A + 2 + 18 = 4A => A = 10cm
Chọn C
Câu 40:
Phương pháp giải:
Điện tích trên tụ biến thiên điều hịa với chu kỳ T  2 LC
Cách giải:
Điện tích trên tụ biến thiên điều hòa với chu kỳ T  2 LC  0,02s
Khi bắt đầu nối tụ với cuộn cảm thì điện tích của tụ đạt cực đại và giảm dần.
Thời gian ngắn nhất để q = q0 đến q = 0,5q0 là

T 0, 02
1


s

6
6
300

Chọn B

21 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×