Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt chuyen phan boi chau nghe an lan 1 co loi giai chi tiet 32035 1552638219

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 13 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


SỞ GD & ĐT TỈNH NGHỆ AN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI
CHÂU

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..................................................Số báo danh: .............................................................
Câu 1[320969]: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi có dòng
điện xoay chiều với tần số góc ω chạy qua thì tổng trở đoạn mạch là:
(Đề thi có 04 trang)

2

2

2
2
 1 
 1 
A. R  
B. R 2  
C. R 2  C 
D. R 2  C 




 C 
 C 
Câu 2[320971]: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos t    ( trong đó A,  là các
2

hằng số,  là hằng số). Tần số góc của dao động là
2
A.
B. t  
C. 


D. 



Câu 3[320972]: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x  A cos  4 t   cm ( t tính bằng
3

giây). Tại thời điểm t=0, vật nặng có li độ bằng
A 3
A 3
A
A
A.
B.
C. 
D. 

2
2
2
2
Câu 4[320973]: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng hợp của
hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 2n 1.0,5π với n  0; 1; 2....
C. 2n 1π với n  0; 1; 2....
D. 2n 1.0, 25π với n  0; 1; 2…
B. 2nπ với n  0; 1; 2....
Câu 5[320974]: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc  thay đổi
đượC. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là
1
1
1
A.  
B.  
C.   LC
D.  
RC
LC
LR
Câu 6[320975]: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện thì
A. điện áp cùng pha với dòng điện.
B. điện áp ngược pha với dòng điện.
C. điện áp lệch pha 450 so với dòng điện.
D. điện áp lệch pha 900 so với dòng điện.
Câu 7[320976]: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,5 m2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng
từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s

thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1V
B. 2,5V
C. 2V
D. 0,25V
Câu 8[320977]: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là I=10-7W/m2. Biết cường độ âm
chuẩn là Io=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm A bằng
A. 60dB
B. 50dB
C. 70dB
D. 80dB
Câu 9[320978]: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm.
B. mức cường độ âm C. cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm
Câu 10[320979]: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. pha ban đầu nhưng khác tần số.
B. biên độ nhưng khác tần số.
C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 11[320981]: Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm
8 cm. Biên độ dao động của vật là
1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 16 cm

B. 8 cm
C. 4 cm
D. 12 cm
Câu 12[320982]: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng  và chu kì T của
sóng là
v
v
A.  
B.   2 vT
C.   v.T
D.  
2 T
T
Câu 13[320984]: Một sóng cơ truyền trục Ox với phương trình tính bằng m, u  5cos  6 t   x  mm ( trong
đó x tính bằng m, t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1/6 m/s
B. 6πm/s
C. 3m/s
D. 6m/s
Câu 14[320988 ]: Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng λ . Gọi d là khoảng cách ngắn
nhất giữa hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau 90o. Tỉ số


d

bằng

A. 8
B. 1
C. 4

D. 2
Câu 15[320992 ]: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số
góc của con lắc là
1 g
g
l
l
A.
B.
C.
D. 2
2 l
l
g
g
Câu 16[320994 ]: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực
B. biên độ của ngoại lực.
C. tần số riêng của hệ
D. pha ban đầu của ngoại lực.


Câu 17[321002 ]: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  10 cos  2 t   cm ( t tính bằng
3

s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là
A. 5cm
B. 40cm
C. 10cm
D. 20cm

Câu 18[321006 ]: Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức
200



cos 100 t   mWb ( trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động

2

cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2V
B. 20V
C. 100V
D. 10 2 V
Câu 19[321026 ]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi cảm kháng của
cuộn dây là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC, tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất của mạch

Z  ZC
Z  ZC
R
Z
A.
B.
C. L
D. L
Z
R
Z
R
Câu 20[321028]: Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số không đổi
B. bước sóng không đổi.
C. bước sóng giảm
D. tốc độ truyền âm giảm
Câu 21[321031]: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t    ( trong đó U>0,  >0 ) vào hai đầu cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
U
U 2
A. U  L
B.
C. 2U  L
D.
L
L
Câu 22[321034]: Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C  2 µF thì khi ổn
định độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q  0, 2mC. Giá trị U là
A. 10 V
B. 40 V
C. 100 V
D. 0,4 V
 

Câu 23[321040]: Suất điện động xoay chiều e  220 2 cos 100 t   V có giá trị hiệu dụng là
12 

A. 120 2 V
B. 40V
C. 220V
D. 220 2 V
Câu 24[321041]: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n

vòng/phút thì dòng điện do máy phát ra có tần số
2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. f = 60np

B. f = np

C. f 

np
60

D. f 

n
60 p



Câu 25[321042]: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos   t   cm ( t tính bằng s).
3

Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x= -2cm lần thứ 2019 tại thời điểm
A. 2019 s.
B. 4018 s.

C. 2018 s.
D. 4037 s.
Câu 26[321043]: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m=100g, k=100N/m. Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo
giãn 5cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2,mốc tính thế năng ở
vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 0,08 J
B. 12,5 mJ.
C. 8 mJ.
D. 0,125 J
Câu 27[321044]: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không
phản xạ âm. Biết mức cường độ âm tại điểm A có giá trị 40 dB. Tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức
cường độ âm tại trung điểm của OA có giá trị là
A. 46 dB
B. 49 dB
C. 80 dB
D. 43 dB
Câu 28[321045]: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=25N/m một đầu được gắn với hòn
bi nhỏ có khối lượng m=100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t=0 người ta thả cho con lắc rơi tự
do sao cho trục của lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm
t1=0,11s thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy g=10   2 m/s2. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn
bi tại thời điểm t2=t1+0,1s gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 cm/s
B. 100 cm/s
C. 90 cm/s
D. 120 cm/s



Câu 29[321046]: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos 100 t   V ( t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện
6


1
gồm điện trở thuần R=100Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Tại thời điểm t 
s điện áp hai
600
đầu tụ điện có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 363W
B. 242W
C. 484W
D. 121W
Câu 30[321047]: Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng λ
= 4cm, phương trình dao động của phần tử tại O là u0 = 4cos20πt ( t tính bằng s). Hai điểm M và N nằm trên
trục Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN=1cm. Tại thời điểm t1, M đang là đỉnh
sóng, tại thời điểm t2 = t1 + 1/30 s tốc độ của phần tử tại N là
A. 40 3 cm/s
B. 80π cm/s
C. 20π cm/s
D. 40π cm/s
Câu 31[321048]: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình uA = uB = a.cos 20 t ( t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s.
Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với nguồn. Khoảng cách AM là
A. 2,5cm
B. 2cm
C. 5cm
D. 1,25cm
Câu 32[321049]: Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 3 điểm
khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây
duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là 1,5 m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa
x

hai phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số
bằng
y
A. 1,04
B. 1,56
C. 1,42
D. 1,17
Câu 33[321050]: Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật
nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt sàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa
m
vật với mặt sàn là 0,25. Độ cứng của dây cao su là 50 N/m. Lấy g  10 m/s2. Ban đầu
giữ vật sao cho dây cao su giãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian kể từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn là
A. 0,350 s.
B. 0,475 s.
C. 0,532 s.
D. 0,453 s.
Câu 34[321051]: Đặt một điện áp xoat chiều u  U 2 cos  t  (U và ω > 0, không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch AB. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MB. Sự phụ
3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN và MB theo thời gian được cho như đồ thị hình vẽ. Giá trị
U gần nhất với đáp án nào sau đây?

A. 20 V.
B. 29 V.

C. 115 V.
D. 58 V.
Câu 35[321052]: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
phA. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Ban đầu điện
áp truyền đi bằng U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 20% công suất ở nơi tiêu thụ. Vào giờ cao
điểm công suất tải tiêu thụ tăng thêm 10% thì phải tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên
A. 1,41 lần.
B. 2,13 lần.
C. 1,73 lần.
D. 4,03 lần
Câu 36[321053]: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB, trong đó R là biến trở, cuộn cảm
thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi
C=C1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị
của biến trở R, khi C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
MB đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tỉ
C
số 1 theo R. Giá trị của cảm kháng ZL là
C2
A. 100Ω

B. 200Ω

C. 150Ω

R

L

A


3

C

M

B

C1
C2

2

D. 50Ω
100

200

Câu 37[321054]: Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung 1quanh vị trí cân bằng chung O,
R(Ω)




với phương trình dao động lần lượt là x1  8cos  t   cm và x2  4 3 cos  t   cm. Khoảng cách giữa
3
6



hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là
A. 1,1 cm
B. 4 cm
C. 14,9 cm
D. 4 13 cm
Câu 38[321055]: Một vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì cho ảnh
ảo cao bằng nửa vật và cách vật 10 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A20 cm
B. –20cm
C. 10 cm
D. –10 cm
Câu 39[321056]: Cho mạch điện như hình vẽ: E1 = 4V; E2 = 6V; r1 = r2 = 1Ω; R là
biến trở. Thay đổi R để công suất trên R cực đại. Giá trị công suất cực đại đó bằng
A. 12,5 W
B. 50,0 W
C. 25,0 W
D. 9,0 W
Câu 40[321057]: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp
đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f
 25 Hz. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực
tiểu giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có tốc độ là
A. 1,0 m/s.
B. 2,0 m/s.
C. 0,4 m/s.
D. 2,5 m/s.

4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1.A
11.C
21.D
31.A

2.C
12.C
22.C
32.D

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
3.B
4.B
5.B
6.D
7.C
8.B
13.D
14.C
15.C
16.D
17.B
18.D
23.C
24.C
25.A

26.A
27.B
28.A
33.B
34.D
35.A
36.A
37.B
38.B

9.D
19.A
29.D
39.A

10.D
20.A
30.D
40.A

Câu 1:
Phương pháp: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch xoay chiều
Cách giải:
Vì mạch gồm R và C mắc nối tiếp nên tổng trở được tính theo công thức

 1 
R 

 C 


2

2

Chọn A
Câu 2:
Phương pháp : Lí thuyết về phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) với A là biên độ dao
động, ω là tần số góc, φ là pha ban đầu.
Cách giải:
PTDĐ: x = Acos(ωt + φ) => tần số góc là ω
Chọn C
Câu 3:
Phương pháp: Thay t vào phương trình dao động
Cách giải:


Thay t = 0 vào phương trình x  A cos  4 t   ta được
3


 A


x  A cos  4 t    A cos  4   
3
3 2


Chọn B
Câu 4:

Phương pháp: Lí thuyết về tổng hợp hai dao động điều hòa cũng tần số
Cách giải:
Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi hai dao động cùng pha, nghĩa là
Δφ = 2nπ với n  0; 1; 2....
Chọn B
Câu 5:
Phương pháp: Tần số góc khi xảy ra cộng hưởng trong mạch RLC mắc nối tiếp
Cách giải:
1
Mạch RLC nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số góc được xác định theo công thức  
LC
Với L là hệ số tự cảm của cuộn dây và C là điện dung của tụ điện
Chọn B
Câu 6:
Phương pháp: Mối quan hệ về pha của cường độ dòng điện với điện áp hai đầu đoạn mạch trong mạch chỉ
chứa tụ điện
Cách giải:
Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì điện áp lệch pha 900 so với dòng điện
Chọn D
Câu 7:

Phương pháp: Áp dụng công thức tính suất điện động cảm ứng ec 
t
Cách giải:
5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Áp dụng công thức ec 

 0,5  0,1 .0,5.cos 0  2V

B.S.cos 


t
t
0,1

Chọn C
Câu 8:
Phương pháp: Áp dụng công thức tính mức cường độ âm L  10lg

I
với I là cường độ âm tại điểm đang
I0

xét, I0 là cường độ âm chuẩn
Cách giải:
I
107
L  10 lg  10 lg 12  50dB
I0
10
Chọn B
Câu 9:
Phương pháp: Các đặc trưng vật lý và sinh lí của âm

Cách giải:
Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đồ thị dao động âm
Chọn D
Câu 10:
Phương pháp: Định nghĩa hai nguồn song kết hợp
Cách giải:
Hai nguồn song kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo
thời gian.
Chọn D
Câu 11:
Phương pháp: Công thức tính gia tốc trong dao động điều hòa a = - ω2x
Cách giải:
Gia tốc của vật có giá trị cực tiểu là amin = - ω2A, nghĩa là vật ở vị trí x = A
Theo đề bài thì vật cách biên âm đoạn 8 cm, nghĩa là 2A = 8 cm => A = 4 cm
Chọn C
Câu 12
Phương pháp: Công thức tính bước sóng
Cách giải:
Công thức tính bước sóng là λ = vT với v là tốc độ truyền sóng và T là chu kì dao động.
Chọn C
Câu 13:
2 x 

Phương pháp: PT truyền sóng có dạng u  A cos  t 
 

Cách giải:
2 x 

Đồng nhất giữa PT truyền sóng lí thuyết dạng u  A cos  t 

và PT u  5cos  6 t   x  mm ta có
 


  6  rad / s   f 
2 x




 3Hz
2

  x    2m

Do đó tốc độ truyền sóng λ = vf =2.3 = 6 m/s
Chọn D
Câu 14:
Phương pháp: Công thức tính độ lệch pha Δφ = 2πd/λ
Cách giải:
Hai điểm lệch pha nhau 900 khi Δφ = π/2 + kπ (k nguyên)
6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Theo đề bài, hai điểm gần nhau nhất(ứng với k = 0) lệch pha nhau 900 cách nhau khoảng d thì ta có
π/2 = 2π.d/λ => λ/d = 4

Chọn C
Câu 15:
Phương pháp: Công thức tính tần số góc trong dao động của con lắc đơn.
Cách giải:
g
Tần số góc của con lắc đơn được tính theo công thức  
với g là gia tốc trọng trường, l là chiều dài của
l
con lắc.
Chọn C
Câu 16:
Phương pháp: Lí thuyết về dao động cưỡng bức
Cách giải:
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lựC.
Chọn D
Câu 17:
Phương pháp: Quãng đường đi được trong 1 chu kì của vật dao động điều hòa là s = 4A
Cách giải:


PT dao động x  10 cos  2 t   => Biên độ A = 10 cm
3

Vậy quãng đường đi được trong một chu kì là s = 4A = 40 cm
Chọn B
Câu 18:
Phương pháp: Áp dụng công thức tính suất điện động cực đại E0 = ω.Φ0
Cách giải:
Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây E0 = ω.Φ0 = 100π.200/π = 20000mV = 20V
E

20
 10 2
Suất điện động hiệu dụng E  0 
2
2
Chọn D
Câu 19:
Phương pháp: Công thức tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
Cách giải:
R
Hệ số công suất của đoạn mạch được tính theo công thức cos  
Z
Chọn A
Câu 20:
Phương pháp: Lí thuyết về sự truyền sóng giữa các môi trường
Cách giải:
Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số không thay đổi.
Chọn A
Câu 21:
Phương pháp: Cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều I = U/Z
Cách giải:
U
U

Vì mạch điện chỉ chứa cuộn cảm nên cường độ dòng điện hiệu dụng được tính theo công thức I 
ZL L
Chọn D
Câu 22:
Phương pháp: Áp dụng công thức tính điện tích của tụ điện Q = CU
Cách giải:

Áp dụng công thưcs Q = CU => U = Q/C = 0,2.10-3/2.10-6 = 100 V
Chọn C
7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 23:
Phương pháp: Biểu thức của suất điện động xoay chiều e = E0cos(ωt + φ) và công thức tính suất điện động
hiệu dụng
Cách giải:
 

Ta có e  220 2 cos 100 t   V  E0  220 2V
12 

E
220 2
Do đó suất điện động hiệu dung E  0 
 200V
2
2
Chọn C
Câu 24:
Phương pháp: Công thức tính tần số do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra
Cách giải:
Nếu máy phát điện xoay chiều 1 pha có p cặp cực và rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì tần số nó tạo ra
được tính theo công thức f = pn/60

Chọn C
Câu 25:
Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác, công thức tính chu kì dao động
Cách giải:
Chu kì dao động T = 2π/ω = 2s
Số lần vật đi qua vị trí x = - 2 cm trong một chu kì là 2 lần
Để đi qua vị trí này 2019 lần = 2018 + 1 sẽ hết thời gian t = 1009 T + Δt
Với Δt là thời gian ngắn nhất đẻẻ vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí x = - 2 cm được thể hiện trong hình vẽ
sau:

Từ hình vẽ suy ra Δt = T/2
Do đó T = 1009,5T = 2019s
Chọn A
Câu 26:
Phương pháp: Công thức tính cơ năng dao động và lí thuyết về con lắc lò xo dao động thẳng đứng
Cách giải:
mg 0,1.10

 0, 01m  1cm
Độ giãn của lò xo tại VTCB:  0 
k
100
Ban đầu kéo giãn lò xo 5 cm rồi thả nhẹ => biên độ dao động A = 4 cm
1
1
Cơ năng dao động của con lắc W  kA 2  .100.0, 042  0, 08J
2
2
Chọn A
Câu 27:


8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp: Công thức liên hệ giữa cường độ âm tại một điểm I 
âm L  10 lg

P
và công thức tính mức cường độ
4r 2

I
I0

Cách giải:
Cường độ âm tại A và M (trung điểm của OA) được tính theo công thức
2

I
P
2P
1r 
IA 
; IM 
 A   M  1
2

2
4rA
4rM
I M 2  rA 
Mức cường độ âm tại điểm A và điểm M
I
I
I
LA  10 lg A ; LM  10 lg M  L A  L M  10 lg A  2 
I0
I0
IM
2

r2
1r 
1
1
Thay (1) vào (2) ta được L A  L M  10 lg  M   10 lg M2  10 lg  L M  L A  10 lg  49dB
2  rA 
8rM
8
8
Chọn B
Câu 28:
Phương pháp: Lí thuyết về dao động của con lắc lò xo thẳng đứng
Cách giải
k
25
Tốc độ góc  


 5  rad / s 
m
0,1
mg 0,1.10
Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng  0 

 0, 04m  4cm
k
25
Khi thả rơi tự do con lắc thì nó ở trạng thái không biến dạng và vận tốc của nó tại thời điểm t = 0,11s là v =
gt = 10.0,11 = 1,1 m/s = 110 cm/s
Khi này đầu trên của con lắc được giữ cố định => vật năng ở vị trí có li độ x   0  4cm

v2
1102
2
 8cm
Áp dụng công thức A  x  2  4 

250
2

2

Do đó, từ thời điểm t = 0,11 s thì con lắc dao động với biên độ 8 cm, chu kì T = 0,4s
Suy ra tại thời điểm t2 = t1 + 0,1s = t1 + T/4 vật ở vị trí như hình vẽ.

Từ hình vẽ suy ra x 


v
A 3
5.8
 4 3cm  v  max 
 20  cm / s 
2
2
2

Chọn A

Câu 29:
9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp: Áp dụng công thức tính công suất tiêu thụ và lí thuyết về đoạn mạch xoay chiều RLC mắc
nối tiếp
Cách giải:

2
2
1

Điện áp hai đầu đoạn mạch u  220 2 cos 100 t    T 



s
6
 100 50

1
s : uC  0  C   2 / 3  i    / 6
Tại thời điểm t 
600
Độ lệch pha giữa u và i là Δφ = π/3 rad
R
R
100

 200
Áp dụng công thức cos    Z 
Z
cos  cos 
3
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
U 2 R 2202.100
P 2 
 121W
Z
2002
Chọn D
Câu 30:
Phương pháp: Lí thuyết về sự truyền sóng cơ học kết hợp với giản đồ véctơ
Cách giải:
2 d 2 .1 


  rad 
Độ lệch pha giữa hai điểm M và N là  

4
2
=> M dao động sớm pha hơn N góc π/2
Ta có hình vẽ sau

Từ hình vẽ ta thấy tại thời điểm t + T/3 thì điểm N đang ở vị trí có li độ x  2 3cm
Tốc độ dao động của phẩn tử sóng tại N khi đó là v   A2  x 2  20 42  22.3  40  cm / s 
Chọn D
Câu 31:
Phương pháp: Lí thuyết về giao thoa sóng hai nguồn cùng pha
Cách giải:
Bước sóng λ = v/f = 50/10 = 5 cm
Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng cách nguồn A và B những khoảng d1, d2. PT sóng tổng hợp tại M là

10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01






u M  2a cos   d 2  d1   cos t   d1  d 2  







TH1: M dao động cùng pha với nguồn thì  d1  d 2   2k  d 2  d1  2k  k  Z 1


M dao động với biên độ cực đại thì  d 2  d1   2k '   d 2  d1  2k '   k '  Z  2 

Từ (1) và (2) suy ra d1 = (k – k’)λ
Vì M gần A nhất nên k – k’ = 1 nên d1 = λ = 5 cm
Chọn C
Câu 32:
Phương pháp: Áp dụng lí thuuyết về sóng dừng
Cách giải
Tốc độ góc ω = 2πf = 50π rad/s
Số bó sóng trên dây là 4 => bước sóng là 40/2 = 20cm
Sợi dây duỗi thẳng khi các phân tử trên dây đều đi qua VTCB do đó tốc độ của điểm bụng khi đó là tốc độ
dao động cực đại của nó => ωAb = 1,5π => Ab = 3 cm
Xét hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ là hai điểm dao động ngược pha với nhau, do đó
+ Khoảng cách gần nhất khi hai điểm này cùng đi qua VTCB: y = λ/2 = 10cm
+ Khoảng cách xa nhất khi hai điểm ở hai biên khác nhau (một ở đỉnh trên, một ở đỉnh dưới):

x  y 2   2 A b   52  62  11, 66
2

Do vậy


x
 1,166
y

Chọn D
Câu 33:
Phương pháp: Áp dụng lí thuyết về dao động tắt dần
Cách giải:
m
 0, 28s
Chu kì dao động T  2
k
Chia s = s’ + s’’, trong đó
+ s’ là quãng đường vật dao động điều hòa tắt dần từ t = 0 đến vị trí không còn lực đàn hồi:
T T
 0,5 
Thời gian đi là t '   arcsin 
  0, 075s
4 2
 4,5 
1
1
2
Áp dụng ĐLBT năng lượng: k     mg  mv 2  v  1m / s
2
2
+ s’’ là quãng đường vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc của vật: a = -Fms /m = -2,5 m/s2;
0  v 0 1

 0, 4s

Do đó, t '' 
a
2,5
Thời gian tổng cộng: t = t’ + t’’ = 0,475 s
Chọn B
Câu 34:
Phương pháp: Áp dụng lí thuyết về đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp và kĩ năng đọc đồ thị
Cách giải:
* Vì hai đoạn mạch AM (chỉ chứa điện trở) và đoạn mạch MN (chứa cuộn dây và tụ điện) có công suất
bằng nhau nên suy ra:
+ cuộn dây có điện trở thuần
+ R = r với r là điện trở của cuộn dây.
* Dựa vào đồ thị thấy rằng uAN và uMB vuông pha nhau; U0AN  60 2V; U0MB  40 2V
11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có tan AN .tan MB  1 

Z L Z L  ZC
.
 11
Rr
r

 R  r   Z2L 3
U

Z
  2
Và 0AN  AN 
2
2
U 0MB ZMB
2
r   Z L  ZC 
2

Không mất tính tổng quát ta lấy R = r = 1 rồi thay vào (1) và (2) ta tính được ZL = 1,5 và ZC = 17/6

U AB ZAB


Ta có tỉ số
U MB ZMB

 R  r  2   Z L  ZC 
r   Z L  ZC 
2

2

2

 1, 44  U AB  1, 44U MB  1, 44.40  57, 6V

Chọn D
Câu 35:

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về quá trình truyền tải điện năng
Cách giải:
* Khi điện áp truyền đi là U ta có
P = Php + Ptt = 1,2 Ptt, hay
5
1
Ptt  P; Php  P
6
6
* Vào giờ cao điểm:
5
11
1
P 'tt  1,1Ptt  1,1 P  P  P 'hp  P
6
12
12
2
Php U '
Do đó ta có tỉ số

 2  U '  2U  1, 41U
P 'hp U 2
Chọn A
Câu 36:
Phương pháp: Áp dụng lí thuyết về đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp và kĩ năng đọc đồ thị
Cách giải:
* Khi C = C1, ta có biểu thức tính hiệu điện thế UAM
U
U

U
U RL  IZRL 
R 2  ZL2 

2
2
Z2  2Z Z
R 2   Z L  ZC 
R 2   Z L  ZC 
1  C 2 L2 C
R  ZL
R 2  Z2L
Để UAM không phụ thuộc vào R thì

ZC2  2ZL ZC
 0  ZC1  2ZL
R 2  Z2L

R 2  ZL2
ZL
Dựa vào đồ thị ta thấy khi R = 100 Ω thì ZC1 = ZC2 nên
R 2  Z2L
2ZL 
 ZL  100
ZL
Chọn A
Câu 37
Phương pháp: Áp dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hòa
Cách giải:
Biểu thức vận tốc của hai dao động lần lượt là





v1  8 sin  t   ; v 2  4 3 sin  t  
6
3


Khi hai điểm sáng có cùng vận tốc thì v1 = v2, nghĩa là

* Khi C = C2 thì UCmax nên ZC2 

12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01





8 cos  t    4 3 cos  t  
3
6


 




 2 cos  t     3 cos  t  
6 6
6










 2 cos  t   cos  2sin  t   sin  3 cos  t    0
6
6
6
6
6







 sin  t    0  cos  t    1

6
6


Khoảng cách giữa hai vật trong quá trình chuyển động được tính theo công thức


d  x1  x 2  4 cos  t    4cm
6

Chọn B
Câu 38:
Phương pháp: Áp dụng các công thức thấu kính
Cách giải:
1
d'
d
Ảnh ảo cao bằng nửa vật nên k     d '  
2
d
2
Mặt khác khoảng cách giữa vật và ảnh là 10cm nên d + d’ = 10 cm
Từ (1) và (2) suy ra d = 20 cm; d’ = 10 cm
20.  10 
dd '

 20cm
Thay vào công thức ta có f 
d d'
20  10

Chọn B
Câu 39:
Phương pháp: Sử dụng bất đẳng thức Cô – si
Cách giải:
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn Eb = E1 + E2 = 10 V; rb = r1 + r2 = 2Ω
Công suất trên điện trở R được tính theo công thức
E 2b
E 2b
E 2b
2
PI R
R

2
2
2
rb 
 R  rb 

 R  rb 


 R

R
 R 

Để Pmax thì mẫu nhỏ nhất
r 
r


Ta có  R  b   2 R. b  2 rb
R
R

r
Dấu “=” xảy ra khi R  b  R  rb
R

Khi đó Pmax

E 2b 102


 12,5W
4rb 4.2

Chọn A
Câu 40:
Phương pháp: Áp dụng lí thuyết về giao thoa sóng nước
Cách giải:
Khoảng cách giữa cực đại và cực tiêu liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn là λ/4
Do đó, λ = 4 cm
Vận tốc truyền sóng là v = λf = 4.25 = 100 cm/s = 1 m/s
Chọn A

13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01




×