Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt han thuyen bac ninh lan 2 co loi giai chi tiet 27474 1547439209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.17 KB, 19 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hm
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 2
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: Vật Lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh:…………………………………………………..Số BD:……………………….
Câu 1: (ID 305696) Mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, dòng điện có biểu thức i =
I0cosωt, độ tự cảm L, điện dung C. Hệ thức đúng là
A. ω2 = LC

B. LCω2 = 1

C. ω = LC

D. LCω = 1

Câu 2: (ID 305697) Quan sát người ta đánh đàn ghi ta, ta thấy trên cùng một dây đàn, nếu bấm ở các phím
khác nhau thì âm cơ bản phát ra cũng khác nhau là do
A. Năng lượng âm khác nhau

B. tai người nghe

C. tần số âm khác nhau


D. vận tốc âm khác nhau.

Câu 3: (ID 305698) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
Câu 4: (ID 305699) Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.

B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 5: (ID 305700) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t =
2s, pha của dao động là
A. 10 rad

B. 40 rad

C. 20 rad

D. 5 rad

Câu 6: (ID 305701) Các chất sau: không khí ở 00C; không khí ở 250C; nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh
nhất trong
A. nước

B. không khí ở 00C

C. không khí ở 250C D. sắt


Câu 7: (ID 305702) Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng

A.  

v
 vf
T

B.  

T f

v v

C. v 

1 T

f 

D. f 

1 v

T 

Câu 8: (ID 305703) Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55µm


B. 55nm

C. 0,55nm

D. 0,55mm

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 9: (ID 305704) Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở
1
thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
chạy qua đoạn mạch thì hệ số công
LC
suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch B. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch
C. bằng 0

D. bằng 1

Câu 10: (ID 305705) Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có hệ số tự cảm 0,2H khi dòng điện có cường
độ biến thiên 400A/s là
A. 10V

B. 400V


C. 800V

D. 80V

Câu 11: (ID 305706) Cho mạch dao động lí tưởng: điện dung 1µF, hiệu điện thế cực đại là 4V. Năng lượng
điện từ trong mạch có giá trị
A. 8.10-6J

B. 16.10-6J

C. 4.10-6J

D. 2.10-6J

Câu 12: (ID 305707) Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng λ. Tại A trên màn quan sát
cách S1 đoạn d1 và cách S2 đoạn d2 có vân tối khi
 k 1 
B. d 2  d1  
  (k = 0; 1; 2; …)
 2 

A. d2 – d1 = kλ (k = 0; 1; 2;…)
C. d 2  d1  k



1

D. d 2  d1   k    (k = 0; 1; 2;…)

2


(k = 0; 1; 2; …)

2

Câu 13: (ID 305708) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc là
A. 2

m
k

B. 2

k
m

C.

m
k

D.

k
m

Câu 14: (ID 305709) Tại điểm O trên mặt nước, có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng tạo

sóng trong lan rộng ra xung quanh với chu kỳ là 1,5s. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 3cm. Vận
tốc truyền sóng là
A. 4cm/s

B. 2cm/s

C. 0,5cm/s

D. 4,5cm/s

Câu 15: (ID 305710) Trong mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. năng lượng điện từ

B. cường độ dòng điện trong mạch

C. điện tích trên một bản tụ

D. năng lượng từ và năng lượng điện

Câu 16: (ID 305711) Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng
điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của mạch là
A.

 1 
R2  

 C 

2


B.

R 2   C 

2

C.

R 2   C 

2

D.

 1 
R2  

 C 

2

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 17: (ID 305712) Một tụ điện điện dung 5µF được tích điện đến điện tích bằng 86µC. Tính hiệu điện thế

trên hai bản tụ
A. 27,2V

B. 47,2V

C. 17,2V

D. 37,2V

Câu 18: (ID 305713) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u =
U0sinωt thì dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + π/6). Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL = ZC

B. ZL < ZC

C. ZL > ZC

D. ZL = R

Câu 19: (ID 305714) Mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, dòng điện có biểu thức I =
I0cosωt, độ tự cảm L, điện dung C. Biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch là
A.

1 2
LI 0
2

B.

1

LI
2

C.

1 2
LI
2

D.

1 2
Li
2

Câu 20: (ID 305715) Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là
0,2mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh
sáng là
A. 0,4.10-4µm

B. 0,4µm

C. 0,4.10-3µm

D. 4µm

Câu 21: (ID 305716) Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Người ta
giảm mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm đi một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng gấp đôi


B. giảm một nửa

C. không đổi

D. giảm bốn lần.

Câu 22: (ID 305717) Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do
A. Ánh sáng bị khúc xạ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. Tia đỏ có bước sóng dài hơn tia tím.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc
D. Chiết suất của lăng kính có giá trị khác nhau đối với những ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Câu 23: (ID 305718) Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là
90dB và 40dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm
tại B?
A. 1000 lần

B. 3600 lần

C. 100000 lần

D. 2,25 lần

Câu 24: (ID 305719) Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian

B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

C. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian

D. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.


Câu 25: (ID 305720) Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều
có hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ
qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500

B. 2200

C. 1100

D. 2000

Câu 26: (ID 305721) Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. của sóng âm tăng còn của sóng ánh sáng giảm
C. của sóng âm giảm còn của sóng ánh sáng tăng
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng
Câu 27: (ID 305722) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định,
đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật tại vị trí lò xo nén 8cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng vật
m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của
trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai
vật m1và m2 là

A. 4,6cm

B. 3,2cm

C. 5,7cm

D. 2,3cm

Câu 28: (ID 305723) Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng
50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ
điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 274Ω

B. 475Ω

C. 345Ω

D. 484Ω

Câu 29: (ID 305724) Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm
trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của

khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(ωt + ). Tại thời điểm t = 0, vec tơ
2
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vec tơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 1800

B. 1500


C. 900

D. 450

Câu 30: (ID 305725) Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
= 2.10-5H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00
đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là
A. 108m

B. 188m

C. 135m

D. 72m

Câu 31: (ID 305726) Hai chất điểm dao động điều hòa cùng T và có A1 = 2A2 = 2a trên cùng một trục Ox,
khi chuyển động các chất điểm không cản trở nhau. Tại t = 0, chất điểm thứ nhất đi qua vị trí x = a theo
chiều âm, chất điểm thứ hai đi qua vị trí x = -a/2 theo chiều dương. Tìm tmin để khoảng cách giữa hai chất
điểm đó xa nhất?
A. T/2

B. T/4

C. T/12

D. T/3

Câu 32: (ID 305727) Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với
công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng

đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc có độ lớn 0,4m/s2 cho đến khi dừng lại tại N
(cổng nhà máy). Biết NO = 10m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M
là 20dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển
động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 47s

B. 27s

C. 32s

D. 25s

Câu 33: (ID 305728) Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n =
3 . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 450

B. 300

C. 600

D. 500


Câu 34: (ID 305729) Một học sinh xác định điện dung của tụ điện
bằng cách đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω = 314rad/s) vào
hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với
1
2
2
1
biến trở R. Biết 2  2  2 2 2 . 2 , trong đó điện áp U giữa
U
U0 U0  C R
hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào
kết quả thực nghiệm được cho trên hình vẽ, học sinh này tính được
giá trị của C là
A. 5,20.10-3F

B. 1,95.10-3F

C. 1,95.10-6F

D. 5,2.10-6F

Câu 35: (ID 305730) Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng
một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ
nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1và
A2?
A. A1 = A2 = 0

B. A1 > A2

C. A1 = A2


D. A1< A2

Câu 36: (ID 305731) Một sợi dây CD dài 1m đầu C cố định, đầu D gắn với cần rung với tần số thay đổi
đượC. D được coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số tăng thêm 20Hz thì số nút trên dây
tăng thêm 7 nút. Sau khoảng thời gian bao nhiêu sóng phản xạ từ C truyền hết một lần chiều dài của sợi dây?
A. 0,175s

B. 0,5s

C. 1,2s

D. 0,007s

Câu 37: (ID 305732) Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh áng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9m.
Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5.10-6m

B. 0,55.10-6m

C. 0,6.10-6m

D. 0,45.10-6m

Câu 38: (ID 305733) Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5.
Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là

0,6m. Bước sóng λ bằng
A. 0,5µm

B. 0,7µm

C. 0,4µm

D. 0,6µm

Câu 39: (ID 305734) Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu mạch AB gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rô to của
máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A. Khi rô to của
máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A. 2R 3

B.

2R
3

C.

R
3

3 A. Nếu rô to của

D. R 3


5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 40: (ID 305735) Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang
điện tích 2.10-5C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vec tơ cường độ điện trường hướng theo
phương ngang và có độ lớn 5.104V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vec
tơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vec tơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với
vec tơ gia tốc trọng trường g một góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2.
Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 2,87m/s

B. 3,41m/s

C. 0,5m/s

D. 0,59m/s

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1B
11A
21C
31D

2C
12D
22D
32C

3C
13D
23C
33C

4C
14B
24A
34C

5C
15A
25B
35B

6D
16D
26B

36A

7
17C
27B
37C

8A
18B
28A
38D

9D
19A
29A
39C

10D
20B
30C
40D

Câu 1:
Phương pháp giải:
Công thức tính tần số góc của dao động điện từ:  

1
LC

Cách giải:

Vì  

1
 2 LC  1
LC

 Chọn B
Câu 2:
Phương pháp giải:
Khi bấm các phím khác nhau thì chiều dài dây đàn thay đổi, bước sóng thay đổi nên tần số âm thu được thay
đổi.
Cách giải:
Khi bấm các phím khác nhau thì chiều dài dây đàn thay đổi, bước sóng thay đổi nên tần số âm thu được thay
đổi.
 Chọn C
Câu 3:
Phương pháp giải:
Vật dao động điều hòa theo trục cố định có quỹ đạo chuyển động là đoạn thẳng.
Cách giải:
Vật dao động điều hòa theo trục cố định có quỹ đạo chuyển động là đoạn thẳng.
 Chọn C
Câu 4:
Phương pháp giải:
Mạch chỉ có tụ điện thì u sớm pha hơn i π/2
Cách giải:
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Mạch chỉ có tụ điện thì u sớm pha hơn i π/2
 Chọn C
Câu 5:
Phương pháp giải:
Phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) có (ωt + φ) là pha dao động
Cách giải:
Tại t = 2s pha dao động là 10.2 = 20 rad
 ChọnC
Câu 6:
Phương pháp giải:
Môi trường có mật độ phân tử càng lớn thì sóng âm truyền càng nhanh.
Cách giải:
Sóng âm truyền trong sắt nhanh nhất vì sắt có mật độ phân tử lớn nhất.
 Chọn D
Câu 7:
Phương pháp giải:
Bước sóng   vT 

v
1 v
f  
f
T 

Cách giải:
Bước sóng   vT 


v
1 v
f  
f
T 

 Chọn D
Câu 8:
Phương pháp giải:
Bức xạ màu lục có bước sóng nằm trong khoảng 0,5m    0,575m
Cách giải:
Bức xạ màu lục có bước sóng 0,55µm
 Chọn A
Câu 9:
Phương pháp giải:

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Điều kiện xảy ra cộng hưởng điện:  

1
LC

Khi xảy ra cộng hưởng điện thì ZL = ZC nên Z = R

Hệ số công suất cosφ = R/Z
Cách giải:
Điều kiện xảy ra cộng hưởng điện:  

1
LC

Khi xảy ra cộng hưởng điện thì ZL = ZC nên Z = R
Hệ số công suất cosφ = R/Z = 1
 Chọn D
Câu 10:
Phương pháp giải:
Suất điện động cảm ứng e  L

i
t

Cách giải:
Suất điện động cảm ứng e  L

i
= 0,2.400 = 80V
t

 Chọn D
Câu 11:
Phương pháp giải:
Năng lượng điện từ trong mạch LC bằng năng lượng điện trường cực đại và bằng năng lượng từ trường cực
đại.
Năng lượng điện trường cực đại W = 0,5CU02

Cách giải:
Năng lượng điện từ trong mạch: W = Wđmax = 0,5CU02 = 0,5.10-6.42 = 8.10-6J
 Chọn A
Câu 12:
Phương pháp giải:
1

Trong giao thoa Yang những điểm trên màn có vân tối khi d 2  d1   k    (k = 0; 1; 2;…)
2


Cách giải:
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1

Trong giao thoa Yang những điểm trên màn có vân tối khi d 2  d1   k    (k = 0; 1; 2;…)
2


 Chọn D
Câu 13:
Phương pháp giải:
Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo là


k
m

Cách giải:
Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo là

k
m

 Chọn D
Câu 14:
Phương pháp giải:
Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là λ
Vận tốc truyền sóng v =λ/T
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là λ = 3cm
Vận tốc truyền sóng v = λ/T = 3/1,5 = 2cm/s
 Chọn B
Câu 15:
Phương pháp giải:
Trong mạch LC năng lượng điện từ trường không đổi.
Cách giải:
Trong mạch LC năng lượng điện từ trường không đổi.
 Chọn A
Câu 16:
Phương pháp giải:
Dung kháng ZC = (ωC)-1
Tổng trở Z  R 2  (ZL  ZC ) 2
Cách giải:

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tổng trở Z  R 2  (ZL  ZC )2  R 2  (

1 2
)
C

 Chọn D
Câu 17:
Phương pháp giải:
Điện tích của tụ: Q = CU
Cách giải:

Q 86.106
 17, 2V
Hiệu điện thế trên hai bản tụ: U  
C 5.106
 Chọn C
Câu 18:
Phương pháp giải:
Mạch có i sớm pha hơn u thì phải có ZC > ZL
Cách giải:
Mạch có i sớm pha hơn u thì phải có ZC > ZL

 Chọn B
Câu 19:
Phương pháp giải:
Năng lượng điện từ trong mạch LC bằng năng lượng điện trường cực đại và bằng năng lượng từ trường cực
đại.
Năng lượng từ trường cực đại Wtmax = 0,5LI02
Cách giải:
Năng lượng điện từ trong mạch LC bằng năng lượng điện trường cực đại và bằng năng lượng từ trường cực
đại.
Năng lượng từ trường cực đại Wtmax = 0,5LI02
 Chọn A
Câu 20:
Phương pháp giải:
Công thức tính khoảng vân i 

D
a

Cách giải:
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có i 

D

1.
 2.103 
   4.107 m  0, 4m
3
a
0, 2.10

 Chọn B
Câu 21:
Phương pháp giải:
Lực tương tác điện giữa hai điện tích: F  k

q1q 2
r 2

Cách giải:
Lực tương tác điện giữa hai điện tích: F  k

q1q 2
r 2

Vì q1, q2 giảm 1 nửa, r giảm 1 nửa nên F không đổi
 Chọn C
Câu 22:
Phương pháp giải:
Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của lăng kính có giá trị khác nhau đối với
những ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Cách giải:
Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của lăng kính có giá trị khác nhau đối với
những ánh sáng đơn sắc khác nhau.

 Chọn D
Câu 23:
Phương pháp giải:
L

Công thức tính mức cường độ âm: L  10lg

I
(dB)  I  I0 .1010
I0

Cách giải:
L

I
Công thức tính mức cường độ âm: L  10lg (dB)  I  I0 .1010
I0

Ta có: IA  109 I0 ; IB  104 I0  IA  100000IB
 Chọn C
Câu 24:
Phương pháp giải:
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Vật dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian
Cách giải:
Vật dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian
 Chọn A
Câu 25:
Phương pháp giải:
Công thức máy biến áp

U1 N1

U2 N2

Cách giải:
Ta có

U1 N1
220 484



 N 2  2200 vòng
U2 N2
1000 N 2

 Chọn B
Câu 26:
Phương pháp giải:
Khi truyền từ không khí vào nước, sóng âm có vận tốc tăng tần số không đổi, còn sóng ánh sáng có vận tốc
giảm tần số không đổi.
Bước sóng λ = v/f

Cách giải:
Khi truyền từ không khí vào nước, sóng âm có vận tốc tăng tần số không đổi nên bước sóng tăng, còn sóng
ánh sáng có vận tốc giảm tần số không đổi nên bước sóng giảm
 Chọn B
Câu 27:
Phương pháp giải:
Khi buông tay thì cả vật m1 và m2 đều dao động.
Khi đi tới VTCB thì vật 2 sẽ tách vật 1 ra và chuyển động thẳng đều, vật 1 sẽ tiếp tục dao động điều hòa có
tần số khác với ban đầu.
Công thức tính tốc độ góc  

k
m

Tốc độ khi vật đi qua VTCB là v = ωA
Cách giải:
Ban đầu khi buông tay, cả hai vật dao động với tần số góc 1 

k
với biên độ A = 8cm = 0,08m
2m1

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Khi đi qua VTCB thì tốc độ của hai vật là : v = 0,08ω1
Sau đó vật 2 sẽ bị tách khỏi vật 1 và tiếp tục chuyển động với vận tốc v


k
 1
m1
2

Ngay sau khi tách vật 2, vật 1 tiếp tục dao động với tần số góc : 2 
Tốc độ khi đó: v = 0,08ω1 = ω2A’
Vậy biên độ dao động mới của vật 1 là : A2 = 0, 04 2 m

Khi lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì hai vật đã chuyển động thêm được thời gan T2/4
Vậy khoảng cách giữa chúng là : d = vT/2 – A2 = 3,2cm
 Chọn B
Câu 28:
Phương pháp giải:
Điện trở và dòng điện định mức của bóng đèn: R 

2
Udm
P
; Idm  dm
Pdm
Udm

Công suất P = I2R
Khi đèn sáng bình thường thì các giá trị dòng điện bằng đúng giá trị định mức
Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z

Cách giải:
Điện trở và dòng điện định mức của bóng đèn: R 

Đèn sáng đúng định mức nên Pđ = I2R = 100W =

2
Udm
 484
Pdm

U2R

(1)

Z2
2

Nếu nối tắt tụ thì mạch chỉ có RL, công suất đèn là P’đ = I’ R = 50W =

U2R
Z '2

(2)

Từ (1) và (2) ta được Z’2 = 2Z
2
 R 2  Z2L  2R 2  2(ZL  ZC )2  ZL2  4ZL ZC  R 2  2ZC
0

Phương trình có nghiệm khi :  '  (2ZC )2  (R 2  2ZC2 )  0  ZC 


R
 342
2

 Chọn A
Câu 29:
Phương pháp giải:
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Suất điện động e chậm pha hơn từ thông góc π/2
Cách giải:
Suất điện động e chậm pha hơn từ thông góc π/2 nên tại thời điểm t = 0, pha ban đầu của từ thông là π
Hay vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vec tơ cảm ứng từ góc 1800
 Chọn A
Câu 30:
Phương pháp giải:
Công thức tính điện dung của tụ xoay: C = C0 + k.α
Bước sóng điện từ:   c.T  c.2 LC
Cách giải:
Công thức tính điện dung của tụ xoay: C = C0 + k.α
+ Khi α = 0 thì C = C0 = 10pF
+ Khi α = 1800 thì C = C0 + 180k = 500pF nên k = 49/18 (pF/độ)
+ Vậy khi α = 900 thì C = 10 + 90.49/18 = 255pF

Bước sóng điện từ   c.T  c.2 LC  3.108.2 2.105.255p  135m
 Chọn C
Câu 31:
Phương pháp giải:
Vật dao động điều hòa được biểu diễn trên đường tròn có bán kính là biên độ dao động
Khoảng cách giữa hai chất điểm dao động điều hòa x = |x1-x2|, là một biểu thức dao động điều hòA. Vì vậy
khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là biên độ của dao động x.
Công thức biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2cos
Cách giải:
+ Do A1 = 2a nên thời điểm ban đầu chất điểm qua vị trí x = a theo chiều âm thì pha ban đầu là π/3
+ Do A2 = a nên thời điểm ban đầu chất điểm qua vị trí x = -a/2 theo chiều dương thì pha ban đầu là – π/3
Phương trình dao động của hai chất điểm là : x1 = 2acos(ωt + π/3) và x2 = acos(ωt - 2π/3)
Khoảng cách giữa hai chất điểm là :
x = x1 – x2 = 2acos(ωt + π/3) + acos(ωt - 2π/3) = acos(ωt + π/3)
Khoảng cách giữa hai chất điểm lớn nhất khi x có tọa độ a ở thời điểm T/3
 Chọn D
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 32:
Phương pháp giải:
Công thức tính mức cường độ âm: L  10 lg

I
dB

I0

Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều S = v0t + 0,5at2
Cách giải:
Công suất âm không đổi, ta có:
MO
 20  MO 10NO
NO
mà: NO = 10m ⇒ MO = 100m ⇒ MN = 90m
+ Giai đoạn đầu, xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a:

LN – LM = 20lg

MN 1 2
 at1  t1  15s
2
2

+ Giai đoạn sau, xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a đến N thì dừng lại.
⇒ t2 = t1 = 15s
Vậy thời gian thiết bị chuyển động từ M đến N là: t = t1 + t2 = 2t1 = 30 s.
 Chọn C
Câu 33:
Phương pháp giải:
Định luật khúc xạ sáng sáng: sini = nsinr
Với i là góc tới, r là góc khúc xạ
Định luật phản xạ ánh sáng i = i’, với i’ là góc phản xạ
Cách giải:
Vì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau nên i’ + r = 900 hay i + r = 900
Theo định luật khúc xạ ánh sáng: sini = nsin r

Ta có sin i  3 sin(900  i)  i  600
 Chọn C
Câu 34:
Phương pháp giải:
Thay các giá trị thu được trên đồ thị vào hàm số để tính đại lượng chưa biết
Cách giải:

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
U2



2
U02



2
U022C

.
2


1
R2

Thay các giá trị trên đồ thị vào hàm số trên ta được:

0,0055 

2
U02

0, 0095 



2
U02

2
U022C2



.106

2
U022C2

.2.106


Giải hệ phương trình ba ẩn trên ta tính được điện dung C = 1,95.10-6F
 Chọn C
Câu 35:
Phương pháp giải:
Tần số dao động riêng của con lắc lò xo: f0 

1 k
2 m

Khi tần số lực cưỡng bức tăng dần từ 0 đến f0 thì biên độ dao động tăng dần tới giá trị cực đại, sau đó tăng
tiếp tần số f thì biên độ dao động giảm dần
Cách giải:
Tần số dao động riêng của con lắc lò xo: f0 

1 k
1 100

 5, 03Hz
2 m 2 0,1

Vì f1 và f2 đều lớn hơn f0 nên khi tăng tần số từ f1 lên f2 biên độ giảm dần, A1 > A2
 Chọn B
Câu 36:
Phương pháp giải:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định:

k


2


Số bó sóng = số bụng sóng = k; số nút sóng = k + 1
Cách giải:
Gọi số bụng sóng ban đầu là n, ta có:

n

 nv (n  7)v
7 20
7f
7v


 
n
 
2 2f (f  20)
n f
20
40

Thời gian sóng truyền hết một lần sợi dây là: t 

v



7
 0,175s
40


 Chọn A
17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 37:
Phương pháp giải:
Khoảng vân i = Dλ/a
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là i
Cách giải:
Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp trên màn:
8i  3, 6mm 

8D
8.0,9.
 3, 6mm 
 3, 6.103    0, 6m

3
a
1, 2.10

 Chọn C
Câu 38:
Phương pháp giải:

Vị trí vân sáng x = ki. Khoảng vân i = Dλ/a
Cách giải:
Khi chưa dịch chuyển màn: x M  5

D
a

Khi dịch chuyển màn ra xa, D tăng nên i tăng. Do vậy ở cùng một vị trí trên màn nhưng số bậc của vân sẽ
giảm.
Vì M chuyển thành vân tối lần thứ hai nên x M  3,5

(D  D)
a

Từ hai phương trình trên ta có: 3,5(D + 0,6) = 5D nên D = 1,4m
x M a 4, 2.103.103

 0, 6m
Bước sóng ánh sáng:  
5D
5.1, 4

 Chọn D
Câu 39:
Phương pháp giải:
Định luật Ôm: I = U/Z
Tốc độ quay của roto tỉ lệ với hiệu điện thế thu được
Cách giải:
Ta có:


I1 U1 Z2
1 1 R 2  9ZL2
R

.


 ZL 
2
2
I2 U 2 Z1
3 3 R  ZL
3

 Chọn C
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 40:
Phương pháp giải:
Tại VTCB ta có góc lệch dây treo tan  

Fd
.
P


Công thức tính vận tốc con lắc đơn v  2gl(cos-cos0 ) l/.k
Cách giải:
Tại VTCB ta có góc lệch dây treo tan  

Fd qE

 1    450
P mg
2

 qE 
2
Gia tốc trọng trường biểu kiến: g '  g 2  
  10 2 m s
m


Kéo vật nặng lệch khỏi VTCB góc 540 so với phương thẳng đứng nên α0 = 90

vmax  2g 'l(1  cos0 )  0,59m / s
 Chọn D

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01




×