Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt kim lien ha noi lan 1 co loi giai chi tiet 27611 1551065907

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 20 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 14 (ID:263335)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I – 2019

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN

BÀI THI KHTN – MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút

Họ và tên thí sinh : ……………………………............ SBD: ……………………………………………..
Câu 1: Trong hiện tượng sóng dùng khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A. Một nửa bước sóng

C. Hai lần bước sóng

B. Một phần tư bước sóng

D. Một bước sóng



Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình li độ x  10 cos   t   cm . Biên độ
6

dao động là
A. 10 cm

B.  cm



C. 20 cm

D. 10 cm

Câu 3 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là

x1  4cos 10t  0, 25  cm  ; x2  3cos 10t  0, 75  cm  . Tốc độ cực đại của vật là
A. 10 cm/s

B. 100 cm/s

C. 50 cm/s

D. 80 cm/s

Câu 4 : Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ học lan truyền tên mặt nước là sóng ngang
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc
Câu 5 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực nam châm ( 4 cực nam và 4
cực bắc) và phần ứng là stato có 200 vòng dây. Roto quay với tốc độ 750 vòng/ phút, từ thông cực đại qua
mỗi vòng dây là

A. 500 2V

25.10 3




WB. Giá trị hiệu dụng do máy tạo ra là
B. 250 V

C. 250 2V

D. 500V

Câu 6: Đơn vị cức mức cường độ âm là
1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. W/m2

B. N/m2

C. W.s

D. B

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đâu tự điện lần lượt là 100 3V ;100V . Hệ
số công suất của đoạn mạch là

A.


2
3

B.

3
3

C.

3
2

D.

2
2

Câu 8 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4 H và tụ
điện có điện dung 10 pF, lấy  2  10 . Máy này có thể thu được sóng vô tuyến có bước sóng là bao nhiều
A. 30 m

B. 12 m

C. 40 m

D. 2,5 m

Câu 9 : Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kỳ dao động của vật này là
A. 1,5s


B.

2s

C. 1,0s

D. 0,5 s

Câu 10 : Trong mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động từ tự do với điện tích trên một bản của tự
điện có biểu thức là q  3.106 cos 2000t  C  . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là



A. i  6cos  2000t    A
2




C. i  6 cos  2000t    mA 
2




B. i  6 cos  2000t    mA 
2





D. i  6 cos  2000t    A 
2


Câu 11: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại
trên một bản tụ là 10-8 C. Khi điện tích trên một bản của bản tụ điện là 6.10-9 C thì cường độ dòng điện
trong mạch là 2,4mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng
A. 1,5 mA

B. 10,0 mA

C. 6,0 mA

D. 3,0 mA



Câu 12 : Giá trị hiệu dụng của điện áp u  220 2 cos 100 t   V  bằng
4

A. 100 2V

B. 110 V

C. 220 V

D. 220 2V


Câu 13 : Trên một sợi dây đàn hổi dài 1,2m, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây
có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 14 : Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Tần số góc dao động riêng của mạch là
A.  

1
2 LC

C.   LC

1
LC

B.  


D.   2 LC

Câu 15 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Co lắc dao động
điều hòa với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là
A. 100 g

B. 75 g

C. 50 g

D. 200g

Câu 16 : Đơn vị đo của cường độ điện trường trong hệ SI là
A. Jun (J)

C. Vôn (V)

B. Vôn trên mét (V/m)

D. Ampe (A)

Câu 17 : Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u  a cos  4 t  0, 02 x  ( u và x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 50 cm/s

B. 100 cm/s

C. 150 cm/s


D. 200 cm/s

Câu 18 : Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài là l tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định
bởi biểu thức
A. T  

l
g

B. T 

1
2

l
g

C. T  2

l
g

D. T  2

g
l

Câu 19 : Đặt một điện áp xoay chều có u  U 0 cos t    vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm là
A.


L

B.





C.

L

1
L

D.  L

Câu 20 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  10 cos 2 t  cm  . Quãng
đường đi được của chất điểm trong một chu kỳ dao động là
A. 20 cm

B. 10 cm

Câu 21: Cho dòng điện không đôi có cường độ

C. 40 cm
1




D. 30 cm

A chạy qua một khung dây dẫn tròn bán kính 10 cm gồm

có 100 vòng dây và được đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm của khung
dây
A. 2.105 T

B. 2.107 T

C. 2.106 T

D. 2.104 T

3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 22: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị
trí
A. ACV

B. ACA

C. DCA


D. DCV

Câu 23 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng

C. Sóng điện từ truyền được trong chân không

B. Sóng điện từ là sóng ngang

D. Sóng điện từ là sóng dọc

Câu 24 : Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là 4200 vòng
và 300 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệ dụng 210 V thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn tứ cấp để hở là
A. 12 V

B. 7,5 V

C. 2940 V

D. 15 V

Câu 25 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều
hòa. Chu kỳ dao động là

A. 0,6 s

B. 0,4 s

C. 0,3 s


D. 0,15 s

Câu 26 : Tại một điểm trên mặt nước có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng, với tần số 100
Hz, tạo ra sóng ổn định. Xét 6 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng và ở về một phía so với nguồn,
gợn thứ nhất cách gợn thứ sáu 0,6m. Tốc độ truyền sóng là
A. 20 m/s

B. 10 m/s

C. 12 m/s

D. 24 m/s

Câu 27: Lần lượt đặt hiệu điện thế không đổi có độ lớn U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 2U
vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ trên 1 cuộn dây đều bằng 12W. Hệ số công suất của cuộn
dây là
A. 0,5

B. 0,71

C. 0,87

D. 0,25

Câu 28 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B cách nhau 40 cm dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha, với tần số 50 Hz. Điểm M nằm trên một đường cực tiểu giao thoa, cách A 25 cm, cách B 37 cm.
Số cực tiểm giao thoa trên đoạn MB nhiều hơn đoạn MA là 15. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 90 cm/s


B. 80 cm/s

C. 70 cm/s

D. 60 cm/s

4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết ZC = 2ZL. Tại thời điểm t điện áp tức thời
hai đầu điện trở uR = 40V, hai đầu tụ điện uC = 30V và hai đẩu đoạn mạch u bằng
A. 55 V

B. 50 V

C. 85 V

D. 25 V

Câu 30 : Trong thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao dộng của con lắc đơn, một học sinh dùng
đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của một con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian con lắc
thực hiện 10 dao động toàn phần. Kết quả 5 lần đo là 10,50s; 10,20s; 10,20s; 10,90s và 10,70s. Biết sai số
của đồng hồ đo là 0,01s và sai số chủ qan của người đo là 0,24s. Giá trị của chu kì con lắc là
A. T  10,5  0, 25  s 


C. T  1, 05  0, 2  s 

B. T  1, 05  0, 25  s 

D. T  10,5  0, 2  s 

Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R,L,C mắc nối tiếp. M là
điểm nối giữa điện trở thuần và cuộn cảm thuần. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch AM bằng 100 2V thì điện
áp hai đầu đoạn mạch MB bằng không. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch AM bằng 100V thì điện áp hai đầu
đoạn MB bằng 100 3V . Giá trị của U0 là
A. 100V

B. 200 V

C. 200 2V

Câu 32 : Một mạch điện dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
dung C thay đổi được từ

2, 4



nF đến

10



D. 100 2V

1



 H và tụ điện có điện

nF . Tần số dao động riêng của mạch thay đổi từ

A. 107 Hz  5.106 Hz

C. 106 Hz  5.104 Hz

B. 108 Hz  5.106 Hz

D. 5.107 Hz  105 Hz

Câu 33: Một mạch kín gồm nguồn điện một chiều nối với một biến trở R. Khi giá trị của biến trở là 4Ω hoặc
9Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
B. 6Ω

A. 5Ω

C. 36Ω

D. 13 Ω

Câu 34 : Một nguồn điện không đổi có suất điện động 400V được nối với một tụ điện thì điện tích của tụ
điện là 8.10-6C. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi tăng điện dung lên gấp 2 lần. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ
điện là
A. 100 V


B. 200V

C. 400V

D. 800 V

5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 35 : Một đồng hồ quả lắc ( coi như con lắc đơn ) treo trong thang máy. Lấy g = 10 m/s2. Khi thang
máy đứng yên ở tầng thấp nhất thì đồng hộ chạy đúng giờ. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi
lên với vận tốc 2m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc :
A. Giảm 8,7%

B. Giảm 9,7%

C. Tăng 8,7%

D. Tăng 9,7%

Câu 36 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao dộng cùng phương thẳng đứng cùng pha, cùng tần số
20 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách A một đoạn 25 cm và cách B mọt đoạn 20,5 cm thì sóng có biên
độ cực đại,giữa M và trung trực của AB có 2 dãy cực đại kháC. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 30 cm/s


B. 25 cm/s

C. 20 cm/s

D. 40 cm/s

Câu 37 : Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos t    vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu AM là U1, điện áp hiệu dụng
hai đầu MB là U2 và cường độ dòng điện qua mạch là i1  I 0 cos t  A . Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng
hai đầu MB là

3U 2 và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2  I 02 cos t  0,5  A . Điện áp cực đại

hai đầu AM lúc đầu là
A. 100 6V

B. 220 2V

C. 100 2V

D. 100 3V

Câu 38 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có chiều dài 20 cm, độ cứng 50 N/m và vật nhỏ khối
lượng 200g. Dùng một giá chặn tiếp xúc với vật, giữ cho lò xo bị nén 5cm. Cho giá chặn chuyển động nhanh
dần đều với gia tốc 4m/s2 dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn. Khi vật M rời khỏi giá, tại thời điểm lò
xo vị biến dạng 1 đoạn 3 cm, tốc độ của vật M có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất ?

A. 78 cm/s

B. 66 cm/s


C. 54 cm/s

D. 39 cm/s

Câu 39 : Đặt điện áp u  240 2 cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi khảo sát sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện UC theo
R người ta thu được đồ thị như hình bên. Công suất tiêu thụ điện cực đại của mạch điện là

6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. 720 W

A. 360 15W

C. 360 W

D. 720 15W

Câu 40 : Đặt điện áp u  U 0 cos100 t ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,637.10-3F. Khi R  50 thì cường độ dòng điện trong mạch
trễ pha 1 so với u. Khi R  8 thì dòng điện trễ pha  2 so với u. Biết 1  2 
A. 0,08H

B. 0,637H



2

C. 0,318H

. Độ tự cảm L bằng
D. 0,159H

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com
1.A

2.D

3.A

4.B

5.C

6.D

7.C

8.B

9.D

10.C


11.D

12.C

13.A

14.B

15.D

16.B

17.D

18.C

19.D

20.C

21.D

22.A

23.D

24.D

25.D


26.C

27.A

28.B

29.A

30.B

31.C

32.A

33.B

34.B

35.A

36.A

37.A

38.A

39.D

40.A


Câu 1
Phương pháp : Trong sóng dừng khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là một nửa bước sóng
Cách giải :
Trong sóng dừng khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là một nửa bước sóng
Đáp án A
Câu 2 :
Phương pháp : Phương trình dao động của vật dao động điều hòa có dạng x  A cos t    cm .Trong đó
A là biên độ
Cách giải
Biên độ dao động của vật là 10 cm
7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đáp án D
Câu 3 :
Phương pháp : Áp dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp của hai nguồn ngược pha A | A1  A2 |
Áp dụng công thức tính vận tốc cực đại trong dao động điều hóa vmax   A
Cách giải :
Do hai dao động ngược pha nhau nên ta có biên độ dao động tổng hợp của hai dao động là

A | A1  A2 | 4  3  1cm
Tốc độ cực đại của vật là vmax   A  10.1  10cm / s
Đáp án A
Câu 4:
Phương pháp: Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất

Cách giải : Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất trong môi trường chân
không không có vật chất vậy sóng cơ không truyền được.
Đáp án B
Câu 5 :
Phương pháp :Áp dụng công thức tính suất điện động hiệu dụng do máy phát điện tạo ra U 

.N .
2

Cách giải:
Áp dụng công thức tính suất điện động hiệu dụng do máy phát điện tạo ra :
U

.N .
2



2 f .N . 2 n. p.N . 2 .750.4.200.25.10 3


 250 2V
2
2
2. .60

Đáp án C
Câu 6 :
Phương pháp :Đơn vị của mức cường độ âm là Ben (B)
Cách giải :

Đơn vị của mức cường độ âm là Ben (B)
8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đáp án D
Câu 7 :
Phương pháp : Áp dụng công thức tính hệ số công suất cos  

UR
U

Cách giải :
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U  U R2  U C2 

Hệ số công suất của đoạn mạch là cos  

100 3 

2

 1002  200V

U R 100 3
3



U
200
2

Đáp án C
Câu 8
Phương pháp : Áp dụng công thức tính bước sóng của sóng điện từ   c.2 LC
Cách giải: Bước sóng mà máy thu bắt được là   c.2 LC  3.108.2 4.106.10.1012  12m
Đáp án B
Câu 9:
Phương pháp : Áp dụng mối liên hiệ giữa tấn số và chu kỳ dao động T 

Cách giải : Áp dụng mối liên hiệ giữa tấn số và chu kỳ dao động T 

1
f

1 1
  0,5s
f 2

Đáp án D
Câu 10
Phương pháp : Áp dụng mối liên hệ giữa điện tích và cường độ dòng điện i  q '
Cách giải :



Áp dụng mối liên hệ giữa điện tích và cường độ dòng điện i  q '  6 cos  2000t    mA
2


Đáp án C
Câu 11
9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp : Áp dụng hệ thức độc lập giữa cường độ dòng điện

i2 q2

1
I 02 Q02

Cách giải:
Áp dụng hệ thức độc lập giữa cường độ dòng điện :

 2, 4.10
i2 q2
 2  1 
2
I 0 Q0
I 02

   6.10 
10 


3 2

9 2

8 2

 2, 4.10 
 1 

3 2

I

2
0

 2, 4.10 

3 2

16

 I 0 
25

.25

16

 3mA


Đáp án D
Câu 12:
Phương pháp : Hiệu điện thế hiệu dụng của điện áp được xác định bởi biểu thức U 

U0
2

Cách giải :
Hiệu điện thế hiệu dụng của điện áp được xác định bởi biểu thức U 

U0
2

 220V

Đáp án C
Câu 13
Phương pháp : Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định l  k


2

Cách giải :
Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định l  k


2

 1, 2  k .


80
 k  3 . Vậy có
100.2

3 bung sóng trên dây
Đáp án A
Câu 14 :
Phương pháp : Tần số góc trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu thức  

1
LC

Cách giải:

10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
LC

Tần số góc trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu thức  
Đáp án B
Câu 15 :

Phương pháp : Tần số trong dao động điều hòa được xác định bởi biểu thức f 


1
2

k
m

Cách giải
Tần số trong dao động điều hòa được xác định bởi biểu thức f 
f 

1
2

1
2

k
con lắc có khối lượng là
m

k
k
20
 m  2 2 
 0, 2kg  200 g
2
m
4 f
4. .1,592


Đáp án D
Câu 16 :
Phương pháp : Đơn vị đo của cường độ điện trường trong hệ SI là :Vôn trên mét (V/m)
Cách giải :
Đơn vị đo của cường độ điện trường trong hệ SI là :Vôn trên mét (V/m)
Đáp án B
Câu 17 :
Phương pháp :
2 x 

Phương trình sóng cơ bản có dạng u  a cos  t 
 


Áp dụng công thức tính vận tốc v  . f
Cách giải :
Áp dụng phương trình sóng cơ bản ta có tần số và bước sóng của sóng có giá trị lần lượt là
f  2Hz;   100cm
Vận tốc truyền sóng có độ lớn là v  . f  100.2  200cm / s
Đáp án D
Câu 18 :

11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Phương pháp :Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài là l tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác
định bởi biểu thức T  2

l
g

Cách giải : Chu kỳ dao động của con lắc đơn có chiều dài là l tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác
định bởi biểu thức T  2

l
g

Đáp án C
Câu 19 :
Phương pháp : Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi biểu thức Z L   L
Cách giải:
Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi biểu thức Z L   L
Đáp án D
Câu 20 :
Phương pháp : Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là 4A
Cách giải :
Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là S  4 A  4.10  40cm
Đáp án C
Câu 21 :
Phương pháp : Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện tròn B  2 .107

I
R

Cách giải :

Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện tròn B  2 .107.N .

I
1
1
 2 .10 7 .100.
 2.10 4 T
R

0.1

Đáp án D
Câu 22:
Để đo điện áp xoay chiều người ta vặn núm xoay đồng hồ đa năng về vị trí ACV
Đáp án A
Câu 23:
12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Sóng điện từ là sóng ngang do đó câu D sai
Đáp án D
Câu 24 :
Phương pháp : Áp dụng công thức biến áp

U1 N1


U 2 N2

Cách giải:
Áp dụng công thức biến áp

U1 N1
U .N
210.300

 U 2  1 2 
 15V
U 2 N2
N1
4200

Đáp án D
Câu 25 :
Phương pháp :Kỹ năng đọc đồ thị
Cách giải :
Từ đồ thị ta thấy 0,2s ứng với 4 ô => 1 ô = 0,05s, mà một nửa chu kỳ dao đông ứng với 6 ô vậy chu kỳ dao
động của vật là 0,6s
Đáp án D
Câu 26:
Phương pháp : Áp dụng công thức tính vận tốc truyền sóng trên dây là v   f
Cách giải :
Xét 6 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng và ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn
thứ sáu 0,6m tương đương với 5  0, 6    0,12m
Tốc độ truyền sóng trên dây là v   f  0,12.100  12m / s
Đáp án C
Câu 27 :

Phương pháp:
Áp dụng công thức tính công suất của mạch điện P  RI 2 ; P 

U2
R

13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Biểu thức xác định hệ số công suất cos  

R
Z

Cách giải :
Công suất của cuộn dây khi cho dòng điện 1 chiều chạy qua là P 

U2
 12W
R

Công suất của cuộn dây khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua là P  RI 2  R.

Vì công suất cuộn dây như nhau nên ta có

Hệ số công suất của cuộn dây là cos  


4U 2
 12W
R 2  Z L2

U2
4U 2
 R. 2
 3R 2  Z L2
R
R  Z L2

R

Z

R
R Z
2

2
L



R
R  3R 2
2

 0,5


Đáp án A
Câu 28 :
1

Phương pháp :Áp dụng điều kiện đạt cực tiểu giao thoa của hai nguồn kết hợp d 2  d1   k   
2


Cách giải :
Hình ảnh giao thoa của M được biểu diễn như sau:

Số cực tiểu trên đoạn MB là n  k
Số cực tiểu trên đoạn MA là : n  k  1

14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Mà số cực tiểu trên MB lớn hơn MA 15 cực tiểu ta có n  k   n  k  1  15  k  7 . Vậy M nằm trên cực
1

tiểu thứ 8 nên ta có MB  MA   7     12  7,5    1, 6cm
2


Vận tốc truyền sóng trên dây là v  . f  1,6.50  80cm / s

Đáp án B
Câu 29
Phương pháp:
Giá trị tức thời của điện áp trong mạch ut   uRt   uLt   uC t 
Cách giải :
Vì uC t  ngược pha với uLt  nên ta có

uC t 
UC
Z
  C  2  uLt   
 15V
UL
ZL
2

Vậy điện áp hai đầu đoạn mạch là : ut   uRt   uLt   uC t   40  15  30  55V
Đáp án A
Lưu ý : Bài hỏi điện áp tức thời tránh bị nhầm tính điện áp hiệu dụng
Câu 30 :
Phương pháp : Áp dụng công thức tính giá trị trung bình của chu kỳ dao động T  T  T
Cách giải :
Sai số của phép đo là T  0,01  0, 24  0, 25s
Giá trị trung bình chu kỳ của con lắc là 10T 

10,50  10, 20  10,90  10, 70
 10,50 s  T  1, 05s
5

Vậy giá trị chu kỳ của con lắc là T  1, 05  0, 25  s 

Đáp án B
Câu 31 :
Phương pháp :
Áp dụng tính chất về pha của R,L,C là uR  uL , uC
15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải
Vì uR  uL , uC  u AM  uMB
Theo bài ra ta có
Tại thời điểm
2
2

 U AM   U MB 
  
 
 1
U
U
 100 3V 
 0 AM   0 MB 

t1 : U AM  100 2  U MB  0
t2 : U AM  100V  U MB


 100 2  2  0  2

 
  1  U 0 AM  100 2V
 U 0 AM   U 0 MB 
 
 U 0 AB  U 02AM  U 02MB  200 2V
2
2
 100   100 3 
  1  U 0 BM  100 3V

  
U
U
 0 AM   0 MB 

Đáp án C
Câu 32
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính tần số dao động riêng của mạch LC f 

1
2 LC

Cách giải :
Tần số dao động của mạch khi C thay đổi từ
1
1
 f 


2 LC1
2 LC2

2, 4



nF đến

1
2

1



.106

2,5



10



1

 f 

.109

nF là :

2

1



.106

10



 107  f  5.106 Hz
.109

Đáp án A
Câu 33
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài P  R.I 2  R.

2

 r  RN 

2


Cách giải :

16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Áp dụng công thức tính công suất tiêu thụ của mạch ngoài
P  R.I 2  R.

2

r  R

2

2

 R 2    2r  R  r 2  0
 R


Hai giá trị của R cùng cho công suất tiêu thụ thảo mãn định lý viet R1R2  r 2  r  R1.R2  9.4  6
Đáp án B
Câu 34 :
Phương pháp : Áp dụng công thức tính điện dung của tụ điện : Q  CU
Cách giải :
Q 8.106

 2.106 C
Điện dung của tự điện là C  
U
400

Khi ngắt tụ ra khỏi nguồn thì điện tích của tụ không đổi, sau đó tăng C lên hai lần thì hiệu điện thế hai đầu
bản tụ là U ' 

Q
8.106

 200V
C ' 2.2.106

Đáp án B
Câu 35
Phương pháp :Áp dụng công thức tính chu kỳ của con lắc đơn T  2

l
g

Cách giải :
Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với vận tốc 2m/s2 ta có

T1

T

g


g1

g
10

 91, 2%
g a
10  2

Vậy chu kỳ con lắc giảm 8,7%
Chọn A
Câu 36 :
Phương pháp: Áp dụng điều kiện cực đại giao thoa với hai nguồn kết hợp d 2  d1  k 
Cách giải :
17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vì M nằm trên cực đại và cách cực đại trung tâm 2 dãy cực đại khác nên ta có k =3
Áp dụng điều kiện cực đại giao thoa với hai nguồn kết hợp d2  d1  k   25  20,5  3.    1,5cm
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v  . f  1,5.20  30cm/ s
Chọn A
Câu 37:
Phương pháp : Áp dụng giản đồ vecto trong mạch điện xoay chiều
Cách giải
Từ đầu bài ta có i1  i2 ; uRC1   uRC2   u AM  uMB .


Từ giản đồ vecto ta có U AM  U AB cos 30  U AM  200 2.

3
 100 6 V 
2

Chọn A
Câu 38 :
Phương pháp :
Áp dụng định luật II Niuton

 F  ma

Hệ thức độc lập trong dao động điều hòa x 2 

v2

2

1

Biểu thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc , quãng đường trong chuyển động nhanh dần đều v22  v12  2as
Cách giải:

18 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Tốc độ góc có giá trị là  

k
50

 5  rad / s 
m
0, 2

Phân tích các lực tác dụng lên vật tại thời điểm vật M tách khỏi con lắc như hình dưới

Áp dụng định luật II Niuton lên vật m : N  Fdh  ma  N  ma  Fdh
0, 2.4

 1, 6cm
ma  Fdh  kx  x 
50
Khi m tách ra khỏi giá thì N  0  ma  Fdh  
a
Fdh


Áp dụng biểu thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc , quãng đường trong chuyển động nhanh dần đều
v22  v12  2as  v2  2as  2.4.3, 4.102 

170
m / s  4 170cm / s
25
2


 4 170 
Biên độ dao động của con lắc lò xo là A  1, 6  
 5   3, 68cm


2

Tại vị trí x = 3cm, tốc độ của vật M là v   A2  x2  5 3,682  32  33, 4cm/ s gần đáp án A nhât
Chọn A
Câu 39 :
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính Pmax khi R biến thiên Pmax 

U2
2ZC

Biểu thức tính UC = IZC
Cách giải :
Từ đồ thị ta thấy khi R  40  U C  60V ta có U C  I .Z C 

U
R 2  Z C2

.Z C  60 

240
402  Z C2

.Z C 


8 15
3

19 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khi R biến thiên công suất đạt cực đại khi Pmax 

U2

2ZC

2402
 720 15W
 8 15 
2. 

 3 

Chọn D
Câu 40
Phương pháp :
Áp dụng điều kiện 1  2 

Công thức tính tan  



2

 tan 1.tan 2  1

Z L  ZC
R

Cách giải :
Điện dung của tụ điện có giá trị là Z C 

1
1

 5
C 100 .0, 637.103

Khi R  50 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha 1 so với u ta có tan 1 

Khi R  8 thì dòng điện trễ pha  2 so với u ta có tan  2 

Mà 1  2 


2

nên tan 1.tan 2  1 

ZL  5

50

ZL  5
8

ZL  5 ZL  5
.
 1  Z L  25
50
8

Vậy độ tự cảm của cuộn dây có độ lớn L 

ZL





25
 0, 08 H
100

Chọn A

20 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01




×