Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt luong the vinh ha noi lan 2 co loi giai chi tiet 33143 1552554111

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.92 KB, 19 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 14 (ID:263
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
THPT LƯƠNG THẾ VINH

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2
MÔN THI : VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút

Họ và tên thí sinh : …………………………………………..SBD: ………………
Câu 1: (ID 320781) Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng
mang nhờ bộ phận
A. anten phát

B. mạch khuếch đại C. micro

D. mạch biến điệu

Câu 2: (ID 320782) Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết
suất n2 với n1 > n2. Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn
A. sinigh = 1/n2

B. sinigh = n2/n1

C. sinigh = 1/n1

D. sinigh= 1/(n1n2)

Câu 3: (ID 320783) Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp giao động điều hòa
cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi


của hai sóng từ nguồn tới điểm đó bằng
A. kλ với k = 0; ±1; ±2…

B. kλ/2 với k = 0; ±1; ±2…

C. (2k+1)λ/2 với k = 0; ±1; ±2…

D. (2k+1)λ/4 với k = 0; ±1; ±2…

Câu 4: (ID 320784) Quang phổ vạch phát xạ
A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích.
B. do các chất rắn, lỏng hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối lên nhau một cách liên tục.
D. là một dải đen trên nền quang phổ liên tục.
Câu 5: (ID 320785) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω, biên độ A và
pha ban đầu φ. Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng
A. x = Atcos(ω + φ)

B. x = ωAcos(ωt + φ)

C. x = Acos(ωt + φ)

D. x = ω2Acos(ωt + φ)

Câu 6: (ID 320786) Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài l đặt tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi dao động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ
A.

1 g
2 l


B.

1 l
2 g

C. 2

l
g

D. 2

g
l

Câu 7: (ID 320787) Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. cường độ

B. mức cường độ âm C. tần số âm

D. tốc độ truyền âm

1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Câu 8: (ID 320788) Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 2 cosωt (U và ω là các
hằng số dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là:
B. ω

A. U 2

C. ω 2

D. U

Câu 9: (ID 320789) Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng
đôi một lệch pha nhau
A. π/2

B. 4π/3

C. π

D. 2π/3

Câu 10: (ID 320790) Nguyên lí làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ

B. tự cảm

C. cộng hưởng điện D. quang điện

Câu 11: (ID 320791) Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?
A. truyền được trong chân không


B. có thể là sóng ngang hay sóng dọc

C. mang năng lượng

D. bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng

Câu 12: (ID 320792) Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω0 đang dao động dưới tác dụng của một
ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. ω = ω0

B. ω = 2ω0

C. ω > ω0

D. ω < ω0

Câu 13: (ID 320793) Thí nghiệm giao thoa Y âng với nguồn sáng đơn sắc với bước sóng 600nm, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1,5mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên
màn quang sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là
A. 0,8mm

B. 0,4mm

C. 0,3mm

D. 0,45mm

Câu 14: (ID 320794) Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
20cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng
A. 80cm


B. 40cm

C. 20cm

D. 10cm

Câu 15: (ID 320795) Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình x = 5cos(2πt + π) (cm). Biết lò xo
có độ cứng 10N/m. Lấy π2 = 10. Vật nhỏ có khối lượng là
A. 250g

B. 200g

C. 125g

D. 400g

Câu 16: (ID 320796) Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc
trọng trường trong một thí nghiệm?
A. 9,82 ± 0,5m/s2

B. 9,825 ± 0,5m/s2

C. 9,825 ± 0,05m/s2 D. 9,82 ± 0,05m/s2

Câu 17: (ID 320797) Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì tần số dao động
riêng f. Khi điện dung của tụ giảm còn C/4 thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị
A. 4f

B. f/4


C. 2f

D. f/4

Câu 18: (ID 320798) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng
điện chạy qua thiết bị trễ pha π/4 so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là

2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 1/2

B.

C.

3

1
2

D.

3
2


Câu 19: (ID 320799) Sóng cơ hình sin với tần số 5Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2m/s. Sóng truyền trên
dây với bước sóng
A. 0,1m

B. 0,4m

C. 10m

D. 2,5m

Câu 20: (ID 320800) Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện
là D. Khi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện thành 2d thì điện dung của bản tụ điện lúc này là
A. 2C

B. C/4

C. C/2

D. 4C

Câu 21: (ID 320801) Một bức xạ điện từ có tần số 1015Hz. Lấy c = 3.108m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. ánh sáng nhìn thấy

B. sóng vô tuyến

C. tử ngoại

D. hồng ngoại


Câu 22 : (ID 320802) Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ ca tốt (coi như động năng ban
đầu bằng 0) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20kV đến đập vào anot. Lấy 1e = 1,6.10-19C. Động năng của
electron khi đến anot là
A. 3,2.10-15J

B. 3,2.10-18J

C. 1,25.10-15J

D. 1,25.10-18J

Câu 23: (ID 320803) Đặt điện áp u = 10cos(100πt) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện
với điện dung 2.10-4/π (F). Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 200Ω

B. 50Ω

C. 100Ω

D. 400Ω

Câu 24: (ID 320804) Một khung dây dẫn có tiết diện 60cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng
từ 5.10-3T. Biết góc hợp bởi vec tơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ thông gửi
qua khung dây là
A. 0,3Wb

B. 0,15Wb

C. 3.10-5Wb


D. 1,5.10-5Wb

Câu 25: (ID 320805) Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó E = 6V, r = 1,5Ω; R1 = 15Ω
và R2 = 7,5Ω. Điện trở của vôn kế V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là
A. 5V

B. 1V

C. 4,6A

D. 1,4V

Câu 26: (ID 320960) Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm
có điện trở r và cảm kháng ZL mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 5π/6
so với điện áp giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số ZL/r bằng
A. 2

B. 0,5

C. 0,58

D. 1,73

Câu 27: (ID 320961) Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật
và cách vật một khoảng 1,25m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 6,25 lần

B. 1,25 lần

C. 4 lần


D. 5 lần

Câu 28: (ID 320962) Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60cm. Sóng truyền trên dây
có tần số 10Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là
A. 2m/s

B. 4m/s

C. 6m/s

D. 3m/s

3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 29: (ID 320963) Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau
một khoảng 35cm có cường độ I1 = 8A và I2 = 6A. M là điểm mà cảm ừng từ do hai dòng điện gây ra tại đó
có độ lớn bằng 0. M cách I1 và I2 những khoảng tương ứng là
A. 12,6cm và 22,4cm B. 15cm và 20cm

C. 22,4cm và 12,6cm D. 20cm và 15cm

Câu 30 : (ID 320964) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s
và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3cm và 4cm. Tốc độ cực đại
của vật là

A. 25cm/s

B. 35cm/s

C. 1,25m/s

D. 5cm/s

Câu 31 : (ID 320965) Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106rad/s.
Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là 10-8C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10-9C thì cường độ
dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 8mA

B. 2mA

C. 6mA

D. 10mA

Câu 32 : (ID 320966) Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghi ta có tần số cơ bản là 440Hz. Số họa âm của
âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz) là
A. 45

B. 44

C. 46

D. 43

Câu 33 : (ID 321476) Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước

sóng từ 400nm đến 750nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương
ứng λ1, λ2 và λ3 (λ1 < λ2 < λ3) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà λ2 có thể nhận được ?
A. 510nm

B. 470nm

C. 570nm

D. 610nm

Câu 34: Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải
là 80% nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn
bằng 1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400V mà công suất tiêu thụ điện không đổi
thì hiệu suất truyền tải điện lúc này có giá trị
A. 95%

B. 90%

C. 93,1%

D. 95,8%

Câu 35: (ID 320967) Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + π/4) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ
điện có biểu thức là
A. uC = 100 2 cos100πt (V)

B. uC = 100 2 cos(100πt – π/2) (V)


C. uC = 300cos(100πt – π/2) (V)

D. uC = 300 cos(100πt – 5π/12) (V)

Câu 36: (ID 321478) Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng
đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyền trên mặt nước với
bước sóng λ và AB = 6,6λ. C là điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA
(không tính C) có ít nhất 1 điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn
nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,15λ

B. 1,25λ

C. 1,35λ

D. 1,45λ

4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 37: (ID 321483) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ
cứng k = 25N/m và vật m có khối lượng 300g nằm ngang
trong đó ma sát giữa vật m và sàn có thể bỏ qua. Vật M khối
lượng 200g được nối với vật m bằng một sợi dây nhẹ, dài và không dãn như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt giữa
M và sàn là 0,25. Lúc đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo dãn 10cm (trong giới hạn đàn hồi), sợi dây căng. Thả
nhẹ vật m để hệ chuyển động. Lấy g = 10m/s2. Tính từ thời điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu tiên, tốc độ

cực đại của vật m là
A. 54,8cm/s

B. 52cm/s

C. 28,3cm/s

D. 42,4cm/s

Câu 38: (ID 320968) Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn
cảm thuần. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà từ thông gửi qua cuộn cảm có độ lớn
A. 1/100 (s)

B. 1/300 (s)

C. 1/150 (s)

2
Wb là
2

D. 1/600 (s)

Câu 39: (ID 321007)Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một
trục Ox quanh vị trí cân bằng O với cùng tần số. Biết điểm sáng 1 dao
động với biên độ 6cm và lệch pha π/2 so với dao động của điểm sáng 2.
Hình bên là đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá
trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là
A. 20π/3 (cm/s)


B. 10π/3 (cm/s)

C. 5π/3 (cm/s)

D. 40π/3 (cm/s)

Câu 40: (ID 320970) Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt x1 = A1cos(4πt – π/6)
và x2 = A2cos(4πt – π) (với A1 và A2 là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động trên là 6cm. Để A2 đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì A1 có giá trị
A. 2 3 cm

B. 6 3 cm

C. 3cm

D. 12cm

5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com
1D
11B
21C
31C

Câu 1:

2B
12A
22A
32A

3C
13A
23A
33

4A
14B
24D
34D

5C
15A
25A
35D

6B
16D
26D
36

7C
17C
27C

37

8D
18C
28B
38B

9D
19B
29D
39B

10A
20C
30A
40B

Phương pháp giải:
Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ mạch biến
điệu
Cách giải:
Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ mạch biến
điệu
Chọn D
Câu 2:
Phương pháp giải:
Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2.
Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn
sinigh = n2/n1
Cách giải:

Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2.
Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách thỏa mãn
sinigh = n2/n1
Chọn B
Câu 3:
Phương pháp giải:
Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp giao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền
trên mặt nước với bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn
tới điểm đó bằng (2k+1)λ/2 với k = 0; ±1; ±2…
Cách giải:
Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp giao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền
trên mặt nước với bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn
tới điểm đó bằng (2k+1)λ/2 với k = 0; ±1; ±2…
Chọn C
6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 4:
Phương pháp giải:
Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích.
Cách giải:
Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích.
Chọn A
Câu 5:
Phương pháp giải:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω, biên độ A và pha ban đầu φ.

Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng x = Acos(ωt + φ)
Cách giải:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω, biên độ A và pha ban đầu φ.
Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng x = Acos(ωt + φ)
Chọn C
Câu 6:
Phương pháp giải:
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài l đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi dao động
nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ

1
2

l
g

Cách giải:
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài l đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi dao động
nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kỳ

1
2

l
g

Chọn B
Câu 7:
Phương pháp giải:
Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số âm

Cách giải:
Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số âm
Chọn C
Câu 8:
7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp giải:
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 2 cosωt (U và ω là các hằng số dương). Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là U
Cách giải:
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 2 cosωt (U và ω là các hằng số dương). Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là U
Chọn D
Câu 9:
Phương pháp giải:
Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha
nhau 2π/3
Cách giải:
Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha
nhau 2π/3
Chọn D
Câu 10:
Phương pháp giải:
Nguyên lí làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Cách giải:

Nguyên lí làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Chọn A
Câu 11:
Phương pháp giải:
Sóng điện từ là sóng ngang.
Cách giải:
Sóng điện từ là sóng ngang, không thể là sóng dọc.
Chọn B
Câu 12:
Phương pháp giải:
Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn theo thời gian với tần số góc ω. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ω = ω0
8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn theo thời gian với tần số góc ω. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ω = ω0
Chọn A
Câu 13:
Phương pháp giải:
Khoảng vân i = Dλ/a
Cách giải:
Khoảng vân i 

D 2.600.10 9


 0,8mm
a
1,5.103

Chọn A
Câu 14:
Phương pháp giải:
Trên dây có sóng dừng, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là một nửa bước sóng.
Cách giải:
Trên dây có sóng dừng, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là một nửa bước sóng.
=> λ/2 = 20cm => λ = 40cm
Chọn B
Câu 15:
Phương pháp giải:
Tần số góc của con lắc lò xo dao động điều hòa:  

k
m

Cách giải:
Tần số góc của con lắc lò xo dao động điều hòa:  

k
k
10
m 2 
 0, 25kg  250 g
m


4 2

Chọn A
Câu 16:
Phương pháp giải:
Sai số của phép đo được lấy bằng 1 hoặc 1 nửa ĐCNN của dụng cụ đo.
Cách giải:
9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Sai số của phép đo được lấy bằng 1 hoặc 1 nửa ĐCNN của dụng cụ đo.
Vì vậy số chữ số phần thập phân của giá trị trung bình và sai số trong phép đo phải như nhau.
Chọn D
Câu 17:
Phương pháp giải:
Tần số dao động của mạch dao động LC là f 

1
2 LC

Cách giải:
Tần số dao động của mạch dao động LC là f 

1
2 LC


Vì vậy khi điện dung giảm 4 lần thì tần số tăng 2 lần
Chọn C
Câu 18:
Phương pháp giải:
Độ lệch pha của u so với i trong mạch điện xoay chiều là tan  
Hệ số công suất của đoạn mạch là: cos  

R

Z

Z L  ZC
R

R
R 2  (Z L  ZC )2

Cách giải:
Theo bài ra ta có: tan


4



Z L  ZC
 1  R  Z L  ZC
R

Hệ số công suất của đoạn mạch là: cos  


R

Z

R
R 2  (Z L  ZC )2



1
2

Chọn C
Câu 19:
Phương pháp giải:
Bước sóng truyền trên sợi dây: λ=v/f
Cách giải:
Bước sóng truyền trên sợi dây: λ=v/f = 2/5 = 0,4m
Chọn B
10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 20:
Phương pháp giải:
Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng: C 


S
4kd

Cách giải:
Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng: C 

S
4kd

Khi tăng khoảng cách d giữa hai bản tụ lên 2 lần thì điện dung của tụ giảm đi 2 lần.
Chọn C
Câu 21:
Phương pháp giải:
Bước sóng điện từ: λ = c/f
Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm
Ánh sáng tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn 0,38µm
Cách giải:
Bước sóng điện từ: λ = c/f = 3.108/1015 = 3.10-7m = 0,3µm
Vậy bức xạ trên thuộc vùng bức xạ tử ngoại.
Chọn C
Câu 22:
Phương pháp giải:
Động năng của electron khi đến anot bằng năng lượng điện trường cung cấp: Wđ = |e|U
Cách giải:
Động năng của electron khi đến anot bằng năng lượng điện trường cung cấp:
Wđ = |e|U = 1,6.10-19.20000 = 3,2.10-15J
Chọn A
Câu 23:
Phương pháp giải:

Dung kháng của tụ: ZC = (ωC)-1
Cách giải:
Dung kháng của tụ: ZC = (ωC)-1 = 200Ω
11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn A
Câu 24:
Phương pháp giải:
Từ thông qua khung dây kín: φ = Bscosα với α là góc hợp bởi vec tơ cảm ứng từ và vec tơ pháp tuyến của
bề mặt khung dây.
Cách giải:
Từ thông gửi qua khung dây: φ = Bscosα = 5.10-3.60.10-4.cos600 = 1,5.10-5 Wb
Chọn D
Câu 25:
Phương pháp giải:
Đoạn mạch nào chứa Vôn kế lí tưởng thì đoạn mạch đó không cho dòng điện đi qua.
Định luật Ôm cho toàn mạch: I 

E
rR

Số chỉ của vôn kế là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở: I = U/R
Cách giải:
Vì Vôn kế nối tiếp với R1 nên không có dòng điện đi qua R1

Điện trở tương đương mạch: R = R2 = 7,5Ω
Cường độ dòng điện mạch chính: I 

E
6
2

 A
r  R 1,5  7,5 3

Số chỉ vôn kế: UV = U2 = IR2 = 5V
Chọn A
Câu 26:
Phương pháp giải:
Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có u chậm pha π/2 so với i
Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm có u sớm pha π/2 so với i
Đoạn mạch chỉ chứa điện trở có u cùng pha so với i
Độ lệch pha giữa u và i của đoạn mạch: tan  

Z L  ZC
R

Cách giải:
12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện
=> Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha π/3 so với dòng điện chạy qua mạch.
Ta có: tan  

ZL

 tan  1, 73
r
3

Chọn D
Câu 27:
Phương pháp giải:
Công thức thấu kính

1 1 1
 
f d d'

Hệ số phóng đại: k = d’/d
Cách giải:
Áp dụng công thức thấu kính

1 1 1
1 1
1
  
 
f d d'
20 d 125  d


=> d = 100cm; d’ = 25cm (loại vì ảnh ảo)
Hoặc d = 25cm, d’ = 100cm (lấy)
Hệ số phóng đại k = d’/d = 4
Chọn C
Câu 28:
Phương pháp giải:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là:

k


2

Bước sóng λ=v/f
Cách giải:
Trên dây có sóng dừng nên

k


2

Với l = 60cm và trên dây có 3 bụng sóng nên k = 3 => λ = 40cm
Tốc độ truyền sóng trên dây v = λf = 40.10 = 400cm/s =4m/s
Chọn B
Câu 29:
Phương pháp giải:
Cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện thẳng có chiều xác định theo quy tắc nắm tay phải và độ lớn:
13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh

– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B = 2.10-7I/r
Cách giải:
Do hai dòng điện ngược chiều nên điểm M nằm trong khoảng giữa hai dòng điện Cảm ứng từ do hai dòng
điện gây ta tại M có độ lớn tổng hợp bằng 0 nên
I1
I
8
6
 2
  r  15cm
35  r r
35  r r

B1 = B2 =>

Vậy M cách dòng điện thứ hai 15cm và cách dòng điện thứ nhất 20cm
Chọn D
Câu 30:
Phương pháp giải:
Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2cos
Tốc độ cực đại vmax = ωA
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2cos = 5cm
Tốc độ cực đại vmax = ωA = 5.5 = 25cm/s

Chọn A
Câu 31:
Phương pháp giải:
Tần số góc mạch dao động LC là  

I
1
 0
LC Q0

Liên hệ giữa q và i trong mạch dao động LC là:

i2
I02



q2
q 02

1

Cách giải:
Ta có:

i2
I02




q2
q 02

1

Mà I0 = ωq0 = 106q0. Nên:
i2
12

10 .10

16



64.1018
10

16

 1  i  6.103 A  6mA

Chọn C
Câu 32:
14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Phương pháp giải:
Họa âm bậc n có tần số gấp n âm cơ bản: fn = nf0
Cách giải:
Họa âm có tần số nf0 = 440n
Theo bài ra: 16≤ 440n ≤ 20000 => 0 < n ≤45
Vậy có 45 giá trị nguyên của n ứng với 45 họa âm của âm La có thể nghe thấy được.
Chọn A
Câu 33:
Phương pháp giải:
Ba vân sáng của 3 bức xạ trùng nhau nên ba vân sáng đó phải thuộc quang phổ 3 bậc liên tiếp nhau.
Vị trí vân sáng trùng nhau x = k1λ1 = k2λ2 = k3λ3
Cách giải:
Ba vân sáng của 3 bức xạ trùng nhau nên ba vân sáng đó phải thuộc quang phổ 3 bậc liên tiếp nhau.
Từ đó ta có aλ3 = (a + 2)λ1 =>


a
4
 1
 a  2, 28 => a = 3
a  2 3 7,5

Vậy vân sáng λ3 ứng với vân bậc 5, và vân sáng λ2 ứng với vân bậc 4
5λ1 = 4λ2 = 3λ3 => 0,5µm < λ2 < 0,5625µm
Vậy λ2 chỉ có thể bằng 5,1µm = 510nm
Chọn A
Câu 34:
Phương pháp giải:
Công suất hao phí trong quá trình truyền tải: P 


P2 R
U 2 cos 2

Hiệu suất truyền tải H = P’/P
Cách giải:
+ Ban đầu: H = 80%
P1 

P12 R
0, 2U12

0,
2
P

P

1
1
U12 cos 2
R

P1  0,8 P1 

0,8.0, 2.U12
R

15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Lúc sau: Hiệu suất là H
P2 

P22 R
(1  H )U 22

(1

H
)
P

P

2
2
U 22 cos 2
R

P2  HP1 

H (1  H ).U 22
R

Vì P1’ = P2’ => 0,8.0,2.U12 = H(1-H)U22 => 0,8.0,2 = 4H(1-H) => H = 0,958 = 95,8%

Chọn D
Câu 35:
Phương pháp giải:
Bài toán L thay đổi để UL max khi Z L 

R 2  ZC2
R 2  Z C2
. Khi đó U L max=U
ZC
R

Độ lệch pha giữa u và i trong đoạn mạch: tan  

Z L  ZC
R

Tổng trở mạch điện : Z  R 2  (Z L  ZC )2
Định luật Ôm cho đoạn mạch : I = U/Z
Cách giải:
Bài toán L thay đổi để UL max khi Z L 

R 2  Z C2
.
ZC

Khi đó

U L max=U

R 2  ZC2

R

 200 2  100 2.

R 2  ZC2

mạch điện : Z  R 2  ( Z L  ZC )2  R 2  (

Ta có:

R



R 2  ZC2
R

 2  ZC2  3R 2  Z L 

4
R Tổng trở
3

4
2
 3) 2 R 2 
R
3
3


U C ZC 1
1

  U 0C  U 0  100V
U
Z
2
2

Độ lệch pha giữa u và i là : tan  

Z L  ZC


 3     i 
R
6
12

Vì uC chậm pha hơn i một góc π/2 nên φC = -5π/12
Chọn D
Câu 36:
Phương pháp giải:
16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Tại C có cực đại giao thoa khi d1 – d2 = kλ
Tại C dao động cùng pha với hai nguồn khi 2πd/λ = 2kπ
Điều kiện để một điểm dao động cực đại cùng pha với hai nguồn thì d1 = aλ và d2 = bλ
Cách giải:
Giả sử tại M dao động cực đại cùng pha với hai nguồn thì : d1 = aλ và d2 = bλ
Xét tam giác MAB ta có d1 + d2 > AB => d1+ d2 > 6,6λ
Để C gần AB nhất thì d1 + d2 = 7λ
Do d1 – d2 = kλ nên d1 = 3λ, d2 = 4λ
Gọi h là khoảng cách từ C đến đoạn AB ta có:h2 > (3,32 + 32)λ2 => h > 1,37λ
Chọn C
Câu 37:
Phương pháp giải:
Vị trí cân bằng là vị trí hợp lực bằng 0 tức là lực đàn hồi cân bằng với lực ma sát.
Tốc độ dao động cực đại vmax = ωA
Tần số góc dao động  

k
m

Cách giải:
Ban đầu vật m ở vị trí lò xo dãn 10cm. Thả nhẹ cho vật dao động điều hòa, vì vật M có ma sát nên VTCB
F
mg
 0, 02m  2cm
mới dịch chuyển một đoạn: OO'= ms 
k
k
Sau thời gian T/4 biên độ giảm 2cm
Từ thời điểm lò xo bị nén mạnh nhất lần đầu đến ½ chu kỳ => Biên độ dao động: A’ = 10 – 2.2 = 6cm
Vậy tốc độ cực đại vmax = ωA’=


k
.6  42, 4cm / s
mM

Chọn D
Câu 38:
Phương pháp giải:
Cường độ dòng điện chậm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần.
Từ thông qua cuộn cảm là φ = Li
Cảm kháng ZL = ωL
17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Định luật Ôm cho đoạn mạch : I = U/Z
Cách giải:
Biểu thức dòng điện qua mạch: i 

100 2

cos(100 t- )( A)
ZL
3

Biểu thức từ thông qua cuộn cảm:   Li  L


100 2

2

cos(100 t- ) 
cos(100 t- )
L
3

3

Thời gian giữa hai lần ngắn nhất từ thông có độ lớn = 0,5φ0 là T/6 = 1/300 (s)
Chọn B
Câu 39:
Phương pháp giải:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số cũng là 1 dao động điều hòa cùng
phương cùng tần số có biên độ A2 = A12 + A22 + 2A1A2cosΔφ
Cách giải:
Giả sử phương trình dao động của hai điểm sáng là : X1 = 6cos(ωt)
X2 = A2cos(ωt + π/2) = -A2cos(ωt + π) => x = x1 – x2 = 6cos(ωt) + A2cos(ωt + π)
Tức là x dao động điều hòa cùng tần số với hai dao động trên và biên độ:A2 = 62 + A22 + 12A2cosπ
Theo hình vẽ ta thấy A = 10cm => A2 = 4cm
Theo hình vẽ, thời gian từ lúc dao động x có li độ x = 4cm theo chiều âm đến khi vật đi qua VTCB lần thứ 3
là 2,6s nên 13T/12 = 2,6s => T = 2,4s => ω = π/1,2 (rad/s)
Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là: ωA2 = 10π/3 (cm/s)
Chọn B
Câu 40:
Phương pháp giải:
Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số được xác định theo quy tắc cộng vec tơ
Định lí hàm số sin trong tam giác:


a
b
c


sin A sin B sin C

Cách giải:
Biểu diễn dao động tổng hợp như hình vẽ.
Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác:
A
A2
A
A sin(150   )
 1 
 A2 
sin 30 sin  sin(150   )
sin 30

18 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Để A2 lớn nhất thì sin(150-φ) lớn nhất = 1 khi φ = 600
Khi đó A1 =


A sin 
 6 3cm
sin 30

Chọn B

19 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×