Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt tran nguyen han hai phong lan 1 co loi giai chi tiet 27609 1549946997

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 17 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I

TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN

MÔN :VẬT LÍ
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh : ……………………………………. SBD: ………………………………..

Câu 1: (ID 312338) Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A.   2k với k ∈ Z.

B.   k với k ∈ Z.

B.   (2k  1) với k ∈ Z
D.   (2k  1)2 với k ∈ Z.
Câu 2: (ID 312339) Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa chu kì
k
m

A. T  2

B. T  2

m
k



C. T  2

l
g

D. T  2

g
l

Câu 3: (ID 312340) Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Biên độ dao động
C. Tần số của sóng

B. Bước sóng
D. Tốc độ truyền sóng

Câu 4: (ID 312341) Quan hệ giữa cường độ điện trường E, hiệu điện thế U giữa hai điểm và hình chiếu
đường nối hai điểm đó lên phương của đường sức d, được cho bởi biểu thức
A. U=qE/d

B. U=E/d

C. U=q.E.d

D. U=E.d

Câu 5: (ID 312342) Chọn đáp án chính xác nhất. Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. Thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều

B. Thay đổi điện áp và tần số dòng điện
C. Thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số
D. Thay đổi cống suất của dòng điện xoay chiều
Câu 6: (ID 312544) Chu kì dao động điện từ tự do trong mạc dao động LC được xác định bới hệ thức nào
sau đây?
A. T 

1
2 LC

B. T  2

L
C

C. T 

2
LC

D. T  2 LC

Câu 7: (ID 312545) Điện áp xoay chiều u= 220 2 cos(100 t )V có giá trị hiệu dụng bằng
A. 220 V
B. 110 2 V
C. 440 V
D. 220 2 V
Câu 8: (ID 312546) Trong bài hát “ tiếng đàn bầu” của nhạc Nguyễn Đình Phúc có câu “ cùng thnah là
tiếng mẹ, cùng trầm là giọng cha”. “thanh” và “trầm’’ là nói lên đặc điểm sinh lí nào của âm
1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh

– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. Độ to của âm
C. Âm sắc của âm

B. Năng lượng của âm
D. Độ cao của âm

Câu 9: (ID 312547) Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có hệ số tự cảm 0,2 H khi dòng điện có cường
độ biến thiên theo thời gian 400A/s là
A. 800 V
B. 10 V
C. 440 V
D. 80 V
Câu 10: (ID 312548) Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì:
A. Điện năng tiêu thụ nhỏ nhất
B. Dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất
C. Công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức
D. Công suất tiêu thụ lớn nhất
Câu 11: (ID 312549) Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một
nguồn dao đọng có tần số f = 100 Hz ± 0,02%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai
điểm trên dây gần nhất không dao cơ với kết quả d= 0,02 m±0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là
A. v = 4 m/s±1,64%
B. v = 2m/s±0,84%
B. v = 4m/s±0,84%
D. v = 2m/s±1,64%

Câu 12: (ID 312550) Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm nằm trong chân không giảm xuống 2 lần thì
độ lớn lực tương tác giữa chúng
A. giảm 4 lần
B. giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Tăng 2 lần
Câu 13: (ID 312551) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(t   ) đi qua vị trí
biên dương lúc t = 0. Pha ban đầu φ của dao động là
A. –π/2 rad
B. π/2 rad
C. π rad
D. 0 rad
Câu 14: (ID 312552) Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là dòng điện
cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện Q0 và I0 là
CL
C
1
I0
I0
I0
A. Q0 
B. Q0  LC I 0
C. Q0 
D. Q0 

L
LC
Câu 15: (ID 312553) Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2,
chiều dài con lắc là:
A. l = 1,56 m


B. l = 2,45 m

C. l = 24,8 cm

D. l = 24,8 m

Câu 16: (ID 312554) Trên vành kính lúp có ghi “x10”, tiêu cự của kính đó là
A. f=2,5 m
B. f= 2,5 cm
C. f = 10 m
D. f =10 cm
Câu 17: (ID 312555) Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Nếu tăng tần
số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điệ giảm
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng
Câu 18: (ID 312556) Vào thế kỉ 18 khi Napoleon chỉ huy quân Pháp tiến đánh Tây Ban Nha. Khi đội quân
đi qua một cây cầu treo, viên chỉ huy đã dõng dạc hô “Một, hai” và toàn bộ binh lính đã bước đềều răm rắp
theo khẩu lệnh. Khi đó sắp tới cầu bên kia thì đột nhiên nghe thấy tiếng ầm âm nổi lên, một đầu cầu bung ra
và rơi xuống dòng sông. Sự cố trên liên quan đến hiện tượng nào trong vật lý
A. Tự cảm
B. Va chạm
C. Quán tính
D. Cộng hưởng
Câu 19: (ID 312557) Thực hiện giao thoa hai nguồn sóng kết hợp S1S2 cùng pha. Điểm O là trung điểm
của S1S2, kết luận nào sau đây là đúng?
A. O luôn là dao động cực đại và luôn cùng pha với hai nguồn
2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh

– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. O luôn là dao động cực đại nhưng có thể không cùng pha với hai nguồn
C. O luôn là dao động cực đại và không bao giờ cùng pha với hai nguồn
D. O có thể dao động cực tiểu và cùng pha với hai nguồn
Câu 20: (ID 312558) Đặt điện áp u  U 0 cos t vào 2 đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm
giữa 2 đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0
U0
U0
A.
B.
C.
D. 0
2 L
L
2 L
Câu 21: (ID 312559) Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trên một căn phòng dao
động điều hòa với chu kỳ tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số l1/l2 bằng
A. 1,11
B. 1,23
C. 0,90
D. 0,81
Câu 22: (ID 312560) Con lắc lò xo có độ cứng k=40 N/m dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi cách vị
trí cân bằng 2,5 cm con lắc có động năng là
A. 3,75.102 J

B. 1,24.10-2 J
C.3,75.10-2 J
D. 1,25.10-2 J
Câu 23: (ID 312561) Một mạch có hai điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có
điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện xấp xỉ là
A. 16,6%
B. 11,1%
C. 66,7%
D. 90%
Câu 24: (ID 312562) Một electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 103 V, rồi cho bay vào trong từ trường
đều B= 2T,theo phương vuông góc với đường sức từ.Tính lực Lorenxo, biết vận tốc của hạt trước khi tăng
tốc rất nhỏ coi như bằng không ( khối lượng electron me=9,1.10-31kg, diện tích của electron e=-1,6.10-19C)
A. 6.10-13 N
B. 2.10-13 N
C. 2,3.10-13 N
D. 6.10-11 N
Câu 25: (ID 312563) Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, kéo vật dọc theo trục lò xo đến vị trí cách cân bằng
4 cm rồi buông nhẹ, vật dao động điều hòA. Kể từ lúc buông tay vật đi được 10 cm mất 0,2s. Chu kỳ dao
động của vật là
A. 0,3 s
B. 0,28 s
C. 0,34 s
D. 0,32 s
Câu 26: (ID 312564) Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm R,L,C mắc nối tiếp có R=100Ω. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi
thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng
A. 242 W
B. 484 W
C. 200 W
D. 220 2 W

Câu 27: (ID 312565) Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R=100Ω có biểu thức
u  100 2 cos t (V). Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong một phút là
A. Chưa thể tính được vì chưa biết ω
B. 6000 J
C. 100J
D. 6000 2 J
Câu 28: (ID 312566) Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C=10-4/π(F) và điện trở thuần
R=100Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u  200 2 cos(100 t   / 4) V thì biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i  2 cos100 t A
B. i  2 cos(100 t   / 3) A
C. i  2cos100 t A
D. i  2cos(100 t   / 2) A
Câu 29: (ID 312567) Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2
đầu dây cố định còn có 3 điểm khác nhau luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 50 m/s
B. 80 m/s
C. 100 m/s
D. 40m/s
4
Câu 30: (ID 312568) Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C  2 pF và cuộn dây

cảm thuẩn có độ tự cảm L=2,5 mH. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.105 Hz
B. 0,5. 105 Hz
C. 5. 105 Hz
D. 0,5.107 Hz
Câu 31: (ID 312569) Khi đặt hiệu điện thế u  U 0 sin t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhanh
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V
và 80 V. Giá trị của U0 bằng

A. 50 2 V
B. 70 2 V
C. 30 V
D. 50 V
Câu 32: (ID 312570) Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có bước sóng  là 3m. Tốc độ truyền ánh sáng
trong chân không là c=3.108 m/s. Tần số của sóng này là
3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 0,9 MHz
B. 0,1 MHz
C. 900 MHz
D. 100 MHz
Câu 33: (ID 312571) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính hội tụ 12 cm cho ảnh ảo
cao gấp 3 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính
A. f=18 cm
B. f=12 cm
C. f=9cm
D. f=36 cm
Câu 34: (ID 312572) Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 10 cặp cực ( 10 cực
nam và 10 cực bắc). Roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 30 Hz
B. 5 Hz
C. 50 Hz
D. 3000 Hz
Câu 35: (ID 312573) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình

x1  A1 cos(5t  2 / 3)cm và x2  6cos(5t   6)cm biết vận tốc cực đại của vật là Vmax=50 cm/s. Biên độ A1

A. 8 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 12 cm
Câu 36: (ID 312666) Trong một thí nghiệm về dao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét hai điểm C,D
trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Trên đoạn BD số điểểm mà tại đó phần tử nước dao động với
biên độ cực đại là
A. 10
B. 11
C. 7
D. 8
Câu 37: (ID 312668) Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L. Thay đổi L người ta tìm
thấy L = L1 = a/π H hoặc L = L2 = b/π H thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Giá trị của L để hiệu điện thế
trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trể pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 0,5π là:
2 ab
1 1 1
A. L  (
B. L= (  )
)
 ab
 a b
C. L=

1




( a  b)

D. L=



ab
)
2 ab
(

Câu 38: (ID 312667) Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 1 kg dao động điều hòa theo phương trình
x=Acosωtvà có cơ năng W=0,125 J. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau t1 =0,125 s thì động năng và
thế năng của con lắc lại bằng nhau. Giá trị của ω và A là
A. ω=2π rad/s và A=2 cm
B. ω=4π rad/s và A=2 cm
C. ω=2π rad/s và A=4 cm
D. ω=4π rad/s và A=4 cm
Câu 39: (ID 312669) Cần tăng hiệu điện thế ở hai cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao
phí trên đường dây tải điện giảm 100 lần, coi công suất truyền đến tải tiều thụ không đổi. Biết rằng cosφ =1
và khi chưa tăng thì độ giảm điện thế trên đường dây bằng 10 % hiệu điện thế hai cực máy phát
A. 10 lần

B. 9,001 lần

C. 8,515 lần

D. 9,010 lần

Câu 40: (ID 312670) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tốc độ góc ω. Vật nhỏ

của con lắc có khối lượng m = 100 g. Tại thời điểm t =0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục
Ox. Tại thời điểm t = 403,55 s vận tốc tức thời v và li độ x của vật thỏa mãn hệ thức : v = -ωx lần thứ 2018.
Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là:
A. 20 N/m

B. 85 N/m

C. 6,25 N/m

D. 37 N/m

4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com
1A
11C
21D
31A

2B
12C
22C
32D


3C
13D
23C
33A

4D
14B
24A
34C

5C
15C
25A
35A

6D
16B
26B
36D

7A
17B
27B
37A

8D
18D
28C
38D


9D
19B
29A
39D

10C
20D
30D
40C

Câu 1:
Phương pháp giải:
Hai dao động cùng pha khi chúng có độ lệch pha   2k; k  Z
Cách giải:
Hai dao động cùng pha khi chúng có độ lệch pha   2k; k  Z
Chọn A
Câu 2:
Phương pháp giải:
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo: T  2

m
k

Cách giải:
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo: T  2

m
k

Chọn B

Câu 3:
Phương pháp giải:
Sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số sóng không đổi.
Cách giải:
Sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số sóng không đổi.
Chọn C
Câu 4:
Phương pháp giải:
Liên hệ giữa cường độ điện trường E, hiệu điện thế U giữa hai điểm và hình chiếu d nối hai điểm lên
phương đường sức là: U = Ed
5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Liên hệ giữa cường độ điện trường E, hiệu điện thế U giữa hai điểm và hình chiếu d nối hai điểm lên
phương đường sức là: U = Ed
Chọn D
Câu 5:
Phương pháp giải:
Máy biến áp dùng để thay đổi điện áp mà không thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Cách giải:
Máy biến áp dùng để thay đổi điện áp mà không thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Chọn C
Câu 6:
Phương pháp giải:
Chu kỳ dao động điện từ trong mạch LC: T  2 LC

Cách giải:
Chu kỳ dao động điện từ trong mạch LC: T  2 LC
Chọn D
Câu 7:
Phương pháp giải:
Liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và điện áp cực đại: U 

U0
2

Cách giải:
Điện áp hiệu dụng: U 

U0
2

 220V

Chọn A
Câu 8:
Phương pháp giải:
Thanh và trầm là độ cao của âm.
Cách giải:
Thanh và trầm là độ cao của âm.
6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Chọn D
Câu 9:
Phương pháp giải:
Suất điện động cảm ứng: e  L

i
t

Cách giải:
Suất điện động cảm ứng: e  L

i
 0, 2.400  80V
t

Chọn D
Câu 10:
Phương pháp giải:
Khi các dụng cụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì công suất tiêu thụ đúng bằng công suất
định mức.
Cách giải:
Khi các dụng cụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì công suất tiêu thụ đúng bằng công suất
định mức.
Chọn C
Câu 11:
Phương pháp giải:
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên dây không dao động là λ/2
Tốc độ truyền sóng v = λf
Cách giải:

Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên dây không dao động là λ/2 --> λ = 2d
Tốc độ truyền sóng v = λf = 2df
Ta có: v  2df  2.0,02.100  4m / s

v d f


 0,84%
v
d
f
Chọn C
Câu 12:
Phương pháp giải:
7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không: F 

k q1q 2
r2

Cách giải:
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không: F 

k q1q 2

r2

Khi khoảng cách r giảm đi 2 lần thì lực tương tác tăng lên 4 lần.
Chọn C
Câu 13:
Phương pháp giải:
Thời điểm ban đầu vật ở biên dương nên pha ban đầy bằng 0 rad
Cách giải:
Thời điểm ban đầu vật ở biên dương nên pha ban đầy bằng 0 rad
Chọn D
Câu 14:
Phương pháp giải:
Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại
Năng lượng điện trường: q2/2C
Năng lượng từ trường: 0,5Li2
Cách giải:
Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại


Q02
 LI02  Q0  LCI0
C

Chọn B
Câu 15:
Phương pháp giải:
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn: T  2

l
g


Cách giải:

8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn: T  2

l
l
 1  2
 l  0, 248m  24,8cm
g
9,8

Chọn C
Câu 16:
Phương pháp giải:
Kính lúp ghi x10 tức là độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực bằng 10:
G 

0, 25
f

Cách giải:
Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: G  


0, 25
 10  f  2,5cm
f

Chọn B
Câu 17:
Phương pháp giải:
Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại.
Cách giải:
Khi mạch xảy ra cộng hưởng thì cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại. Nếu tăng tần số dòng điện thì
cường độ dòng điện hiệu dụng giảm dần.
Chọn B
Câu 18:
Phương pháp giải:
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại.
Cách giải:
Sự cố trên liên quan đến hiện tượng cộng hưởng, khi đó tần số chuyển động của đoàn quân bằng tần số dao
động riêng của cầu nên biên độ dao động của cầu cực đại dẫn đến sập cầu.
Chọn D
Câu 19:
Phương pháp giải:
Hai nguồn giao thoa cùng pha thì tại trung điểm hai nguồn dao động cực đại.
Cách giải:
9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


O dao động cực đại, có thể không cùng pha với hai nguồn
Chọn B
Câu 20:
Phương pháp giải:
u và i của đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần luôn vuông pha nhau.
Cách giải:
u và i của đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần luôn vuông pha nhau. Nên khi u đạt cực đại thì I bằng 0.
Chọn D
Câu 21:
Phương pháp giải:
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn: T  2

g

Cách giải:
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn: T  2

Ta có:

T2

T1

2



1


1,8

2

1

g

 0,81

2

Chọn D
Câu 22:
Phương pháp giải:
Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng, bằng thế năng cực đại và bằng động năng cực đại.
Thế năng: Wt = 0,5kx2
Cách giải:
Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng. Ta có:
1
1
1
1
1
1
kA 2  kx 2  Wd  Wd  kA 2  kx 2  .40.0, 052  .40.0, 0252  0, 0375J
2
2
2
2

2
2

Chọn C
Câu 23:
Phương pháp giải:
10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hiệu suất của nguồn: H 

U
R

E Rr

Điện trở tương tương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song: R 

R1R 2
R1  R 2

Cách giải:
Điện trở mạch ngoài: R 

R1R 2
3.6


 3
R1  R 2 3  6

Hiệu suất của nguồn: H 

U
R
3


 0, 75  75%
E R  r 3 1

Chọn C
Câu 24:
Phương pháp giải:
Độ biến thiên động năng bằng công do lực điện thực hiện:

1
m(v 2  v02 )  qU
2

Lực lorenxo: f = |q|vBsinα
Cách giải:
Độ biến thiên động năng bằng công do lực điện thực hiện:
1
m(v 2  0)  qU  v  1,875.107 m / s
2


Lực lorenxo: f = |q|vBsin900 = 6.10-12N
Chọn A
Câu 25:
Phương pháp giải:
Hệ thức độc lập A 2  x 2 

v2
2

Quãng đường vật đi được trong 1 chu kỳ là 4A
Cách giải:
Biên độ dao động A = 4cm
Ban đầu vật ở biên
Vậy khi vật đi quãng đường 10cm mất thời gian

T T
  0, 2s  T  0,3s
2 6

11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn A
Câu 26:
Phương pháp giải:
Công suất đạt cực đại khi mạch RLC xảy ra cộng hưởng. Khi đó U = UR

Công suất P 

U 2R
R

Cách giải:
Công suất đạt cực đại khi mạch RLC xảy ra cộng hưởng. Khi đó U = UR = 220V
Công suất P 

U 2R 2202

 484W
R
100

Chọn B
Câu 27:
Phương pháp giải:
Nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t là Q = I2Rt
Liên hệ giữa điện áp cực đại và hiệu dụng là U 

U0
2

Cách giải:
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t = 1 phút = 60s là:
Q = I2Rt =

U2
1002

t
.60  6000J
R
100

Chọn B
Câu 28:
Phương pháp giải:
Dung kháng ZC = (ωC)-1
Tổng trở Z  R 2  ZC2
Định luật Ôm: I = U/Z
Độ lệch pha giữa u và i là: tan  

Z L  ZC
R

Cách giải:
12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Dung kháng ZC = (ωC)-1 = 100Ω
Tổng trở Z  R 2  ZC2  100 2
Định luật Ôm: I0 

U0
 2A

Z

Độ lệch pha giữa u và i là: tan  

Z L  ZC

 1    
R
4

Vậy biểu thức cường độ dòng điện: i  2cos(100t)A
Chọn C
Câu 29:
Phương pháp giải:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định: l  k


với k nguyên là số bó sóng.
2

Bước sóng λ = v/f
Cách giải:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định: l  k


với k nguyên là số bó sóng.
2

Ngoài 2 đầu dây thì trên dây còn 3 điểm khác luôn đứng yên nên k = 4
 2m  4.



   0,5m
2

Vận tốc truyền sóng v = λf = 0,5.100 = 50m/s
Chọn A
Câu 30:
Phương pháp giải:
Tần số dao động tự do của mạch LC: f 


1

2 2 LC

Cách giải:
Tần số dao động tự do của mạch LC: f 


1

 5.106 Hz  0,5.107 Hz
2 2 LC

Chọn D
Câu 31:
13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp giải:
Liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và điện áp cực đại: U 0  U 2
Liên hệ giữa điện áp hai đầu mạch RLC với điện áp các dụng cụ: U  U 2R  (U L  U C ) 2
Cách giải:
U  U 2R  (U L  U C ) 2  302  (120  80) 2  50V  U 0  50 2V

Chọn A
Câu 32:
Phương pháp giải:
Tần số sóng điện từ: f  c / 
Cách giải:
c 3.108
Tần số sóng điện từ: f  
 108 Hz  100MHz

3

Chọn D
Câu 33:
Phương pháp giải:
Hệ số phóng đại: k 

d'
d

Công thức thấu kính:


1 1 1
 
f d d'

Cách giải:
Ảnh ảo cao gấp 3 lần vật nên k = -3 --> d’ = -3d = -36cm
Tiêu cự của thấy kính:

1 1 1
1 1
   
 f  18cm
f d d ' 12 36

Chọn A
Câu 34:
Phương pháp giải:
Tần số dòng điện do máy phát xoay chiều gây ra f = np với p là số cặp cực n là số vòng quay của roto trong
1 giây.
Cách giải:
14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có p = 10; n = 300 vòng/phút = 5 vòng/s
Tần số dòng điện: f = np = 50Hz

Chọn C
Câu 35:
Phương pháp giải:
Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng tần số cũng là một dao động điều hòa cùng tần số.
Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A 22  2A1A 2cos
Vận tốc cực đại: vmax = ωA
Cách giải:
Vận tốc cực đại: vmax = ωA --> 50cm/s = 5A --> A = 10cm
Ta có: A  A12  A 22  2A1A 2cos  10  A12  62  2A1.6.cos


 A1  8cm
2

Chọn A
Câu 36:
Phương pháp giải:
Tại điểm có dao động cực đại: d1  d 2  k
Cách giải:
BD = 16 2cm
Tại M có cực đại giao thoa: d1  d 2  k
M nằm trên đoạn BD nên:

DA  DB  d1  d 2  BA  16  16 2  3k  16  2, 2  k  5,3 Có 8 giá trị k nguyên ứng với 8 điểm cực
đại trên BD.
Chọn D
Câu 37:
Phương pháp giải:
Hai giá trị của L cho điện áp trên cuộn cảm bằng nhau thỏa mãn :


1 1
2
với Lo là giá trị cảm kháng


L1 L2 L0

để điện áp trên cuộn cảm cực đại.
15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Hai giá trị của L cho điện áp trên cuộn cảm bằng nhau thỏa mãn :

1 1
2
với Lo là giá trị cảm kháng


L1 L2 L0

để điện áp trên cuộn cảm cực đại.
Ta có :


a





b



2
2ab
 L0 
L0
 ( a  b)

Thay đổi L để uRC trễ pha so với u. vậy dây là giá trị L để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại --> L = L0
Chọn A
Câu 38:
Phương pháp giải:
Sau thời gian T/4 thì động năng bằng thế năng
Cơ năng W = 0,5kA2
Tần số góc của dao động:  

k
m

Cách giải:
Sau thời gian T/4 thì động năng bằng thế năng --> T = 0,5s --> ω = 4π (rad/s)
Cơ năng W = 0,5kA2 = 0,5mω2A2 = 0,125J --> A = 4cm
Chọn D
Câu 39:

Phương pháp giải:
Độ giảm thế trên đường dây là ΔU = IR
Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây: P = I2R
Cách giải:
Ban đầu:
Ta có: I 

U 0,1U

R
R

Công suất hao phí: Php  I 2 R 

0, 01U 2
R

Công suất tiêu thụ: P  Ptp  Php  UI  I 2 R  0, 09

U2
R

16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Lúc sau:

Php1 

0,12 U 2 0, 0001U 2

 I12 R
100 R
R

0, 01k 2U 2 0, 0001U 2
Ptp1  kUI1 

R
R

Do công suất tiêu thụ trong hai trường hợp như nhau nên:
0, 01kU 2 0, 0001U 2 0, 09U 2


 k  9, 01
R
R
R

Chọn D
Câu 40:
Phương pháp giải:
Vận tốc v = x’
Chu kỳ dao động: T  2

m

k

Cách giải:
Do v = - ωx = - ωAcos(ωt + φ) = Asin(ωt + φ)
Nên vị trí của vật ứng với các góc ± π/4; ± 3π/4 trên đường tròn lượng giác
Ban đầu vật ở VTCb theo chiều dương. Cứ sau 1 chu kỳ vật đi qua vị trí có v = -ωx 4 lần.
Vậy sau 504T vật đi qua vị trí đó 2016 lần
Sau đó thời gian 3T/8 vật đi qua hai lần nữa
Ta có: 403,55 = 504T + 3T/8 --> T = 0,8s --> k = 6,25N/m
Chọn C

17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×