Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat ly truong thpt nguyen viet xuan vinh phuc lan 1 co loi giai chi tiet 27133 1545301535

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (988.63 KB, 17 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
Năm học 2018 – 2019
Môn: Vật lý 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 101

Câu 1[300624]: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/2) (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4 s chất điểm có li độ bằng
A. – 2 cm

B. 2 cm

C.

3 cm

D.  3 cm

Câu 2[300625]: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết
thì cần đeo kính:
A. phân kì có độ tụ nhỏ.
B. hội tụ có độ tụ thích hợp.
C. hội tụ có độ tụ nhỏ.
D. phân kì có độ tụ thích hợp.
Câu 3[300626]: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Thế năng của con lắc biến thiên tuần


hoàn theo thời gian với tần số:
B. 2f1.
C. 4f1.
D. f1.
A. f1/2
Câu 4[300627]: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong bằng 2Ω, R1= 8Ω, R3 = 15Ω.
Tính R2 để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại.
A. 2 Ω

B. 10 Ω

C. 6Ω

D. 25 Ω

Câu 5[300628]: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần
vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 cm.
B. 12 cm.
C. 18 cm.
D. 36 cm.
Câu 6[300631]: Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động:
A. chậm dần đều.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. nhanh dần
Câu 7[300632]: Cho hai dao động cùng phương: x1 = 3cos(ωt + φ1 ) cm và x2 = 4cos ωt + φ2 )cm. Biết
hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm. Chọn hệ thức đúng giữa φ1 và φ2.
A. φ2 - φ1 = 2kπ.


B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/4.

C. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2.

D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π.

Câu 8[300633]: Con lắc lò xo gồm vật m = 0,5kg và lò xo k = 50N/m dao động điều hòa, tại thời điểm vật
có li độ 3cm thì vận tốc là 0,4m/s. Biên độ của dao động là:
A. 5cm.
B. 3cm.
C. 8cm.
D. 4cm.
Câu 9[300634]: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được
1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

xác định bởi công thức :
A. p = m.v .

B. p  m.a

D. p  m.v

C. p = m.a .


Câu 10[300635]: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình: x = 5cos(πt + π/4), (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Trong 15 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí x = 1cm
A. 14 lần.
B. 16 lần.
C. 13 lần.
D. 15 lần.
Câu 11[300636]: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos ωt (cm) . Quãng đường vật đi được
trong một chu kì là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 15 cm.
D. 5 cm.
Câu 12[300642]: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì
A. vật qua vị trí biên.
B. vật đổi chiều chuyển động.
C. vật qua vị trí cân bằng.
D. vật có vận tốc bằng 0.
Câu 13[300643]: Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 14[300644]: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = -3 sin2π t ( cm). Xác định pha ban đầu của
dao động.
A. φ = π/4.
B. φ = π /2.
C. φ = π.
D. φ = 0.
Câu 15[300645]:

điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 0,5 cm/s.
D. 4 cm/s.
Câu 16[300649 ]: Tiến hành thí nghiệm với hai con lắc lò xo A và B có quả nặng và chiều dài tự nhiên
giống nhau nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, kéo
hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc. Khi đó năng lượng dao động của con lắc
B gấp 8 lần năng lượng dao động của con lắc A.Gọi tA và tB là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt
đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số

A.

3 2
2

B.

2

C.

1
2

tA
bằng
tB

D.


2 2
3

Câu 17[300652 ]: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiên 20cm được treo thẳng đứng.
Khi treo một quả cầu vào dưới lò xo và kích thích cho nó dao động điều hòa thì con lắc thực hiện được 100
dao động trong 31,4s. Tính chiều dài của lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng, cho g = 10m/s2.
A. 17,5cm.
B. 27,5cm.
C. 25cm.
D. 22,5cm.
Câu 18[300655 ]: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì 1,5s và biên độ 4cm. Tính thời gian để vật đi
được 2cm từ vị trí x = -4cm
A. t = 0,5s.
B. t = 1s.
C. t = 0,25s.
D. t = 1/6s.
Câu 19[300664]: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có
biên độ là
A. 12 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
Câu 20[300665 ]: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2π/3)t, (x tính bằng cm, t
2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm
A. 6030 s.
B. 3028 s.
C. 3015 s.
D. 3016 s.
Câu 21[300666 ]: Cho hai vật A và B dao động điều hòa trên hai trục song song với nhau, có hai gốc tọa độ
nằm trên đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng này và cách nhau 10cm, có phương trình dao




động lần lượt x A  6 cos 100t   cm và x B  8cos 100t   cm . Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật
3
6



trong quá trình chuyển động là
A. 24 cm.

B. 20 cm.

D. 10 2cm

C. 10 cm.

Câu 22[300667 ]: Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là:
A. amax = ω2A.


B. amax = ωA.

C. amax = - ω2A.

D. amax = ωA.

Câu 23[300668 ]: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và
mặt phẳng ngang là 30°. Sau 10s xe chạy được 200m. Tính công suất trung bình của xe?
A. 2,598 kW
B. 3,464 kW
C. 3 kW
D. 15 KW
Câu 24[300677 ]: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động đều hòa:
A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.
B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.
C. Động năng bằng thế năng khi li độ x  

A
2

D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.
Câu 25[300782 ]: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công
suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng.
A. T/36
B. T/6
C. T/24
D. T/12
Câu 26[300783 ]: Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ
dao động lần lượt là A1, A2. Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là
A. A 2  A1


1
2

B. A 2  A1.

1
2

C. A 2  A1.

D. A 2  A1.

2

2
1

1

Câu 27[300784 ]: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, tại thời điểm t1 vật chuyển động qua vị trí có li
độ x1 với vận tốc v1. Đến thời điểm t2 vật chuyển động qua vị trí có li độ x2 với vận tốc v2. Chu kỳ dao động
của vật là

x12  x 22
A. T  2 2
v1  v22

x 22  x12
B. T  2 2

v1  v22

v12  v22
C. T  2 2
x 2  x12

v22  v12
D. T  2 2
x 2  x12

Câu 28[300785 ]: Biểu thức sau p1V1 = p2V2 biểu diễn quá trình
A. đẳng nhiệt

B. đẳng áp và đẳng nhiệt C. đẳng tích

D. đẳng áp

Câu 29[300786 ]: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4 t (t tính bằng s). Tính từ
t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0,083s.

B. 0,167s.

C. 0,104s.

D. 0,125s.

Câu 30[300787 ]: Một vật dao động điều hòa với chu kì 3s và biên độ 7cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi
3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

từ vị trí có li độ x = 0 đến x = 3,5cm bằng bao nhiêu?
A. 0,5 s.

B. 1 s.

C. 0,25 s.

D. 3/4 s.

Câu 31[300788 ]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/2) cm.
Pha dao động của chất điểm khi t = 1s là
A. 0,5π rad.
B. 2π rad.

C. π rad.

D. 1,5π rad.

Câu 32[300789]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc
độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên
độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.

B. 10 cm.


C. 8 cm.

D. 4 cm

Câu 33[300795 ]: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng
thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao
động của vật là
A. 3 Hz.
B. 1 Hz.
C. 2 Hz.
D. 4 Hz.
Câu 34[300797 ]: Một vật dao đông điều hòa với biên độ A=5cm, chu kì T. Trong khoảng thời gian T/3,
quãng đường lớn nhất mà vật đi được là
A.

5 3
cm
2

B. 5 3cm

C. 5 cm.

D. 5 2cm

Câu 35[300798 ]: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là
biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = φcos(Aω + t).

B. x = Acos(ωt + φ).


C. x = tcos(φA + ω).

D. x = ωcos(tφ + A).

Câu 36[300802 ]: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số trên trục Ox với
phương trình dao động lần lượt là x1 = A1cos(ωt – π/6) cm, x2 = A2cos(ωt + π/6) cm thì phương trình dao
động của vật thu được là x = Acos(ωt + φ) (cm). Giá trị cực đại của A2 thỏa mãn điều kiện bài toán là
2 3
A
3
Câu 37[300811 ]: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên

A.

2A

B. A.

C. 2A.

D.

dây 1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A và ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng
của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 5,0.10-6 T.

B. 7,5.10-6 T.

C. 5,0.10-7 T.


D. 7,5.10-7 T.

Câu 38[300813 ]: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m
được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và
lò xo dãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 1 m/s 2 . Bỏ qua
mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/s2. Sau khi rời khỏi giá đỡ, vật m dao động điều hoà với biên độ xấp xỉ
bằng
A. 11,49 cm.

B. 9,80 cm.

C. 4,12 cm.

D. 6,08 cm.

Câu 39[300817 ]: Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng: x = 2t2 – 3t + 5 (x:
tính bằng mét; t: tính bằng giây). Điều nào sau đây là sai?
A. Gia tốc a = 4m/s2.
B. Phương trình vận tốc của vật là: v = –3 + 4t.
C. Tọa độ chất điềm sau 1s là x = 5m.
D. Tọa độ ban đầu x0 = 5m.
4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 40[300820 ]: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x 

A. v 

v max
2

B. v 

v max

A 3
cm thì độ lớn vận tốc là
2

D. v 

C.v = vmax.

2

v max 3
2

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
1.A

2.D

3.C


4.C

5.C

6.D

7.C

8.A

9.D

10.D

11.B

12.C

13.D

14.B

15.B

16.A

17.D

18.C


19.B

20.B

21.C

22.A

23.A

24.A

25.C

26.A

27.B

28.A

29.A

30.C

31.D

32.A

33.B


34.B

35.B

36.D

37.B

38.C

39.C

40.A

Câu 1: Đáp án A
Phương pháp: Thay t vào phương trình li độ
Cách giải:
Thay t = 1/4 s vào phương trình ta được x = 2cos(2πt + π/2) = 2cos(0,5π + π/2) = - 2 cm.
Chọn đáp án A
Câu 2: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng lí thuyết về cách khắc phục tật cận thị
Cách giải:
Để khắc phục tật cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính
phân kì có độ tụ thích hợp.
Chọn đáp án D
Câu 3:Đáp án C
Phương pháp: Tần số dao động của năng lượng trong dao động điều hòa
Cách giải:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f = 2f1.
Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f’ = 2f = 4f1.

Chọn đáp án C
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng định luật Ohm cho toàn mạch và bất đẳng thức Cô-si
Cách giải:
Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính: I 

 R  15  E
E
E

 2
R N  r 10  15R 2
25R 2  150
15  R 2

Cường độ dòng điện chạy qua R2 được tính theo công thức
I2  I.

R 23 E  R 2  15  15R 2 1
15E

.
.

R 2 25R 2  150 R 2  15 R 2 25R 2  150

5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2

Công suất tiêu thụ trên R2 được tính theo công thức P 

Để Pmax thì 25 R 2 

I22 R 2



15E
225E 2

 .R 2 
2
 25R 2  150 

150 
 25 R 2 

R 2 


150
phải nhỏ nhất
R2


Theo bất đẳng thức Cô-si ta có 25 R 2 
Dấu “=” xảy ra khi 25 R 2 

150
150
 2 25 R 2 .
 50 6
R2
R2

150
150
 R2 
 6
25
R2

Chọn đáp án C
Câu 5: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức thấu kính f 

dd '
d'
và công thức hệ số phóng đại k  
d d'
d

Cách giải:
Theo đề bài ta có A’B’ cao gấp 5 lần vật nên ta có


A 'B'
5 k 5
AB
Thấu kính hội tụ cho ảnh thật => ngược chiều vật => k < 0
Thay vào công thức tính hệ số phóng đại ta có k  
Mặt khác ta có f 

d'
 5  d '  5d
d

dd '
d.5d
5

 15  d  d  18cm
d  d ' 6d
6

Chọn đáp án C
Câu 6: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng tính chất của dao động điều hòa
Cách giải:
Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh
dần.
Chọn đáp án D
Câu 7: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng lí thuyết về tổng hợp hai dao động điều hòa
Cách giải:
Ta thấy rằng A  A12  A 22 nên hai dao động thành phần vuông pha với nhau

Do đó φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2
Chọn đáp án C
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng hệ thức độc lập với thời gian trong dao động điều hòa x 2 

v2


2

 A 2 và công thức

tính tần số góc trong dao động của CLLX
6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Ta có A 2  x 2 

v2

 x2 

v2m
402.0,5
 32 

 25
k
50

2
Do đó biên độ dao động là A = 5 cm

Chọn đáp án A
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính động lượng p  m.v .
Cách giải:
Động lượng của một vật được tính theo công thức p  m.v
Câu 10: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác
Cách giải:
Chu kì dao động của chất điểm: T = 2s
Thấy rằng: t = 15s = 7T + T/2

Từ hình vẽ thấy rằng sau thời gian t = 7T + T/2 thì chất điểm đi qua vị trí x = 1 cm số lần là N = 2.7 + 1 = 15
lần
Chọn đáp án D
Câu 11: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng công thức tính quãng đường đi được trong dao động điều hòa
Cách giải:
Quãng đường vật đi được trong một chu kì là s = 4A = 20 cm
Chọn đáp án B
Câu 12: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về lực phục hồi trong dao động điều hòa.
Cách giải:
Lực phục hồi được tính theo công thức F = -kx

Do đó, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì vật đang ở vị trí biên, nghĩa là vận tốc bằng 0 và vật đổi chiều
chuyển động
Chọn đáp án C
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần.
7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần
Chọn đáp án D
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng công thức chuyển đổi giữa các hàm số lượng giác –sin x = cos(x +π/2)
Cách giải;
Phương trình dao động của vật x = -3 sin2 π t = 3cos(2πt + π/2) cm
Do Cđó pha ban đầu của dao động là φ = π /2.
Chọn đáp án B
Câu 15: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng công thức tính vận tốc cực đại vmax = ωA và công thức tính chu kì T = 2π/ω
Cách giải:
Tần số góc ω = 2π/T = 2π/0,5π = 4 rad/s
Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn vmax = ωA = 4.2 = 8 cm/s
Chọn đáp án B
Câu 16: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động của CLLX thẳng đứng và vòng tròn lượng giác.
Cách giải:


mg
mg
và  B 
  A  2 B . (hình vẽ). (1).
k
2k
1
1
 Và: WB  8WA  .2k . AB2  8. .k . AA2  AB  2 AA . (hình vẽ). (2).
2
2
 Đưa đến cùng 1 vị trí rồi thả nên ta có :   A  A A    B  A B  A B  2A A  2 B.

 Ta có : 

A



 Không mất tính tổng quát chọn: 

B

A A  1

 1   A  2
A  2
 B


 Đến đây thì dễ rồi, dùng vòng tròn lượng giác quét, (chú ý lực đàn hồi cực tiểu khi vật gần vị trí
 Ta có: t A 

0

nhất)

TA
T
t
3 T
3 2k
3
và tB  B  A  . A  .

.
2
3
tB 2 TB 2 k
2

8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn đáp án A
Câu 17: Đáp án D

Phương pháp: Sử dun
Cách giải:
Chu kì dao động của con lắc T 
Suy ra tốc độ góc  

31, 4
 0,314s
100

2
2

 20  rad / s 
T 0,314

Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng l0 

mg g
10
 2  2  0, 025m  2,5cm
k

20

=> Chiều dài của lò xo ở VTCB là l = 20 +2,5 = 22,5 cm
Chọn đáp án D
Câu 18: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác
Cách giải:
Ta có hình vẽ sau


Từ hình vẽ ta thấy rằng thời gian để vật đi được 2 cm từ vị trí x = - 4 cm là t = T/6 = 0,25s
Chọn đáp án C
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hòa
Cách giải:
PT dao động x = 6cosωt (cm) => Biên độ dao động A = 6 cm
Chọn đáp án B
Câu 20: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác
Cách giải:
Chu kì dao động của chất điểm T 

2 2

 3s
 2
3

Ta có hình vẽ

9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Một chu kì vật đi qua vị trí x = - 2 cm hai lần
Từ hình vẽ ta thấy

Để vật đi qua vị trí x = -2 cm lần thứ 2019 cần thời gian 1009T + T/3 = 3028s
Chọn đáp án B
Câu 21: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác
Cách giải
Độ lệch pha dao động của 2 chất điểm là π/2.
Biểu diễn 2 dao động bằng 2 chuyển động tròn đều có bán kính 6 cm và 8 cm như hình vẽ

Góc φ = π/2 không đổi.
Khoảng cách giữa 2 chất điểm là khoảng cách giữa 2 hình chiếu đầu 2 vec tơ trên trục Ox.
Khoảng cách lớn nhất ứng với 2 vec tơ ở vị trí P, Q
 d max  62  82  10cm

Chọn đáp án C
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về gia tốc trong dao động điều hòa
Cách giải:
Gia tốc cực đại có giá trị amax = ω2A.
Chọn đáp án A
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính công A = Fscosα và công thức tính công suất trung bình P = A/t
Cách giải:
10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Công của lực kéo A = Fscosα = 150.200.cos300

Công suất trung bình của lực kéo P 

A 150.200.cos 300

 2598W  2,598kW
t
10

Chọn đáp án A
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng các lí thuyết về gia tốc và năng lượng của vật dao động điều hòa.
Cách giải:
* CT tính động năng và thế năng của vật dao động điều hòa

1
1
Wd  mv 2 ; Wt  m2 x 2
2
2
=> Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì v tăng, x giảm => động năng tăng, thế năng giảm.
Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng tổng của chúng, là cơ năng không đổi theo
thời gian.

W  Wd  Wt 

1
1
1
mv 2  m2 x 2  m2 A 2
2

2
2

Khi động năng bằng thế năng => W  Wd  Wt  2Wt  Wt 

1
A
W  x  
2
2

* Gia tốc của vật được tính theo công thức a = ω2x => khi gia tốc bằng 0 thì x = 0 => động năng cực đại, thế
năng bằng 0
Chọn đáp án A
Câu 25: Đáp án C
Phương pháp: Công thức tính lực hồi phục F = - kx, công thức tính công suất lực hồi phục P = Fv và công
thức tính năng lượng của dao động điều hòa.
Cách giải:
* Công suất của lực F: p = Fv = mω3A2sinωtcosωt = 0,5 mω3A2sin2ωt.
Pmax khi khi ωt = π/4
2
A 2
hay x 
2
2
* Động năng vật gấp ba lần thế năng => W = 4Wt , hay

Khi đó sin t  cos t 

W

A
x
4
2
Ta có hình vẽ sau
Wt 

11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Từ hình vẽ ta thấy t = T/24
Chọn đáp án C
Câu 26: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính cơ năng của con lắc đơn W = 0,5mglα02 .
Cách giải:
Ta có

W1  W2 

1
1
mg 1A12  mg 2 A 22  1A12 
2
2

2

2A2

 A 2  A1

1
2

Chọn đáp án A
Câu 27: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng công thức độc lập với thời gian A 2  x 2 

v2
2

Cách giải:
Áp dụng công thức độc lập với thời gian cho hai thời điểm t1 và t2 ta được
x12

v12
v22
v22 v12
v22  v12
2
2
2
2
 2  x 2  2  x1  x 2  2  2    2




 
x1  x 22

Do đó, chu kì dao động của vật là T 

2



2
v 22  v12
x12  x 22

 2

v22  v12
x12  x 22

x 22  x12
v12  v 22

Chọn đáp án B
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng biểu thức của định luật Boyle – Mariotte
Cách giải:
p1V1 = p2V2 là biểu thức biểu diễn quá trình đẳng nhiệt.
Chọn đáp án A
Câu 29: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác
12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh

– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Chu kì dao động của vật T = 2π/ω = 2π/4π = 0,5s.
Gia tốc có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại
a

a max
2 A
A
 2 x 
x
2
2
2

Ta có hình vẽ

Từ hình vẽ ta thấy rằng, tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa
độ lớn gia tốc cực đại là t = T/6 = 0,083s
Chọn đáp án A
Câu 30: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác
Cách giải:
Ta có hình vẽ sau


Từ hình vẽ ta thấy rằng, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 0 đến x = 3,5cm bằng t = T/12 =
0,25s
Chọn đáp án C
Câu 31: Đáp án D
Phương pháp: Pha dao động là đại lượng xác định trạng thái dao động và được xác định theo công thức
13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ωt+φ
Cách giải:
Thay t = 1s vào biểu thức tính pha dao động ta được kết quả π.1 + π/2 = 1,5π rad
Chọn đáp án D
Câu 32: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức độc lập với thời gian liên hệ giữa vận tốc và gia tốc
Ta có v 2 

a2
a2
2 2
2


A

v


 v 2max
2
2

Thay số vào ta tính được tần số góc  

a
v2max  v2



40 3
202  102

 4rad / s

Biên độ dao động A = vmax/ω = 20/4 = 5 cm
Chọn đáp án A
Câu 33: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng vòng tròn lượng giác
Cách giải:
Khi gia tốc của vật có độ lớn là 100 cm/s2 thì li độ của vật có độ lớn là x0.
Ta có hình vẽ

Từ hình vẽ suy ra x 0 

A
 2,5cm
2


Thay vào công thức a  2 x   

a
100

 2 10  2  rad / s 
x
2,5

Do đó, tần số của dao động là f = ω/2π = 1 Hz
Chọn đáp án B
Câu 34: Đáp án B
Phương pháp: Quãng đường đi được là lớn nhất khi vị trí của vật đối xứng nhau qua vị trí cân bằng.
Cách giải:
Vì vận tốc của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng. Do đó, muốn trong một khoảng thời gian mà quãng
đường đi được là lớn nhất thì vị trí của vật phải đối xứng nhau qua VTCB.
Ta có hình vẽ

14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Từ hình vẽ ta thấy, quãng đường đi được lớn nhất trong khoảng thời gian T/3 là A 3  5 3cm
Chọn đáp án B
Câu 35: Đáp án B
Phương pháp: PT dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ)
Cách giải:

PT dao động điều hòa của vật có dạng x = Acos(ωt + φ) với A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha
ban đầu của dao động
Chọn đáp án B
Câu 36: Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính biên độ tổng hợp của hai dao động và sử dụng điều kiện có nghiệm
của PT bậc 2
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp được tính theo công thức sau

A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos


 A12  A 2 .A1  A 22  A 2  0
3





Để PT ẩn A1 có nghiệm thì   A 22  4 A 22  A 2  0  4A 2  3A 22  0  A 22 
Do đó A 2 max 

4A 2
2A 3
 A2 
3
3

2A 3
3


Chọn đáp án D
Câu 37: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng nguyên lí chồng chất từ trường và công thức tính cảm ứng từ của dòng điện thẳng
B  2.107

I
r

Cách giải:
Cảm ứng từ do I1 và I2 gây ra tại M là
B1  2.107.

I1
I
5
1
 2.107.
 6, 25.106 T; B2  2.107. 22  2.107.
 1, 25.10 6 T;
2
0,16
0,16
r1
r2

Cảm ứng từ tổng hợp tại M là BM  B1  B2
Ta có hình vẽ sau

15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh

– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Từ hình vẽ ta thấy BM = B1 + B2 = 7,5.10-6 T.
Chọn đáp án B
Câu 38: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng biểu thức của định luật II Newton và các công thức dao động điều hòa của CLLX
thẳng đứng.
Cách giải:
Phân tích lực tác dụng lên vật lực đàn hồi Fđ hướng lên, phản lực N hướng lên, trọng lực P hướng xuống.
ĐL II Newton cho vật: P-N-Fđ = ma
Khi vật rời giá đỡ thì N  0  P  ma  kx 0  x 0 
Tại vị trí cân bằng Fđ  P  l 

(g  a)m
 0, 09m
k

mg
 0,1m
k

Vật cách vị trí cân bằng 1 đoạn : x  l  x 0  0, 01m
Quãng đường vật đi được tới khi rời giá là s = 9 -1 = 8cm = 0,08m
Vận tốc của vật khi rời giá v  2as  2.1.0,08  0, 4m / s
Biên độ dao động của vật là :


A  x2 

v2
0, 42
2

0,
01

 0, 041m  4,12cm
100
2

Chọn đáp án C
Câu 39: Đáp án C

1
Phương pháp: Áp dụng PT chuyển động thẳng biến đổi đều x  x 0  v 0 t  at 2
2
Cách giải:

1
Đồng nhất với PT chuyển động thẳng biến đổi đều x  x 0  v 0 t  at 2 ta có
2
+ x0 = 5 m
+ v0 = - 3 m/s
+ a = 4 m/s2
=> PT vận tốc v = v0 + at = - 3 + 4t
=> Tọa độ của chất điểm sau 1 s là x = 2.12 – 3.1 + 5 = 4 m
Chọn đáp án C

Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức độc lập với thời gian A 2  x 2 

v2
2

16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Ta có A 2  x 2 

v2
2

 v   A2  x 2   A2 

A 2 .3 A v max


4
2
2

Chọn đáp án A


17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×