Bài tập thực hành 1:
1. Tạo một thư mục SQL có tên LAB_HPC
2. Tạo một cơ sở dữ liệu có tên DBLAP_HPC1.sql
3. Trong CSDL DBLAP_HPC1 tạo các bảng và thiết lập các ràng buộc PK, FK theo sơ đồ
trên
4. Chèn dữ liệu cho các bảng dưới đây:
STUDENT
StudentI
D
1
Lê Bá Thành
18
2
Nguyễn Thị Hoa
20
3
Hoàng Văn Hiếu
19
4
Lã Thị Ánh
18
5
Kiều Văn Bền
21
StudentName
Age
Email
CLASSES
Bài tập thực hành Hệ quản trị CSDL – ThS. Lê Văn Phong
ClassID
ClassName
1
K18.LTMT01
2
K18.LTMT02
CLASSSTUDENT
StudentID
ClassID
1
2
1
1
3
4
2
2
5
SUBJECTS
2
SubjectID
SubjectName
1
SQL
2
Java
3
C
4
Visual Basic
MARK
StudentID
1
SubjectID
1
Mark
8
2
1
5
8
2
6
3
3
7
4
4
4
5
3
5
9
1
6
6
2
7
7
3
9
Bài tập thực hành Hệ quản trị CSDL – ThS. Lê Văn Phong
5. Hiển thị danh sách các học viên
6. Hiển thị danh sách các môn học
7. Tạo ràng buộc CHECK để kiểm tra độ tuổi nhập vào bảng STUDENT trong độ tuổi từ 18
đến 25
8. Trong bảng STUDENT thêm một cột Status có kiểu dữ liệu là bit, sau đó thiết lập ràng
buộc DEFAULT (1) cho cột này.
9. Loại bỏ toàn bộ các ràng buộc PK, FK cho các bảng.
10. Hiển thị danh sách tên môn học có Ký tự S ở bảng SUBJECT
BÀI TẬP THỰC HÀNH 2
1. Tạo cơ sở dữ liệu có tên LAB_HPC2
2. Tạo 3 bảng dưới đây:
Student lưu danh sách sinh viên gồm mã học viên (RN), Họ tên học viên (Name), tuổi
(Age).
RN(int Primary key)
Name nvarchar(20)
Age (tinyint)
1
Nguyễn Thị Nhàn
25
2
Nguyễn Đăng Khoa
24
3
Trần Văn Tuấn
20
4
Lê Minh Cường
31
Test Lưu danh sách Môn học gồm Mã môn học (TestID), Tên môn học (Name).
TestID int
SubjectName Nvarchar(30)
1
SQL
2
Java
3
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
4
Visual Basic
StudentTest Lưu điểm thi của học viên với từng môn thi gồm Mã học viên (RN), Mã môn
học (TestID), Ngày thi (Date), Điểm thi (Mark).
Bài tập thực hành Hệ quản trị CSDL – ThS. Lê Văn Phong
RN (int Foreign
key tham chiếu tới
RN của bảng
Sutdent)
1
1
1
2
2
2
3
3
TestID (Int Foreign
key tham chiếu đến
TestID của Test)
1
2
3
1
2
3
1
3
Date (Date)
20/05/2019
21/05/2019
22/05/2019
17/05/2019
21/05/2019
15/05/2019
18/05/2019
20/05/2019
Mark(Float)
7
8
9
6
7
4
9
8
3. Đưa ra điểm của học viên dưới dạng 4 chữ số, 2 chữ số sau dấu phảy
4. Hiển thị những học viên có tuổi > 22
5. Hiển thị những học viên có tuổi là 20 hoặc là 30
6. Hiển thị tất cả những học viên có điểm >5 trong bảng StudentTest
7. Đưa ra tuổi trung bình của các học viên
8. Đưa ra học viên có tuổi lớn nhất và nhỏ nhất
9. Tìm ra học viên có điểm thi Cao nhất và thấp nhất
10. Hiển thị danh sách các học viên chưa dự thi môn nào
11. Hiển thị danh sách tên môn học có Ký tự ‘a’ ở bảng Test
12. Hiển thị danh sách môn học có tên >4 ký tự
/>
Bài tập thực hành Hệ quản trị CSDL – ThS. Lê Văn Phong