BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4,
Môn: TOÁN LỚP 4
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Câu 1: Minh có 9 quyển vở gồm 3 quyển vở màu xanh, 4 quyển vở màu vàng, 2 quyển vở màu hồng. Phân số
chỉ các phần quyển vở màu vàng trong tổng số quyển vở của Minh là:
2
3
3
4
A.
B.
C.
D.
9
4
9
9
1
1
Câu 2: Kết quả của phép chia
:
35
7
1
5
2
1
A.
B.
C.
D.
15
3
5
5
2
2
2
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 28 m 7 dm =.............dm là:
A. 287
B. 2807
C. 28007
D. 2870
Câu 4: Số gồm 6 trăm triệu, 3 trăm nghìn, 7 đơn vị được viết là:
A. 600300700
B. 600300007
C. 63007
D. 60300007
Câu 5: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất ?
1
3
A. 35 phút
B. 1800 giây C. giờ
D. giờ
3
5
Câu 6: Chiều dài bảng của lớp học khoảng:
A. 4 m
B. 4 dm
C. 40 mm
D. 40 m
Câu 7: Qng đường từ nhà em đến cơ quan của bố dài 35 km. Nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, thì qng đường
đó dài:
A. 350 cm
B. 35000 cm
C. 3500cm
D. 35cm
Câu 8: Số trung bình cộng của các số: 3806 ; 7542 ; 1093 ; 4215 là:
A. 4265
B. 4154
C. 4164
D. 4264
Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình có diện tích lớn nhất là:
24m
15m
B
11m
A
C
D
AC=22m
BD = 15m
A. Hình vng
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
Câu 10: Tìm số lẻ bé nhất chia hết cho 5 và có 5 chữ số khác nhau:.....................
5 4 3 8 5 5 6
; ; ; ; ; ; . Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến
6 7 4 9 5 8 7
lớn: .............................................................................................
Câu 11: Cho các phân số :
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống.
a) Số 79324 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3
b) Số 24045 vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5
Bài 13:
a) Đọc các số sau:
+ 35627449: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
..........................................................................
......
+ 850003200: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..........................................................................
......
b) Viết các số sau:
- Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai: . . . . . . . . . . . . . . .
- Một triệu không trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c)
Viết
số
lớn
nhất
có
6
chữ
số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d)
Viết
số
bé
nhất
có
6
chữ
số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 14:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Trong các số 49301; 49287; 49099; 49184, số lớn nhất là:
A.49287 B. 49099
C. 49184
D. 49301
b. Số 5674 được viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn
chục và đơn vò là:
A. 5000 + 60 + 700 + 4
B. 5000 + 600 + 70 + 4
C. 5000 + 60 + 400 +7
D. 500 + 6000 + 70 + 4
c. Phân số “một nửa” được viết là:
A.
1
5
B.
1
2
C.
1
4
D.
1
3
Bài 15. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 15m2 24cm2 = . . . cm2
A. 1524
B. 15024
C. 150024
D. 152400
Bài 16. Viết bảng đơn vị đo khối lượng (theo thứ tự từ lớn đến bé):
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
Bài 17/ An nặng 15kg, Bình nặng 16kg, Hòa nặng 17kg. Hỏi trung bình mỗi bạn nặng bao nhiêu kg ?
A. 48kg
B. 15kg
C.17kg
D. 16kg
Bài 18. Giá trị của biểu thức : m + n x p = ? , với m = 5, n = 7, p = 2
A. 24
B. 14
C. 19
D.17
C. 202
D. 122
Bài 19. Cho biết : 2 phút 2 giây = …… giây
A. 22
B. 120
Bài 20. Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỷ :
A. 18
B. 19
C. 17
D.20
Bài 21. Hình vng có cạnh 3cm, chu vi của nó là : …………....................
Bài 22. Tính nhẫm : Tổng của hai số bằng 10, hiệu của chúng cũng bằng 10. Hai số đó là: .....
A. 5 và 5
B. 10 và 10
C. 10 và 0
2
D.20 và 10
Bài 23. Phân số tối giản là:
A.
4
6
B.
7
14
Bài 24. Kết quả phép tính :
A.
3
5
B.
Bài 25.
4
3
C.
D.
6
15
6
:2= ?
5
12
10
C.
10
12
D.
5
3
1
giờ là :
2
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 10 phút
D.40 phút
Bài 26:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Chữ số 5 trong số 254836 chỉ:
A. 5
B. 50
b. Phân số
A.
20
24
C. 5000
D. 50000
5
bằng phân số nào dưới đây:
6
24
20
B.
C.
20
18
D.
18
20
c. Phân số nào chỉ số phần tô đậm của hình:
5
4
4
C.
5
5
9
4
D.
9
A.
B.
d. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 1m2 25cm2 = . . . cm2
A. 125
B. 12500
C. 1025
D. 10025
Câu 27:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
9 ...
=
là:
27 9
a. Số thích hợp viết vào chỗ chấm (...) để
A. 3
B. 1
C. 6
D. 9
b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm (...) để 7 dm 2 5 cm2 = . . . . . . .
cm2 là:
A. 750
B. 705
C. 7005
D. 7500
c. Giá trò của chữ số 7 trong số 275683 là:
A. 700000
B. 700
C. 70000
D. 7000
d. Hình vuông có cạnh 6 cm thì diện tích là:
A. 24 cm2
B. 12 cm2
C. 30 cm2
Câu 28:
3
D. 36 cm2
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
2 3 5
+ =
3 5 8
3
3
c) × 1 =
7
7
4 2 2
− =
5 3 15
1
d) 2 : = 12
6
a)
b)
Câu 29:
Cho hình thoi ABCD (như hình vẽ)
2 cm
B
b) Cạnh AD song song với cạnh . . . . . . . . . . . . .
A
c) Diện tích của hình thoi ABCD là . . . . . . . . . .
3 cm
B / PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1:
Đặt tính rồi tính:
a) 25069 + 46208
O
2 cm
a) Cạnh AB song song với cạnh . . . . . . . . . . . . .
3 cm
C
D
c) 9386 : 38
b) 2564 × 24
......................................................................................
.............
......................................................................................
.............
......................................................................................
.............
......................................................................................
.............
Bài 2:
Tính giá trò của biểu thức:
29150 - 136 × 201 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
......................................................................................
.....................
......................................................................................
.............
Bài 3:
Tìm x :
a)
2
+x=1
9
b) x :
1
=8
4
......................................................................................
.............
......................................................................................
.............
4
......................................................................................
.............
Bài 4:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 24 m và
5
chiều dài bằng
chiều rộng.
2
a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
b) Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài giải:
......................................................................................
.............
......................................................................................
.............
......................................................................................
.............
......................................................................................
.............
......................................................................................
.............
......................................................................................
.............
Bài 5:
Hãy viết:
a) Số tự nhiên lẻ bé nhất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..... ...........
b) Số tự nhiên lẻ lớn nhất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a. 95694 : 123
. …………………………
………………………......
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
b. 14352 x 204
……………………………..
……………………………..
……………………………..
……………………………..
……………………………..
……………………………..
……………………………..
Bài 7. Bài tốn: (3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích mảnh
vườn đó.
Giải
5
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Baøi 8:
Tính:
a)
2 3
+ =
7 5
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
..
6 1
− =
7 4
b)
...................................................................
2×
c)
3
=
4
.....................................................................
d)
1:
2
=..................................................................
3
....
Baøi 9:
Ñaët tính roài tính:
a) 839084 - 246937
b) 367859 + 541728
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
c) 164 × 123
d) 258 × 203
ñ) 846423 : 423
...............................................................................................
....
...............................................................................................
....
6
...............................................................................................
....
...............................................................................................
....
...............................................................................................
....
...............................................................................................
....
Bài 10:
Tìm x :
a) x × 40 = 25600
b)
2
9
+x=1
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
Bài 11:
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
142 × 12 + 142 × 18 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 12:
Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m và chiều dài
7
chiều rộng. Tính diện tích của đám ruộng đóù.
4
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
bằng
Câu 13: Tính (2 điểm)
2
5
a)
+
5
12
3
4
c)
x
7
9
b)
d)
4
5
:
2
3
-
3
8
8
7
Câu 14: (1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
36 m2 8 dm2 = ...............dm2
259 m2 = ....... dm2
2
2
2 km
= ...............m
9000000 m2 = .........km2
Câu 15: (2 điểm) Hai tổ sản xuất làm được 2156 sản phẩm. Số sản phẩm của tổ Một bằng
Hai. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm ?
7
3
số sản phẩm của tổ
4
Câu 16: (1 điểm) Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 72cm, chiều cao bằng
5
độ dài đáy.
9
Câu 17: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
16 x 48 + 8 x 48 + 32 x 14
325 + 426 - 418 - 317
Caâu 18:
Ñaët tính roài tính:
a) 25467 + 43675
b) 74686 - 53417
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
c) 4236 × 25
d) 682450 : 321
8
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
Câu 19:
Tìm x :
a)
x−
1
=3
2
b) x : 304 = 157
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
Câu 20: Nửa chu vi hình chữ nhật là 150 dm; chiều dài bằng
3
chiều rộng.
2
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải:
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
Câu 21: Tính nhanh:
a) 25 × 47 × 4 =
b) 52 × 34 + 66 × 52 =
9
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
..............................................................................
.....................
10