Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ HSG 2008-2009 LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.83 KB, 4 trang )

Phòng GD & ĐT Hà trung
Trờng Tiểu học Hà Châu
Đề giao lu học sinh giỏi lớp 5
Phần thi cá nhân
Môn: Toán. Thời gian: 40 phút
Câu 1: Tích của hai số là 56,7. Một trong hai số là 4,5. Tìm số thứ hai.
Kết quả:
................................................................................................................................
Câu 2: Số gạo đủ cho 4 ngời ăn trong 5 ngày. Hỏi số gạo đó đủ cho 2 ngời ăn
mấy ngày ? ( Mức ăn ngang nhau )
Kết quả:
................................................................................................................................
Câu 3: Trung bình cộng của ba số là 67,5. Số thứ nhất là 62,7. Số thứ hai là 79,6.
Tìm số thứ ba?
Kết quả:
................................................................................................................................
Câu 4: Tìm tổng tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi chữ số đều là lẻ.
Kết quả:
................................................................................................................................
Câu 5: Cần ít nhất bao nhiêu điểm để có các đỉnh của bốn hình tam giác ?
Kết quả:
................................................................................................................................
Câu 6: Trong một tháng nào đó có 3ngày chủ nhật đều là ngày chữan (tức là ngày
mang số chẵn trong tháng). Hãy tính xem ngày 20 của tháng đó là thứ mấy trong
tuần ?
Kết quả:
................................................................................................................................
Câu 7: Hai can dầu có tất cả 30 lít. Nếu chuyển 7 lít dầu từ can thứ nhất sang can
thứ hai thì can thứ hai sẽ nhiều hơn can thứ nhất là 6 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi can
có bao nhiêu lít dầu ?
Kết quả:


................................................................................................................................
Câu 8: Một cửa hàng định giá mua hàng bằng 75% giá bán. Hỏi tại cửa hàng đó
thì giá bán bằng bao nhiêu phần trăm giá mua ?
Kết quả:
................................................................................................................................
Câu 9: Một tờ giấy hình vuông có diện tích là 72 cm
2
thì đờng chéo của tờ giấy đó
dài bao nhiêu ?
Kết quả:
................................................................................................................................
Câu 10: Cho ba phân số:
18
7
,
18
11

b
a
. Biết phân số
b
a
bằng trung bình cộng
của ba phân số đã cho. Tìm phân số
b
a
.
Kết quả:
................................................................................................................................

Câu 11: Trong Lễ tổng kết năm học 2007 - 2008, một trờng Tiểu học của huyện
Hà Trung đã phát phần thởng cho học sinh đạt các danh hiệu thi đua trong năm
học. Số học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến và cũng bằng số học sinh đợc khen
một mặt. Mỗi suất phần thởng của học sinh tiên tiến chỉ bằng
2
1
suất của học sinh
giỏi và gấp 2 lần suất của học sinh khen một mặt. Tổng số vở phát thởng là 840
cuốn. Hỏi có bao nhiêu cuốn vở phát cho mỗi loại học sinh ?
Đáp án:
Câu 1: 12,6.
Câu 2: 10 ngày.
Câu 3: 60,2
Câu 4: 69 375.
Câu 5: 3 điểm.
Câu 6: Thứ năm.
Câu 7: 19 lít và 11 lít.
Câu 8: 133,33%
Câu 9: 12 cm.
Câu 10:
2
1
Câu 11: Giải:
Vì số học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến và bằng số học sinh khen một
mặt nên số vở phát thởng cho học sinh tiên tiến bằng
2
1
số vở phát thởng cho học
sinh giỏi và số vở phát thởng cho học sinh khen một mặt bằng
2

1
số vở phát thởng
cho học sinh tiên tiến. Lấy số vở phát thởng cho học sinh giỏi làm đơn vị thì số vở
phát thởng cho học sinh tiên tiến là
2
1
và số vở phát thởng cho học sinh khen một
mặt là:

2
1
x
2
1
=
4
1
.
Phân số chỉ tổng số vở phát thởng cho 3 loại học sinh là:
1 +
2
1
+
4
1
=
4
7
Số vở phát thởng cho học sinh giỏi là:
840 :

4
7
= 480 ( cuốn )
Số vở phát thởng cho học sinh tiên tiến là:
480 x
2
1
= 240 ( cuốn )
Số vở phát thởng cho học sinh khen một mặt là:
480 x
4
1
= 120 ( cuốn )
Đáp số: 480; 240 và 120 cuốn.
Đề giao lu học sinh giỏi lớp 5
Phần thi cá nhân
Môn: Tiếng việt. Thời gian: 40 phút
Câu 1: Tìm chủ ngữ trong câu dới đây và cho biết câu đó thuộc kiểu câu nào (Ai
làm gì ?; Ai thế nào ?; Ai là gì ?):
Đầu lòng hai ả tố nga
Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân.
( Nguyễn Du )
Câu 2: Tìm cặp quan hệ từ ở câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa
các bộ phận của câu:
"Năm học này, Hùng không những học giỏi mà Hùng còn vẽ đẹp."
Câu 3: Cho các từ: trong veo, trong vắt, trong xanh.
Các từ trong nhóm trên có quan hệ với nhau nh thế nào ?
Câu 4: Từ " ăn" trong câu sau đợc dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
Hôm nay, bố con chú Hùng về quê ăn cới cậu em út.
Câu 5: Em hãy viết một bài văn ngắn để giới thiệu với Hội thi giao lu học sinh

giỏi của huyện Hà Trung về bạn lớp trởng của lớp em.
Đáp án:
Câu 1: Chủ ngữ: Thuý Kiều; em.Thuộc kiểu câu: Ai là gì ?
Câu 2: - Cặp quan hệ từ: " Không những.mà."
- Biểu thị quan hệ tăng tiến.
Câu 3: Đó là những từ đồng nghĩa.
Câu 4: Nghĩa chuyển.
Câu 5: Bài viết đảm bảo các yêu cầu:
- Nội dung, kết cấu có đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài; trình tự miêu tả
hợp lí.
- Hình thức diễn đạt: Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, không sai
chính tả. Diễn đạt trôi chảy, lời văn tự nhiên, có hình ảnh, tình cảm chân thật.
Đề thi đồng đội
Câu 1: Tính tổng của tất cả các số lẻ trong phạm vi từ đến 100.
Câu 2: Cho các từ: thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
Các từ in đậm trong nhóm trên có quan hệ với nhau nh thế nào ?
Câu 3: Xây 16 m
2
tờng nhà hết 1000 viên gạch. Hỏi xây 240 m
2
tờng nhà thì hết
bao nhiêu viên gạch cùng loại ?
Câu 4: Đặt một câu nói về Hội thi giao lu học sinh giỏi và có sử dụng cặp quan
hệ từ " Nếu ..thì."
Câu 5: Giá gạo ở chợ sáng nay tăng 15% so với chiều hôm qua. Hỏi giá gạo chiều
qua bằng bao nhiêu phần trăm giá gạo sáng nay ?
Câu 6: Xếp các từ sau đây thành nhóm những từ đồng nghĩa: đỏ, trắng, xanh,
hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son.
Đáp án:
Câu 1: 2475

Câu 2: Đó là những từ đồng âm.
Câu 3: 15 000 viên.
Câu 4: Theo bài làm của HS.
Câu 5: 86,95%
Câu 6: - đỏ, điều, son.
- trắng, bạch
- xanh, biếc, lục.
- hồng, đào.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×