Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU..........................................................................................................10
1.1. Căn cứ thực hiện nhiệm vụ............................................................................................10
1.2. Phạm vi thực hiện công việc.........................................................................................10
1.3. Nội dung thực hiện........................................................................................................10
1.3.1. Chất lượng môi trường nước mặt.............................................................................10
1.3.2. Chất lượng môi trường nước dưới đất......................................................................10
1.3.3. Chất lượng môi trường không khí............................................................................11
1.3.4. Chất lượng môi trường đất.......................................................................................11
1.3.5. Chất lượng môi trường trầm tích..............................................................................11
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC.........................................11
2.1. Tổng quan vị trí quan trắc.............................................................................................11
2.1.1. Môi trường nước......................................................................................................11
2.1.2. Môi trường không khí xung quanh..........................................................................12
2.1.3. Môi trường đất.........................................................................................................12
2.1.4. Quan trắc trầm tích sông, hồ, đầm...........................................................................12
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt....................................................................12
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm.............................................13
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu....................................................15
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích phòng thí nghiệm..................15
2.6. Mô tả điểm quan trắc.....................................................................................................17
2.7. Thông tin lấy mẫu.........................................................................................................28
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc..................................................................................36
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc.......................................................................36
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị...............................................................................37
2.8.4. QA/QC tại hiện trường............................................................................................38
2.8.5. QA/QC trong phòng thí nghiệm...............................................................................38
2.8.6. Hiệu chuẩn thiết bị...................................................................................................40
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ.....................................................41
3.1. Chất lượng môi trường nước sông.................................................................................41
3.1.1. Sông Cà Lồ..............................................................................................................41
* Nhận xét chỉ số WQI......................................................................................................48
3.1.2. Sông Phan................................................................................................................ 50
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 1
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
* Nhận xét kết quả WQI....................................................................................................55
3.1.3. Sông Bến Tre...........................................................................................................56
3.1.4. Sông Phó Đáy..........................................................................................................61
*Nhận xét kết quả chỉ số WQI:..........................................................................................67
3.1.5. Sông Lô, sông Mây, suối Tam Đảo..........................................................................68
3.1.6. Chất lượng nước mặt các hồ, đầm...........................................................................72
*Nhận xét kết quả chỉ số WQI:..........................................................................................79
3.2. Chất lượng môi trường nước ngầm.............................................................................81
3.3. Chất lượng môi trường không khí.................................................................................85
3.3.1. Môi trường không khí xung quanh..........................................................................85
3.3.2. Môi trường không khí làng nghề.............................................................................86
3.4. Chất lượng môi trường đất............................................................................................87
3.5. Chất lượng môi trường trầm tích...................................................................................87
CHƯƠNG IV: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT 1...........................88
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường.........................................................................................88
4.1.1. Kết quả QA/QC hiện trường nước mặt....................................................................88
4.2.2. Kết quả mẫu lặp hiện trường nước dưới đất.............................................................98
4.2.3. Kết quả QA/QC hiện trường môi trường đất..........................................................104
4.2.4. Kết quả QA/QC hiện trường môi trường trầm tích................................................105
4.2.5. Kết quả QA/QC hiện trường môi trường không khí..............................................105
4.2. Kết quả QA/AC phòng thí nghiệm...........................................................................106
4.2.1. Kết quả QA/AC môi trường nước mặt...................................................................106
4.2.2. Kết quả QA/QC môi trường nước ngầm................................................................114
4.2.3. Kết quả QA/QC môi trường không khí..................................................................119
4.2.4. Kết quả QA/QC môi trường đất.............................................................................121
4.2.5. Kết quả QA/QC môi trường trầm tích....................................................................124
CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................126
PHỤ LỤC I: TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC ĐỢT 1............................................128
I. Môi trường nước sông..................................................................................................128
1. Sông Cà Lồ....................................................................................................................128
2. Sông Phan...................................................................................................................... 130
3. Sông Bến Tre..................................................................................................................131
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 2
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
4. Sông Phó Đáy................................................................................................................132
5. Sông Lô, sông Mây, Suối Tam Đảo................................................................................133
6. Các hồ, đầm...................................................................................................................134
II. Kết quả nước dưới dưới đất...........................................................................................137
III.Kết quả quan trắc chất lượng môi trường không khí.....................................................141
IV. Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất...............................................................143
V. Kết quả phân tích chất lượng môi trường trầm tích.......................................................146
PHỤ LỤC II: KẾT QUẢ CHỈ SỐ WQI.............................................................................147
1. Kết quả các thông số tính toán chỉ số WQI..................................................................147
2. Kết quả chỉ số WQI....................................................................................................150
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 3
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT: Bộ tài nguyên môi trường.
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam.
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.
HTMT: Hiện trạng môi trường
QA: Đảm bảo chất lượng
QC: Kiểm soát chất lượng
NM: Nước mặt
NN: Nước ngầm
DO: Hàm lượng oxy hòa tan
TSS: tổng chất rắn lơ lửng
NO2-: Nitrit
NH4+: Amoni
COD: Nhu cầu oxy hóa hóa học.
BOD5: Nhu cầu oxy sinh học
PO43-: Photphat
CO: Cacbonoxyt
NO2: Nitơđioxyt
SO2: Lưu huỳnh đioxyt
Pb: Chì
Cd: Cadimi
As: Asen
Zn: Kẽm
Mn: Mangan
Cu: Đồng
Cr6+: Crôm VI
HC: Hydrocacbon
Chỉ số chất lượng nước (viết tắt là WQI): Là một chỉ số được tính toán từ các
thông số quan trắc chất lượng nước, dùng để mô tả định lượng về chất lượng và khả năng
sử dụng nguồn nước đó, được biểu diễn qua một thông số.
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 4
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Danh mục thành phần, thông số quan trắc......................................................12
Bảng 2: Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm......................................13
Bảng 3: Phương pháp lấy mẫu hiện trường..................................................................15
Bảng 4: Phương pháp đo tại hiện trường.....................................................................15
Bảng 5: Phương pháp phân tích phòng thí nghiệm......................................................16
Bảng 6: Danh mục điểm quan trắc...............................................................................18
Bảng 7: Điều kiện lấy mẫu...........................................................................................28
Bảng 8: Những điểm có nồng độ TSS vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)................42
Bảng 9: Những điểm có hàm lượng PO43- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)...........43
Bảng 10: Những điểm có hàm lượng nitrit vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).........44
Bảng 11: Những điểm có hàm lượng NH4+ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).........45
Bảng 12: Những điểm có hàm lượng Tổng dầu mỡ vượt.............................................46
Bảng 13: Những điểm có tổng coliform vượt chuẩn QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)....47
Bảng 14: Kết quả chỉ số WQI sông Cà Lồ...................................................................48
Bảng 15: Những điểm có hàm lượng PO43- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1). .51
Bảng 16: Những điểm có hàm lượng NH4+ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT...............52
Bảng 17: Những điểm có hàm lượng NO2- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).........53
Bảng 18: Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).............54
Bảng 19: Kết quả chỉ số WQI sông Phan.....................................................................55
Bảng 20: Những điểm có hàm lượng PO43- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)........57
Bảng 21: Những điểm có NO2- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)..............58
Bảng 22: Những điểm có hàm lượng NH4+ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).........59
Bảng 23: Kết quả chỉ số WQI sông Bến Tre................................................................60
Bảng 24: Những điểm có hàm lượng PO43- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1).........62
Bảng 25: Những điểm có hàm lượng NO2- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)...63
Bảng 26: Những điểm có hàm lượng NH4+ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)
..................................................................................................................................... 64
Bảng 27: Những điểm có hàm lượng Tổng dầu mỡ vượt.............................................65
Bảng 28: Những điểm có Tổng coliform vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)....66
Bảng 29: Kết quả chỉ số WQI sông Phó Đáy...............................................................67
Bảng 30: Những điểm có hàm lượng PO43- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)........68
Bảng 31: Những điểm có NO2- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)..............69
Bảng 32: Những điểm có NH4+vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)..............70
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 5
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
Bảng 33: Kết quả chỉ số WQI sông Lô, sông Mây, suối Tam Đảo...............................71
Bảng 34: Những điểm có hàm lượng TSS vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)...73
Bảng 35: Những điểm có hàm lượng NO2- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1). .74
Bảng 36: Những điểm có hàm lượng PO43- vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1). .75
Bảng 37: Những điểm có hàm lượng NH4+ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột B1)..76
Bảng 38: Những điểm có hàm lượng Tổng Dầu mỡ vượt QCVN 08-MT:2015/BTNMT (Cột
B1)............................................................................................................................... 77
Bảng 39: Những điểm có tổng coliform vượt chuẩn QCVN 08-MT:2015/BTNM (Cột B1)......78
Bảng 40: Kết quả chỉ số WQI các hồ, đầm..................................................................79
Bảng 41: Những điểm có hàm lượng Mn vượt QCVN 09-MT:2015/BTNMT............82
Bảng 42: Những điểm có E-Coli vượt QCVN 09-MT:2015/BTNMT.........................83
Bảng 43: Những điểm có tổng coliform vượt QCVN 09-MT:2015/BTNMT..............84
Bảng 44: Những điểm có hàm lượng TSP vượt chuẩn QCVN 05: 2013/BTNMT (Trung
bình 1 giờ)...................................................................................................................85
Bảng 45: Những điểm có hàm lượng TSP vượt chuẩn QCVN 05: 2013/BTNMT (Trung
bình 1 giờ)...................................................................................................................86
Bảng 46: Kết quả mẫu trắng hiện trường.....................................................................88
Bảng 47: Kết quả mẫu trắng hiện trường.....................................................................89
Bảng 48: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM4...............................................................91
Bảng 49: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM12.............................................................92
Bảng 50: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM20.............................................................93
Bảng 51: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM26.............................................................94
Bảng 52: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM33.............................................................95
Bảng 53: Kết quả mẫu lặp hiện trường NM47.............................................................96
Bảng 54: Kết quả mẫu lặp hiện trường NN5..............................................................100
Bảng 55: Kết quả mẫu lặp hiện trường NN13............................................................101
Bảng 56: Kết quả mẫu lặp hiện trường NN24............................................................102
Bảng 57: Kết quả mẫu lặp hiện trường MĐ7.............................................................104
Bảng 58: Kết quả mẫu lặp hiện trường TT7...............................................................105
Bảng 59: Kết quả mẫu lặp hiện trường KK10............................................................105
Bảng 60: Kết quả QA/QC vị trí NM6........................................................................106
Bảng 61: Kết quả QA/QC vị trí NM14......................................................................107
Bảng 62: Kết quả QA/QC vị trí NM16......................................................................108
Bảng 63: Kết quả QA/QC vị trí NM23......................................................................109
Bảng 64: Kết quả QA/QC vị trí NM31......................................................................110
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 6
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
Bảng 65: Kết quả QA/QC vị trí NM38......................................................................111
Bảng 66: Kết quả QA/QC vị trí NM40......................................................................112
Bảng 67: Kết quả QA/QC vị trí NM50......................................................................113
Bảng 68: Kết quả QA/QC vị trí NN3.........................................................................115
Bảng 69: Kết quả QA/QC vị trí NN11.......................................................................116
Bảng 70: Kết quả QA/QC vị trí NN22.......................................................................117
Bảng 71: Kết quả QA/QC vị trí NN28.......................................................................118
Bảng 72: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK3.................................................................119
Bảng 73: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK15..............................................................120
Bảng 74: Bảng kết quả QA/QC vị trí KK19..............................................................121
Bảng 75: Bảng kết quả QA/QC vị trí MĐ3................................................................121
Bảng 76: Bảng kết quả QA/QC vị trí MĐ11..............................................................123
Bảng 77: Bảng kết quả QA/QC vị trí TT4.................................................................124
Bảng 78: Bảng kết quả QA/QC vị trí TT11...............................................................124
Bảng 79: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ.............................................128
Bảng 80: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Cà Lồ (tiếp)....................................129
Bảng 81: Bảng tổng hợp kết quả phân tích Sông Phan..............................................130
Bảng 82: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Bến Tre..........................................131
Bảng 83: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Phó Đáy.........................................132
Bảng 84: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc sông Lô, suối Mây, suối Tam Đảo..........133
Bảng 85: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc các hồ, đầm............................................134
Bảng 86: Bảng tổng hợp kết quả phân tích nước dưới đất.........................................137
Bảng 87: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc không khí xung quanh............................141
Bảng 88: Bảng tổng hợp kết quả quan trắc không khí làng nghề...............................142
Bảng 89: Bảng tổng hợp kết quả phân tích môi trường đất........................................143
Bảng 90: Kết quả phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong đất......................145
Bảng 91: Bảng tổng hợp kết quả phân tích trầm tích.................................................146
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 7
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ HTMT đợt 1..........42
Hình 2: Giá trị PO43- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ HTMT đợt 1........43
Hình 3: Giá trị Nitrit tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ HTMT đợt 1........44
Hình 4: Giá trị NH4+ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ HTMT đợt 1........45
Hình 5: Giá trị Tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ................46
Hình 6: Giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt sông Cà Lồ...............47
Hình 7: Giá trị PO43- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan HTMT đợt 1.........51
Hình 8: Giá trị NH4+tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan HTMT đợt 1..........52
Hình 9: Giá trị Nitrit tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan HTMT đợt 1.........53
Hình 10: Giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phan...............54
Hình 11: Giá trị PO43- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre HTMT đợt 1....57
Hình 12: Giá trị NO2- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre HTMT đợt 1....58
Hình 13: Giá trị NH4+ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Bến Tre HTMT đợt 1....59
Hình14: Giá trị PO43- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy HTMT đợt 1...62
Hình 15: Giá trị NO2- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy HTMT đợt 1...63
Hình 16: Giá trị NH4+ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy HTMT đợt 1. .64
Hình 17: Giá trị Tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy HTMT đợt 1.. .65
Hình 18: Giá trị Tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt sông Phó Đáy HTMT đợt 1...66
Hình19: Giá trị PO43- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Lô, sông Mây,...............68
Hình20: Giá trị NO2- tại các điểm quan trắc nước mặt sông Lô, sông Mây,................69
Hình21: Giá trị NH4+ tại các điểm quan trắc nước mặt sông Lô, sông Mây,...............70
Hình 22: Giá trị TSS tại các điểm quan trắc nước mặt hồ, đầm HTMT đợt 1..............73
Hình 23: Giá trị Nitrit tại các điểm quan trắc nước mặt hồ, đầm HTMT đợt 1...........74
Hình 24: Giá trị PO4+ tại các điểm quan trắc nước mặt hồ, đầm HTMT đợt 1............75
Hình 25: Giá trị NH4+ tại các điểm quan trắc nước mặt hồ, đầm HTMT đợt 1............76
Hình 26: Giá trị Tổng dầu mỡ tại các điểm quan trắc nước mặt hồ, đầm HTMT đợt 1.....77
Hình 27: Giá trị tổng coliform tại các điểm quan trắc nước mặt hồ, đầm...................78
Hình 28: Giá trị Mn vượt chuẩn tại các điểm quan trắc nước dưới đất HTMT đợt 1. .82
Hình 29: Giá trị E-Coli vượt chuẩn tại các điểm quan trắc nước dưới đất HTMT đợt 1....83
Hình 30: Giá trị Coliform tổng số vượt chuẩn tại các điểm quan trắc nước dưới đất. 84
Hình 31: Giá trị tổng bụi TSP tại các điểm quan trắc môi trường không khí xung quanh
HTMT đợt 1.................................................................................................................85
Hình32: Giá trị tổng bụi TSP tại các điểm quan trắc môi trường không khí xung làng
nghề HTMT đợt 1.........................................................................................................86
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 8
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
Những người tham gia thực hiện
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Họ và tên
Phan Thị Dung
Đào Thị Thu
Đặng Thị Thu Hương
Nguyễn Thị Yến
Nguyễn Mai Hanh
Chu Thị Hương Giang
Lê Thị Hồng Quyên
Kim Thị Ngân
Trần Thị Nhung
Trần Thị Thu Trang
Nguyễn Thị Thùy
Chử Ngọc
Dương Tùng Anh
Nguyễn Thị Thanh
Lê Sinh Dũng
Lê Minh Giang
Vũ Duy Ninh
Triệu Hồng Thạch
Cao Quang Chung
Hoàng Khánh Dương
Lê Thành Nam
Lê Văn Khóa
Chức vụ
Trưởng phòng
Phó trưởng phòng
Thử nghiệm viên
Thử nghiệm viên
Thử nghiệm viên
Thử nghiệm viên
Thử nghiệm viên
Thử nghiệm viên
Thử nghiệm viên
Thử nghiệm viên
Thử nghiệm viên
Thử nghiệm viên
Thử nghiệm viên
Thử nghiệm viên
Quan trắc viên
Quan trắc viên
Quan trắc viên
Quan trắc viên
Quan trắc viên
Quan trắc viên
Quan trắc viên
Quan trắc viên
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trình độ
Kỹ sư
Kỹ sư
Kỹ sư
Cử nhân
Kỹ sư
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Thạc sỹ môi trường
Thạc sỹ môi trường
Cử nhân
Kỹ sư
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Cử nhân
Kỹ sư
Trang 9
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU
1.1. Căn cứ thực hiện nhiệm vụ
Căn cứ thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý
số liệu quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc đổi tên và quy định cơ cấu tổ chức Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-STNMT ngày 24/4/2015 của Sở Tài nguyên và
Môi trường về việc quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Trung tâm Quan trắc tài
nguyên và môi trường tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1394/QĐ-CT ngày 25/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc điều chỉnh, bổ sung mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Vĩnh Phúc;
1.2. Phạm vi thực hiện công việc
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo Kế hoạch nhiệm vụ
được giao như sau:
- Chuẩn bị phương tiện, trang thiết bị và vật tư để phục vụ việc đo đạc, lấy mẫu và
phân tích mẫu.
- Tổ chức đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu.
- Xử lý số liệu, tổng hợp kết quả đo đạc, phân tích và bàn giao sản phẩm đảm bảo
chất lượng cho Chi cục Bảo vệ môi trường sau mỗi đợt quan trắc.
- Hoàn thành hồ sơ thanh quyết toán theo quy định của pháp luật.
1.3. Nội dung thực hiện
1.3.1. Chất lượng môi trường nước mặt
Tổng lượng mẫu phân tích: 53 mẫu x 6 đợt = 318 mẫu.
Mẫu QA/QC: QA/QC Phòng thí nghiệm: 25 mẫu.
Thời gian quan trắc: Thực hiện từ tháng 3 đến tháng 10 năm 2018.
1.3.2. Chất lượng môi trường nước dưới đất
Tổng lượng mẫu phân tích: 30 mẫu x 2 đợt = 60 mẫu.
Mẫu QA/QC: 06 mẫu.
Thời gian quan trắc: Thực hiện trong các tháng: tháng 3 và tháng 6 năm 2018.
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 10
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
1.3.3. Chất lượng môi trường không khí
* Mẫu khí
- Mùa khô: Tổng lượng mẫu phân tích: 21 mẫu x 3 đợt = 63 mẫu.
Mẫu QA/QC: 05 mẫu.
Thời gian quan trắc: Thực hiện trong các tháng: tháng 3, tháng 4, tháng 5 năm
2018.
- Mùa mưa:Tổng lượng mẫu phân tích: 22 mẫu x 3 đợt = 66 mẫu.
Mẫu QA/QC: 05 mẫu.
Thời gian quan trắc: Thực hiện trong các tháng: tháng 6, tháng 8, tháng 9 năm
2018.
* Không khí làng nghề
- Mùa khô: Tổng lượng mẫu phân tích: 03 mẫu x 3 đợt = 09 mẫu.
Mẫu QA/QC: 01 mẫu.
Thời gian quan trắc: Thực hiện trong các tháng: tháng 3, tháng 4, tháng 5
năm 2018.
- Mùa mưa:Tổng lượng mẫu phân tích:04 mẫu x 3 đợt = 12 mẫu.
Mẫu QA/QC: 01 mẫu.
Thời gian quan trắc: Thực hiện trong các tháng: tháng 6, tháng 8, tháng 9
năm 2018.
1.3.4. Chất lượng môi trường đất
Tổng lượng mẫu phân tích: 13 mẫu x 2 đợt = 26 mẫu.
Mẫu QA/QC: 03 mẫu.
Thời gian quan trắc: Thực hiện trong các tháng : tháng 3 và tháng 6 năm 2018.
1.3.5. Chất lượng môi trường trầm tích
Tổng lượng mẫu phân tích: 13 mẫu x 2 đợt = 26 mẫu.
Mẫu QA/QC: 02 mẫu.
Thời gian quan trắc: Thực hiện trong các tháng : tháng 3 và tháng 6 năm 2018.
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1. Tổng quan vị trí quan trắc
2.1.1. Môi trường nước
- Nước mặt: Quan trắc tại các thuỷ vực lớn trên địa bàn tỉnh như: Sông Cà Lồ,
sông Phan, sông Phó Đáy, sông Bến Tre, sông Mây, sông Lô, ..Đầm Vạc, Đầm Rưng, Hồ
Vân Trục, Hồ Xạ Hương, Hồ Bò Lạc, Hồ Đại Lải, Thanh Lanh, Bò Lạc, suối Tam Đảo, .
Thông số quan trắc: Quan trắc 17 thông số ô nhiễm, bao gồm: Độ pH, Hàm lượng
oxy hòa tan (DO), nhiệt độ, độ đục, Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), Nhu cầu oxy hóa học
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 11
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
(COD), Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD 5), Amoni (NH+4 - tính theo Nitơ), Nitrit (NO 2- - tính
theo Nitơ), Chì (Pb), Asen (As), Cadimi (Cd), Thủy ngân (Hg), Đồng (Cu), Photphat
(PO43-), Chất hoạt động bề mặt, Tổng dầu mỡ, Tổng Coliform.
- Nước dưới đất: Tập trung quan trắc chủ yếu ở khu vực đô thị, các làng nghề
truyền thống và các khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh.
Thông số quan trắc: Quan trắc 15 thông số ô nhiễm, bao gồm: Độ pH, Chất rắn
tổng số (TS), Độ cứng (tính theo CaCO 3), Amoni (NH+4 - tính theo Nitơ), Nitrit (NO2- tính theo Nitơ), Nitrat (NO3- - tính theo Nitơ), Chì (Pb), Mangan (Mn), Asen (As), Cadimi
(Cd), Thủy ngân (Hg), Kẽm (Zn),Sắt (Fe), Sunfat (SO42-), Coliform, E-Coli.
2.1.2. Môi trường không khí xung quanh
Quan trắc tại các khu vực đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, các làng
nghề truyền thống, khu dân cư, khu vực các nút giao thông trọng điểm và du lịch dịch
vụ,...
Thông số quan trắc:
- Các làng nghề truyền thống quan trắc 05 thông số gồm: Tiếng ồn, bụi PM10, Bụi
lơ lửng.
- Những khu vực khác: Quan trắc 06 thông số gồm: Tiếng ồn, bụi PM10, Bụi lơ
lửng, CO, NO2, SO2.
2.1.3. Môi trường đất
Quan trắc tập trung ở các vùng canh tác trồng lúa, rau màu trên địa bàn toàn tỉnh.
Thông số quan trắc: Tiến hành quan trắc 08 thông số, gồm: Độ ẩm, pH, Tổng
Nitơ, Tổng P, tổng K2O, Asen (As), Chì (Pb), Phân tích dư lượng thuốc BVTV họ Clo
hữu cơ trong đất canh tác.
2.1.4. Quan trắc trầm tích sông, hồ, đầm.
Quan trắc tập trung tại các thủy vực lớn như: sông Phan, sông Cà Lồ, sông Bến
Tre, sông Phó Đáy, hồ Đại Lải, Đầm Rưng, Đầm Vạc, Đầm Diệu.
+ Thông số quan trắc: Quan trắc 06 thông số, bao gồm Hg, Sn, As, Pb, Cd, Zn.
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt
Bảng 1: Danh mục thành phần, thông số quan trắc
TT
Nhóm thông số
Thông số
I
Thành phần môi trường không khí xung quanh
1
Thông số đo nhanh
2
Nhóm thông số phân tích Phòng
thí nghiệm
Tiếng ồn
Bụi PM10, bụi lơ lửng, CO, NO2, SO2
II. Không khí làng nghề
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 12
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
1
Nhóm thông số khí hữu cơ
HC, Toluen
2
Thông số đo nhanh
Tiếng ồn
3
Nhóm thông số phân tích Phòng
thí nghiệm
II
Thành phần môi trường nước
1
Nhóm thông số đo nhanh
Bụi PM10, bụi lơ lửng
pH, nhiệt độ, độ đục, DO
Pb, Cd, As, Zn, Hg, Mn, Cu
2
Nhóm thông phân tích Phòng thí
TSS, COD, BOD5, NH4+, PO43-, NO3-, NO2-,
nghiệm
chất hoạt động bề mặt, tổng dầu mỡ
Tổng coliform, E-Coli
III
Thành phần môi trường đất
1
Nhóm thông số hữu cơ
pH, độ ẩm, tổng N, tổng P.
2
Nhóm thông số kim loại
Tổng K2O, As, Pb
Nhóm thông số dư lượng thuốc
Aldrin, Dielrin, Endrin, DDT, Endosunlfan,
BVTV họ clo hữu cơ
Heptaclor, Lindan,
3
IV
1
Thành phần môi trường trầm tích
Nhóm các thông số kim loại
Hg, As, Pb, Cd, Zn, Cu.
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
Bảng 2: Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm
ST
T
Tên thiết bị
Model thiết bị
Hãng sản
xuất
Tần xuất hiệu chuẩn/
Thời gian hiệu chuẩn
I.
Thiết bị quan trắc
1
Thiết bị đo nước đa chỉ
tiêu
U52
Nhật Bản
1 lần/1năm
(24.11.2017)
2
Thiết bị lấy mẫu bụi
HV-500F
HV-500F
Nhật bản
1 lần/1năm
(24.11.2017)
3
Thiết bị lấy mẫu bụi
LV-30 Sibata
LV-30 Sibata
Nhật Bản
1 lần/1năm
(24.11.2017)
4
Thiết bị đo độ ồn Testo
815
Testo 815
Đức
1 lần/1năm
(24.11.2017)
5
Staplex
TSP-2
Mỹ
1 lần/1năm
(24.11.2017)
6
Máy đo độ rung Rion
VM/82
Rion VM/82
Mỹ
1 lần/1năm
(24.11.2017)
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 13
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
GPS 72
Nhật
1 lần/1năm
(24.11.2017)
Máy định vị GPS
Garmin (GPSMAP64)
GPS Garmin
(GPSMAP64)
Mỹ
1 lần/1năm
(24.11.2017)
9
Bộ đo vi khí hậu
Kestrel 4500
Kestrel 4500
Mỹ
1 lần/1năm
(24.11.2017)
10
Bộ lấy mẫu
Eijkelkamp
Eijkelkamp
Hà Lan
1 lần/1năm
(24.11.2017)
11
Thiết bị lấy mẫu khí
HV – 500F Shibata
HV – 500F
Shibata
Nhật
1 lần/1năm
(24.11.2017)
pH 100
Đức
1 lần/1năm
(24.11.2017)
7
Máy định vị GPS 72
8
đất
I
1
Máy đo pH 100
2
Tủ bảo quản hóa chất
vi sinh
ET 636-6
Australia
1 lần/1năm
(24.11.2017)
3
Tủ sấy đa năng
UNE-400
Đức
1 lần/1năm
(24.11.2017)
4
Máy quang phổ hấp
thụ phân tử UV-VIS
UV-VIS Cary 60
Mỹ
1 lần/1năm
(24.11.2017)
5
Máy quang phổ hấp
thụ nguyên tử
AAS AA240
Varian –
Mỹ
1 lần/1năm
(24.11.2017)
6
Cân phân tích
AUW 220
Shimadzu
– Nhật
1 lần/1năm
(24.11.2017)
7
Nồi hấp thanh trùng
KT – 30L
Nhật
1 lần/1năm
(24.11.2017)
8
Tủ bảo quản mẫu
ET 750-EX
Đức
1 lần/1năm
(24.11.2017)
9
Tủ bảo quản mẫu
AL668EXI
Đức
1 lần/1năm
(24.11.2017)
10
Tủ bảo quản mẫu
AL668EXI
Đức
1 lần/1năm
(24.11.2017)
11
Tủ ấm BOD
AL655
Đức
1 lần/1năm
(24.11.2017)
12
Tủ cấy vô trùng
Shellab
Mỹ
1 lần/1năm
(24.11.2017)
13
Tủ ấm Shellab
Shellab
Mỹ
1 lần/1năm
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 14
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
(24.11.2017)
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
Bảng 3: Phương pháp lấy mẫu hiện trường
STT
Thông số
Phương pháp lấy mẫu
I
Mẫu nước mặt
TCVN 6663-1:2011, TCVN 66636:2008, TCVN 5994:1995, TCVN
6663-3:2008
II
Mẫu nước dưới đất
TCVN 6663-1:2011, TCVN 666311:2011, TCVN 6663-3:2008
III
Thành phần môi trường không khí
3.1
Phương pháp lấy mẫu xác định SO2
TCVN 5971:1995
3.2
Phương pháp lấy mẫu xác định NO2
TCVN 6137:2009
3.3
Phương pháp lấy mẫu xác định tổng
bụi lơ lửng (TSP)
TCVN 5067:1995
IV
Thành phần môi trường đất
QTPT/HDLM-10(HT)
V
Thành phần môi trường trầm tích
QTPT/HDLM-11(HT)
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích phòng thí nghiệm
Giới thiệu phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm
Bảng 4: Phương pháp đo tại hiện trường
ST
T
Tên thông số
Phương pháp đo
Giới hạn
phát hiện
Dải đo
Đơn vị
1
pH
TCVN 6492:2011
2
2÷12
-
2
Nhiệt độ
SMEWWW
2550B:2012
0
0 ÷ 50
3
Độ đục
SMEWWW
2130B:2012
0
0 ÷ 800
NTU
4
Độ ồn
TCVN 7878-2:2010
30
30 ÷ 130
dBA
5
Hàm lượng
oxy hòa tan
(DO)
TCVN 7325:2004
0
0 ÷ 16
mg/l
0
C
Bảng 5: Phương pháp phân tích phòng thí nghiệm
ST
T
Tên thông số
Phương pháp
phân tích
I
Môi trường không khí
1
CO
SOP-K01-PT
Giới hạn
phát hiện
Giới hạn
báo cáo
Đơn vị
3.000
3.000
µg/m3
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 15
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
2
NO2
TCVN 6137:2009
0,5
0,5
µg/m3
3
SO2
TCVN 5971:1995
4
4
µg/m3
4
Bụi lơ lửng
TCVN 5067:1995
11
11
µg/m3
II
Môi trường nước dưới đất
1
Độ cứng
TCVN 6224:1996
1,25
1,25
mg/l
2
Chất rắn tổng số
(TS)
TCVN 4560:1988
14
14
mg/l
3
Nitrat (NO3-)
TCVN 6180:1996
0,032
0,032
mg/l
4
Nitrit (NO2-)
TCVN 6178:1996
0,003
0,003
mg/l
5
Clorua (Cl-)
TCVN 6194:1998
2
2
mg/l
6
Chì (Pb)
TCVN
6193B:1996
0,003
0,003
mg/l
7
Asen (As)
TCVN 6626:2000
0,001
0,001
mg/l
8
Cadimi (Cd)
TCVN
6193B:1996
0,001
0,001
9
Thủy ngân (Hg)
SMEWW
3112:2012
0,0003
0,0003
mg/l
10
Mangan (Mn)
SMEWW
3111B:2012
10-3
10-3
mg/l
11
Đồng (Cu)
TCVN 6193:1996
0,010
0,010
mg/l
12
Sắt (Fe)
SMEWW
3111B:2012
0,012
0,012
13
Sulfat (SO42-)
TCVN 6200:1996
10
10
mg/l
14
E-Coli
TCVN 61872:1996
KPH
KPH
MPN/100m
l
15
Tổng coliform
TCVN 61872:1996
KPH
KPH
MPN/100m
l
III
Môi trường nước mặt
1
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD5)
TCVN 60011:2008
1,0
1,0
2
Nhu cầu oxy hóa
học (COD)
SMEWW
5520C:2012
2,0
2,0
3
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
TCVN 6625:2000
4,0
4,0
4
Nitrit (NO2-)
TCVN 6178:1996
0,003
0,003
5
Amoni (NH4+)
US EPA Method
350.2
0,036
0,036
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
Trang 16
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
6
Photphat (PO43-)
7
Chì (Pb)
8
Asen (As)
9
TCVN 6202:2008
0,005
0,005
mg/l
TCVN
6193B:1996
0,003
0,003
TCVN 6626:2000
0,001
0,001
Cadimi (Cd)
TCVN
6193B:1996
0,001
0,001
10
Thủy ngân (Hg)
SMEWW
3112B:2012
0,0003
0,0003
mg/l
11
Đồng (Cu)
TCVN 6193:1996
0,010
0,010
mg/l
12
Tổng dầu mỡ
TCVN 5070:1995
0,3
0,3
mg/l
13
Tổng coliform
TCVN 61872:1996
<3
<3
MPN/100m
l
IV
Môi trường đất
mg/l
mg/l
mg/l
1
pH
TCVN 5979:2007
2 ÷ 12
2 ÷ 12
-
2
Tổng N
TCVN 6498:1999
21,0
21,0
mg/kg
3
Tổng P
TCVN 8940:2011
12,0
12,0
mg/kg
2.6. Mô tả điểm quan trắc
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 17
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
Bảng 6: Danh mục điểm quan trắc
STT
Tên điểm quan trắc
I
Thành phần môi trường nước mặt
Gốc Duối - xã Ngọc Thanh - thị xã Phúc Yên
(gần Hồ Đại Lải)
1
Ký hiệu
điểm
quan
trắc
NM1
2
Trại Hiến - xã Bá Hiến - huyện Bình Xuyên
NM2
3
Thị trấn Hương Canh - huyện Bình Xuyên
NM3
Vị trí lấy mẫu
Kiểu/ loại
quan trắc
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
X
Y
572355
2357886
570760
2354965
567530
2351499
572633
2351723
575435
2350029
576091
2348200
571005
2349272
7
Đạm Xuyên - xã Đạo Đức - huyện Bình
Xuyên
NM7
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
8
Nhân Vực - xã Đạo Đức - huyện Bình Xuyên
NM8
Quan trắc môi
trường tác động
570396
2348217
NM9
Quan trắc môi
trường tác động
567362
2348739
4
5
6
9
Thôn An Lão - xã Sơn Lôi - huyện Bình
Xuyên
Đại Phùng - phường Phúc Thắng - thị xã
Phúc Yên
Xuân Mai - phường Phúc Thắng - thị xã
Phúc Yên
Bảo Đức - xã Đạo Đức - huyện Bình Xuyên
NM4
NM5
NM6
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Trang 18
Mô tả điểm quan trăc
Gần hồ Đại Lải (Phía
dưới đập nước)
Lấy tại cầu Bá Hạnh
(Cách KCN Bá Hiến
khoảng 1500m)
Lấy mẫu tại cầu Lò
Cang
Lấy mẫu tại An Lão
Giữa cánh đồng thôn
Đại Phùng
Lấy mẫu tại cầu Xuân
Phương
Lấy mẫu tại vị trí gần
nghĩa trang thôn Đạm
Xuyên
Lấy mẫu tại cầu (cách
bệnh viện giao thông
vận tải 200 m)
Gần nhà văn hóa thôn
Trong, điểm lấy mẫu có
nhiều bèo
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
10
Can Bi - xã Phú Xuân - huyện Bình Xuyên
NM10
11
Rừng Bội - xã Thiện Kế - huyện Bình Xuyên
NM11
12
Quảng Khai - xã Thiện Kế - huyện Bình
Xuyên
NM12
13
Hàm Rồng - xã Tam Hợp - huyện Bình
Xuyên
NM13
14
Đồng Sậu - thị trấn Hương Canh - huyện
Bình Xuyên
NM14
15
16
Xóm Rừng - xã Quất Lưu - huyện Bình
Xuyên
Tân Nguyên - xã Trung Nguyên - huyện Yên
Lạc
NM15
NM16
17
Xuân Lại - xã Vũ Di - huyện Vĩnh Tường
NM17
18
Sơn Tăng - xã Vĩnh Sơn - huyện Vĩnh Tường
NM18
19
Lũng Ngoài - xã Lũng Hòa - huyện Vĩnh
Tường
NM19
20
Phủ Yên - xã Yên Lập - huyện Vĩnh Tường
NM20
21
Xóm Vàng - xã Hoàng Đan - huyện Tam
Dương
NM21
22
Kiên Ngọ - xã Tam Quan - huyện Tam Đảo
NM22
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
566472
2346294
Lấy mẫu tại vị trí gần
trạm bơm nước
567239
2360631
Lấy mẫu tại cầu suối H
567089
2357579
568786
2354749
567996
2352890
562564
2353354
558244
2352350
554249
2347657
551834
2349610
549004
2351380
549946
2354500
552459
2359181
560059
2367504
Trang 19
Tại cầu Quảng Khai,
gần đường cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
Lấy mẫu tại chân cầu
Hàm Rồng
Cách công ty
Jafacomfeed (cách 20m
về phía trên)
Lấy mẫu tại Cầu Mùi
Lấy mẫu vị trí gần đền
Chanh
Lấy mẫu tại Cầu Xuân
Lại
Lấy mẫu tại vị trí gần
kênh Vĩnh Sơn
Lấy mẫu vị trí gần bãi
rác
Lấy mẫu vị trí gần
trường THCS Yên Lập
Lấy mẫu tại vị trí dưới
cầu Vàng, gần công ty
giày Tam Dương
Lấy mẫu tại vị trí chân
Cầu Trắng
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
23
Tiên Lộng - xã Hoàng Hoa - huyện Tam
Dương
24
Xóm Hảo - xã Hướng Đạo - huyện Tam
Dương
NM24
25
Long Trì - xã Đạo Tú - huyện Tam Dương
NM25
26
Long Sơn - xã Đạo Tú - huyện Tam Dương
NM26
27
Xóm Guột - xã Đạo Tú - huyện Tam Dương
NM27
28
Thôn Khâu - phường Định Trung - thành phố
Vĩnh Yên
NM28
29
Quảng Cư - xã Quang Sơn - huyện Lập
Thạch
NM29
30
Hữu Bằng - xã Bắc Bình - huyện Lập Thạch
NM30
31
Tích Thổ - thị trấn Hoa Sơn - huyện Lập
Thạch
NM31
32
Đồng Man - xã Đồng Ích - huyện Lập Thạch
NM32
33
Đại Lữ - xã Đồng Ích - huyện Lập Thạch
NM33
NM23
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
558438
2366631
556872
2365339
556345
2363982
555582
2362414
558012
2361047
559631
2357458
551201
2380692
553250
2375978
554157
2369121
552686
2363307
552305
2360830
Trang 20
Lấy mẫu tại vị trí gần
đường quốc lộ (xung
quanh điểm lấy mẫu có
nhiều xác động vật
chết)
Vị trí lấy mẫu tại cầu
dân sinh Xóm Hảo, gần
khu dân cư xóm Hảo
Vị trí lấy mẫu giữa
cánh đồng Long Trì
Vị trí lấy mẫu gần cầu
Long Sơn
Vị trí lấy mẫu gần trạm
bơm nước
Vị trí lấy mẫu gần Cầu
Lĩnh (Cách công ty Dệt
Hiểu Huy 500m về phía
trên)
Vị trí lấy mẫu gần trạm
thủy văn xã Quang Sơn
Vị trí lấy mẫu gần khu
vực họp chợ, bãi rác tự
phát.
Gần cánh đồng
Vị trí lấy mẫu gần trạm
bơm tưới tiêu
Vị trí lấy mẫu gần
chân Cầu gạo
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
34
Hạnh Phúc - xã Triệu Đề - huyện Lập Thạch
NM34
35
Việt An - xã Việt Xuân - huyện Lập Thạch
NM35
36
Xã Bạch Lựu - Huyện Sông Lô
NM36
37
Xã Sơn Đông - huyện Lập Thạch
NM37
38
Phà Then - xã Yên Thạch - huyện Sông Lô
NM38
39
Phà Đức Bác - xã Đức Bác - huyện Sông Lô
NM39
40
Cầu khu công nghiệp Bá Thiện I
NM40
41
Đập tràn xã Đại Đình - huyện Tam Đảo
NM41
42
Hồ Bò Lạc - xã Đồng Quế - huyện Sông Lô
NM42
43
44
45
46
Đập Vân Trục - xã Xuân Phong - huyện Lập
Thạch
Hồ Đại Lải - xã Ngọc Thanh - thị xã Phúc
Yên
Đầm Vạc - trạm bơm Đê Cụt - thành phố
Vĩnh Yên
Đầm Rưng – xã Tứ Trưng – huyện Vĩnh
Tường
NM43
NM44
NM45
NM46
47
Hồ Xạ Hương – Tam Đảo
NM47
48
Đầm Diệu – Thị xã Phúc Yên
NM48
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
550258
2359060
547389
2355266
533584
2379168
547275
2356221
541032
2367088
542242
2361505
569748
2358531
559581
2372635
543234
2372917
545688
2371291
572746
2358506
561071
2356047
554138
2345448
565904
2367940
572548
2349152
Trang 21
Vị trí lấy mẫu gần trạm
bơm xã Hạnh Phúc
Vị trí lấy mẫu gần bãi
đóng tàu xã Việt Xuân
Vị trí lấy mẫu tại bến
phà Bạch Lưu
Vị trí lấy mẫu tại bến
phà Sơn Đông
Vị trí lấy mẫu tại bến
phà Then
Vị trí lấy mẫu tại bến
phà Đức Bác
Cầu KCN Bá Thiện I
Tại đập tràn xã Đại
Đình
Vị trí lấy mẫu tại Hồ
Bò Lạc
Tại Đập Vân Trục
Vị trí lấy mẫu tại hồ
Đại Lải (Ngọc Thanh)
Vị trí lấy mẫu tại trạm
bơm đê cụt
Vị trí lấy mẫu tại Đầm
Rưng (gần chợ Rưng)
Vị trí lấy mẫu tại Hồ
Xạ Hương
Vị trí lấy mẫu tại Đầm
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
49
Hồ Làng Hà – Tam Đảo
NM49
50
Vực Xanh – Vĩnh Tường
NM50
51
Hồ Thanh Lanh
NM51
52
Đầm Vạc – hồ Khai Quang
NM52
53
Hồ Đại Lải – Đảo Ngọc
NM53
II
Môi trường nước dưới đất
1
Đồng Dạ - xã Quang Yên - huyện Sông Lô
NN1
2
Thôn Trung - xã Đôn Nhân - huyện Sông Lô
NN 2
3
Quế Nham - xã Tân Lập - huyện Sông Lô
NN 3
4
Bằng Phú - xã Đồng Thịnh - huyện Sông Lô
NN 4
5
Xóm Thượng - xã Liễn Sơn - huyện Lập
Thạch
NN 5
6
Đại Lữ - xã Đồng Ích - huyện Lập Thạch
NN 6
7
Đồng Ơn - xã Yên Dương - huyện Tam Đảo
NN 7
8
Xã Đạo trù - huyện Tam Đảo
NN 8
9
Nhân Lý - xã Tam Quan - huyện Tam Đảo
NN 9
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
563768
2369843
552908
2347256
571642
2364969
563370
2357158
573424
2358143
536449
2378636
536449
2370473
544479
2370607
544479
2362443
552575
2370674
552575
2362527
552509
2378636
560672
2378636
560672
2370590
Trang 22
Diệu
Vị trí lấy mẫu tại hồ
Làng Hà
Vị trí lấy mẫu gần
khách sạn Đông Phong
Vị trí lấy mẫu tại hồ
Thanh Lanh
Vị trí lấy mẫu tại hồ
Khai Quang
Vị trí lấy mẫu tại hồ
Đại Lải (Đảo Ngọc)
Giếng đào hộ gia đình
Nguyễn Văn Quyết
Giếng khoan hộ gia
đình thôn Trung
Giếng khoan hộ gia
đình Phạm Thị Thu Hà
Giếng đào hộ gia đình
Phạm Văn Quý
Nước giếng khoan hộ
gia đình ông Nguyễn
Ngọc Long
Giếng đào hộ gia đình
Phan Thị Bình
Giếng đào hộ gia đình
Trần Văn Quang
Giếng đào hộ gia đình
NguyễnHuy Anh
Giếng đào hộ gia đình
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
10
11
12
13
14
Xã Minh Quang - huyện Tam Đảo
Xóm Quế - xã Hướng Đạo - huyện Tam
Dương
Tích Sơn - xóm Núi - xã Hướng Đạo - huyện
Tam Dương
Gia Khâu - xã Trung Mỹ - huyện Bình
Xuyên
Đồng Sậu - thị trấn Hương Canh - huyện
Bình Xuyên
NN 10
NN 11
NN 12
NN 13
NN 14
15
Bác Ái - xã Ngọc Thanh - thị xã Phúc Yên
NN 15
16
Bảo An - phường Xuân Hòa - thị xã Phúc
Yên
NN 16
17
Lâm Xuyên - xã Tam Hồng - huyện Yên Lạc
NN 17
18
Yên Nội - xã Chấn Hưng - huyện Vĩnh
Tường
NN 18
19
Thị trấn Vĩnh Tường - huyện Vĩnh Tường
NN 19
20
Làng nghề Bàn Mạch - Lý Nhân -Vĩnh
Tường
NN20
21
Làng nghề Thôn Gia - Yên Đồng - Yên Lạc
NN21
22
Làng nghề Vĩnh Sơn - Vĩnh Sơn - Vĩnh
Tường
NN22
23
Làng nghề Vân Hà - Lý Nhân - Vĩnh Tường
NN23
24
Làng nghề Vĩnh Trung - TT Yên Lạc - Yên
NN24
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
568835
2370540
560672
2362548
560662
2354443
568769
2362506
568754
2354441
576882
2362539
576738
2354421
560670
2346360
552588
2354457
552594
2346370
548219
2347863
556525
2345452
551551
2350327
547927
2347314
560111
2349382
Trang 23
Nguyễn Công Tâm
Nước ngầm hộ gia đình
Trần Văn Thành
Giếng đào nhà Đỗ Văn
Hậu – Xóm Quế
Giếng đào hộ gia đình
Nguyễn Thị Minh
Giếng khoan hộ gia
đình Ôn Đức Bình
Giếng đào hộ gia đình
Nguyễn Thị Thực
Giếng khoan hộ gia
đình Đào Thị Hạt
Giếng khoan hộ gia
đình Vũ Ngọc Cường
Giếng khoan hộ gia
đình Nguyễn Văn San
Giếng khoan hộ gia
đình Vũ Văn Hải
Giếng khoan hộ gia
đình Lương Văn Tài
Giếng khoan hộ gia
đình Phùng Thế Tài
Giếng khoan hộ gia
đình Nguyễn Duy Vinh
Giếng khoan hộ gia
đình Vũ Thị Mùi
Giếng khoan hộ gia
đình Trần Văn Khiển
Giếng khoanhộ gia đình
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
25
Lạc
Làng nghề Hợp Lễ - Thanh Lãng - Bình
Xuyên
NN25
26
Làng nghề Lũng Hạ - Yên Phương - Yên Lạc
NN26
27
Làng nghề Bích Chu - An Tường - Vĩnh
Tường
NN27
28
Ngã ba giao giữa đường tỉnh 310 và 310B xã Bá Hiến - Bình Xuyên
NN28
29
Khu dân cư thôn Ngũ Hồ - xã Thiện Kế Bình Xuyên
NN29
30
Thôn Giã Bàng – xã Tề Lỗ - Yên Lạc
NN30
III
Môi trường không khí mùa khô
1
Dân Chủ - xã Hải Lựu - huyện Sông Lô
KK1
2
An Khang - xã Yên Thạch - huyện Sông Lô
KK2
3
Thôn Oản - xã Ngọc Mỹ - huyện Lập Thạch
KK 3
4
Tây Hạ - xã Bàn Giản - huyện Lập Thạch
KK 4
5
Nam Hải - xã Sơn Đông - huyện Lập Thạch
KK 5
6
Xã Vân Hội - huyện Tam Dương
KK 6
7
Xóm Khế - xã Đại Đình - huyện Tam Đảo
KK 7
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
563479
2349445
558211
2350846
548231
2346080
570822
2358951
569779
2360719
556722
2351660
537791
2374240
542710
2365742
547598
2374209
552521
2365759
547586
2357261
557368
2357278
557364
2374194
Trang 24
Nguyễn Văn Sức
Giếng khoan hộ gia
đình Nguyễn Thị Hồng
Giếng khoan hộ gia
đình Kiều Văn Nhung
Giếng khoan hộ gia
đình Phạm Tiến Kính
Giếng khoan nhà ông
Nguyễn Văn Đoan,
khu vực giao đường
tỉnh 310 và 310B
Giếng khoan hộ gia
đình Nguyễn Văn Tuấn
Giếng khoan hộ gia
đình Nguyễn Văn
Thắng
Không khí khu dân cư
thôn Dân Chủ
Không khí khu dân cư
thôn An Khang
Không khí khu dân cư
thôn Oản
Không khí khu dân cư
thôn Tây Hạ
Không khí khu dân cư
thôn Nam Hải
Không khí khu dân cư
xã Vân Hội
Không khí khu dân cư
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường đợt 1 thực hiện nhiệm vụ
“Quan trắc hiện trạng môi trường tỉnh năm 2018”
8
Cửu Yên - xã Hợp Châu - huyện Tam Đảo
KK 8
Thanh Lanh - xã Trung Mỹ - huyện Bình
Xuyên
Tam Lộng - xã Hương Sơn - huyện Bình
Xuyên
Đồng Lập - xã Ngọc Thanh - thị xã Phúc
Yên
KK 10
12
Tiền Châu - xã Tiền Châu - thị xã Phúc Yên
KK 12
13
Trung Thôn - xã Bình Định - huyện Yên Lạc
KK 13
14
Xã Liên Châu - huyện Yên Lạc
KK 14
15
Yên Nhiên - xã Vũ Di - huyện Vĩnh Tường
KK 15
9
10
11
16
17
18
Làng nghề Hợp Lễ - thị trấn Thanh Lãng huyện Bình Xuyên
Làng nghề Lũng Hạ - xã Yên Phương huyện Yên Lạc
Làng nghề Bích Chu - xã An Tường - huyện
Vĩnh Tường
KK 9
KK 11
KK16
KK17
KK18
19
Thôn Giã Bàng – xã Tề Lỗ - huyện Yên Lạc
KK19
20
Đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai - xã Sơn
Lôi - huyện Bình Xuyên
KK20
21
Quốc lộ 2 bến xe Vĩnh Yên
KK21
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Quan trắc môi
trường tác động
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
562357
2365717
572026
2365751
567125
2357269
576902
2357274
572024
2348814
562261
2348806
557385
2340299
552462
2348811
563479
2349445
558213
2350856
548233
2346030
556772
2351620
569423
2351170
564320
2358040
Trang 25
xóm Khế
Không khí khu dân cư
thôn Cửu Yên
Không khí khu dân cư
Thanh Lanh
Không khí khu dân cư
Tam Lộng
Không khí khu dân cư
Đồng Lập
Không khí khu dân cư
Tiền Châu
Không khí khu dân cư
Trung Thôn
Không khí khu dân cư
xã Liên Châu
Không khí khu dân cư
thôn Yên Nhiên
Không khí làng nghề
Hợp Lễ
Không khí làng nghề
Lũng Hạ
Không khí làng nghề
Bích Chu
Không khí làng nghề
thôn Giã Bàng
Không khí xung quanh
đường Cao tốc khu vực
xã Sơn Lôi
Không khí xung quanh
Quốc lộ 2 gần bến xe