Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi Toán 6- đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.66 KB, 3 trang )

ề bài
Bi 1 ( 1 iểm): Vit cỏc tp hp sau theo cỏch lit kờ cỏc phn t (cõu a cú
trỡnh by cỏch tỡm cỏc phn t).
a) A = {x N* / x BC (18 ; 30) v x < 500}
b) B = {x Z / - 100 < x - 96}
Bi 2 ( 2 iểm): Thc hin cỏc phộp tớnh theo cỏch hp lý:
a) 44 . 82 + 18 . 44
c) 319 + [ 598 + (- 219) + (- 98)]
Bi 3 ( 2 iểm): Tỡm s t nhiờn x bit:
a) (2x - 3
3
) . 9
5
= 9
7
b) 2678 : [462 - 2 . (x + 6)] = 13
Bi 4 ( 2 iểm): Khụng cn tớnh tng hóy cho bit:
a). 2007 + 1998 + 10
6
+ 8 chia ht cho 9 khụng? (cú gii thớch)
b). 5 . 7 . 9 . 11 + 12 . 13 . 17 l s nguyờn t hay hp s? (cú gii thớch).
Bi 5 ( 1,5 im): Mt vn hỡnh ch nht cú chiu di 165m v chiu rng
90m. Ngi ta mun trng cõy xung quanh vn sao cho mi gúc vn cú mt
cõy v khong cỏch gia hai cõy liờn tip bng nhau. Tớnh khong cỏch ln nht
gia hai cõy liờn tip cú th trng c (khong cỏch ú l s t nhiờn vi n
v l một). Khi ú tng s cõy c trng l bao nhiờu?
Bi 6 (1,5 iểm): Cho im O nm gia hai im A v B. Cho bit AB = 20 cm
v OA - OB = 4 cm.
a) Tớnh di cỏc on thng OA, OB.
b) Gi E l trung im ca on thng AB. Gii thớch vỡ sao im E nm
gia hai im O v A. Tớnh di on thng EO.


Đề này có 01 trang, giáo viên coi thi không giải thích gì thêm./.
Đề thi học kỳ I - Năm học 2008-2009
Môn Toán Lớp 6
Đề số 2
Thời gian: 90
phút
khômg kể thời gian giao đề
Phòng giáo dục & đào tạo
Huyện Na Hang
đề chính thức
Đáp án thi học kỳ I- năm học 2008-2009
môn toán 6 - Đề 2
Bài 1 (mỗi ý 0,5 điểm):
a) A = {90; 180; 270; 360; 450}
b) B = { -99; -98; -97; -96}
Bài 2(mỗi ý 1 điểm):
a) = 44.(82 + 18) = 44 . 100 = 4400
b)= [319+ (-219)] + [598 + (-98)] = 100 + 500 = 600.
Bài 3 (mỗi ý 1 điểm):
a)2x 3
3
= 9
7
:9
5
2x 3
3
= 9
2
2x = 9

2
3
3
2x = 54
x = 54 : 2
x = 27
Bài 4 (mỗi ý 1 điểm):
a)Vì 8 không chia hết cho 9 nên tổng: 2007 + 1998 + 10
6
+ 8 không chia hết
cho 9
b)Tổng 3.5.7.3.11 + 3.4.13.17 = 3(5.7.3.11 + 4.13.17) là hợp số vì có nhiều
hơn 2 ớc là 1 ; 3 và (5.7.3.11 + 4.13.17).
Bài 5 (Tìm khoảng cách đợc 1 điểm, tìm số cây đợc 0,5 điểm)
Vì khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau nên khoảng cách giữa hai
cây phải là C(165;90), khoảng cách lớn nhất giã hai cây là CLN(165;90)
UC(165;90) là 15
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp có thể trồng đợc là 15m
Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là: 2(165+90) = 510 (m)
Khi đó số cây trồng đợc là: 510 : 15 = 34 (cây)
Trả lời: Khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là: 15m
Số cây trông đợc: 34 cây
Bài 6 (ý a đợc 0,5 điểm, ý b đợc 1 điểm)
a) Vì OA OB = 4 (cm) (1);
mà OA + OB = AB

OA = AB - OB(2).
Thay (2) vào (1) ta có 2OB = AB 4 = 20 - 4 = 16. Vậy OB = 16: 2 = 8 (cm)
b) 462 2(x 6) = 2678 : 13
462 2(x 6) = 206

2(x 6) = 462 206
2(x 6) = 256
x 6 = 128
x = 128 + 6
x = 134
A
E
O
B
20cm
OA = 20 – 8 = 12 (cm).
b) V× E lµ trung diÓm cña ®o¹n AB lµ: EA = EB =10 (cm)
EO = EB – OB = 10 -8 = 2 (cm) mµ EA = 10 (cm)
VËy ta cã: EO + EA = 2+ 10 = 12 = AO. VËy E lµ ®iÓm n»m gi÷a A vµ O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×