Sở GD-ĐT Thừa Thiên Huế ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2006 - 2007
Trường THPT Nam Đông Môn : Toán. Lớp:10
Tổ TỐN Thời gian làm bài: 90 (phút)
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 001
I. PHẦN 01: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Chọn phương án đúng cho các câu sau:
1). Cho tam giác ABC như hình vẽ sau:
M
N
A
B
C
Biết rằng
. .MN a CA b CB= +
uuuur uuur uuur
. Giá trị của cặp số
( )
;a b
là:
A).
2 2
;
3 3
− −
÷
. B).
2 2
;
3 3
−
÷
; C).
2 2
;
3 3
−
÷
; D).
2 2
;
3 3
÷
;
2). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm
( ) ( )
1;1 , 1;3A B −
. Toạ độ trung điểm của AB là:
A).
( )
2; 2−
; B).
( )
0;4
; C).
( )
1;1−
. D).
( )
0;2
;
3). Hàm số nào sau đây ln nghịch biến trên tập xác định của nó:
A).
( )
2
1 3, lµ tham sèy m x m= − − +
; B).
( )
2007 2006 1y x= − +
;
C).
4 5y x= +
; D).
1
2007
2006
y x= −
.
4). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
1y mx= +
, với mọi giá trị của tham số m .
A).
( )
1;0−
; B).
( )
0;1
; C).
( )
1
;1 , 0m
m
≠
÷
. D).
( )
1; m
;
5). Tịnh tiến đồ thị hàm số
2 1y x= +
sang phải 3 đơn vị ta được đồ thị hàm số:
A).
2 4y x= +
. B).
2 2y x= −
; C).
2 7y x= +
; D).
2 5y x= −
;
6). Tung độ đỉnh của parabol
2
1 3
2 4
y x x= − +
là:
A).
19
4
; B).
1
4
; C).
9
4
; D).
3
4
.
7). Cho hình bình hành ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A).
OA OB OC OD= = =
uuur uuur uuur uuur
. B).
2BA CA AO+ =
uuur uuur uuur
;
C).
AO CO=
uuur uuur
; D).
BA BC BD+ =
uuur uuur uuur
;
8). Tập hợp nào sau đây là tập rỗng:
A).
{ }
2
| 1x x∈ =¤
; B).
{ }
2
| 2x x∈ =¢
; C).
{ }
| 4 0x x∈ − =¢
. D).
{ }
| 0x x∈ ≤¥
;
9). Khẳng định nào sau đây là mệnh đề (logic):
A). Trái Đất hình như ngày càng nóng dần lên; B).
Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất;
C). Năm nay, mùa mưa sẽ đến muộn và kéo dài;
D). Bạn đã ơn tập kĩ để chuẩn bị cho kì thi học kì 1 chưa ?
10). Cho ba điểm tuỳ ý M, N, P . Khẳng định nào sau đây đúng:
A).
MN MP NP+ =
uuuur uuuur uuur
; B).
PM PN MN− =
uuuur uuuur uuuur
; C).
NM PN MP+ =
uuuuur uuuur uuuur
. D).
MN PN MP− =
uuuur uuuur uuuur
;
11). Phương trình
2
2 1 0x mx− − =
có nghiệm khi và chỉ khi:
A).
m∈¡
; B).
1m ≥
; C).
1m ≠ ±
; D).
1m ≥ −
.
12). Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
3 5 0x y− − =
và
4 3 7x y+ =
, là:
A).
8 41
;
13 13
−
÷
. B).
22 1
;
13 13
− −
÷
; C).
22 1
;
13 13
÷
; D).
8 41
;
13 13
−
÷
;
13). Hai bất phương trình
2 1 0 3 0 vµ x m x− ≥ − ≥
tương đương với nhau khi và chỉ khi:
A).
m∈∅
; B).
3
2
m =
. C).
3
;
2
m
∈ +∞
÷
; D).
3
;
2
−∞
;
14). Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A).
1
3
y
x
=
−
; B).
2
2 1y mx x= + −
. C).
2
1y x= +
; D).
( )
2
1 1y m x= − +
,
(m là tham số)
15). Tập nghiệm của bất phương trình
1 2 0x− ≤
là:
A).
2
;
2
+∞
÷
÷
; B).
2
;
2
−∞
. C).
1
;
2
−∞
÷
; D).
1
;
2
+∞
÷
;
II. PHẦN 02. TỰ LUẬN (4 điểm)
16).
Cho parabol như hình vẽ sau.
Dựa vào đồ thị hãy lập phương trình của
parabol
( )
P
?
Gọi phương trình của parabol là:
( )
y f x=
. Dựa
vào đồ thị trên hãy biện luận theo tham số m số
nghiệm của phương trình
( )
1 21
5 16
m
f x
−
= +
(*).
17). Chứng minh rằng
2
2 2
,
2 2
x y x y+ +
≤
÷
với mọi
số thực x, y .
18).
Cho tam giác ABC có
11, 12, 13AB BC CA= = =
.
Tính diện tích của tam giác ABC;
Tính các đường cao
;
c
b
h h
;
Tính bán kính đường tròn nội và ngoại tiếp tam giác ABC .
x
y
C
B
19/4
7/2
A
3
3
0
1