Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
Ngày soạn: 25-7-2008
TIT 1. MENDEN V DI TRUYN HC
I. Mc tiờu:
1. Kiến thức:
- Hc sinh nờu c nội dung cơ bản , nhim v v ý ngha ca di truyn hc trong sản
xuất và đời sống.
- Hc sinh nắm c nội dung cơ bản của phng phỏp phõn tớch cỏc th h lai ca Men
Đen.
- Trỡnh by c mt s thut ng, kớ hiu của di truyn hc.
2. Kĩ năng:
- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch thu nhn kin thc
- Rèn kĩ năng hoạt động hợp tác nhóm, giải thích, liên hệ.
3. Thái độ:
- Có thái độ yêu thích môn học và bài học.
II. Phng tin:
- Tranh phúng to hỡnh 1.1,1.2( sgk)
- ảnh và tiểu sử của MenĐen
- Chuẩn bị PHT, máy chiếu đa năng, bút.
III. Phng phỏp giảng dạy : :
A. ổn định tổ chức lớp
B. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của Gv-Hs:
Gv: yờu cu hs đọc sgk tr li cõu hi:
?Thế nào là hiện tợng biến dị và di truyền? Cho ví
dụ minh hoạ?
Hs c sgk, thảo luận theo nhúm v c i din trỡnh
by lệnh trang 7.
? Hãy liên hệ bản thân xem mình ging v khỏc b
m nhng c im no? Ti sao?
Cỏc nhúm trả lời, nhóm khỏc nhn xột, b sung.
hng GV tổng kết kiến thức.
GV lu ý mqh giữa biến truyn v bin d.
GV cú th cho hs tìm thêm 1 vài ví dụ về hiện tợng
biến dị và di truyền ở động vật, thực vật.
Mở rộng một số đặc sản của Việt Nam
?Qua các ví dụ trên hãy cho biết những đặc điểm
mà thế hệ trớc truyền cho thế hệ sau thuộc những
đặc điểm nào?
(Cấu tạo, h thái, slí, shoá..của 1 C)
Đọc ,nêu nhiệm vụ, ni dung v ý ngha ca di
truyn hc ?
GV giải thích phạm vi nghiên cứu của di truyền học
từ vi mô tới vĩ mô
Gv: treo ảnh phúng to hỡnh 1.1 sgk, giới thiệu sơ lợc
Nôi dung:
I. Di truyn hc
-Khái niệm:
+Di truyền:SGK
+Biến dị: SGK
-Nhiệm vụ của d i truyn hc : nghiờn cu
bn cht v tớnh quy lut ca hin tng di
truyn, bin d
- Nội dung của d i truyn hc : c s vt
cht, c ch v tớnh quy lut ca hin
tng di truyn, bin d
- ý nghĩa của di truyn hc cung cp c s
khoa hc cho chn ging, cú vai trũ quan
trng trong y hc, c bit l trong cụng
ngh sinh hc
II. Menen- ngi t nn múng cho di
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
1
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
về tiểu sử của MenĐen. Đọc trang 6 yờu cu
cỏc em hs nghiờn cu sgk, nhận xét và thảo luận:
?Tại sao MenĐen lại chọn cây đậu Hà Lan làm đối
tợng nghiên cứu?
HS quan sát H1.1, H1.2
truyn hc
-Đối tợng nghiên cứu : Đậu Hà Lan
-Phơng pháp nghiên cứu :P
2
phân tích các
thế hệ lai:
?Trớc MenĐen có nhiều nhà khoa học đã thực hiện
phép lai trên đậu Hà Lan nhng không thành công.
Vậy phép lai của MĐ có u điểm gì?(Nhận xét đối t-
ợng đem lai, cách tạo giống tc, Dựa vào kết quả của
đời sau có thể khẳng định sự tc về tính trạng hạt trơn
của giống đậu ntn? Việc dùng toán thống kê để phân
tích các kết quả lai thu đợc có lợi gì so với việc
không dùng toán thống kê?Rút ra đợc những NX
mang tính định lợng về tính di truyền cũng nh các
công thứctoán học về sự di truyền các tính trạng,
điều mà trớc MĐ, các nhà khoa học không làm đợc
)
GV TK cách làm để có đợc giống đậu tc, ni dung
c bn ca phng phỏp phõn tớch cỏc th h lai
ca Menen. Nhờ có P
2
nghiên cứu khoa học đúng
đắn, MĐ tìm ra 3 QLDT- đặt nền móng cho di
truyền học.
Gv: yờu cu hs c sgk
? Nêu kn và cho thêm các ví dụ về :
+Tính trạng
+Cặp tính trạng tơng phản
+Nhân tố di truyền
+Giống thuần chủng.
Giải thích các kí hiệu trên sơ đồ lai
Gv lu ý hs cỏch vit cụng thc lai,giải thích các kí
hiệu chỉ giao tử đực, cái.
+ Lai cỏc cp b m thun chng khỏc
nhau v mt hoc mt s cp tớnh trng ri
theo dừi s di truyn riờng r ca tng cp
tớnh trng ú con chỏu
+Dựng toỏn thng kờ phõn tớch cỏc s
liu thu thp c rỳt ra cỏc quy lut di
truyn
-Kết quả: Tìm ra 3 qui luật di truyền từ thực
nghiệm.
III. Mt s thut ng v kớ hiu c bn
ca di truyn hc
- Tớnh trng: l nhng c im c th v
hỡnh thỏi, cu to, sinh lớ ca mt c th
- Cp tớnh trng tng phn: l hai tớnh
trng khỏc nhau ca cựng mt loi tớnh
trng biu hin trỏi ngc nhau.
- Gen: l nhõn t di truyn quy nh mt
hoc mt s tớnh trng ca sinh vt.
- Dũng (ging) thun chng l ging cú
c tớnh di truyn ng nht, cỏc th h
sau ging th h trc
- Cỏc kớ hiu:
P l cp b m xut phỏt (thun
chng)
G l giao t
F l th h con
x là lai
C-Kiểm tra- đánh giá:
- Hs c li phn túm tt cui bi
- Câu hỏi trắc nghiệm:
Chn cõu tr li ỳng trong các câu sau:
Câu 1: Ti sao Menen li chn cỏc cp tớnh trng tng phn thc hin cỏc phộp lai:
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
2
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
A. thun tin cho vic tỏc ng vo cỏc tớnh trng
B. d theo dừi nhng biu hin ca tớnh trng*
C. d thc hin phộp lai
D. C B v C đúng
Câu 2:Trong các cặp tính trạng sau, cặp tính trạng nào không phải là cặp tính trạng tơng
phản:
A. Hạt trơn- hạt nhăn
B. Thân cao thân thấp
C. Hoa đỏ- lá xanh*
D. Hạt vàng- hạt lục
- Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Khi cho lai đậu hoa đỏ với nhau, F
1
thu đợc100% hoa đỏ. Khi cho các cây hoa đỏ
F
1
tự thụ phấn, F
2
có cả hoa đỏ và hoa trắng.Cây đậu hoa đỏ ban đầu (P) có thuộc giống tc
hay không? Vì ssao?(P không tcvì có sự phân li TT)
Câu 2: Vì sao gọi PP nghiên cứu DT của MĐ là PP phân tích các thế hệ lai? (Gồm 2
khâu:Lai và phân tích sự DT các TT của P ở các thế hệ lai.)
- Một số điểm cần lu ý khi học môn DTH:
1. Di truyền học hiện đại gắn liền với các môn học Để học tốt môn học này cần phải
học tốt các môn toán, lí, hoá
2. DTH gắn liền với nhiều thí nghiệm, sản xuất và đời sống Để học tốt môn học này
cần phải thực hiện tốt các kĩ năng thực hành, thí nghiệm cũng nh liên hệ các bài học với
thực tế sản xuất và đời sống.
3. Về phần bài tập, hiểu rõ nội dung kiến thức lí thuyết của DTH mới có thể dễ dàng giải các
bài tập trong SGK.
D- Hớng dẫn học ở nhà:
+BTVN: Tr li cõu 1, 2, 3, 4 sgkvà sách BT
+ Giải thích rõ vì sao MĐ đợc suy tôn là ngời đặt nền móng cho DTH.
+ Chuẩn bị mẫu cây đậu Hà Lan.
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
3
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
Ngày soạn: 26-7-2008
TIT 2. LAI MT CP T NH TR NG
I. Mc tiờu:
1.Kiến thức: Hs nắm đc:
- Các kn đồng tính, phân li tính trạng, tính trạng trội, tính trạng lặn, KG, KH, KG đồng hợp
tử, KG dị hợp tử Phõn bit c kiu gen vi kiu hỡnh, th ng hp vi th d
hp
- Cách làm thí nghim ca MenĐen với cây đậu Hà Lan
- Phỏt biu c ni dung qui lut phõn li của MĐ
- Gii thớch c kt qu thớ nghim theo quan niệm ca MenĐen
2.Kĩ năng: Rốn k nng:
- Quan sỏt, phân tích kênh hỡnh, kênh chữ
- Hoạt động nhóm
- Giải thích, phát triển kĩ năng t duy.
3. Thái độ:
- Giáo dục thái độ yêu thích, say mê tìm hiểu bài học.
II. Phng tin
- Tranh phúng to hỡnh 2.1 2.3 sgk
- Kéo, chổi lông.
- Mộu vật cây đậu HL có hoa.( Cây họ đậu)
- Chuẩn bị PHT, máy chiếu đa năng, bút
III. Tin trỡnh tổ chức bi ging
A. ổn định tổ chức + kim tra bi c::
B. Các hoạt động dạy học:
Gv- Hs
Gv treo tranh phúng to hỡnh 2.1 sgk
Yêu cầu hs quan sỏt, nghiờn cu sgk
trả lời câu hỏi:
? Thế nào là cây cha, cây mẹ?
GV giới thiệu về sự thụ phấn nhân tạo
trên cây đậu Hà Lan.
HS nghiên cứu bảng 2:
? Qua các thí nghiệm của MĐ, em có
nhận thấy F
1
v F
2
có kết quả ntn?
? Thế nào là KH? Cho ví dụ?
? Tính trạng trội khác TT lặn ntn?
Cho VD minh hoạ?
HS quan sát H2.2, thảo luận nhóm
lệnh trang 9
Điền từ hay cụm từ vào chỗ
trống( Nội dung QL phân li)
Các nhóm cử đại diện trả lời, nhận xét
và bổ sung.
Nội dung
I. Thớ nghim ca Menen
1.Tiến hành:
Ptc:Mẹ x Bố
F
1:
100%KH trội
F
2
: 3 trội- 1 lặn
2. Nhận xét:
-Kiu hỡnh F
1
: ng tớnh (hoa , thõn cao, qu lc)về
TT của bố hoặc của mẹ, TTbiểu hiện ở F
1
là TT trội.
- Kiu hỡnh F
2
: phõn li theo t l trung bỡnh 3 tri : 1
ln, thể hiện cả TT của bố và TT của mẹ, TT biểu hiện ở
F
2
là TT lặn
3. Kết quả thí nghiệm của MĐ: Khi lai hai b m thun
chng khỏc nhau v mt cp tớnh trng tng phn thỡ
F
1
ng tớnh v tớnh trng (ca b hoc m), F
2
cú s
phõn li tớnh trng theo t l trung bỡnh 3 tri : 1 ln
Hs quan sỏt tranh H2.3 v tho lun
theo nhúm lệnh trang 9:
II. MenĐen gii thớch kt qu thớ nghim
- Các cặp tớnh trng trờn c th không trộn lẫn vào
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
4
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
? T l cỏc loi giao t F
1
v t l
cỏc loi hợp tử l bao nhiờu?
? Ti sao F
2
li cú t l 3 hoa : 1
hoa trng?
Các nhóm cử đại diện báo cáo, nhận
xét và bổ sung
GV khắc sâu kiến thức:
? Do đâu tất cả các cây F
1
đều cho
hoa đỏ?( Do F
1
nhân tố DT A lấn át
hoàn toàn NTDTa)
?NTDT lặn a bị NTDT trội A lấn át
hay đã trộn lẫn với NTDT trội? Hãy
giải thích rõ?( ý 1+nếu trộn lẫn thì
F
2
không có đợc cây hoa trắng)
? MenĐen gii thớch kt qu thớ
nghim ntn?
Hãy NX tỉ lệ KG, KH ở F
1
v F
2
?
GV chốt kiến thức: Theo MĐ, các
NTDT đã hoạt động ntn trong quá
trình phát sinh giao tử và trong thụ
tinhkhiến cho F
2
có sự phân li theo tỉ
lệ tb 3T: 1L?
nhau mà mỗi cặp tớnh trng do mt cp nhõn t di
truyn quy nh (gen).
+ Trong t bo sinh dng, cỏc nhõn t di truyn tn ti
thnh tng cp v dựng ch cái lm kớ hiu cho cỏc
nhõn t di truyn (ch cái in hoa là NTDT trội quy nh
tớnh trng tri, ch cái in thng là NTDT lặn quy nh
tớnh trng ln)
+ Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi NTDT trong cặp
NTDT phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất nh
ở C tc của P
+ Sự tổ hợp của các NTDT trong quá trình thụ tinh đã
tạo ra các tỉ lệ KG và KH ở đời con.
D. Kiểm tra - đánh giá:
1. Hs c li phn túm tt khung
2. Hs phỏt biu cỏc khỏi nim: kiu gen, kiu hỡnh, th ng hp, th d hp
3. Bài tập trắc nghiệm khách quan: Chn cõu tr li ỳng
Ti sao khi lai 2 b m thun chng khỏc nhau v mt cp tớnh trng tng phn thỡ F
2
phõn
li tớnh trng theo t l 3 tri : 1 ln
A. Cỏc giao t c t hp mt cỏch ngu nhiờn trong quỏ trỡnh th tinh
B. Cp nhõn t di truyn c phõn li trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t
C. Cỏc giao t mang gen tri ỏt cỏc giao t mang gen ln
D. C A v B đúng*
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
5
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
Ngày soạn: 27-7-2008
TIT 3. LAI MT CP TNH TRNG (Tip)
I. Mc tiờu: Hs trỡnh by c:
1.Kiến thức:
- Hiểu và trình bày đợc khái niệm, mc ớch v ng dng ca phộp lai phõn tớch.
- Nờu c ý ngha ca: qui lut phõn li trong thc tin sn xut và tơng quan trội lặn
- Phõn bit c tri hon ton vi tri khụng hon ton
2.Kĩ năng:
Rốn k nng : quan sỏt, phõn tớch thu nhn kin thc t hỡnh v
Rốn k nng hoạt động nhóm
3. Thái độ:
Giáo dục thái độ yêu thích môn học và bài học
II. Phng tin:
- Tranh phúng to hỡnh 3 sgk
- Chuẩn bị PHT, máy chiếu đa năng, bút
III. Tin trỡnh bi ging
1. Kim tra bi c :
1. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình của F
1
trong 2 phép lai sau:
Phép lai 1:P t/c: Hoa đỏ(AA) x Hoa trắng(aa) F
1
: ?
Phép lai 2:P t/c: Hoa đỏ(Aa) x Hoa trắng(aa) F
1
: ?
Cha bi tp s 4 sgk trang 10
Theo bài ra F
1
100%cỏ kim mt en + Mt en l tớnh trng tri hoàn toàn
so với mt l tớnh trng ln. P thuần chủng
Ta quy c gen và viết s lai:
2. C ác hoạt động dạy học:
Gv: yờu cu hs tỡm hiu sgk,thảo luận 4 nhóm
tr li cõu hi 5 phút:
N1:? Vì sao thông thờng các T
2
trội là các T
2
tốt
còn các T
2
lặn là các T
2
xấu?(CLTN+CLNT)
N2:? Làm thế nào để xác định đợc tơng quan trội
lặn?(PP ptích các thế hệ lai của MĐ) Kết quả
phép lai trên ( phần 1- KTBC) ntn thì ta có thể
khẳng định là P t/c và P không t/c ?
Gv cho hs c sgk thc hin điền từ trong
SGK lệnh trang 11
C i din trỡnh by, nhúm khỏc nhn xột, b
sung.
Gv: cho hs bit: Phộp lai trờn gi l phộp lai
phõn tớch. Vy phộp lai phõn tớch là gì?
? Nêu ý nghĩa và ứng dụng của phép lai phân
tích ?
? Tại sao trong phép lai phân tích nếu F
1
đồng
tính thì C mang T
2
trội có KG đồng hợp? Nếu F
1
phân tính thì C mang T
2
trội có KG dị hợp?(GT
QT phát sinh các loại giao tử)
III. Lai phõn tớch
Sơ đồ phép lai phân tích :
- P : X ( T
2
trội cần XĐ kg)ì aa
- F
1
: TH
1
100% T
2
trội KG của X là t/c
(Đồng hợp tử trội) AA
TH
2
50% T
2
trội : 50% T
2
lặn KG
của X là không t/c (Dị hợp tử) Aa
Khái niệm lai phõn tớch:
L phộp lai gia cỏ th mang tớnh tri cn
xỏc nh kiu gen vi cỏ th mang tớnh trng
ln. Nu kt qu phộp lai l ng tớnh thỡ cỏ
th mang tớnh trng tri cú kiu gen ng
hp tri, cũn kt qu phộp lai l phõn tớnh thỡ
cỏ th ú cú kiu gen d hp
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
6
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
N3:? Trong sn xut vì sao không dùng cơ thể
F
1
để làm giống
?(thoái hoá giống)
N4:? xỏc nh thun chng ca ging cn
phi thc hin phộp lai no?(phép lai p tích)
Các nhóm cử đại diện trả lời, nhận xét và bổ
sung.
Chuyn tip:
HS quan sát H3(T12), thảo luận theo nội dung
sau:
?Điền cụm từ thích hợp vào lệnh (T12)
? Ngời ta phải chọn các cặp P ntn để khi lai thì
cho đợc giống có giá trị kinh tế cao?
HS cử đại diện tr li, các nhóm khác nhận xét
và bổ sung cho nhóm bạn.
? Th no l tri khụng hon ton
khỏc nhn xột, b sung.
IIV. ý ngha ca tng quan tri - ln
- Tính trạng trội thờng có lợi.
Trong chọn giống, cần phát hiện những tính
trạng trội để tập trung các gen trội về cùng
một KG nhằm tạo ra giống có ý nghĩa kinh tế
cao.
V. Tri khụng hon ton
-Tri khụng hon ton là: hiện tợng F
1
biểu
hiện tớnh trng trung gian vỡ gen tri A
khụng ỏt hon ton gen ln a
- Tớnh trng trung gian kí hiệu: aa Tính
trạng trung gian giữa bố và mẹ.
C. Kiểm tra - Đánh giá:
HS đọc TTK(T15)
Test KQ: Chn cõu tr li ỳng:
Câu 1: F
1
biu hin mt tớnh trng trong cp tng phn (hoc ca b hoc ca m)
thỡ:
A. S lng cỏ th lai F
1
phi ln
B. Trong cp tớnh trng tng phn ca b m thun chng em lai phi cú hiện tợng tri
hon ton
C. B m em lai phi thun chng*
D. C B v C
Câu 2: Tri khụng hon ton là:
A. L hin tng con cỏi sinh ra ch mang tớnh trng trung gian gia b v m
B. L hin tng di truyn m trong ú cú kiu hỡnh F
2
biu hin theo t l: 1 tri : 2 trung
gian: 1 ln
C. L hin tng di truyn m trong ú kiu hỡnh F
1
biu hin trung gian gia b v m
D. C B v C *
Câu 3: BT4 Khi cho cây cà chua quả đỏ t/c lai phân tích thì thu đợc:
A. Toàn quả vàng
B. Toàn quả đỏ*
C. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng
D. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
Câu 4*: Trong sản xuất, để tránh sự phân li ngờ ta phải KT độ t/c của giống bằng cách:
A. Lai phân tích C. ởvật nuôi, cho các con cùng P giao phối với nhau
B. ở cây trồng, cho tự thụ phấn D. Cả A,B,C đều đúng.*
D. H ớng dẫn học bài ở nhà:
Làm các bài tập 1đến 4 trong SGKvà sách bài tập. Đọc trớc bài học tiết 4
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
7
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
Ngày soạn: 25/7/2008.
TIT 4. LAI HAI CP TNH TRNG
I. Mc tiờu: Hs nắm c:
1. Kiến thức:
- Thớ nghim lai hai cp tớnh trng ca Menen
- Phõn tớch c kt qu thớ nghim lai hai cp tớnh trng ca Menen
- Trỡnh by c nh lut phõn li c lp ca Menen
- Nờu c khỏi nim bin d t hp
2. Kĩ năng:
-Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch thí nghiệm thu nhn kin thc t hỡnh v
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục thái độ yêu thích, say mê tìm hiểu bài học
II. Phng tin:
- Tranh phúng to hỡnh 4 sgk Chuẩn bị PHT, máy chiếu đa năng, bút
- Chuẩn bị PHT, máy chiếu đa năng, bút
III. Tin trỡnh tổ chức bi ging
1.ổn định tổ chức lớp và kim tra bi c:
2. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Gv- Hs
Gv treo tranh phúng to hỡnh 4 sgk, yờu cu hs
quan sỏt, nghiờn cu sgk mô tả TN và thảo
luận 4 nhóm 5 phút TLcâu hỏi:
? N1,2Tính trạng hạt vàng và h xanh của F
2
có
ở những cây nào?Điều này giúp chúng ta rút ra
nhận xét gì?(HV-HX DT độc lập, không phụ
thuộc vào cặp TT trơn, nhăn)
? N3,4Hon thin bng 4 sgk
Hs quan sỏt, c sgk, trao i theo nhúm v c
i din hon thnh bng 4. Cỏc nhúm khỏc
nhn xột, b sung.
B4
HS quan sát B4,TL bàn 2 phút:
? NX sự DT của từng cặp TT khi lai 2 cặp TT so
với lai 1 cặp TT?
?Các tổ hợp KH ở F
2
đợc hình thành ntn?(tích tỉ
lệ của các cặp TT). Qua đó giúp ta rút ra KL
gì?
? Điền từ vào lệnh (15)
? Hóy phỏt biu nh lut phõn li c lp ca
Menen
Hs: phỏt biu
Gv: nhn xột, thng nht ý kin
Chuyn tip:
Gv: yờu cu hs nghiờn cu sgk xỏc nh
c:
Nội dung b ng
I- Thí nghiệm của Men den
1. Thí nghiệm
P t/c: HV,VT x HX,VN
F
1
: 100% HV,VT
F
1
x F
1
F
2
: H4
2. Kết luận:
-Tỉ lệ phân li KH ở F
2
của từng cặp TT trong
lai 2 cặp TT giống nh lai 1 cặp TT
- Tỉ lệ phân li KH ở F
2
bằng tích tỉ lệ phân li
của các cặp TT hợp thành với nó.
3. Nội dung QL phân li độc lập: lệnh (15)-
SGK
Khi lai cp b m thun chng khỏc nhau v
2 cp tớnh trng tng phn thỡ s di truyn
ca 2 cp tớnh trng phõn li c lp vi nhau,
cho F
2
cú t l mi kiu hỡnh bng tớch t l
ca cỏc tớnh trng hp thnh nú
II. Bin d t hp
-VD: V-N, X-T
-KN: Là loại BD phát sinh trong QT sinh sản
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
8
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
? F
2
xuất hiện nhữngKH nào khác P?
? Th no l bin d t hp?
hữu tính do sự sắp xếp lại các gen trong KG
của P hoặc do sự tơng tác gen gây nên.
Hs nghiờn cu sgk, tho lun bàn, i din
trỡnh by
Gv: nhn xột, b sung, thng nht ý kin
-ý nghĩa: Nguồn nguyên liệu cho QT tiến hoá
và chọn giống.
C. Kiểm tra- đánh giá :
1. Hs c phn túm tt cui bi
2. Chn cõu tr li ỳng:
Câu 1:Menen cho rng cỏc tớnh trng mu sc v hỡnh dng ht (trong thớ nghim lai u
H Lan), di truyn c lp l vỡ:
A. T l mi kiu hỡnh F
2
bng tớch cỏc t l ca cỏc tớnh trng hp thnh nú
B. F
2
phõn li kiu hỡnh theo t l: 9 vng, trn: 3 vng, nhn: 3 xanh, trn: 1 xanh, nhn
C. Tt c F
1
cú kiu hỡnh vng, trn
D. C A v B*
Câu 2: Thc cht ca s di truyn c lp cỏc tớnh trng l F
2
phi cú:
A. T l phõn li ca mi cp tớnh trng l 3 tri: 1 ln
B. T l ca mi kiu hỡnh bng tớch t l ca cỏc tớnh trng hp thnh nú*
C. Cỏc bin d t hp vi 4 kiu hỡnh khỏc nhau
D. H ớng dẫn học bài ở nhà:
BTVN: Tr li cỏc cõu hi trong sgk, sách BT. Đọc trớc bài 5
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
9
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
Ngày soạn: 26/7/2008.
TIT 5. LAI HAI CP TNH TRNG (tip)
I. Mc tiờu: Hs nắm đợc:
1. Kiến thức:
Giải thích đợc kt qu thớ nghim lai hai cp tớnh trng theo quan nim ca Menen
Nờu c ý ngha ca nh lut phõn li c lp đối với quá trình tiến hoá và chọn giống.
2. Kĩ năng:
Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch kênh hình
Rèn kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ:
Giáo dục thái độ yêu thích, say mê tìm hiểu bài học
II. Phng tin:
- Tranh phúng to hỡnh 5 sgk .
- Chuẩn bị PHT, máy chiếu đa năng, bút
III. Tin trỡnh tổ chức bi ging
1. Kim tra bi c:
2. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của Gv-Hs
Gv cho hs quan sỏt tranh phúng to hỡnh 5 sgk v nghiờn cu
sgk thảo luận 4 nhóm
N1: ? Do đâu F
1
toàn hạt vàng, trơn?(Trội HT) ?Khi cơ thể F
1
hình
thành giao tử, 2 cặp nhân tố DT Aa và Bb phân li về giao
tử ntn?
N2 ? Do đâu mà F
2
xuất hiện 2 KH mới là V-N, X-T ?( Sự phân
li độc lập và tổ hợp tự do đã tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau )
N3 ?NX các loại KG của F
2
và
do đâu mà có nhiều KG nh vậy?
N4 ? Điền bảng 5
Hs quan sỏt, c sgk, trao i theo nhúm v c i din TL
cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
Gv: lu ý hs: khi c th F
1
(AaBb) phỏt sinh giao t cho ra 4
loi giao t vi t l ngang nhau
Gv gii thớch rừ cỏch vit cỏc kiu hỡnh F
2
A-B-: kiu hỡnh ca 2 gen tri A, B
A-bb: kiu hỡnh ca gen tri A v gen ln b
aaB-: kiu hỡnh ca gen ln a v gen tri B
aabb: kiu hỡnh ca gen ln a v b
Nội dung b ng
III. Menen gii thớch kt qu
thớ nghim
-Trong quá trình phát sinh giao
tử các cặp nhân tố DT đã phân
li độc lập với nhau dẫn đến sự
phân li độc lập của các cặp tính
trạng.
-Sự tổ hợp tự do của các NTDT
trong quá trình thụ tinh đã tạo
nên các KH mới ở đời con - BD
tổ hợp.
Gv cho hs quan sỏt tranh phúng to hỡnh 5 sgk v tỡm cỏc cm
t phự hp in vo ụ trng hon thnh bng 5: phõn tớch
kt qu lai hai cp tớnh trng Bảng 5
Kiu hỡnh F
2
Ht vng, trn Ht vng, nhn Ht xanh, trn Ht xanh, nhn
T l ca mi kiu gen
F
2
1 AABB
2 AABb
4 AaBb
9 A-B-
1 Aabb
2 Aabb
3 A-bb
1 aaBB
2 aaBb
3 aaBb
1 aabb
1 aabb
T l kiu hỡnh F
2
9 ht vng, trn 3 ht vng, nhn 3 ht xanh, trn 1 ht xanh, nhn
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
10
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
? Cơ thể Aa, AaBb, AaBbCc cho mấy loại giao tử?
? Nêu CTTQ tính số loại GT ở n cặp gen dị hợp ?(2
n
)
Gv yờu cu hs nghiờn cu sgk, tr li cõu hi:
? Đnh lut phõn li c lp có ý nghĩa ntn?
?*Tại sao trong các loài sinh sản hữu tính có giao phối rất khó
tìm thấy 2 các thể giống hệt nhau hoàn toàn trừ sinh đôi cùng
trứng?
IV. í ngha ca quy lut phõn
li c lp
-Tạo ra các bin d t hp vụ
cựng phong phỳ cỏc loi
sinh vt giao phi.
-Là ngun nguyờn liu chủ yếu
cho quá trình tin hoỏ v chn
ging
C. Kiểm tra- Đánh giá:
1. Hs c phn túm tt bi
2. Bài tập 4- SGK
3. Vì sao hình thức ss vô tính không cho nhiều biến dị
4. nh hình thức ss hữu tính có giao phối? (không có sự PLĐL và tổ hợp tự do của các gen.)
D. Hớng dẫn học bài ở nhà:
- BTVN: Tr li cõu hi sgk
- Đọc trớc bài thực hành:6
Ngày soạn: 27/7/2008.
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
11
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
TIT 6. THC HNH: TNH XC SUT XUT HIN CC MT
CA ồNG KIM LOI
I. Mc tiờu: Hs nắm đợc:
1. Kiến thức:
- Tớnh c xỏc sut ca mt v hai s kin ng thi xy ra thụng qua vic gieo cỏc
ng kim loi
- Vn dng nhng hiu bit v xỏc sut gii thớch c loi giao t v t l cỏc kiểu
gen trong lai mt cp tớnh trng
2. Kĩ năng:
- Rốn k nng thc hnh v phõn tớch, tổng hợp khi gieo cỏc ng kim loi v có kĩ năng
quan sát tớnh toỏn kt qu thu đợc.
- II. Phng tin:
- Chuẩn bị PHT, máy chiếu đa năng, bút
- Các ng tin kim loi
III. Tin trỡnh tổ chức bài học:
A. ổn định tổ chức:
B. Các hoạt động dạy- học:
HS đọc TT,
?Nêu MĐ,chuẩn bị của bài thực hành?
?Nêu cách tiến hành khi gieo 1 đồng KL, 2 đồng
KL?
Gv: yờu cu hs gieo ng kim loi xung mt bn
v ghi s ln xut hin ca tng mt sp nga, ri
ghi kt qu vo bng: Thng kờ kt qu gieo mt
ng kim loi (ni dung bng 6 sgk)
Tng nhúm hs (3-4 hs) ly mt ng kim loi,
cm ng cnh v th ri t do t mt cao
nht nh. Khi ri xung mt bn thỡ mt trờn ca
ng kim loi cú th l mt trong hai mt sp hay
nga
Hs ghi kt qu mi ln ri cho ti 25, 50, 100,
200 ln vo bng
? Cú nhn xột gỡ v t l xut hin mt sp v
nga trong cỏc ln gieo ng kim loi
1. Gieo mt ng kim loi
- Đồng KL có 2 mặt sấp, ngửa. Mỗi mặt
tợng trng cho 1 giao tử.
- T l xut hin mt sp: mt nga khi
gieo ng kim loi xp x 1: 1 Số l-
ợng 2 loại GT A và a có tỉ lệ ngang nhau
là: 1A: 1a
- Khi s ln gieo ng kim loi cng
tng t l ú cng dn ti 1:1
? Hóy liờn h kt qu ny vi t l cỏc giao t
c sinh ra t con lai F
1
(Aa)
Hs c lp suy ngh, trao i nhúm, i din tr
li: Khi c th lai F
1
cú kiu gen Aa gim phõn
cho hai loi giao t mang gen A v gen a vi xỏc
sut ngang nhau (nh khi gieo ng kim loi mt
sp v mt nga xut hin vi xỏc sut ngang
nhau)
Gv gi ý theo cụng thc tớnh xỏc sut thỡ:
P(A) = P(a) = ẵ hay 1A : 1a
Gv cho tng nhúm hs gieo hai ng kim loi, ri 2. Gieo 2 ng kim loi
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
12
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
thng kờ kt qu cỏc ln vo bng 6.2 sgk. T ú
rỳt ra t l % s ln gp cỏc mt sp, nga, c sp
v nga
Tng nhúm hs (3-4 hs) ly hai ng kim loi, cm
ng cnh v th ri t do t mt cao nht
nh. Khi ri xung mt bn thỡ mt trờn ca hai
ng kim loi cú th l mt trong ba trng hp:
hai ng sp, mt ng sp v mt ng nga, hai
ng nga
Hs ghi kt qu mi ln ri cho ti 25, 50, 75, 100
ln vo bng
- Hai đồng KL tợng trng cho 2 gen trong
1 KG(SS - AA , NN- aa. SN-Aa)
- Trên số lợng lớn lần gieo ta có tỉ
lệ1SS:2 SN:1NN tơng ứng với tỉ lệ các KG
ở F
2
l xp x 1AA: 2Aa: 1aa.
- Khi s ln gieo ng kim loi cng
tng thỡ t l ú cng dn ti 1: 2: 1 hay
ẳ: ẵ: ẳ
? Hóy liờn h t l ny vi t l kiu gen F
2
trong
lai hai cp tớnh trng, gii thớch hin tng ú?
Gv: Gi ý theo cụng thc tớnh xỏc sut:
P(AA) = ẵ x 1/2=1/4
P(Aa) = ẵ x 1/2=1/4
P(aA) = ẵ x 1/2=1/4
P(aa) = ẵ x 1/2=1/4
ẳ AA : ẵ Aa: ẳ aa
Tng t trờn, ta cú t l cỏc loi giao t F
1
cú
kiu gen AaBb l:
GP(AB) = P(A).P(B) = ẵ x 1/2=1/4
GP(Ab) = P(A).P(b) = ẵ x 1/2=1/4
GP(aB) = P(a).P(B) = ẵ x 1/2=1/4
GP(ab) = P(a).P(b) = ẵ x 1/2=1/4
C. Kiểm tra- Đánh giá:
-Nhận xét buổi TH của các nhóm: Khen, góp ý, rút kinh nghiệm các nhóm thực hành tốt, cha tốt.
-Hs hon thnh bng 6.1 6.2 vo bài thu hoạch.
D. Hớng dẫn học bài ở nhà:
1. Làm thu hoạch tiết sau nộp.
2. Làm các bài tập chơng I- tiết 7
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
13
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
Ngày soạn: 28/7/2008.
TI
T 7. B
I T
P CHơNG 1
I. Mc tiờu: Hc xong bi ny, HS sẽ đợc:
1. Kiến thức:
- Cng c, khắc sâu kiến thức về các QLDT, luyn tp vn dng kiến thức để giải đợc một số
bài tập DT tự luận , trắc nghiệm của MĐ.
- M rng v nõng cao kin thc v cỏc quy lut di truyn
2. Kĩ năng:
Rốn luyn các k nng, k xo giải các bài tập DT của MĐ.
3. Thái độ:
Giáo dục thái độ yêu thích bài học và môn học.
II. Phng tin:
- - Hs cú th s dng mỏy tớnh cm tay, phiếu học tập cá nhân.
- Chuẩn bị PHT, máy chiếu đa năng, bút
III. Tin trỡnh tổ chức bài học:
A. ổn định tổ chức:
B. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV và HS
HS phát biểu nội dung 2
QLDT của MĐ?
? Nêu KN biến dị tổ hợp,
phép lai phân tích, hiện tợng
trội không hoàn toàn?
* Thế nào là lai mt cp
tớnh trng, lai 2 cặp TT?
Gv cho hs nghiờn cu SGK
tr li cỏc cõu hi sau:
? Lm th no xỏc nh
t l kiu gen, kiu hỡnh ca
F
1
hoc F
2
?
GV chốt các bớc giải BTDT
của MĐ và những chú ý khi
làm BTDT ở các dạng BT
thuận và BT nghịch.
Nội dung bài học:
I. Lí thuyết:
1. Nội dung 2 QLDT của MĐ(QL phân tính và QL phân li độc
lập)
2. Biến dị tổ hợp
3. Phép lai phân tích
4. Hiện tợng trội không hoàn toàn
II. Phơng pháp giải bài tập di truyền của MĐ:
1. Phơng pháp giải BTDT(thuận) của MĐ về lai 1 cặp TT:
4 bớc giải:
- B1: Tóm tắt SĐL
- B2: CM T
2
trội, lặn.
- B3: Qui ớc gen trội, lặn.
- B4:Kiểm chứng SĐL và NX tỉ lệ KG, KH ở F
x
Chú ý:
Cần XĐ xem P có t/c hay không về TT trội?
- Nếu P t/c thì TT trội do 1 KG( thể đồng hợp tử) qui định-AA
- Nếu P không t/c thì TT trội do 2 KG qui định : AA- Aa.
Cách xác định nhanh về KH của F
1
và F
2
trong 1 số tr ờng hợp:
TH1: P t/c, khác nhau về 1 cặp TT tơng phản và trội hoàn toàn thì
suy ra F
1
đồng tính về TT trội còn F
2
phân li TT theo tỉ lệ 3T: 1L
TH2:P t/c khác nhau bởi 1 cặp TT tơng phản và trội không hoàn
toàn thì F
1
mang TT TG, F
2
phân li TT theo tỉ lệ 1: 2:1
TH3:P có 1 bên bố hoặc mẹ có KG dị hợp, bên kia có KG đồng
hợp lặn thì F
1
có tỉ lệ 1:1
2. Phơng pháp giải BTDT nghịch về lai 1 cặp TT của MĐ: Biết
KQ lai ở đời F
x
, xác định KG,KH của P.
Cách giải tơng tự nh BT thuận chỉ khác sau khi qui ớc gen trội, lặn
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
14
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
? Lm th no xỏc nh
kiu gen kiu hỡnh của P
khi biết KG hoặc KH ở F
x
?
Gv chốt cách giải và nhng
chú ý.
Yêu cầu HS đọc và tóm tắt
BT 1,2,3,4 Lai 1 cặp TT.
BT 5 - Lai 2 cặp TT
Nêu hớng giải BT và KQ
của từng BT. Cho HS điểm
TL tốt.
GV cho HS làm thêm 1 số
BT khác
để tìm KG, KH của P thì phải biện luận từ F
x
.
Chú ý:
- F
1
đồng tính mà 1 bên P mang TT trội, bên kia mang TT lặn thì
Pt/c có KG:AA X aa
- F
1
đồng tính mà P đều mang TT trội thì 1 bên P đồng hợp
trội(AA)còn bên kia có thể là:AA hay Aa
- F
1
có hiện tợng phân li tính trạng:
*3:1 có 4 tổ hợp KH nên mỗi bên P phải cho 2 loại giao tử suy ra P
có KG dị hợp là:Aa x Aa.
*1:2:1 suy ra đây là KQ của hiện tợng trội không hoàn toàn, P dị
hợp tử về 1 cặp gen, KG của P là: Aa x Aa
*1:1 có 2 tổ hợp KH nên 1 bên P cho ra 2 loại giao tử còn bên kia
cho 1 loại giao tử, KG của P là:Aa x aa hoặc Aa x AA( Trội không
hoàn toàn)
Nếu F
1
có hiện tợng phân li nhng đề bài không cho tỉ lệ phân li thì
dựa vào KH lặn để suy ra KG của P
Nếu đề bài không cho số lợng các loại KH ở F
1
thì phải giản ớc để
đa về tỉ lệ phân li KH cơ bản
3. Phơng pháp giải BTDT về lai 2 cặp TT của MĐ:
Tơng tự nh lai 1 cặp TT xong khi làm phải CM các TT di ttruyền
riêng rẽ không phụ thuộc vào nhau.
Chú ý:
1. Để XĐ nhanh KQ của lai nhiều cặp TT ta lai các KQ lai của
từng cặp TT với nhau( trong TH không có HVG)
2. BT nghịch: Xét sự phân li KH của từng cặp TT để XĐ KG qui
định từng cặp TT rồi tổ hợp lại ta thu đợc KG qui định của 2
hay nhiều cặp TT.
III. Luyện tập:
1. Lai 1 cặp TT:1a,2d,3d,4b và c
2. Lai 2 cặp TT:5d
C. Kiểm tra- đánh gi á: Một số bài tập di truyền của men đen
Bi tp 1: chú lụng ngn tri hon ton so vi lụng di
P : Lụng ngn ì Lụng di F
1
ntn trong cỏc trng hp sau: ỏp ỏn ỳng: a v c )
A. Ton lụng ngn C. 1 lụng ngn : 1lụng di
B. Ton lụng di D. 3 lụng ngn : 1 lụng di
? Lm th no xỏc nh cõu tr li ỳng trong 4 cõu trờn
Cn c vo bi cho: tớnh trng lụng ngn l tri hon ton, P có thể t/c hoặc không t/c nên
ỏp ỏn l Avà C
Bi tp 2: Mu sc hoa mừm chú do 1 gen quy nh. Theo dừi s di truyn mu sc hoa mừm
chú ngi ta thu c kt qu sau: (ỏp ỏn ỳng: B v D )
P: Hoa hng ì Hoa hng
F
1
: 25,1% hoa : 49,9% hoa hng ;25% hoa trng.
Điều giải thích đúng cho phép lai trên là:
A. Hoa tri hon ton so vi hoa trng .
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
15
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
B. Hoa tri khụng hon ton so vi hoa trng .
C. Hoa trng tri hon ton so vi hoa .
D. Hoa hng l tớnh trng trung gian gia hoa trng v
? Lm th no xỏc nh cõu tr li ỳng trong 4 cõu trờn
Cn c t l kiu hỡnh F
1
l 1 : 2 : 1 ta suy ra õy l hin tng tri khụng hon ton. Vy
ỏp ỏn l B v D
Bi tp 3: Khi lai hai ging c chua thun chng thõn thm, lỏ nguyờn v thõn mu lc. lỏ
tr c F
1
. Tip tc cho F
1
giao phn to ra F
2
cú t l phân li KH là:
9 thõn thm, lỏ tr : 3 thõn thm, lỏ nguyờn:
3 thõn mu lc, lỏ ch : 1 thõn mu lc lỏ nguyờn.
Hóy chọn cõu tr li ỳng trong các câu sau:
S d F
2
cú t l kỡu hỡnh nh trờn l vỡ :
A. T l phõn ly tng cp tớnh trng u l 3 :1.
B. Cú 4 kiu hỡnh khỏc nhau.
C. Vỡ thõn thm, lỏ ch tri hon ton so vi thõn mu lc,
lỏ nguyờn.
D. Vì 2 cặp TT di truyền độc lập với nhau*
? Lm th no xỏc nh cõu tr li ỳng trong 4 cõu trờn?
F
2
cú kiu hỡnh 9: 3: 3:1bng tớch t l cỏc kiu hỡnh (3:1)(3:1)õy l hin tng tri hon ton
v cỏc tớnh trng di truyn c lp vi nhau.
Vy cõu tr li ỳng l D
D.Hớng dẫn học bài ở nhà:
Học và làm lại tất cả các BT.
Ôn lại kiến thức bài 2 đến bài 5
Đọc trớc bài 8
Ngày soạn 1/8/2008
CHNG II- NHIM SC TH
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
16
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
TI
T 8. NHI
M S
C TH
I. Mc tiờu: Hs nắm đợc:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc các KN: Cặp NST tơng đồng, bộ NST lỡng bội, bộ NST đơn bội
- Mụ t c s bin i hỡnh thỏi NST trong chu kỡ t bo
- Mụ t c cu trỳc hin vi in hỡnh ca NST kỡ gia ca nguyờn phõn
- Nắm đợc tính đặc trng của bộ NST ở mỗi loài SV.
- Xỏc nh c chc nng ca NST i vi s di truyn cỏc tớnh trng
2. Kĩ năng:
Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch kênh hỡnh
3. Thái độ:
Có thái độ yêu thích môn học.
II. Phng tin:
- Tranh phúng to hỡnh 8.1 8.5 sgk
- HS ôn lại các kiến thức bài 2 đến bài 5 về các QLDT của MĐ
- Chuẩn bị PHT, máy chiếu đa năng, bút
- Cácc tiêu bản NST và KHV có độ phóng đại lớn(500 lần trở lên)
III. Tin trỡnh tổ chức bài hc:
A. ổn định tổ chức:
B. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của Gv-Hs
Gv treo tranh phúng to hỡnh 8.1, 8.2
yờu cu hs quan sỏt, tr li cõu hi:
? NST là gì? Trong TB sinh dỡng và
giao tử NST tồn tại ntn?
GV giải thích KN bộ NST lỡng bội và
bộ NST đơn bội. (Cách kí hiệu: 2n, n)
Thảo luận4 nhóm 5 phút lệnh (T24)
N1: ?Nghiên cứu bảng 8 và cho biết
số lợng NST trong bộ lỡng bội có
phản ánh trình độ tiến hoá của loài
không?
N2: ? Quan sát H8.2 và mô tả bộ NST
của ruồi giấm về số lợng và hình
dạng?
N3,4: ? Tớnh c trng ca b NST
đợc thể hiện ở điểm nào? Cho VD qua
bộ NST của ruồi giấm?
Hs quan sỏt, c sgk, trao i theo
nhúm v c i din trỡnh by
Nội dung b ng
I. Tớnh c trng ca b nhim sc th
-KN: NST là cấu trúc mang TTDT, nằm trong nhân TB,
nhuộm màu đặc trng bằng thuốc nhuộm kiềm tính.
-Đặc điểm:
+ Trong TB sinh dỡng: NST tn ti thnh tng cp tng
ng(NST ging nhau v hỡnh thỏi, kớch thc, trong ú
mt cú ngun gc t m, mt cú ngun gc t b) nên
số lợng NST luôn là bội số của 2và đợc gọi là b NST
lng bi (2n).
+Trong giao tử: NST tồn tại thành từng chiếc( do chỉ chứa
một NST của mỗi cặp NST), b NST trong giao t gọi l
b n bi (n)
- Mi loi sinh vt, cú b NST c trng v s lng v
hỡnh dng
- S lng NST trong b NST lng bi khụng phn
ỏnh c trỡnh tin hoỏ ca cỏc loi sinh vt
Chuyn tip:
Gv: treo tranh phúng to hỡnh 8.4, 8.5,
yờu cu hs quan sỏt, nghiờn cu sgk
trao i theo bàn lệnh (T25)
? Số 1, 2 chỉ những thành phần cấu
II. Cu trỳc ca nhim sc th
- NST cú dng c trng kỡ gia: mi NST gm 2
nhim sc t ch em (crụmatit) gn vi nhau tõm
ng( eo sơ cấp)
- NST (crômatit)=AND+Pr histon
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
17
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
trúc nào của NST?
Các nhóm cử i din trỡnh by cõu
hi. Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b
sung.
GV chốt đặc điểm cấu tạo của NST
- Tõm ng l ni dớnh NST vo si t vụ sc
- Mt s NST, ngoi tõm ng cũn cú eo th hai (eo
thứ cấp)
Chuyn tip:
Gv cho hs c sgk
? Ngoài tính đặc trng về số lợng hình
dạng NST còn có t/c nào nữa?(NST
có KN tự nhân đôi)
?Vì sao những biến đổi về cấu trúc và
số lợng NST lại gây ra biến đổi các
TTDT?(NST l cu trỳc mang gen có
bản chất là AND- Qui định các TT
của C SV. Nhng bin i v cu trỳc
hoc s lng NST u dn n bin
i tớnh trng sinh vt
Nh kn tự nhân đôi của AND dẫn đến
sự tự nhân đôi của NST m thông qua
đó cỏc gen quy nh các tớnh trng
c DT qua cỏc th h t bo v c
th
? Vậy NST có chức năng gì?
III.Chc nng ca NST
- NSTlà cấu trúc mang gen có bản chất là AND,(là
CSVC của sự DT), quy nh cỏc tớnh trng ca sinh vt
- NST có khả năng t nhõn ụi nên cỏc gen quy nh
tớnh trng c DT qua cỏc th h t bo v c th.
C. Kiểm tra- đánh giá:
1. Nờu hỡnh thỏi, cu trỳc v chc nng ca NST.Phân biệt bộ NST lỡng bội và đơn bội.
2. Chọn câu trả lời đúng: NST là cơ sở vật chất DT ở cấp độ TB vì:
A. NST là cấu trúc mang gen và mỗi loài có bộ NST đặc trng về số lợng , hình dạng và cấu trúc.
B. NST có kn tự nhân đôi và có thể bị biến đổi.
C. NST không thể bị biến đổi
D. * Câu A,B đúng.
D.Hớng dẫn học bài ở nhà:BTVN: Tr li cõu hi trong sgk+ đọc trớc bài 9
Ngày soạn 4/8/2008
TI
T 9. NGUYêN PH
N
I. Mc tiờu: Hs nắm đợc :
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
18
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
1. Kiến thức:
- Trình bày đợc sự biến đổi hình thái của NST trong chu kì tế bào.
- Trỡnh by c nhng din bin c bn ca NST qua cỏc kỡ nguyờn phõn
- Nờu c ý ngha ca nguyờn phõn i vi s sinh trng v phỏt trin ca cơ thể sinh
vt
2. Kĩ năng:
Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch thu nhn kin thc t hỡnh v
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức tự giác học tập, yêu thích môn học.
II. Phng tin
- Tranh phúng to hỡnh 9.1, 9.3 sgk và bảng 9.2 trên bảng phụ
III. Tin trỡnh tổ chức bài học:
1. ổ n định tổ chức và k im tra bi c
2. Tiến trình tổ chức b i ging
Hoạt động của Gv-Hs
M bi:
Hoạt động1: Tìm hiểu mức độ đóng
duỗi xoắn và trạng thái đơn, kép
của NST
Học sinh: Đọc + H9.2?Vì sao nói
NST đóng duỗi xoắn có tính chu kì ?
ý nghĩa của sự đóng & tháo xoắn
đó ?
? Quan sát H9.1 thảo luận nhóm:
-Nhận xét chu kì TB ( thời gian phân
chia các kì & kết quả)
? Điền bảng 9.1 (sgk)
Hoạt động 2: Xác định đợc các diễn
biến cơ bản của NST qua các kì: ?
Nguyên phân là gì? Loại TB nào tham
gia vào gđ nguyên phân?
Học sinh đọc điền nội dung thích
hợp bảng 9.2
+ HS thảo luận 4 nhóm (1kì/1nhóm)
+ HS báo cáo, nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
+ GV tổng kết.
Nội dung:
I. Bin i hỡnh thỏi nhim sc th trong chu kỡ t bo
- 1 chu kì ca mi t bo gm cú kỡ trung gian ( gđ sinh
trởng) v gđ phân chia (nguyờn phõn) cú 4 kỡ: kỡ u, kỡ
gia, kỡ sau, kỡ cui, tip n l s phõn chia cht t bo
v kt thỳc s phõn bo.
- Hình thái nst biến đổi qua các chu kì của chu kì TB
đóng MAX : kì giữa
duỗi MAX: kì TG
- Xong cấu trúc riêng biệt của mỗi NST đợc duy trì liên
tục qua các thế hệ.
II/ Những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình
nguyên phân.
1- K/n: Là sự phân chia (TBSDSK,htử,TB sinh dỡng)(2n))
1lần/NP 2TB con # nhau, #TB mẹ(2n).
2- Diễn biến :
- KTG: + nstđơn duỗi xoắn MAX, tự tổng hợp nên 1 NST
mới # hệt nó và dính với nhau ở tâm động tạo thành NST
kép (tự nhân đôi của nst )
+ Trung tử tự x2
- Kì đầu:
+ Trung tử tách ra tiến về 2 cực của tế bào, giữa chúng
hình thành thoi phân bào.
+ Màng nhân, nhân con dần biến mất.
+ nst kép bđầu co xoắn laị và đính vào các sợi tơ của
thoi phân bào ở tâm động
- Kì giữa: nst kép đóng xoắn Max và xếp thành một hàng
trên mặt phẳng XĐ của TB
- Kì sau: Từng nst kép chẻ dọc ở tâm động thành 2
nst đơn & phân li về 2 cực của TB.
- Kì cuối: +Các nst đơn duỗi xoắn dài ra ở dạng sợi
mảnh.
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
19
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
? Trong quá trình phân bào, nhân hay
tế bào phân chia trớc?
? Màng nhân, nhân con & thoi phân
bào thay đổi ntn ở kì đầu & kì cuối
trong gđ nguyên phân?
? Trong chu kì TB, những hoạt động
nào của nst là quan trọng nhất (tự
nhân đôi, phân li đồng đều).
Hs đọc SGK,? NP có vai trò ntn đối
với quá trình strởng, sinh sản và DT
của SV?
+ Màng nhân, nhân con xuất hiện rãnh phân chia TBC xh.
Kết quả: 1tb mẹ (2n) qua 1 lần NP 2 tb con(2n)
# hệt nhau và # TB mẹ ban đầu.
III/ ý nghĩa của nguyên phân:
-Là phơng thức sinh sản của tế bào và lớn lên của
- Duy trì ổn định bộ nst đặc trng của loài qua các thế
hệTB.
C. Kiểm tra - đánh giá:
1. Hs c phn túm tt cui bi
2. Những biến đổi hình thái NST đợc bh qua sự đóng và duỗi xoắn ở kì nào trong chu kì
TB? Tại sao nói sự biến đổi đó có tc chu kì?
3. Chọn câu trả lời đúng: Sự tự nhân đôi của NST trong cu kì TB diễn ra ở:
A. Kì đầu B. Kì sau C. Kì giữa D. Kì trung gian
4. Bài tập 5 SGK:C( 16 NST)
D. H ớng dẫn học bài ở nhà:
BTVN: Tr li cỏc cõu hi trong sgk
Đọc và xem trớc bài giảm phân
Ngày soạn 7/8/2008
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
20
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
TI
T 10. GI
M PH
N
I. Mc tiờu:
1. Kiến thức:
- Trỡnh by c nhng din bin c bn ca NST qua cỏc kỡ ca gim phõn I v gim
phõn II
- Nờu c nhng im khỏc nhau tng kỡ ca gim phõn I v gim phõn II
- Nờu và phân tích đợc sự kiện quan trọng có liên quan tới cặp NST tơng đồng và ý ngha
ca hin tng đó.
2. Kĩ năng:
Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch thu nhn kin thc t hỡnh v
3. Thái độ:
Có thái độ yêu thích môn học, tích cực chủ động trong học tập
II. Phng tin:
- Tranh phúng to hỡnh 10 sgk
- Phiu hc tp ghi ỏp ỏn bng 10 sgk
III. Tin trỡnh tổ chức dạy- học:
A. ổ n định tổ chức và k im tra bi c:
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Gv-Hs
? Giảm phân là gì ?QS
hình 10 và điền nội
dung phù hợp vào bảng
10.
( chia 4 nhóm thảo luận)
theo 4 nội dung hàng
ngang = 4 kì .
? NX điểm khác nhau
giữa NP & GPI
?Em có nhận xét gì về
nguồn gốc các NST trong
các TB con ở kì cuối I ?
? Có thể có sự phân li các
NST kép ở kì sau I ntn nữa
không ?
?(2NST kép đều có màu
xanh phân li về 1 cực)
Kcuối Icó 1tb (2 đỏ) + 1
tb(2 xanh)
? Sự phân chia TB ở NP
có điểm gì # với GP II ?
? Thực chất của GP xảy ra
ở lần phân chia nào? Tại
sao?
? Sự tan biến và tái hiện
các bào quan trong TB có
điểm gì # so với NP?
Nêunhững điểm # và khác
Nội dung
I. Nhng din bin c bn ca NST trong gim phõn
-Khái niệm: Là qúa trình phân chia TB sinh dục chín( 2n) qua 2 lần
phân chia liên tiếp cho 4 Tb con với n NST.
- Diễn biến:
Cỏc kỡ Ln phõn bo I Ln phõn bo II
Kỡ u - Cỏc NST xon, co ngn
- Cỏc NST kộp trong cp
tng ng tip hp theo
chiu dc v cú th xy
ra bt chộo nhau, sau li
tỏch nhau ra
- n NST kép co li cho thy
s lng NST kộp trong b
n bi
Kỡ gia - Cỏc cp NST tng
ng tp trung v xp
song song thnh 2 hng
mt phng xớch o
ca thoi phõn bo
- NST kộp xp thnh mt
hng mt phng xớch o
ca thoi phõn bo
Kỡ sau - Cỏc cp NST kộp
tng ng phõn li c
lp vi nhau v 2 cc
ca t bo
- Tng NST kộp tỏch nhau
tõm ng thnh 2NST n
phõn li v 2 cc ca t bo
Kỡ cui - Cỏc NST kộp nm gn
trong hai nhõn mi c
to thnh b NST n
bi kộp (n kép)
- Cỏc NST n nm gn
trong nhõn mi c to
thnh vi s lng l b n
bi(n)
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
21
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
nhâu cơ bản giữa NP &
GP?
? Nêu những điểm # và
khác nhau cơ bản giữa NP
và GP?
?Kết quả của giảm phân là
gì?
?Hãy nêu ý nghĩa của sự
phân bào giảm phân?.
II. Kết quả:
1 TB mẹ( 2n) qua 2 lần phân bào liên tiếp cho ra 4 TB con với bộ NST
giảm đi 1 nửa(n)
C. Kiểm tra - đánh giá:
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Ruồi giấm có 2n=8 NST. Một TB của ruồi giấm đang trải qua giai đoạn giảm phân.
1. Khi TB đó đang ở kì sau của GPII, trong TB đó có số NST là:
A. 2 NST kép B. 4 NST đơn *C. 8NST đơn D. 8 NST kép
2. Khi TB đó đang ở kì sau của GPI, trong TB đó có số NST là:
A. 2 NST kép B. 4 NST đơn *C. 8 NST kép D. 16 NST kép
3. TB đó có số NSTđơn trong các TB con đợc tạo thành là:
A. 2NST đơn * B. 4 NST đơn C. 8NST đơn D. 16 NST đơn
4. Khi TB đó đang ở kì cuối của GPI, trong TB đó có số NST là:
*A. 4NSTkép B. 4 NST đơn C. 8NST đơn D. 8NST kép
A. Câu 2:
A. Gim phõn l quỏ trỡnh phõn bo to ra 4 t bo con cú b NST ging ht t bo m
B. Gim phõn l s phõn chia ca t bo sinh dc (2n) thi kỡ chớn
C. Qua hai ln phõn bo liờn tip gim phõn cho ra 4 t bo con cú b nhim sc th n
bi (n)
D. C B v C*
D. H ớng dẫn học bài ở nhà:
BTVN: Tr li cõu hi sgk. Đọc trớc bài 11
Ngày soạn 10/8/2008
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
22
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
TI
T 11. PH
T SINH GIAO T
V
TH
TINH
I. Mc tiờu:
1. Kiến thức:
- Nờu c quỏ trỡnh phỏt sinh giao t ng vt v cõy cú hoa
- Phõn bit c quỏ trỡnh phỏt sinh giao t c v giao t cỏi
- Gii thớch c bn cht ca quỏ trỡnh th tinh
- Phân tích đợc ý nghiã của quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt DT và BD
2. Kĩ năng:
Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tớch thu nhn kin thc t hỡnh v
Rốn luyn k nng t duy và phát triển kĩ năng phân tích, giải thích
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức say mê tìm hiểu bài học, môn học.
II. Phng tin:
- Tranh phúng to hỡnh 11 sgk
III. Tin trỡnh tổ chức bi ging
1 .ổ n định tổ chức và k im tra bi c:
2. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động Gv-Hs
M bi:
Gv: cho hs quan sỏt tranh phúng to hỡnh
11 sgk v nghiờn cu sgk trỡnh by
quỏ trỡnh phỏt sinh giao t ng vt
Gv: ? Nêu điểm ging nhau v khỏc nhau
cơ bản giữa 2 quá trình phỏt sinh giao t
c v giao t cỏi?
Hs quan sỏt tranh, nghiờn cu sgk, trao
i nhúm, i din trỡnh by.
Sự khác nhau cơ bản giữa thể cực thứ nhất
với thể cực thứ hai, giữa trứng và tinh
trùng?(Slg, KT). ý nghĩa của sự khác
nhau đó?
?Em có nhận xét gì về nguồn gốc NST
chứa trong bộ đơn bội của 4 tinh trùng?
?Quá trình tạo giao tử đực và giao tử cái
diễn ra ntn?( Đọc ECB)
Nội dung
I- Sự phát sinh giao tử
* Ging nhau
-Cỏc t bo mm (noón nguyờn bo, tinh nguyờn
bo) u nguyờn phõn liờn tip nhiu ln để cho ra
nhiều TB mầm khác
- Noón bo bc 1 v tinh bo bc 1 u gim phõn
hỡnh thnh giao t
* Khỏc nhau
Phỏt sinh giao t cỏi Phỏt sinh giao t c
- Noón bo bc 1 qua gim phõn I cho th cc
th nht (n kép)cú kớch thc nh v noón bo
bc 2 (n kép)cú kớch thc ln
- Tinh bo bc 1 qua gim phõn I cho 2 tinh bo bc 2(n kép)
- Noón bo bc 2(n kép) qua gim phõn II cho 1
th cc th 2 (n)cú kớch thc bộ v 1 t bo
trng cú kớch thc ln(n)
- Mt tinh bo bc 2 (n kép)qua gim phõn II cho 2 tinh t(n),
cỏc tinh t phỏt trin thnh tinh trựng(n)
- T mt noón bo bc 1 qua gim phõn
cho 3 th cc v 1 t bo trng trong ú
ch cú trng mi cú kh nng th tinh
- T mi tinh bo bc 1 qua gim phõn cho 4 tinh trựng, các
tinh trựng ny u cú kh nng th tinh
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
23
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
B. Kiểm tra - đánh giá:
- Hs c phn túm tt bi, gi ý tr li cõu hi
- Chọn câu trả lời đúng:
Bi tp 1: Vỡ sao b NST c trng ca nhng loi sinh sn hu tớnh li c duy tr n nh
qua cỏc th h cơ thể là:
A. Qua gim phõn, b NST c trng ca loi (2n) c phõn chia liờn tip 2 ln to ra cỏc
b NST n bi (n) cỏc giao t
B. Nh quỏ trỡnh gim phõn v th tinh b NST c trng ca nhng loi sinh sn hu tớnh
c duy trỡ n nh qua cỏc th h
C. Trong th tinh cỏc giao t mang b NST n bi (n) kt hp vi nhau to ra hp t ca
b NST lng bi (2n) c trng trong th tinh
D. C A, B v C *
Bi tp 2:Thực chất của sự thụ tinh là:
A. S kt hp theo nguyờn tc mt giao t c v mt giao t cỏi
B. *S t hp 2 b NST ca 2 giao t c v cỏi
C. S to thnh hp t
D. S kt hp nhõn ca 2 giao t
D. H ớng dẫn học bài ở nhà: BTVN: Tr li cõu hi trong SGK.
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
II - Tìm hiểu quá trình thụ tinh
Gv yờu cu hs quan sỏt hỡnh 11+ thông tin
tr SGK thảo luạn nhóm lệnh (35)
?TS sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử
đực và cái lại tạo đợc các hợp tử chứa các
tổ hợp NST khác nhau về nguồn gốc?
(PLĐL và kết hợp ngẫu nhiên)
Gv: Nhn xột v b sung.
MR: GTTS trong các loài giao phối rất khó
tìm thấy 2 cá thể # hệt nhau hoàn toàn trừ
sinh đôi cùng trứng?
Thc cht ca quỏ trỡnh th tinh l gỡ?
? Những hđ nào của NST trong giảm phân
và thụ tinh làm phục hồi bộ NST của loài?
?Biến dị tổ hợp xh phong phú ở những loài
sinh sản hữu tính đợc giải thích trên cơ sở
TB học nào?(hđ của NST:GP,TT và phục
hồi 2n+xh bdị tổ hợp phong phú...)
Gv nờu ra cõu hi:
- Vậy gim phõn v th tinh có ý ngha
ntn?
II. Thụ tinh:
- Khái niệm: là sự kết hợp giữa 1 giao tử đực với 1
giao tử cái tạo thành hợp tử
- Thực chất của sự thụ tinh : Là sự kết hợp hai bộ
nhân đơn bội ( nNST) tạo thành bộ nhân lỡng bội
( 2nNST) ở hợp tử có nguồn gốc từ bố và mẹ.
III. ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh:
-Duy trì bộ NST đặc trng của các loài sinh sản hữu
tính qua các thế hệ cơ thể
-Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp vô cùng phong phú
cho chọn # và tiến hoá.
24
Giáo án: Sinh học 9 Năm học : 2007- 2008
Ngày soạn 12 /8/2008
TIT 12. C CH XC NH GII TNH
I. Mc tiờu:
1. Kiến thức:
- Nờu c mt s c im ca NST gii tớnh.Trình bày sự khác nhau cơ bản giữa NST
thờng và NST giới tính
- Trỡnh by c c ch NST xỏc nh gii tớnh ngi
- Phân tích đợc ảnh hởng của các yu t MT (trong, ngoài)n s phõn hoỏ gii tớnh
- Gii thớch c c s khoa hc ca vic sinh con trai, con gỏi. ứng dụng vào MĐ sản
xuất nhằm điều chỉnh tỉ lệ đực, cái
2. Kĩ năng:
Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch thu nhn kin thc t hỡnh v
3. Thái độ:
Giáo dục ý thức say mê tìm hiểu bài học, môn học.
Giải thích quan niệm sai lầm cho rằng việc sinh con trai, con gái do ngời mẹ quyết định.
II. Phng tin:
- Tranh phúng to hỡnh 12.1, 12.2 sgk
III. Tin trỡnh tổ chức bi ging
A. ổ n định tổ chức + Kim tra bi c:
B. Các hoạt động daỵ- học
Hoạt động của Gv-Hs
M bi:
Gv cho hs quan sỏt tranh phúng to hỡnh
12.1 sgk, yờu cu hs nghiờn cu sgk
? Xỏc nh c nhng im # và
khác nhau c bn ca giữa bộ NST của
nam và nữ?
? NST gii tớnh và NST thờng có điểm gì
# và khác nhau?(S lợng, hthái,cnăng)
Gv nhn mnh: khụng ch t bo sinh
dc mi cú NST gii tớnh m tt c
cỏc t bo sinh dng u cú NST gii
tớnh
Hs quan sỏt tranh, nghiờn cu sgk, trao
i nhúm, cử i din trỡnh by
Gv: Gii tớnh nhiu loi ph thuc vo
s cú mt ca cp XX hoc XY trong t
bo
Vd: ng vt cú vỳ, rui gim, cõy
gai....Cp NST gii tớnh ca ging cỏi l
XX, ca ging c l XY. ch nhỏi,
bũ sỏt, chim thỡ ngc li
MR: Tổ hợp NST giới tính khác (XX,
Nội dung
I. Nhim sc th gii tớnh
-Kn: NST giới tính là thể nằm trong nhân TB mang
TTDT qui định tính đực, cái v cỏc tớnh trng liờn
quan vi gii tớnh.
Sự khác nhau giữa NST thờng và NST gii tớnh
-Nhiều cặp NST
trong TB sinh dỡng:
-Tồn tại thành
từngcặp tơng đồng
giống
nhau ở cả 2 giới
- Mang các gen qui
định các tính trạng
thờng
-VD: SGK
-1 cặp
- Khi tồn tại thành từngcặp
tơng đồng XX hoc khụng
tng ng XY tùy giới tính
của nhóm loài
- Mang gen qui định tính
đực, cái v cỏc tớnh trng
liờn quan hoặc không liên
quan vi gii tớnh.
-VD: SGK
Trần Thị Kim Anh Trờng THCS Uy Nỗ
25