Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
V.1 QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT:
(Đònh lượng nguyên liệu lỏng và khô)
Nghiển tốc độ cao
Trộn
(Sơn nước)
Phối màu & pha loãng
Không đạt
KCS
KCS
Bổ sung màu hoặc dung môi
(Sơn dầu)
Phân tán
Bổ sung dung môi
(Khuấy tốc độ cao)
Tinh màu (sơn dầu)
Chuẩn bò nguyên liệu
Không đạt
Đạt
Lọc tinh
Đạt
Tinh màu, so màu & pha loãng
Không
đạt
KCS
Đạt
Đóng thành phẩm
Hình 5.1 – Khái quát công nghệ sản xuất sơn nước
1
Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn
(Đònh lượng nguyên liệu lỏng và khô)
Bổ sung dung môi
Phân tán
Trộn & phối màu
KCS
Không đạt
Đạt
Bổ sung màu hoặc dung môi
Chuẩn bò nguyên liệu
Đạt
Nghiền tốc độ cao
Đạt
KCS
Tinh màu, so màu & pha loãng
Không đạt
KCS
Đạt
Đạt
Đóng thành phẩm
Hình 5.2 – Khái quát công nghệ sản xuất sơn dầu
2
Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn
Với cơng nghệ sản xuất 2 mặt hàng sơn nước sơn dầu như trên, cty đã sử dụng những
hợp chất hóa học sau:
1
THÀNH PHẦN
CHÍNH TRONG
SƠN NƯỚC
Nhựa nhũ tương
2
Phu gia tăng đặc
TT
3
Phụ gia phân tán
4
Phụ gia thấm ướt
5
Phụ gia phá bọt
6
Chất điều chỉnh
độ pH
Chất bảo quản
trong thùng
7
8
9
Chất diệt nấm
mốc
Phụ gia hỗ trợ
tạo màng
TÊN VÀ KÝ HIỆU SẢN PHẨM
TRONG SƠN
NHÀ SẢN
XUẤT
- Nhựa pure acylic: AP-171,AC 261
(R&H)
- Nhự styren acrylic: AP-2680,
Acronal 2960, 63893, Revertex 4019 …
- Nhựa vinyl acetate: KM …
- Nhựa vinyl acrylic: PS 130 HQ
- Sơn nước
ngoại thất
- Sơn nước
nội thất
- Sơn nước
nội thất
- Sơn nước
nội thất
- Sơn nước
- Justus –
Indonesia
- Nuplex,
Thanland
- Nuplex
- Nuplex
- Sơn nước
- Italia
- Sơn nước
Cognis
- Tăng đặc dạng bột: Esacol ED 20W,
Natrosol250HBR, Bermocol EBF
425HQ, Tylose 2000, …
- Tăng đặc dạng nước hệ polyacrylic:
Viscolam 330, Hisol AT 33&TT615,
Viscolex 30…
- Tăng đặc hệ PU: Viscolam PS 202,
RM2020 (R&H), DSX 1514 …
- Bentone
- Phụ gia phân tán cho sơn bóng: Disp
600, Disp 800, San-Nopco 5040,
Hydropalat 40 ...
- Solsperse 8000
Biowet 150R, Triol CF 10, Tritol CF
12, Tritol X405, Orotan 73 A&1124
(R&H) ...
Foamstop CC11, Foamstop MP51N,
Foamaster NDW, NXZ, Nopco 309A…
NH3, Codis 95, AMP 95 ...
- BP-507, BP-15, Acticide BX, Kathon
LXE, Kathone C20 (R&H), Mergal
K4, Mergal K14, Preventol D6,
Prevnentol D7 …
FAP-771, FAP-492, Acitcide EPW,
Acticide EP paste …
Texanol
- Italia
- Sơn dầu
- Sơn nước
- Sơn dầu
- Sơn nước
- Sơn nước
- DowCognis,
Anh
Cognis
- Sơn nước
-
- Sơn nước,
sơn dầu
- Thor,
Troy,
Bayer
- Sơn nước
ngoài nhà
- Sơn nước
ngoài nhà
- Thor
Huntsman
3
Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn
10
11
Phụ gia dàn đều
Bột m,àu trắng
Aronal 4F, BYK-361, Modaflow
Titan oxit dạng anatate hoặc Rutile
12
Các loại màu
13
Các loại bột độn
14
Chất tạo màu
Các loại bột vô cơ và các màu dạng
paste
Calcium carbonat, talc, Cao lanh,
Silicate
Flexobrite C, Colortrend 888
15
16
Nhựa tổng hợp
Chất chống váng
Nhựa Alkyd: AR 1046
Skino
17
18
19
Dung môi
Chất làm khô
Dung môi
Xylene
Oct Pb 12%, Oct Co
Nước
Sơn nước
Sơn nước, sơn
dầu
Sơn dầu, sơn
nước
Sơn dầu, sơn
nước
Sơn dầu, sơn
nước
Sơn dầu
Sơn dầu
Sơn dầu
Sơn dầu
Sơn nước
Brazil
Ảrập
Việt Nam
-
Ảrập
Shell
Ảrập
Với thành phần hóa học như trên, nên nước thải từ cơng đoạn sản xuất sơn và
vệ sinh có tính chất ơ nhiễm khá cao. Nước thải của nhà máy có chứa nhiều chất gây ơ
nhiễm với độ phân tán, độ bền nhiệt động học, hoạt tính hóa học khác nhau và có độ
độc cao, màu sắc, mùi đặc biệt. Nước thải nhiễm bẩn bởi ngun liệu đầu, sản phẩm
trung gian và sản phẩm cuối. Trước tiên chúng là các chất tạo màng, dung mơi, bột
màu, các phụ gia biến tính và hóa dẻo. Những hợp chất này có mặt trong nước thải là
tác nhân tạo COD và SS cao
V.2 THÀNH PHẦN LƯU LƯNG
Việc xác đònh chính xác thành phần và lưu lượng nước là yêu cầu tất yếu cho việc
thiết kế và xây dựng hệ thống xử lý, mức độ chính xác không đảm bảo sẽ dẫn đến
những trở ngại cho việc vận hành hệ thống sau này, gây ảnh hưởng không tốt đến
hoạt động sản xuất của Công ty. Do đó, thành phần lưu lượng nước và diện tích
mặt bằng cần xây dựng là các thông số quan trọng nhất trong việc lựa chọn và
quyết đònh công nghệ xử lý.
Nước thải vào :
Lưu lượng nước thải tối đa và tính chất nước thải:
- Lưu lượng
: m3/ngày đêm
- Lưu lượng trung bình: 1,25 m3/h.
Bảng 5.1: Tínn chất nước thải sản xuất sơn
4
Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn
STT
CHỈ TIÊU
1
pH
2
KẾT QỦA PHÂN TÍCH
TIÊU CHUẨN LOẠI B 5945 -2005
4-6
5–9
BOD5
100 – 200mg/l
< 30
3
COD
3.000 – 6.000 mg/l
< 80
4
SS
10.000 – 12.000 mg/l
<50
Nguồn: trung tâm CENFINEA
V.3 Giới thiệu về cơng nghệ xử lý:
Trên cơ sở nghiên cứu và thực tế các cơng trình xử lý nước thải có tính chất tương
đương., đề xuất cơng nghệ xử lý như sau
5
Thuyết minh kỹ thuật hệ thống xử lý nước sản xuất Sơn
Hóa chất trung
hòa
Nước thải
BỂ CHỨA
HẦM BƠM
BỂ TRUNG
HÒA
Song chắn rác
Nước từ ngăn chứa bùn
Hóa chất phản
ứng
BỂ TUYỂN NỔI
ĐIỆN LY
NGĂN CHỨA
TRUNG GIAN
THIẾT BỊ LỌC
ÁP LỰC
BỂ CHỨA BÙN
THIẾT BỊ HẤP
PHỤ THAN HOẠT
TÍNH
XE HÚT BÙN
NGUỒN TIẾP
NHẬN
6
Thuyết minh kỹ thuật, trạm xử lý nước thải sản xuất Sơn
Công ty Thoát Nước Đô Thị, Tp HCM
Điện thoại: 08.8981773 – Fax: 08.8230688
7
CP -01
CP -02
WP -01
T - O1
T - O2
T - O3
T - O4
WSP -01
WP -01
FBR
T B- O2
TB - O1
T - O5
WP -01
T - O1
TB - O1
T - O2
T B- O2
T - O3
WP
T - O4
WSP
CP
HTN
1
3
2
HTP
5
4
SR
7
6
8
9
,
CH
5600
200
1000
1000
1000
200
1000
1000
200
200
1400
T-03
200
0
0
R2
0
R20
Tb - 02
OUTFLOW
T-04
3000
200
4800
T-02
1000
Tb - 01
2000
T-05
200
200
T-01
200
3000
200
2000
INFLOW
200