Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
1
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3:TRA
KINH
TẾ (tt)
KIỂM
BÀI
CŨ
Tiết thứ 27:
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
Dự trữ ngoại tệ năm 2005 của Liên Ban Nga đứng
1. Công nghiệp
bao nhiêu trên thế giới?
2. Nông nghiệp
a. Thứ 2.
3. Dịch vụ
b.
Thứ
3.
III. Một số vùng
KT quan trọng
c. Thứ 4.
IV. Quan hệ Nga
– Việt d. Thứ
5
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
2
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
II.
Các
kinh
tế ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
III.
Một số
vùng
KT quan
trọng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
IV.
Quan hệ Nga
– Việt
– Việt
II. Các ngành kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng kinh tế quan trọng
IV. Quan hệ Nga – Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
3
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
II. Các ngành kinh tế.
1. Công nghệp.
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
4
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
Hãy
nêu
2.
Nông
vai
trònghiệp
cơvụ
3.và
Dịch
cấu
III. Một số vùng
ngành
KT
quan trọng
công
IV. Quan hệ Nga
nghiệp
– Việt
của
LB
ĐỊA LÍ 11
Nga?
Bản đồ công nghiệp Liên Bang Nga
1. Công nghiệp
NÂNG CAO
`
5
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
II. Các ngành kinh tế.
1. Công nghệp.
- Vai trò là ngàng xương sống của nền kinh tế Liên
Bang Nga.
- Cơ cấu :
Công nghiệp
truyền thống
Công nghiệp
hiện đại:
* Năng lượng, luyện
kim, khai thác
khoáng sản, khai
thác gỗ, sản xuất
bột giấy, sản xuất
thiết bị tàu biển,
thiết bị mỏ.
*Công nghiệp
điện tử - tin học,
hàng, không vũ
trụ, nguyên tử,
quốc phòng
6
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
7
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
II. Các ngành kinh tế.
1. Công nghiệp
- Tình hình phát triển:
1. Công nghệp.
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
8
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
Em hãy nhận xét về sản lượng Dầu mỏ của
Liên Bang Nga từ 1999 – 2005?
9
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp Liên Bang Nga
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
Đơn vị: Triệu tấn
Năm
2001
2003
2005
Than
273,4
294
298,3
Giấy
5,6
6,4
7,5
Thép
58,0
60,0
66,3
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
10
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
II. Các ngành kinh tế.
1. Công nghiệp
- Tình hình phát triển:
1. Công nghệp.
2. Nông nghiệp
+ Sản lượng nhiều sản phẩm công nghiệp tăng.
3. Dịch vụ
+ CN dầu khí là ngành mũi nhọn, đứng đầu thế giới
về sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên.
+ Hiện nay, Nga tập trung phát triển các ngành CN hiện đại
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
+ Là cường quốc công nghiệp vũ trụ, nguyên tử
+ Công nghiệp quốc phòng cũng là thế mạnh.
- Phân bố:
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
11
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
Quan sát
1. Công nghiệp
lượcnghiệp
đồ:
2. Nông
3. Dịch vụ
Hãy nêu
III. Một số vùng
KT
trọng
sựquan
phân
bố
IV. Quan hệ Nga
– công
Việt nghiệp
của
ĐỊA
LÍ 11
Liên
BangCAO
Nga?
NÂNG
12
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
II. Các ngành kinh tế.
1. Công nghiệp
- Tình hình phát triển:
1. Công nghệp.
2. Nông nghiệp
+ Sản lượng nhiều sản phẩm công nghiệp tăng.
3. Dịch vụ
+ CN dầu khí là ngành mũi nhọn, đúng đầu thế giới
về sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên.
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
+ Là cường quốc công nghiệp vũ trụ, nguyên tử
+ Công nghiệp quốc phòng cũng là thế mạnh.
- Phân bố:
tập trung ở đồng bằng Đông Âu, Tây Xibia,
URan, dọc các tuyến đường giao thông quan
trọng.
13
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
Điện nguyeân tử
Ñie
nänguyeân
öût
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
14
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
15
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
16
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
HỒNG
QUÂN
III. Một
số vùng
KT quan trọng
LIÊN XÔ
PHÓNG TÀU VŨ TRỤ
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
TÀU LỬA XIBIA
17
TIẾP XĂNG TRÊN KHÔNG
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
II. Các ngành kinh tế.
2. Nông nghiệp:
- Điều kiện :
+ Quỹ đất nông nghiệp lớn, khí hậu ôn đới và cận nhiệt
tạo điều kiện trồng nhiều loại cây.
+ Nhiều đồng cỏ để phát triển chăn nuôi.
- Tình hình sản xuất và phân bố
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
18
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
II. Các ngành kinh tế.
Sản lượng một số sản phẩm nông nghiệp LB Nga
(Đơn vị: triệu tấn)
2. Nông nghiệp
Năm
1995
2002
2005
Lương thực
62
92
78,2
Hạt hướng dương
2’5
2,7
2,5
Củ cải đường
10,5
12,5
21,4
Khoai tây
31,9
30
37,3
10
12
15,2
3. Dịch vụ
Nông sản
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
Rau các loại
19
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
II. Các ngành kinh tế.
2. Nông nghiệp:
- Điều kiện :
+ Quỹ đất nông nghiệp lớn, khí hậu ôn đới và cận nhiệt
tạo điều kiện trồng nhiều loại cây.
+ Nhiều đồng cỏ để phát triển chăn nuôi.
- Tình hình sản xuất và phân bố
- Nhìn chung đều có sự tăng trưởng
- Phân bố:
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
20
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit
Master
title
style
Lược đồ nông nghiệp Liên Bang Nga
II. Các ngành
kinh
tế
Quan
sát
1. Công nghiệp
lược đồ:
2. Nông nghiệp
3. Dịch
Hãyvụnêu
III. Một số vùng
KT
trọng
sựquan
phân
bố
IV. Quan hệ Nga
–Nông
Việt nghiệp
của
ĐỊA LÍ 11
Liên Bang Nga?
NÂNG CAO
21
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
II. Các ngành kinh tế.
2. Nông nghiệp:
- Phân bố:
* Trồng trọt:
+ Cây lương thực: Lúa mì, lúa mạch, ngô. Tập trung
ở đồng bằng Đông Âu, Nam đồng bằng Tây Xibia.
+ Cây công nghiệp: Củ cải đường, hạt hướng dương ở
đông nam đồng bằng Đông Âu.
+ Cây ăn quả, rau các loại.
* Chăn nuôi:
+ Bò, lợn ở Nam Đồng bằng Đông Âu, đồng băng tây
Xibia, nam cao nguyên trung xibia
+ Thú có lông quý ở vùng khí hậu giá lạnh phía Bắc
22
=> Chủ yếu tập trung ở đồng bằng Đông Âu, Tây Xibia.
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
• Nông sản chính: Lúa mì, khoai tây, củ
cải đường, hướng dương , rau quả…
chăn nuôi, đắnh bắt thủy sản…
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
23
Tiết thứ 27:
Bài 10:
BANG NGA
Trang
traïiLIÊN
luùa mì
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
24
Tiết thứ 27:
Bài 10: LIÊN BANG NGA
Tiết 3: KINH TẾ (tt)
Click to edit Master title style
II. Các ngành
kinh tế
II. Các ngành kinh tế.
3. Dịch vụ:
1. Công nghiệp
2. Nông nghiệp
3. Dịch vụ
III. Một số vùng
KT quan trọng
IV. Quan hệ Nga
– Việt
Dựa vào SGK và kiến thức hiểu biết em hãy nêu
đặc điểm của ngành dịch vụ của Liên Bang Nga?
- Cơ sở hạ tầng giao thông?
- Hoạt động xuất nhập khẩu?
ĐỊA LÍ 11
NÂNG CAO
- Du lịch.
- Các ngành dịch vụ khác
25