Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5(2013) MÔN VẬT LÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.58 KB, 11 trang )

.

1
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Mã đề thi 151
(Ngày 12 – 05 – 2013)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5(2013)
MÔN VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút
(60 câu trắc nghiệm)

Cho: hắng số Plăng h = 6.625.10
-34
J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; 1u =
931,5 MeV/c
2
; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; số A - vô - ga - đrô N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
.
I. PHẦN CHUNG ( từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I - âng, nếu đặt trước một trong hai khe một
bản thủy tinh mỏng có hai mặt song song thì hiện tượng xảy ra như thế nào khi không có nó?


A. hệ thống vân không thay đổi.
B. khoảng vân không đổi nhưng toàn bộ hệ thống vân trên màn dịch chuyển về phía khe không có
bản thủy tinh.
C. khoảng vân không đổi nhưng toàn bộ hệ thống vân trên màn dịch chuyển về phía khe có bản
thủy tính.
D. vân sáng trung tâm trở thành vân tối và không thay đổi vị trí.
Câu 2.Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng
vào con lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F =F
0
.cosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần
số góc đến giá trị ω
1
và 3ω
1
thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A
1
. Khi tần số góc bằng 2ω
1

thì biên độ dao động của con lắc bằng A
2
. So sánh A
1
và A
2
, ta có:
A. A
1
< A
2

. B. A
1
= 2A
2
. C. A
1
> A
2
. D. A
1
= A
2
.
Giải
Ta thấy ω
1
< 2ω
1
< 3ω
1
nên A
2
gần giá trị cực đại hơn A
1
nên A
1
< A
2
.
Câu 3.Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 1 N/m và vật

nhỏ khối lượng 20 g. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò x
o bị giãn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
.
Tốc độ lớn nhất của vật v
max

= 40√2 cm. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là

A. 0,15. B. 0,20.
C. 0,10. D. 0,05.
Giải
 
 
 
 
 
2
hp ms
22
max
2
22
max
2
2
2
1
1
F F kx mg

mv
kx kA
kx A x
mv
kx kA
2 2 2
mg A x
2 2 2
40 2
9
0,02.
x m 18cm A loaïi
100
1. 0,1
1.x 1
50
1.x 0,1 x 1. .0,02.10 0,1
2 2 2 50
1
x m 2cm
50

   

    

   






  



          






Câu 4.Đặt hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi f
= 60 Hz thì mạch có điện trở thuần là 60 Ω,cảm kháng 64 Ω và dung kháng là 36 Ω. Nếu điện áp
có tần số f
0
thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá
trị f
0

A. 50 Hz. B. 70 Hz. C. 45 Hz. D. 40 Hz.
Giải
 
 
 
 
2
2
2

L
C
0
2
2
0
0
Z
16
LC 2 .60 LC
2 .60
16
Z9
f 45 hz
9
2 .f
LC 1

    


   






Câu 5.Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt proton có động năng là 3,60 MeV
bắng vào hạt nhân

23
11
Na đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là α và X. Giả sử hạt α bắng ra theo hương
vuông góc với hướng bay của hạt proton và co động năng 4,85 meV. Lấy khối lượng của các hạt
www.VNMATH.com
.

2
tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng.
A. 2,40 MeV. B. 4,02 MeV. C. 1,85 MeV. D. 3,70 MeV.
Giải
Vì hạt α chuyển động vuông góc với hạt proton nên:
 
p
pp
2 2 2
Xx
x
toûa
toûa x p
m k m k
p p p k
m
W 2,4 MeV
W k k k






   




  


Câu 6.Đoạn mạch gồn biến trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200cos(100πt + π/3) V. Khi điểu chỉnh biến trở tới
giá trị R = R
1
= 36 Ω hoặc R = R
2
= 64 Ω thì công suất tiêu thụ điện trên đoạn mạch là như nhau.
Giá trị công suất này là
A. 200 W. B. 400 W. C. 100 W. D. 283 W.
Giải
2
1
2
1 1 2
UR
P 200W
R R R



Câu 7.Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m và vật
nhỏ khối lượng m = 500 g. Ban đầu giữ vật m ở vị trí lò xo bị nén 12 cm, tại vị trí cân bằng ( của

con lắc lò xo) có đặt một vật M khối lượng 1kg đang đứng yên. Buông nhẹ vật m, va chạm giữ m
và M là va chạm tuyệt đối đàn hồi xuyên tâm. Sau va chạm, vật m dao động với biên độ bằng.
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 6 cm.
Giải
   
0
0
00
2 2 2 2 2 2
00
k 200 m
v A .0,12 2,4
m 0,5 s
2.m.v
M
m.v m.v M.V v v .V 1 V 1,6(m / s) v 0,8 m / s
m M m
1 1 1 M
mv mv .M.V (v v ) .V
2 2 2 m
m
A' . v 0,04m 4cm
k

  




          





    



   

Câu 8.Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm, khối lượng không đáng kể, đặt trên mặt phẳng nằm
ngang. Đầu A của lò xo được gắn vật nhỏ có khối lượng 60 g, đầu B được gắn vật nhỏ có khối
lượng 100g. Giữ cố định một điểm C trên lò xo và kích thích cho hai vật dao động điều hòa theo
phương của trụ lò xo thì chu kì dao động của 2 vật bằng nhau. Khoảng AC bằng
A. 12,5 cm. B. 12 cm. C. 7,5 cm. D. 8 cm.
Giải
1
2
1
12
2
AC CB 20cm
k
CB
3
k AC
AC 1 20cm AC 12,5cm
CB 3
5
AC 5

k
3
TT
k5








    








  





Câu 9.Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
một chùm tia sáng trằng

hẹp. Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n
v
=
1,52 và tia tím n
t
= 1,54. Góc lệch của tia màu tím là
A. 36,84
0
. B. 43,86
0
. C. 48,50
0
. D. 40,72
0
.
www.VNMATH.com
.

3
Giải
0
0 0 0
1v
1v 2v 1v v 1t
1t
00
2t 1t 2
0 0 0 0
t
i 49,46

A
r r 30 sini n sin30 0,76 r 29,57
2
sini 0,76
r A r 30,43 i 51,26
D 49,46 51,26 60 40,72



        




     
    

Câu 10.Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào mạng điện xoay chiều u =
250√2cos(100πt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch
pha π/3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi
lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch X là
A. 200 W. B. 300 W. C. 200√2 W. D. 300√3 W.
Giải
TH 1:
L
L
Ld
22

L
Z
tan Z 3R
3R
250
5 R 25 Z 25 3 Z 50
U
2R
I
RZ


  


          







TH 2:
 
d
22
x d d
dx
I 3A U 150 V

U U U 200V
2 3 6
UU

  
  

        





Công suất đoạn mạch X:
x
P 200.3.cos 300 3W
6



Câu 11.Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả ba loại bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại và tia X?
A. Có thể giao thoa, nhiễu xạ.
B. Bị thủy tinh, nước hấp thụ rất mạnh.
C. Có thể xuyên qua các vật chắn sáng thông thường.
D. Có thể gây ra hiện tượng quan điện và hầu hết các kim loại.
Câu 12.Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là đề
A. thay đổi tần số của sóng tới.
B. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
C. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần.
D. khuếch đại tín hiệu thu được.

Câu 13.Khi cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc ω chạy vào ba cuộn dây của động cơ
không đồng bộ ba pha thì từ trường tổng hợp do ba dòng điện này gây ra tại tâm sẽ quay với tốc độ
ω'. So sánh ω và ω' ta có:
A. ω > ω'. B. ω = ω'. C. ω < ω'. D. ω = 3ω'.
Câu 14.Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp
ta không thể tạo ra điện áp hiệu dụng
A. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
C. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. giữa hai đầu điện trở thuần lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Giải
Vì U
Rmax
= U mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Câu 15.Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai
www.VNMATH.com
.

4
đầu cuộn dây là U
d
= 90 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với u
d
.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 900 W. B. 346,5 W. C. 405 W. D. 607,5 W.
Giải
 
R d R

d
U U 90V I 4,5A
U
U
P 90 3.4,5.cos 607,5W
U 90 3 V
6
2
sin sin
36

   





  






Câu 16.Sóng ngang có tần số f = 56 Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần
tử dây tịa điểm M cách nguồn A một đoạn x = 50 cm luôn luôn dao động ngược pha với phần từ tại
A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7 m/s đến 10 m/s. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
A. 10 m/s. B. 8 m/s. C. 9 m/s. D. 6 m/s.
Giải

 
 
 
v 7 m / s k 3,5
2,3 k 3,5
2 f 2xf 56 m
x 2k 1 v k 3 v 8
v 2k 1 2k 1 s
kZ
v 10 m / s k 2,3

  





             




  





Câu 17.Kết luận nào sau đây Sai khi nói về phản ứng
235 144 89

92 56 36
n U Ba Kr 3n 200MeV?    

A. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn.
B. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Đây là phản ứng phân hạch.
Câu 18.Công thoát electron của một kim loại dùng làm catot là A = 3,6 eV. Giới hạn quan điện của
kim loại đó là
A. 1,35 μm. B. 0,345 μm. C. 0,321 μm. D. 0,426 μm.
Giải
0
0
hc
A 0,345 m   


Câu 19.Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng a =
20cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB.
Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một
khoảng ngắn nhất là
A. 2,775 cm. B. 1,78 cm. C. 2,572 cm. D. 3,246 cm.
Giải
2 2 2
2 2 2
2 2 2
min
v
3cm

f
AM MB 3cm MB 20 3 17cm
ˆ
MA BM BA 2BM.BA.cosB
BH
MA BM BA 2BM.BA.
BH
ˆ
BM
cosB
BM
BM BA MA AB 111
BH x HO BH cm 2,775cm
2BA 2 40
  
       

  

  





       


Câu 20.Một cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Nếu mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một
chiều 24 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,36 A. Nếu mắc cuộn dây vào hiệu điện thế

www.VNMATH.com
.

5
xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện
qua cuộn dây đó là 1 A. Hệ số công suất của cuộn dây là
A. 0,86. B. 2/3. C. 0,5. D. 3/4.
Giải
1
1
22
22
2
L
L
2
U
24 200
r
I 0,36 3
r2
cos
3
U
100
rZ
r Z 100
I1

   



   



    



Câu 21.Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có
độ tự cảm L không thay đổi, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra
trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng
từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C
1
= 1μF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong
mạch do sóng điện từ tạo ra là E
1
= 4,5 μF. Khi điện dung của tụ điện C
2
= 9 μF thì suất điện động
cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. E
2
= 13,5 μV. B. E
2
= 2,25 μV. C. E
2
= 1,5 μV. D. E
2

= 9,0 μV.
Giải
Vì sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau nên
22
1 1 2 2 2
11
C E C E E 2,25 V
22
   

Câu 22.Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi giữ nguyên
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và các thông số của mạch, đồng thời tăng dần tần số
dòng điện thì
A. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
B. điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng.
C. điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện tăng.
Câu 23.Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. tác dụng ngoại lực vào dao động cùng chiều với chiều chuyển động một phần của từng chu kì.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
C. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
Câu 24.Một dây thép dài AB = 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động
bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với
5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s. B. 30 m/s. C. 15 m/s. D. 24 m/s.
Giải
v 2f 2.100.0,6 m
k v 24
2f k 5 s


    



Câu 25.Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có
bước sóng lần lượt là λ
1
= 0,50 μm và λ
2
= 0,60 μm. Biết hai khe I - âng cách nhau 1mm và khoảng
cách từ hai khe đến màn ảnh là 1 m. Kích thước vùng giao thoa trên màn là 15 mm. Số vân sáng
trên màn có bước sóng của λ
1

A. 26. B. 31. C. 24. D. 28.
Giải
 
1
1
1 s1
1
6
3
1
3
2
D
L
i 0,5mm N 2 1 31

a 2i
N 31 5 26
k
6 0,5.10 .1 L
i' 6. 3.10 m 3mm N 2 1 5
k 5 2i'
10








     




  



        






www.VNMATH.com

×