Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bai 11 khí quyển sự phân bố nhiệt độ không khí trên tđ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 14 trang )

XIN CHÀOTẬP THỂ LỚP 10T3 VỀ DỰ TIẾT
HỌC HÔM NAY

Giaùo vieân: LÊ XUÂN


KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1: Nhận xét về số lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm của các vĩ độ trên Trái Đất?
- Khu vùc néi chÝ tuyÕn

: 2 lÇn MÆt Trêi lªn thiªn ®Ønh/n¨m.

- T¹i 2 ®êng chÝ tuyÕn

: 1 lÇn MÆt Trêi lªn thiªn ®Ønh/n¨m.

- Khu vùc ngo¹i chÝ tuyÕn: kh«ng cã hiÖn tîng MÆt Trêi lªn thiªn
®Ønh.
Câu 2: Nhận xét mối quan hệ giữa hiện tượng MT lên thiên đỉnh với nhiệt độ không khí
trên TĐ?



I. KHÍ QUYỂN:
1. Khái niệm và vai trò:
- Khí quyển là lớp không khí bao

quanh TĐ.
- Khí quyển có vai trò quan trọng
đối với sự tồn tại và phát triển


của mọi SV trên TĐ.
Dựa vào nội dung
SGK và kiến thức
đã học, em hãy nêu
khái niệm và vai trò
của khí quyển?


2. Các khối không khí trên Trái Đất:
Dựa vào nội dung
SGK, em hãy nêu
tên và tính chất của
các khôi khí trên
TĐ?

VCB

CB
Rất lạnh A

Khối khí ôn đới lạnh
(Pm và Pc )

CTB

Khối khí chí tuyến nóng (Tm và Tc )
50 B
Khối khí Xích đạo nóng ẩm (Em)
50 N
Khối khí chí tuyến nóng (Tm và Tc )

CTN
VCN

Khối khí ôn đới lạnh
(Pm và Pc )
Rất lạnh A

CN


3. Frông:

CB

- Khái niệm: Frông là mặt ngăn cách hai
khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí.
- Các FDựa
trên TĐ:
vào nội dung SGK,
+ Frông
địa hãy
cực (FA)
em
nêu khái niệm
+ Frông ôn đới (FP)
Frông? Các Frông trên
- Tác động: của F và dải hội tụ nhiệt CTB
đới
TĐ và tác động của
là làm cho thời tiết nơi chúng đi qua có sự

thay đổiFrông,
đột ngột.dải hội tụ nhiệt

VCB

FA
FP

đới đến KH nơi chúng
hoạt động?


CTN
VCN

FP
FA
CN


3. Frông:


II. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT:
1. Bức xạ và nhiệt độ không khí:
-Bức xạ MT tới TĐ dược mặt
đất hấp thụ 47%.
- Nhiệt độ của tầng đối lưu là
do nhiệt độ của bề mặt đất
được MT đốt nóng.

- Góc nhập xạ càng lớn thì
nhiệt độ càng cao và ngược
lại.

Dựa vào H11.2, em
hãy nhận xét về bức
xạ của Mặt Trời tới
TĐ và mối quan hệ
giữa nhiệt độ trên
TĐ với góc nhập xạ?


II. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT:
Dựa vào B11 em hãy nhận xét
2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên TĐ:
và giải thích về sự phân bố
a. Phân bố theo vĩ độ:
nhiệt độ trung bình năm và
biên độ nhiệt độ năm theo vĩ
- Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ XĐ về cực.
độ?
- Biên độ nhiệt độ năm tăng dẫn từ XĐ về cực.
Vó ñoä

Nhieät ñoä trung bình naêm
(0C )

Bieân ñoä nhieät ñoä
naêm (o C )


O0

24,5

1,8

20o

25,0

7,4

300

20,4

13,3

400

14,0

17,7

500

5,4

23,8


600

-0,6

29,0

700

-10,4

32,2

…….

…….

……..


II. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT:
2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên TĐ:
b. Phân bố theo lục địa và đại dương:
- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất
Dựa
vào
và thấp
nhất
đềuH11.3
ở lụcem
địa.

nhậncóxét
và giải
- Đạihãy
dương
biên
độ nhiệt độ
thích
về
sự
thay
đổi lớn.
nhỏ, lục địa có biên độ nhiệt
của biên độ nhiệt độ
ở các địa điểm sau?


II. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT:
2. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên TĐ:

Dựa vào H11.4 em hãy phân
tích mối quan hệ giữa
c. Phân bố địa hình:
hướng phơi của sườn núi
- Sườn đón nắng thường có nhiệt độ cao hơn sườn
nắng.xạ và lượng
với khuất
góc nhập
- Góc nhập xạ càng lớn thì nhiệt độ càng cao.
nhiệt nhận được
- Cứ lên cao 100 m nhiệt độ giảm đi 0.60 C.



CỦNG CỐ BÀI
1. Hoàn thành phiếu học tập số 1:
Các khối không khí
trên TĐ

Kí hiệu

Tính Chất

1.
2.
3.

2. Hoàn thành phiếu học tập số 2:
Các Frông
Khái niệm
Tác động tới thời tiết

Dải hội tụ nhiệt đới





×