Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

bai 19 su phan bo sinh vat dat tren trai dat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.08 MB, 24 trang )

XIN CHÀOTẬP THỂ LỚP 10T4 VỀ DỰ TIẾT
HỌC HÔM NAY

Giaùo vieân: LÊ XUÂN



1. Khái niệm:

Dựa vào kiến thức các
học
và nội
dungnhau cùng
Toàn bộ các loài mơn
thực
vật
khác
em một
hãy cho
biết tích rộng
chung sống trên SGK,
cùng
diện
thảm thực vật là gì?

lớn có tính đồng nhất nhất đònh gọi
chung là THẢM THỰC VẬT
2. Ngun nhân:

SGK và
kiến Chế độ


Phụ thuộc vào khí hậu ( chủDựa
yếuvào
là nội
chếdung
độ nhiệt,
ẩm.)
mơn học khác, em hãy
nhiệt và ẩm thay đổi theo vĩthức
độ các
và độ
cao nên thực vật và đất
cho biết ngun nhân của sự
cũng có sự thay đổi theo vĩ
độ bố
và các
độ cao.
phân
thảm thực vật và đất
trên Trái Đất?

3


I. SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT THEO VĨ ĐỘ:
Mơi trường địa


Dựa
nội dung
các đất

Hình, em Phân bố ở
Kiểu khí
hậuvàoKiểu
thảm SGK và
Nhóm
chínhhãy thảo
thực
vậtnhóm,
chính trảchính
luận
lời câu hỏi đi châu lục
kèm trong SGK và hồn thành nội dung
phiếu học tập sau.

Đới lạnh

N1,2

Đới ơn hòa

N3,4

Đới nóng

N5,6

N1,2

N1,2


N1,2

N3,4

N3,4

N3,4

N5,6

N5,6

N5,6
4


H19.2 Các kiểu thảm thực vật trên TĐ

H19.3 Các kiểu đất chính trên TĐ

5


I. SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT THEO VĨ ĐỘ:
Mơi trường địa


Đới lạnh

Kiểu khí hậu

chính

Kiểu thảm
thực vật chính

Cận cực lục
địa

Đài ngun

Nhóm đất
chính

Phân bố ở
châu lục

0
Đài ngun - 65 B trở lên
cực bắc.
- Chỉ có ở Châu
Á, Bắc Âu và
Bắc Mĩ.
- Vì ở đây chỉ
có 1 loại đất đài
ngun

6


I. SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT THEO VĨ ĐỘ:

Mơi
trường địa


Đới ơn
hòa

Kiểu khí hậu chính

Kiểu thảm
thực vật chính

Nhóm đất
chính

Ơn đới LĐ lạnh

Rừng lá kim

Ơn đới hải dương

Rừng hỗn
Nâu và xám
hợp và lá rộng

Ơn đới LĐ nửa
khơ hạn

Thảo ngun
ơn đới


Pốt dơn

Đen

Cận nhiệt gió mùa Rừng cận
nhiệt ẩm

Đỏ vàng

Cận nhiệt ĐTH

Rừng cận
nhiệt lá cứng

Đỏ nâu

Cận nhiệt lục địa

Hoang mạc và Xám
bán hoang
mạc

Phân bố ở
châu lục

- Phân bố
ở tất cả
các châu
lục.

- Do đây là
đới có
nhiều kiểu
khí hậu
nhất.

7


I. SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT THEO VĨ ĐỘ:
Mơi trường địa


Kiểu khí hậu
chính

Kiểu thảm
thực vật chính

Nhóm đất
chính

Phân bố ở
châu lục

Xa van

Đỏ, nâu đỏ

Đới nóng


Nhiệt đới lục
địa
Nhiệt đới gió
mùa

Rừng nhiệt
đới ẩm

Đỏ vàng

Xích đạo

Rừng Xích
đạo

Đỏ vàng

- Phân bố
chủ yếu ở
Châu Á, Nam
Mĩ, và châu
Phi.

8


Đồng rêu & địa y

Rêu và địa y


9


Ñaøi nguyeân

10


Rừng lá kim

11


Röøng laù kim

12


Rừng ôn đới là rộng và hỗn hợp

13


Rừng lá rộng ôn đới Thảo nguyên ôn
14


Rửứng caọn nhieọt aồm


15


Rừng và cây bụi
lá cứng cận

16


Hoang mạc và bán hoang mạc

17


Xa van cỏ

18


Xa van cây bụi
19


Rừng nhiệt đới ẩm
20


Rừng xích đạo

21



II. SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT THEO ĐỘ CAO:

Dựa vào nội dung SGK và các Hình 11.9,
em hãy cho biết những vành đai thực vật
và đất theo độ cao ở sườn Tây dãy Cap-ca.

22


Vành
Độ
Nguyên
đai thực
Đất
cao(m)
nhân
vật
Rừng sồi
Đất đỏ cận nhiệt
0- 500
Nhiệt độ &
lượng mưa
Rừng dẻ Đất nâu thay đổi
500 – 1200
theo độ cao
Rừng lãnh
dẫn đến sự
Đất pốt zôn

1200 – 1600
sam
thay đổi
1600 – 2000Đồng cỏ Đất đồng của các
cỏ núi thảm thực
núi cao
vật & đất
2000 – 2800 Đòa y & Đất sơ đẳng
23
cây bụi xen lẫn đá




×