CHƯƠNG IV
CHEMICAL
BONDING
LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ
CẤU TẠO PHÂN TỬ
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
LIÊN KẾT HÓA HỌC.
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
LIÊN KẾT ION
LIÊN KẾT KIM LOẠI
LIÊN KẾT VAN DER WAALS
LIÊN KẾT HYDRO
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ LIÊN KẾT
HÓA HỌC
Bản chất của liên kết
Một số đặc trưng liên kết
Các loại liên kết
Bản chất của liên kết
Electron hoá trị - ns(s), nsnp(p) , (n-1)dns(d),
(n-2)f(n-1)dns(f)
Liên kết hoá học có bản chất điện (lực hút)
Một số đặc trưng liên kết
Đường cong thế năng
Độ dài liên kết
Năng lượng liên kết
Bậc liên kết
Góc hóa trị
Đường cong thế năng
Độ bền liên kết Elk=436kJ/mol
Chiều dài liên kết d(H2)= 74pm
Độ dài liên kết ( Bond
Length)
•
Là khoảng cách giữa hai hạt nhân cuả hai nguyên tử tạo liên kết.
Chiều dài liên kết phụ thuộc vào
bán kính nguyên tử tạo liên kết
H—F
H—Cl
H—I
Chiều dài liên kết phụ thuộc vào
bậc liên kết
Năng lượng liên kết
H (k)
2
H(k) + H(k) ΔH= E
lk
Bậc liên kết
•
Là số liên kết tạo thành giữa hai nguyên tử tham gia liên kết.
Double bond
Acrylonitrile
Single bond
Triple
bond
.
NO - có 1 liên kết π không định chỗ
2
••
N
••
O
••
••
N
•• •
O•
••
••••
O
••
Bậc liên kết = 1.5
••
O
••
Liên kết
C- C
C=C
CΞ C
N-N
N=N
N ΞN
dlk(pm)
Elk (kJ/mol)
154
134
120
145
123
110
346
610
835
163
418
945
Bậc liên kết càng lớn thì liên kết càng bền và
chiều dài liên kết càng ngắn.
Góc hóa trị
(ABn n≥2 )
Năng lượng liên kết
Liên kết Bậc lk Chiều dài lk
E
lk
HO—OH
O=O
••
O
••O
••
•• •
O•
••
1
142 pm
210 kJ/mol
2
121
498 kJ/mol
1.5
128
?
Các loại liên kết
•
•
•
•
•
Liên kết cộng hoá trị theo cơ học lượng tử
Liên kết ion
Liên kết kim loại
Liên kết Vanderwaals
Liên kết Hydro
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ THEO
CƠ HỌC LƯỢNG TỬ
Atomic Orbitals
Molecules
Two Theories of Bonding
MOLECULAR ORBITAL THEORY —
Robert Mullikan (1896-1986)
THUYẾT MO
Phương pháp orbital phân tử (MO)
Two Theories of Bonding
•
VALENCE BOND THEORY — Linus Pauling
THUYẾT VB
Phương pháp liên kết hóa trị (VB)
Phương pháp liên kết hóa trị (VB)
Quan niệm về liên kết cộng hóa trị theo
Các loại liên kết cộng hóa trị và bậc liên kết
Các tính chất của liên kết cộng hóa trị
phương pháp VB
Bài toán phân tử HPhương
trình sóng Schrodinger:
2
1
∂ 2 Ψ ∂ 2 Ψ ∂ 2 Ψ 8π 2 m
( E − V) Ψ = 0
+
+
+
2
2
2
2
∂x
∂y
∂z
h
2
a
b
e2 e2 e2 e2 e2 e2
V=
+
− −
−
−
rab r12 ra1 ra 2 rb1 rb 2
Khi 2 ngtử H ở xa nhau đủ để cho sự tương tác chưa xảy ra
Ψa1 =
1
e − ra 1
π
Ψb 2 =
1
e − rb 2
π
Hàm sóng mô tả chuyển động đồng thời cuả hai electron
ψ 1H 2 = ψ a1 .ψ b 2
ψ 2H 2 = ψ a 2 .ψ b1
Khi 2 ngtử H tiến lại gần nhau, một cách gần đúng
ΨH 2 = c1Ψa1Ψb 2 + c 2 Ψa 2 Ψb1
-Giải pt được 2 nghiệm:
c1 = c2 = CS c1 = - c2 = CA
Hàm đối xứng (↑↓)
ΨS = CS ( Ψa1Ψb 2 + Ψa 2 Ψb1 )
Hàm bất đối xứng(↑↑)
ΨA = C A ( Ψa1Ψb 2 − Ψa 2 Ψb1 )
E
Ψa
↑↑
rab
↑↓
Ψs
E0