SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1
(Đề gồm có 06 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM 2019
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 132
Câu 1. Tập nghiệm S của bất phương trình ln( x 2 + 1) − ln(2 x + 4) 0 là
A. S = (3; +) .
B. S = (−1;3) .
C. S = (−2; −1) (3; +) .
D. S = (−; −1) (3; +) .
Câu 2. Hàm số f ( x) = cos 2 ( x 2 + 1) có đạo hàm là
(
(
)
A. f ( x) = −2 x sin 2 x 2 + 1 .
(
)
B. f ( x) = 2 cos x 2 + 1 .
(
)
)
D. f ( x) = −4 x sin 2 x 2 + 1 .
C. f ( x) = 2 x sin 2 x 2 + 1 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; −2;0), B(0;0;3) và C (−1;0;0) có phương
trình là
A. 3x + 6 y − 2 z + 6 = 0. B. 6 x + 3 y − 2 z − 6 = 0 .
C. 2 x − 6 y − 3z − 6 = 0. D. 6 x + 3 y − 2 z + 6 = 0.
Câu 4. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh mặt trụ S xq = 4 a 2 . Thể tích khối
trụ bằng
2
A. a 3 .
3
D. 8 a 3 .
C. 2 a 3 .
B. a 3 .
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x +
1
là
2x
3x 1
3x
1
+ ln x + C.
− 2 + C.
B.
ln 3 2
ln 3 2 x
Câu 6. Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình bên
A.
C. 3x ln 3 −
1
+ C.
2x2
1
D. 3x ln 3 + ln x + C.
2
Số nghiệm thực của phương trình f 2 ( x) − 1 = 0 bằng
A. 3 .
C. 4 .
B. 6 .
D. 1 .
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a , BC = 2a , SA = a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Cô sin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( SAC ) bằng
A.
2
.
5
B.
21
.
5
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 8. Số các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 là
A. C83 .
B. P8 .
C. A83 .
1/8 - Mã đề 132
D. P3 .
a5
Câu 9. Cho a là số thực dương tùy ý, log 2
bằng
2
2
2
A. 5log 2 a − .
3
3
B. 5log 2 a + .
2
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn z =
3
C. 5log 2 a − .
2
D.
3
− 5log 2 a.
2
(1 − 3i )3
. Mô đun của số phức w = z − iz bằng
1+ i
A. 11.
B. 8 .
C. 8 2 .
D. 0 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; −1; −3), B(−2;1; −1) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 17 .
Câu 12. Cho hàm số y =
B. 5 .
x−2
2 x2 + 1 − 3
D. 3 .
C. 13 .
. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
đã cho là
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y = − x 4 + 2 x 2 − 3.
B. y = x 4 − 2 x 2 .
C. y = x 4 − 2 x 2 − 3.
D. y = − x 4 + 2 x 2 .
D. 2 .
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x) = ( x 2 − 1)( x − 3)2 ( x + 2)2019 , x R . Số điểm cực tiểu của hàm
số đã cho là
A. 5 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 15. Cho các số thực a, b thỏa mãn đẳng thức 2a + 3 + (3b − 2i)i = 4 − 3i với i là đơn vị ảo. Giá trị biểu
thức P = 2a − b bằng
3
A. 0.
B. 2 .
C. − .
D. −2 .
2
Câu 16. Cho phần vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng
( P)
và ( Q ) vuông góc với trục Ox
tại x = 0, x = 3 . Cắt phần vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
bằng x (0 x 3) ta được thiết diện là hình chữ nhật có kích thước lần lượt là x và
vật thể bằng
A.
27
.
4
B.
12 3
.
5
C.
12 3
.
5
Câu 17. Cho khối chóp tam giác S. ABC có SA ⊥ ( ABC ) và SA =
tại A, AB = AC = a .Thể tích của khối chóp đã cho bằng
27
.
4
a
, đáy là tam giác ABC vuông cân
2
a3
.
6
x −1 y +1 z
Câu 18. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :
và mặt phẳng
=
=
1
4
1