Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

L 1-T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.63 KB, 26 trang )

TUẦN 1 Thứ ngày tháng năm 2009
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1 : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
Tiết 2 : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
MÔN: ĐẠO ĐỨC
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1)
Muc Tiêu :
1) Kiến Thức :
_ Học sinh biết được:
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.
2) Kỹ năng :
_ Rèn cho học sinh tính dạn dó, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình
trước mọi người
3) Thái độ :
_ Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.
_ Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo…
Chuẩn Bò :
4) Giáo viên :
_ Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên.
_ Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
5) Học sinh :
_ Bài hát có nội dung trường lớp.
Các Hoạt Động :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ Khởi động: Hát
1’ Giới thiệu bài : Em là học sinh lớp Một
Các Hoạt Động :
8’ Hoạt Động 1 : Vòng tròn giới thiệu tên.
Muc Tiêu : Học sinh biết tự giới thiệu họ tên của
mình và nhớ họ tên của bạn.


Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại
ĐDHT : Đánh số vò trí của từng
nhóm.
Hình thức học nhóm, lớp
Cách tiến hành :
_ Giáo viên tổ chức trò chơi: đầu tiên bạn thứ I
giới thiệu tên, sau đó đến bạn thứ 2,3,4,5
 Giáo viên quan sát, gợi ý.
_ Các em có thích trò chơi này không, vì sau ?
_ Qua trò chơi, em đã biết được tên những bạn
nào?
_ Khi nghe giới thiệu tên mình em có thích vậy
không ?
 Qua trò chơi này em biết được, mỗi người đếu có
một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
_ Lớp chia thành 5 nhóm.
Mỗi nhóm 1 vòng tròn.
_ Học sinh giới thiệu tên.
_ Vì biết tên của nhiều bạn.
Hoạt Động 2 : Học sinh tự giới thiệu về sở thích của
mình. ĐDHT : Quần áo hoá trang làm
Muc Tiêu :Học sinh biết nêu những điều mình
thích & biết tôn trọng sở thích của các bạn.
Phương pháp : Thảo luận, trò chơi, đàm thoại.
Cách tiến hành :
_ Các em tự kể cho nhau nghe về sở thích của
mình
_ Giáo viên cử một em làm phóng viên đến hỏi
sở thích của từng bạn
 Mỗi người điều có sở thích riêng. Vì vậy các em

phải biết tôn trọng sở thích của nhau.
phóng viên
Hình thức học nhóm, lớp
_ Hai em một nhóm trao đổi
với nhau
Nghó giữa tiết 3’
Hoạt Động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học
Mục tiêu : Học sinh biết đi học là quyền lợi, là niềm
vui & tự hào của bản thân
Phương pháp : Đàm thoại, hỏi đáp
Cách tiến hành:
_ Em có mong chờ tới ngày được vào lớp một
không ?
_ Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bò cho
ngày đầu tiên em đi học
_ Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp một
không ? vì sao ?
_ Em có thích trường lớp mới của mình không ?
_ Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp
một.
 Vào lớp một , em sẽ có thêm nhiều bạn mới , Thầy
cô mới được học nhiều điều mới lạ, biết đọc biết
viết , làm toán.
_ Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ
em.
_ Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp
một.
_ Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan.
ĐDHT: Quyền trẽ em

Hình thức học: Lớp, cá nhân
_ Em rất mong tới ngày
được vào lớp một
_ Tập vở, quần áo , viết ,
bảng…
_ Vui , vì có thêm nhiều
bạn, thầy cô giáo
_ Em sẽ cố gáng học chăm,
ngoan.
1’ Nhận xét tiết học :
2’ Dặn dò :
_ Tìm hiểu thêm về các bạn ở trong lớp.
_ Tiết sau chúng ta sẽ học tiếp bài vừa học.
 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1 : ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN
 Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ n lại các nét , , , , , ,
_ Học sinh đọc đúng các nét
+ Nét ngang :
+ Nét sổ :
+ Nét xiên trái :
+ Nét xiên phải :
+ Nét móc xuôi :
+ Nét móc ngược:
+ Nét móc hai đầu:

2. Kỹ năng :
_ Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
_ Đọc và viết đúng các nét
3. Thái độ :
_ Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên
các con chữ và chữ của tiếng việt
Tiết 2 : ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN
 Muc Tiêu :
Kiến thức :
_ n lại các nét , , , , ,
_ Học sinh đọc đúng các nét
+ Nét cong hở phải :
+ Nét cong hở trái :
+ Nét cong kín :
+ Nét khuyết trên :
+ Nét khuyết dưới :
+ Nét thắt :
Kỹ năng :
_ Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
_ Đọc và viết đúng chuẩn các nét
Thái độ :
_ Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên
các con chữ và chữ của tiếng việt
 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I / Muc Tiêu :

Kiến thức :
_ Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.
_ Bước đầu biết yêu cầu cần đạy trong học Toán 1.
Kỹ năng :
_ Nắm được cách trình bày của một bài.
_ Nắm được các tên gọi của đồ vật học Toán.
Thái độ :
_ Bước đầu thích học môn Toán.
_ Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
II / Chuẩn bò :
Giáo viên:
_ Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán, các đồ dùng học toán
Học sinh :
_ Sach giáo khoa đồ dùng học toán
III / Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ Khởi động: Hát.
2’ Bài cũ :
Giáo viên kiểm tra:
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học Toán
Vở bài tập Toán
Học sinh làm theo hướng dẫn.
23’ Bài mới :
Hoạt Động 1 : Hướng dẫn sử dụng
Muc Tiêu : Biết cách sử dụng sách Toán & bộ đồ
dùng học Toán
Phương pháp : Trực quan, thực hành, giảng giải
ĐDHT : sách giáo khoa, Bộ đồ
dùng.

Cách tiến hành
Giáo viên đưa sách Toán 1
Giáo viên mở sách : Mỗi tiết học có 1 phiếu. Tên
bài học được đặt ở đầu trang tiếp tới là bài học,
phần thực hành.
Trong khi học sinh phải làm việc và ghi nhớ kiến
thức mới.
Làm gì để giữ gìn sách.
Giáo viên đưa bộ đồ dùng Toán
Giáo viên nêu công dụng.
Dùng học đếm
Dùng nhận biết hình vuông, học đếm, làm tính.
Giáo viên hướng dẫn mở, đóng
Học sinh quan sát.
Học sinh mở sách.
Mở sách nhẹ nhàng để không
bò quăn góc, giữ gìn sạch sẽ.
Học sinh nêu tên đồ dùng.
Que tính.
Hình vuông.
11’ Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : làm quen 1 số hoạt động học tập Toán,
yêu cầu khi học Toán.
Phương pháp : Quan sát, thảo luận, hỏi đáp.
Cách tiến hành:
Làm quen một số hoạt động học tập Toán
Các em thảo luận tranh xem tiết học gồm những
hoạt động nào.
• Yêu cầu khi học Toán.
Học Toán 1 các em biết.

Làm tính cộng trừ.
Nhìn hình vẽ nêu được đề Toán.
Biết giải Toán.
Biết đo độ dài, giải Toán
Muốn học giỏi Toán chúng ta phải làm gì ?
ĐDHT : Sách giáo khoa, tranh
vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức: lớp, nhóm 2 người.
Học sinh thảo luận.
nh 1: Học sinh làm việc với
que tính, các hình, bìa.
nh 2: Đo độ dài bằng thước.
nh 3: Học sinh làm việc
chung trong lớp.
nh 4: Học nhóm.
Đi học đều, học thuộc bài,làm
bài đầy đủ, suy nghó.
5’ Củng cố – Tổng kết :
Gọi học sinh mở sách.
Nêu nội dung từng trang.
Cá nhân, lớp.
1’ Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Về coi lại sách.
 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1 :m e

Muc Tiêu :
Kiến thức :
_ Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e
_ Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình
Kỹ năng :
_ Rèn viết đúng mẫu , đều nét
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bò :
Giáo viên :
_ 4 tranh ở sách giáo khoa
_ Mẫu chữ e viết thường
_ Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e
_ Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con
_ Các mẫu vật có mang âm e
Học sinh :
_ Bảng con
_ Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV
Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2’ 1. n đònh :
Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt
Hát.
3’
2. Các hoạt động chủ yếu :
Giới thiệu bài :
Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên bảng. Các

tranh này vẽ gì?
 Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính chữ đưới
tranh
Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau
 Hôm nay học bài âm e
Giáo viên chỉ chữ e
Học sinh thảo luận trả lời
Học sinh đọc: bé,ve, xe, me
Đều có chữ e
Học sinh : e
7’ Hoạt động 1 :
Muc Tiêu : Nhận diện hình dạng chữ e
Phương pháp : Trực quan, giảng giải
ĐDHT : Sợi dây dù
Hình thức học : lớp, cá nhân
9’
m e được ghi lại bằng con chữ e
Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt
Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo
Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : Nhận diện âm e, nhận biết mối quan
hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật
Học sinh quan sát.
Học sinh làm theo giáo viên
Hình thức học : lớp, nhóm
Học sinh phát âm
Học sinh gọi tên các đồ vật có
10’
Phương pháp : Thực hành , trò chơi
Giáo viên phát am : e

Trò chơi tìm tiếng
Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật
Hoạt Động 3 :
Muc Tiêu : Viết chữ e
Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung
chữ
Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1
viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới
đường kẻ 2
Giáo viên viết mẫu lần 2
mang âm e
ĐDHT : Phấn màu, bảng con,
chữ e viết mẫu
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, giảng
giải
Học sinh lấy bảng
Học sinh nhận diện đường kẻ
ngang dọc
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Học sinh viết chữ e thứ 2
5’ 3. Củng cố :
Phương pháp : Lyện tập
Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong những
tiếng đã cho ở trên bảng
Nhận xét
Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em
1’ 4. Tổng kết :
Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết

chữ e cho đẹp
 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 2 : m e
I / Muc Tiêu :
Kiến thức :
Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e
Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình
Kỹ năng :
Rèn viết đúng mẫu , đều nét
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
II / Chuẩn bò :
Giáo viên :
Chữ mẫu
Bảng lớp
Sách giáo khoa
Tranh trang 5
Học sinh :
Sách giáo khoa
Bút chì
Vở tập viết
III / Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1’ Giới thiệu bài : tiết 1 các em đã làm quen &
nhận biết âm e. Bây giờ chúng ta vào tiết 2
7’
Các hoạt động chủ yếu :
a) Hoạt động 1 :
Muc Tiêu : Học sinh luyện đọc bài ở sách giáo
khoa
Phương pháp : Trực quan, luyện tập
ĐDHT : Sách giáo khoa, bài ở
sách giáo khoa viết lên bảng
Hình thức học : lớp, cá nhân
9’
10’
Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa
Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh
Giáo viên nhận xét, gút ý
b) Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : Học sinh luyện viết chữ e ở vở viết in
Phương pháp : Thực hành , giảng giải, luyện tập
Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút
Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng,
đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên
mép vở để giữ
Giáo viên gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt
Học sinh đọc trang trái
Học sinh luyện đọc cá nhân
ĐDHT : Phấn màu, vở viết in
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh thực hành theo giáo
viên

Học sinh thực hành
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ
1, đưa bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt
cong về bên trái, dừng bút giữa đường kẻ thứ 1 và
thứ 2
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết
c) Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại
Giáo viên treo tranh 1
Các em thấy những gì trong tranh?
Các con chim đang làm gì?
Mỏ các con chim ra sao?
 Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con tập hót
Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4 tranh còn
lại cứ 2 bạn 1 nhóm
 Giáo viên chốt ý từng tranh:
Tranh 2 : Ve đang học kéo đàn vi-ô-lông
Tranh 3 : Các bạn ếch đang học nhóm
Tranh 4 : Thầy giáo gấu dạy các bạn bài chữ e
Tranh 5 : Các bạn học sinh tập đọc chữ e
Học sinh viết vở
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo
khoa
Hình thức học : lớp, cá nhân,
nhóm
Học sinh quan sát và trả lời
câu hỏi

Học sinh học nhóm
Học sinh trình bày
Tổ 1 : Tranh 2
Tổ 2 : Tranh 3
Tổ 3 : Tranh 4
Tổ 4 : Tranh 5
5’ Củng cố :
Trò chơi : gắn hoa tặng cô
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp
sức tìm tiếng có âm vừa học
1’ Tổng kết :
Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e
Chuẩn bò : Bài 2 : âm b
 Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
NHIỀU HƠN – ÍT HƠN
Muc Tiêu :
Kiến thức : Giúp học sinh
_ Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
_ Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác
Kỹ năng :
_ Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn”
_ Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh
Thái độ :
_ Bước đầu yêu thích học môn Toán
_ Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.

Chuẩn bò :
Giáo viên :
_ Tranh vẽ sách giáo khoa
Học sinh :
_ Sách và vở bài tập Toán, bút chì
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ n đònh : Hát.
5’ Bài cũ : Tiết học đầu tiên
1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ?
Em phải giữ gìn sách như thế nào
Nhận xét
Tên bài, bài học, bài tập thực
hành
Không vẽ bậy, giữ sách sạch
sẽ, lật nhẹ nhàng
23’ Bài mới :
Giới thiệu : hôm nay cô giới thiệu cho các em bài học
đầu tiên
a) Hoạt Động 1 :
Muc Tiêu : Nắm được khái niệm nhiều hơn, ít hơn
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, so sánh
ĐDHT : Mẫu vật cam, đóa, hoa,
lọ hoa
Hình thức học : lớp, cá nhân
Cách tiến hành
Giáo viên vừa nói vừa đính bảng
Mẹ cho Lan 1 số qủa cam, bạn Lan lấy 1 số đóa ra
để đựng

Em có nhận xét gì ?
 Như vậy cô nói rằng “số qủa cam nhiều hơn số
đóa”
Số qủa cam so với số cái đóa cái nào còn thiếu
 Như vậy cô nói số đóa ít hơn số cam
Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn
Tương tự với 4 bông, 3 lọ
Học sinh lên bảng thực hiện
Có 1 qủa cam còn dư
Thiếu 1 cái đóa
5 học sinh nhắc lại
11’ b) Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Hiểu đề bài tập ở sách giáo khoa ĐDHT : Sách giáo khoa, tranh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×