Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bai giai De tuye sinh Dai hoc 2008 - Mon Hoa hoc khoi A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.88 KB, 24 trang )

MÃ Đề 263
ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2008
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI A
Câu1 Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H
2
(xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng
với Na sinh ra H
2
có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
 Bài giải
2zkv2vv)zk(v3
vv)zk(v30
vv)zk(v
v3v
OH)(CHCnH z)H+(k + (CHO)HC
z2z-2+2n
t
Ni
2zz-2k-2+2nn
0
=+⇒=++−
+−
+
→

0k2z1
2
z
H


2
z
ONa)(CHHCzNaOH)(CHHC
2z2z-2+2nnz2z-2+2nn
=⇒=⇒=
+→+
Chất X là anđehit no, hai chức
A) không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
B) no, hai chức.
C) no, đơn chức.
D) không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
Đáp án B
Câu2 Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một
hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H
2
là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với
một lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
đun nóng, sinh ra 64,8
gam Ag. Giá trị của m là
 Bài giải.
Hỗn hợp chất rắn, điều đó chứng tỏ CuO dư.

gam8,71,0461,032m
1,0a6,0a6

a2a
Ag2CHOCH
a4a
Ag4HCHO
ba5,1
ba
b2a
molbCHOCH
molaHCHO
X
5,1n5,27
2
1816n14
5,27275,13M
OHCuOHCCuOOHC
3
3
2n2n2n2n
=×+×=
=⇒=







→
→
=⇒=

+
+

=⇒=
++
⇒=×=
++→+
+

A) 7,8.
B) 8,8.
1
MÃ Đề 263
ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2008
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI A
C) 7,4.
D) 9,2.
Đáp án A
Câu3 Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :
X
0
t
→
X
1
+ CO
2
X
1
+ H

2
O
→
X
2
X
2
+ Y
→
X + Y
1
+ H
2
O
X
2
+ 2Y
→
X + Y
2
+ 2H
2
O
Hai muối X, Y tương ứng là
 Bài giải
CaCO
3

0
t

→
CaO + CO
2
CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ NaHCO
3

→
CaCO
3
+ NaOH+ H
2
O
Ca(OH)
2
+ 2NaHCO
3

→
CaCO
3
+ Na
2

CO
3
+ 2H
2
O
X: CaCO
3
và Y NaHCO
3
.
A) CaCO
3
, NaHSO
4
.
B) BaCO
3
, Na
2
CO
3
.
C) CaCO
3
, NaHCO
3
.
D) MgCO
3
, NaHCO

3
.
Đáp án C
Câu4 Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó số
mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị
của V là
 Bài giải
Do số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
nên có thể coi hỗn hợp chỉ có Fe
3
O
4
.
Fe
3

O
4
+ 8HCl
 →
2FeCl
3
+ FeCl
2
+ 4H
2
O
0,01 0,08
V = 0,08 L
A) 0,23.
B) 0,18.
C) 0,08.
D) 0,16.
Đáp án C
Câu5 Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
2
MÃ Đề 263
ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2008
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI A
e2ClCl2NaeNa
ClCl,NaNa
)(AnotNaCl)(Catot
2
+→→+
+−
−+

−−++

sự khử sự oxi hoá
Vậy tại catôt xảy ra sự khử ion Na
+
.
A) sự khử ion Cl
-
.
B) sự oxi hóa ion Cl
-
.
C) sự oxi hóa ion Na
+
.
D) sự khử ion Na
+
.
Đáp án D
Câu6 Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
là:
 Bài giải
Este C
4
H

8
O
2
có 4 công thức cấu tạo:
H
C
O
CH
2
O
CH
2
CH
3

H
C
O
CH
O
CH
3
CH
3
propyl fomat isopropyl
fomat
CH
3
C
O

CH
2
O
CH
3
CH
2
C
O
CH
3
O
H
3
C
etyl axetat metyl
propionat
A) 5.
B) 2.
C) 4.
3
MÃ Đề 263
ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2008
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI A
D) 6.
Đáp án C
Câu7 Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng
hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể
tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
 Bài giải


ml75hay075,0
2
15,0
V
15,0n2n
mol075,0
16
2,1
n
gam2,113,233,3m
OHCl
O
O
==
==
==
=−=

A) 57ml.
B) 50 ml.
C) 75 ml.
D) 90 ml.
Đáp án C
Câu8 Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
 Bài giải
Nhiệt độ sôi của CH
3
COOH > C
2

H
5
OH > CH
3
CHO > C
2
H
6
KLPT 60 46 44 30
LKH  
A) CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH.
B) CH
3
COOH, C
2
H
6
, CH

3
CHO, C
2
H
5
OH.
C) C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
D) C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH

3
COOH.
Đáp án D
Câu9 Có các dung dịch riêng biệt sau:C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-
CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH,
H

2
N-CH
2
-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
 Bài giải
Có 3 chất cho môi trường axit, pH < 7. Ba chất đó là: C
6
H
5
-NH
3
Cl, ClH
3
N-CH
2
-
COOH và HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
A) 2.
B) 5.
4
MÃ Đề 263
ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2008
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI A
C) 4.

D) 3.
Đáp án D
Câu10 Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag
2
O
(hoặc AgNO
3
) trong dung dịch NH
3
đun nóng, thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn
toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO
3
đặc, sinh ra 2,24 lít NO
2
(sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
 Bài giải
Ag + 2HNO
3
→ AgNO
3
+ NO
2
+ H
2
O
0,1 0,1
Nếu X là HCHO
HCHO
 →

4Ag
0,025 0,1
m
X
= 0,75 gam ≠ 3,6 gam (vô lí)
Vậy X RCHO (R≠H)
RCHO
 →
2Ag
0,05 0,1
M
RCHO
= 72 ⇒R = 43 (C
3
H
7
)
X là C
3
H
7
CHO.
A) C
3
H
7
CHO.
B) HCHO.
C) C
4

H
9
CHO.
D) C
2
H
5
CHO.
Đáp án A
Câu11 Phát biểu đúng là:
 Bài giải
Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
A) Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).
B) Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
C) Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.
D) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
Đáp án B
Câu12 Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
 Bài giải
Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế theo phương trình phản ưng.
5
MÃ Đề 263
ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2008
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI A

2
t
MnO
3
O

2
3
KClKClO
2
+ →

A) điện phân nước.
B) nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
C) nhiệt phân KClO
3
có xúc tác MnO
2
.
D) chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Đáp án C
Câu13 Khối lượng của một đoạn mạch nilon-6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ
capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu
trên lần lượt là
 Bài giải
Nilon-6,6: [-NH-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4

-CO-]
n
121
226
27346
n
==

Capron: [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
152
113
17176
n
==
A) 113 và 152.
B) 121 và 114.
C) 121 và 152.
D) 113 và 114.
Đáp án C
Câu14 Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3

và 0,1 mol
H
2
SO
4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V để thu được lượng kết tủa trên là:
 Bài giải

[ ]


−+
+
→+
→+
→+
43
3
3
2
_
)OH(AlOH)OH(Al
)OH(AlOH3Al
2,02,0
OHOHH

Vẽ đồ thị biểu diễn sự pphụ thuộc của số mol kết tủa.
mol2,0n
3

Al
=
+

6
MÃ Đề 263
ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2008
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI A
0
nAl(OH)
3
0,2
0,6
0,8
nOH
-
0,3
0,7
A
B
0,1
mol1,0n
3
)OH(Al
=

Dựa vào đồ thị ta tìm được 2 giá trị về số mol OH
-
Tại A: 0,3 mol
Tại B: 0,7 mol

Số mol OH
-
tổng cộng (lớn nhất) là
n
NaOH
= 0,2 + 0,7 = 0,9 mol
L45,0
2
9,0
V
==

A) 0,45.
B) 0,35.
C) 0,25.
D) 0,05.
Đáp án A
Câu15 Phát biểu không đúng là:
 Bài giải
H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3
là muối giữa H
2
N-CH

2
-COOH và H
2
N-CH
3
A) Trong dung dịch, H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
-CH
2
-
COO
-
.
B) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức,phân tử chứa đồng thời nhóm amino và
nhóm cacboxyl
C) Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D) Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3

là este của glyxin (hay glixin).
Đáp án D
Câu16 Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:
 Bài giải
Saccarozơ do gốc α-glucozơ liên kết với gốc β-fructozơ
A) saccarozơ.
B) Tinh bột.
7
MÃ Đề 263
ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2008
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI A
C) mantozơ.
D) xenlulozơ.
Đáp án C
Câu17 Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3

, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất
đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
 Bài giải
Có 5 chất phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH: Al, Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
,
NaHS, (NH
4
)
2
CO
3
A) 4.
B) 5.
C) 7.
D) 6.
Đáp án B
Câu18 Phát biểu đúng là:
 Bài giải
 Phản ứng giữa axit và rượu khi có H

2
SO
4
đặc là phản ứng phản ứng thuận
nghịch.
 Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm thường thu được sản phẩm
cuối cùng là muối và rượu (ancol). Đôi khi có thể cho ra các sản phẩm
khác.
 Khi thủy phân chất béo luôn thu được C
3
H
5
(OH)
3
chứa không phải
C
2
H
4
(OH)
2
Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
A) Phản ứng giữa axit và rượu khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
B) Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là
muối và rượu (ancol).
C) Khi thủy phân chất béo luôn thu được C

2
H
4
(OH)
2
.
D) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Đáp án D
Câu19 Cho glixerin trileat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt:
Na, Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích
hợp, số phản ứng xảy ra là
 Bài giải
Triolein là este 3 chức không no nên nó phản ứng với dung dịch brom và dung
dịch NaOH.
8
MÃ Đề 263
ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2008
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI A
A) 2.
B) 3.
C) 5.
D) 4.
Đáp án A
Câu20 Cho các phản ứng sau :

4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
.
14HCl + K
2
Cr
2
O
7
→ 2KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O.
6HCl + 2Al → 2AlCl
3
+ 3H

2
.
16HCl + 2KMnO
4
→ 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
 Bài giải: HCl thể hiện tích oxi hoá trong 2 phản ứng:
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
.
6HCl + 2Al → 2AlCl
3
+ 3H
2
.
A) 2.
B) 1.
C) 4.
D) 3.
Đáp án A
Câu21 Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng
khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu

(ancol) ứng với công thức phân tử của X là
 Bài giải
Theo đề:
OHC:X
7416625,4M
m625,4mmmm
m625,3mm
104
X
OOHCX
OHC
=×=
=++=
=+

C
4
H
9
OH có 4 đồng phân
A) 3.
B) 4.
C) 2.
D) 1.
9

×