Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

Hình 7(t1-t69)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.31 KB, 129 trang )

Chơng I: đờng thẳng vuông góc - đờng thẳng song song.
Tiết:1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
hai góc đối đỉnh
A. MUC TIU:
- Kiến thức cơ bản: Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh, nêu đợc tính chất của hai góc
đối đỉnh.
- Kỹ năng kỹ xảo: Vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc và nhận biết đợc hai
góc đối đỉnh.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.
B. PHặNG PHAẽP DAY HOĩC :
C. CHUỉN Bậ :
-Giáo viên:
-Học sinh:
D. TIN TRầNH CAẽC BặẽC LN LẽP:
I.ổn định:
II.bài cũ:HS: Cho góc xOy. Hãy vẽ các tia đối của tia Ox, Oy và đặt tên cho các
tia đối đó ?
III.Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
GV: Vẽ hình:
? Hai đờng thẳng xx và yy cắt nhau tại
đâu?
GV: Hai góc O
1
, O
3
là hai góc đối đỉnh.
?1: Nhận xét về cạnh và đỉnh của hai góc
O


1
và O
2
?
? Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh?
?2: Hai góc O
2
và góc O
4
có đối đỉnh với
nhau không?
1) Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
* Định nghĩa: Sgk/81.
Ví dụ:
1

O
đối đỉnh với
3

O

2

O
đối đỉnh với
4

O
Phơng pháp Nội dung

? Xét xem các góc sau có đối đỉnh không
* Xét xem các góc sau có đối đỉnh không ?
ksw1372518847.doc
1
x y

O
2


3 1
4


y x

4 3

2 1
B
A


?
? Hai góc là đối đỉnh của nhau phải thỏa
mãn điều kiện nào ?
? Hãy tìm các cặp góc đối đỉnh trong
hình vẽ ?
GV: Vậy hai góc đối đỉnh có những tính
chất gì ?

GV: em hãy dùng thớc đo góc đo góc O
1
và góc O
3
;góc O
2
và góc O
4
. Có nhận xét
gì về những cặp góc đó?
(GV cho học sinh làm ?3 )
? Qua việc suy luận vừa rồi em nào rút ra
đợc tính chất của hai góc đối đỉnh?
? Qua bài này các em cần nắm đợc
những nội dung kiến thức nào?
a) Không b) Không
* Hãy tìm trên hình vẽ các cặp góc đối đỉnh nào?
2) Tính chất của hai góc đối đỉnh:
* Tập suy luận: Không đo, có thể suy ra đợc
1

O
=
3

O
hay không ?

1


O

2

O
kề bù nên:
1

O
+
2

O
= 180
0
(1)

3

O

2

O
kề bù nên:
3

O
+
2


O
= 180
0
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
1

O
+
2

O
=
3

O
+
2

O

1

O
=
3

O
* Tính chất: Sgk/82.

Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
IV.Củng cố:Giáo viên hệ thống lại toàn bộ kiến thức và làm bài tập 1, 2/82
* Bài tập 1/82: Vẽ hai đờng thẳng xx và yy cắt nhau tại O. Hãy điền vào chỗ trống () trong các
phát biểu sau:
a) xOy;
b) là hai góc đối đỉnh; Ox; Oy là tia đối của cạnh Oy.
* Bài tập 2/82: Hãy điền vào chỗ trống (.) trong các
phát biểu sau:
a) đối đỉnh; b) đối đỉnh;
V.HD về nhà:BTVN 3,4,5/82
E. Bỉ SUNG:
..
..................................................................................................................................................................................................................................
..
..................................................................................................................................................................................................................................
..
..................................................................................................................................................................................................................................
..
..................................................................................................................................................................................................................................
ksw1372518847.doc
2
A P N
O
I E M
B Q
D C
..
..................................................................................................................................................................................................................................
..
..................................................................................................................................................................................................................................

..
..................................................................................................................................................................................................................................
..
..................................................................................................................................................................................................................................

- Tài liệu tham khảo: .
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7./..
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
4) Củng cố:
5) Hớng dẫn học sinh tự học: III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 2: luyện tập
Ngày soạn:.././200
Ngày dạy:././200
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Vận dụng kiến thức về hai góc đối đỉnh vào giải bài tập thành thạo.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng vẽ hình, sử dụng thớc đo góc chính xác.
- Giáo dục đạo đức: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán .
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7./
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Làm bài tập 4/82.
HS2: Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh ? Làm bài tập 5a,b/82.
3) Bài mới:

ksw1372518847.doc
3
Phơng pháp Nội dung
GV: một em học sinh hãy đọc đề bài 6
sgk/83.
? Đầu bài cho ta dữ kiện gì và cần tính
những gì?
? Một em ghi gt, kl của bài ?
? Có những cặp goc nào đối đỉnh ?
? Góc O
2
và góc O
3
có phải là hai góc kề bù
không ?
? Vậy các góc:
421

;

;

OOO
có kết quả bằng
bao nhiêu?
? Một em học sinh lên bảng vẽ hình cho thầy
giáo ?
? Ghi gt, kl ?
? có những cặp góc nào bằng nhau?
? Vì sao chúng bằng nhau ?

* Bài tập 6/83:
gt xxyy=O

0
47

=
yOx
kl Tính
421

;

;

OOO
Giải:

1

O
=
3

O
(hai góc đối đỉnh) nên
1

O
=

3

O
= 47
0
(1)
Ta có
3

O

2

O
kề bù nên
3

O
+
2

O
=180
0
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2

O
= 180

0
47
0
= 133
0
.
Mặt khác
2

O
=
4

O
(hai góc đối đỉnh) nên suy ra
2

O
=
4

O
= 133
0
.
* Bài tập 7/83
gt xxyyzz=O
kl Viết tên các cặp góc bằng nhau
Giải: Ta có các cặp góc sau bằng nhau vì chúng là
những cặp góc đối đỉnh:

Phơng pháp Nội dung
? Vẽ hai góc:
0
70'

'

==
yOxyOx
nhng
không là hai góc đối đỉnh ?
GV: Cho các em học sinh ở dới lớp vẽ hình
trong 3 phút.
? Một học sinh lên bảng vẽ hình ?
6352;41

;

OOOOOO
===
* Bài tập 8/83: Vẽ hai góc có chung đỉnh và có cùng số
đo bằng 70
0
nhng không đối đỉnh.
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 9/82
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: ..
- Phơng pháp: ...

ksw1372518847.doc
4
x
2
y

47
0
3 1

O
4

y x
z
x
3

2
y
4 1

O
5 6

y z x
x x
70
0
70

0
y O y
- Học sinh:
Tiết 3: hai đờng thẳng vuông góc
Ngày soạn:.././200
Ngày dạy:././200
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Hiểu đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau, công nhận tính chất có duy
nhất một đờng thẳng b đi qua A và vuông góc với a cho trớc, định nghĩa đờng trung trực của đoạn
thẳng.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng vẽ hình một cách chính xác.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, cần cù, yêu toán học.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C../40
2) Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh? Và làm bài tập 9/83
ksw1372518847.doc
5
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? Hãy đọc ?1
Cả lớp cùng thực hiện việc gấp giấy và quan
sát.
GV: đọc ?2 và hớng dẫn học sinh cách suy
luận.
? Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc?
? Kí hiệu nh thế nào?
GV: hớng dẫn cách vẽ hai đờng thẳng vuông
góc với nhau, vẽ một đờng thẳng đi qua một

điểm cho trớc và vuông góc với đờng thẳng
cho trớc.
? Làm ?3, ?4.
1) Thế nào là hai đờng thẳng vuông ?
?2: Tập suy luận:
Ta có
0
90

=
yOx
yOxyOx

180

'
0
=
000
9090180
==
(t/c hai góc kề bù)
0
90

'

'
==
yOxyOx

(tính chất hai góc đối đỉnh)
0
90

''

==
yOxyOx
(tính chất hai góc đối đỉnh)
* Định nghĩa: sgk/84
Kí hiệu: xxyy
2) Vẽ hai đờng thẳng vuông góc:
?3: Vẽ đờng thẳng a và a
vuông góc với nhau và viết
ký hiệu.
Kí hiệu: aa
?4: Cho điểm O và đờng thẳng a. Hãy vẽ đờng thẳng a
qua O và vuông góc với a.
Phơng pháp Nội dung
? Ta có thể vẽ đợc mấy đờng thẳng đi qua
một điểm và vuông góc với một đờng thẳng
cho trớc ?
? Có nhận xét gì về điểm I, đờng thẳng xy ?
? Thế nào là đờng trung trực của một đoạn
thẳng?
* Tính chất: sgk/85
3) Đờng trung trực của đoạn thẳng:
Ta có: I là trung điểm của AB
xy AB tại I. Khi đó xy là
đờng trung trực của đoạn

thẳng AB.
Định nghĩa: sgk/85
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 11, 12/86.
* Bài tập 11/86: Điền vào chỗ trống (.) trong các phát biểu:
a) cắt nhau và một trong các góc tạo thành có một góc vuông.
b) aa.
c) có một và chỉ một.
* Bài tập 12/86:
ksw1372518847.doc
6
y
x O x
y
a
a
x
A I B
y

a
O
a
Trong hai câu thì câu a) là câu đúng, câu b) là sai. Vì:
đờng thẳng a cắt a nhng không vuông góc với nhau.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 13, 14, 15/86.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..

Tiết 4: luyện tập
Ngày soạn:17/9/2005
Ngày dạy: 20/9/2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức về hai đờng thẳng vuông góc, đờng trung trực của đoạn thẳng
vận dụng vào giải bài tập thành thạo.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tỉnh cẩn thận, chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc ? Kí hiệu ? Bài tập 13/86?
HS2: Nêu tính chất hai đờng thẳng vuông góc ? Định nghĩa đờng trung trực của một đoạn thẳng? Bài
tập 14/86.
3) Bài mới:
ksw1372518847.doc
7
Phơng pháp Nội dung
? Hãy dùng êke kiểm tra xem hai đờng thẳng
a và a trong hình 10 có vuông góc với nhau
không?
GV: đọc yêu cầu của bài 18/86
? Yêu cầu đầu tiên của bài toán là gì ?
GV: Chúng ta vẽ lần lợt theo yêu cầu của
đầu bài.
(Gọi học sinh lên bảng thực hiện)
GV: Với bài 20 thì chúng ta phải vẽ hình
trong hai trờng hợp:
- Trờng hợp 1: A, B, C thẳng hàng.

- Trờng hợp 2: A, B, C không thẳng hàng.
* Bài tập 17/86:
a) Không vuông góc.
b) Có vuông góc.
c) Có vuông góc.
* Bài tập 18/86:
* Bài tập 20/86:

Phơng pháp Nội dung
? Thế nào là trung trực của đoạn thẳng?
(Gọi 2 học sinh lên bảng vẽ trong hai trờng
hợp)
? Yêu cầu các em cùng vẽ vào vở bài tập.
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 13, 14/75 SBT
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: ...
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
ksw1372518847.doc
8
x
d
1
B
A
O C
45
0

d
2
y
d
1
d
2
A B C
A
B
d
1
C
d
2
Tiết 5: các góc tạo bởi
một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
Ngày soạn:18/9/2005
Ngày dạy: 24/9/2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Hiểu đợc tính chất: Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì: hai góc so le trong còn lại bằng nhau; hai góc đồng vị bằng nhau; hai góc trong
cùng phía bù nhau.
- Kỹ năng kỹ xảo: Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, óc t duy sáng tạo.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài tập 13/75 SBT; HS2: Bài tập 14/75 SBT

3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? ở tại giao điểm A của hai đờng thẳng a và
1) Góc so le trong. Góc đồng vị:
ksw1372518847.doc
9
a b
c
A
2
3 4 2
3 1
B
4
c có mấy cặp góc đối đỉnh?
GV: Tơng tự tại điểm B.
GV: Ta xét các cặp góc tai điểm A và điểm
B.
? Cặp góc A
1
và B
3
đợc gọi là gì?
HS: là hai góc so le trong.
? Còn cặp góc so le trong nào nữa nhỉ?
GV: Giới thiệu tơng tự về hai góc đồng vị.
? Vậy một đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng
a, b cho trớc tạo thành mấy cặp góc so le
trong và mấy cặp góc đồng vị?
Trên hình vẽ ta có:

a) Hai góc A
1
và B
3
,
A
4
và B
2
gọi là hai
góc so le trong.
b) Các cặp góc A
1
và B
1
, A
2
và B
2
,
A
3
và B
3
, A
4
và B
4
Gọi là các cặp góc đồng vị.


?1: a) Hai cặp góc so
le trong là:
2

A

4

B
;
3

A

1

B
.
b) Bốn cặp góc đồng vị
là:
1

A

1

B
;
2


A

2

B
;
3

A

3

B
;
4

A

4

B
;
Phơng pháp Nội dung
? Vận dụng làm ?2 ?
? Hãy tính các góc A
1
và góc B
3
?
? Có nhận xét gì về số đo của góc A

1
và góc
B
3
?
? Tơng tự với góc A
2
và góc B
4
?
? Hãy viết ba cặp góc đồng vị còn lại và cho
biết số đo góc của từng cặp góc đó?
? Số đo của hai góc trong từng cặp góc đồng
vị nh thế nào?
? Vậy nếu một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng và tạo ra một cặp góc so le trong bằng
nhau thì các cặp góc đồng vị và cặp góc so le
trong còn lại có số đo nh thế nào?
GV: Nêu nội dung tính chất và yêu cầu học
sinh đọc lại.
2) Tính chất:
?2: Ta có:
0
24
45


==
BA
a)

0
41
180

=+
AA
0
1
00
4
0
1
135

45180

180

=
==
A
AA
Tơng tự suy ra:
0
3
135

=
B
b) Ta có

2

A

4

A
là hai góc đối đỉnh, suy ra:
2

A
=
4

A
= 45
0
.
Tơng tự ta có:
0
24
45

==
BB
. Vậy
2

A
=

2

B
=45
0
c) Ba cặp góc đồng vị còn lại là:
1

A
=
1

B
= 135
0
;
3

A
=
3

B
= 135
0
;
4

A
=

4

B
= 45
0
;
* Tính chất: sgk/89.
4) Củng cố: Hệ thống hóa kiến thức toàn bài, nhấn mạnh nội dung tính chất và làm bài tập 21/89 để
củng cố.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 22, 23/89.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: ...
ksw1372518847.doc
10
1
z u
x
A
1
4 3 1
4 2
t B
3
y
v
2
A
3 2
4 1

B
3 2
4 1
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 6: hai đờng thẳng song song
Ngày soạn: 23/09/2005
Ngày dạy: 27/09/2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Củng cố lại khái niệm hai đờng thẳng song song. Công nhận dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song.
- Kỹ năng kỹ xảo: Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc và song
song với đờng thẳng ấy. Kỹ năng sử dụng êke, thớc thẳng.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7./..
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu tính chất và chỉ ra các cặp goc so le trong,
các cặp góc đồng vị và số đo của chúng.
HS2: Làm bài tập 22/89.
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? Thế nào là hai đờng thẳng song song ?
? Thế nào là hai đờng thẳng phân biệt?
? Dự đoán xem trong các hình a), b), c) thì
hình nào có hai đờng thẳng song song?
1) Nhắc lại kiến thức lớp 6:
sgk/90.
2)Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song:

?1:
ksw1372518847.doc
11
A
3 2
4 1
B
3 2
4 1
a M
4 3
1 2
40
0
N
4 3
b
1 2
c
c g p
a d 60
0
m
45
0
90
0

? Vậy khi nào thì hai đờng thẳng song
song ?

GV: đó chính là tính chất về hai đờng thẳng
song song.
? Đợc kí hiệu nh thế nào ?
b 45
0
e 80
0
60
0
n
a) b) c)
- Hình a) đờng thẳng a song song với đờng thẳng b. Vì
có cặp góc so le trong bằng nhau.
- Hình e) đờng thẳng m song song với đờng thẳng n. Vì
có cặp góc đồng vị bằng nhau.
* Tính chất: sgk/90
Kí hiệu: a//b.
Phơng pháp Nội dung
? Muốn vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho
trớc và song song với đờng thẳng đã cho ta
làm nh thế nào?
GV: Để vẽ ta sử dụng dụng cụ đó là êke.
GV: Ta phải dựng hai góc so le trong (hai
góc đồng vị) bằng nhau.
? Em nào có thể dựng cho thầy hai góc so le
trong bằng nhau?
? Tơng tự ta hớng dẫn cho học sinh cách 2.
3) Vẽ hai đờng thẳng song song:
?2: Cho đờng thẳng a và điểm A (Aa). Vẽ đờng thẳng
b qua A và song song với a.

Cách 1:
. . . .
a a a
Cách 2:
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 24, 25/91
* Bài tập 24/91: Điền vào chỗ trống () trong các phát biểu sau:
a) .. a//b; b) .a//b.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 26, 27/91
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: ...
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
ksw1372518847.doc
12
b A
a
B
A .
a
A .
a
A .
a
b .
a .
A
B
Tiết 7: luyện tập
Ngày soạn: 23/09/2005

Ngày dạy: 01/10/2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức về hai đờng thẳng song song, vận dụng vào bài tập thành thạo.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng vẽ hình.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C ./40.
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu tính chất về hai đờng thẳng song song?
HS2: Bài 26/91
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
GV: Gọi học sinh lên bảng vẽ tam giác ABC
và đo số đo góc C, đo đoạn thẳng BC.
? Số đo góc C bằng bao nhiêu độ? Cạnh BC
bằng bao nhiêu cm?
? Muốn kẻ đoạn thẳng AD có độ dài bằng
BC và AD//BC ta làm nh thế nào?
HS: tạo cặp góc so le trong bằng nhau:
CADACB

=
GV: Hãy vẽ đờng thẳng xx//yy. Giáo viên
hớng dẫn từng bớc thực hiện.
? Hãy trình bày cách vẽ.
GV: Cho học sinh lên bảng trình bày cách
* Bài tập 27/91:
Cho ABC. Vẽ
AD = BC và

AD//BC
* Bài tập 28/91:
x x
y y
ksw1372518847.doc
13
A D
B C
M
.
M
.
vẽ.

x x
Phơng pháp Nội dung
GV: Cho học sinh lên bảng vẽ góc nhọn xOy
và điểm O tùy ý.
? Muốn vẽ góc nhọn xOy có Ox//Ox,
Oy//Oy ta làm nh thế nào?
HS: Vẽ đờng thẳng c cắt hai cạnh Ox và Oy
của góc xOy. Dựng tia Ox cắt c tại A sao
cho
11

'

AA
=
. Tơng tự dựng tia Oy cắt c

tại B sao cho
11

'

BB
=
.
GV: Khi đó ta đợc góc nhọn xOy có
Ox//Ox, Oy//Oy.
* Bài tập 29/92:
x
A

1

1
O
y B
x
1
A

1
O
y B
c
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 30/92
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: ...
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
ksw1372518847.doc
14
Tiết 8: tiên đề ơclít về đờng thẳng song song
Ngày soạn: 26/09/2005
Ngày dạy: ././2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Hiểu nội dung tiên đề ơclít là công nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi qua M
(Ma) sao cho b//a. Hiểu đợc nhờ tiên đề ơclít mới suy ra đợc tính chất của hai đờng thẳng song song.
- Kỹ năng kỹ xảo: Cho hai đờng thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc tính các
góc còn lại.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục thái độ lễ phép, rèn tính chính xác, t duy.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40.
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài 26/SBT;
HS2: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song? Cho đờng thẳng a và điểm Ma, hãy vẽ
đờng thẳng b đi qua M và b//a.
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
GV: Căn cứ vào nội dung kiểm tra bài cũ và
đặt vấn đề vào bài.
? Vậy qua điểm M ta xác định đợc bao nhiêu
đờng thẳng song song với đờng thẳng a?
HS: Phát biểu lại nội dung tiên đề.
GV: Bây giờ các em hãy vẽ hai đờng thẳng

a, b sao cho a//b. Sau đó vẽ đờng thẳng c cắt
hai đờng thẳng a và b lần lợt ở A và B. Đo
một cặp góc so le trong (cặp góc đồng vị)
nhận xét ?
1) Tiên đề ơ-clít:
* Nội dung tiên đề ơ-clít: sgk/92.
.
2) Tính chất:
?:
ksw1372518847.doc
15
M b
a
B b
A a
c
Phơng pháp Nội dung
HS: Sau khi đó thấy cặp góc so le trong bằng
nhau và cặp góc đồng vị bằng nhau.
? Qua đó em có thể rút ra kết luận gì?
GV: Cho học sinh đọc phần có thể em cha
biết để biết thêm về nhà toán học ơ-clít.
* Tính chất: sgk/93.
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập:
* Bài tập 32/94: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề ơ-clít.
a) Đúng. b) Đúng. c) Sai. d) Sai.
* Bài tập 33/94: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì:
a) Hai góc so le trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.

c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 34, 35, 36/94
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: ...
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 9: luyện tập
Ngày soạn: 26/09/2005
Ngày dạy:././2005
ksw1372518847.doc
16
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Cho hai đờng thẳng sonh song và một cát tuyến, cho số đo một góc biết cách tính
các góc còn lại. Vận dụng tiên đề ơclit và tính chất để giải bài tập.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn óc t duy, kỹ năng suy luận và cách trình bày.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác và cần cù.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C ../40
2) Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra 15 phút):
Câu 1: Thế nào là hai đờng thẳng song song?
Câu 2: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không có điểm chung.
b) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong
bằng nhau thì a//b.
c) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng
nhau thì a//b.
d) Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng đi qua M và song song với đờng thẳng a là duy
nhất.

e) Có duy nhất một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc.
Câu 3: Cho hình vẽ biết a//b. Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau
Của hai tam giác CAB và CDE. Hãy giải thích tại sao?
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
HS: đọc đầu bài và cho biết yêu cầu của đầu
bài.
? Hãy phát biểu nội dung tiên đề ơclit?
? Trả lời câu hỏi?
* Bài tập 35/94:
Theo tiên đề ơclit về đờng thẳng song song ta chỉ vẽ đợc
một đờng thẳng a đi qua A và song song với BC và một
đờng thẳng b qua B và song song với AC.
Phơng pháp Nội dung
GV: Cho học sinh lên bảng vẽ hình bài tập
36/94
* Bài tập 36/94: c
a
3
A
2

4 1
ksw1372518847.doc
17
D E b
C
a
A B
? Hãy chỉ ra các cặp góc bằng nhau?

? Góc A
1
so le trong với góc nào?
? Góc A
2
đồng vị với góc nào?
? Thế nào là hai góc trong cùng phía? Chúng
có tính chất gì?
? Tại sao góc B
4
bằng góc A
2
hãy giải thích?
GV: Cho học sinh vẽ hình 24 sgk/95.
? Trong hai tam giác CAB và CDE có những
cặp góc nào bằng nhau?
? Hãy chỉ ra và giải thích trong từng trờng
hợp ?
b
3

2

4
B
1

a)
31



BA
=
(Vì là cặp góc so le trong).
b)
22


BA
=
(Vì là cặp góc đồng vị).
c)
0
43
180


=+
AB
(Vì là hai góc trong cùng phía).
d)
24


AB
=
(Vì
24

BB

=
(2 góc đđ) mà
22


AB
=
(hai
góc đồng vị)).
* Bài tập 37/95:
Trong hai tam giác CAB và CDE có các cặp góc sau
bằng nhau:
11


DA
=
,
11

EB
=
(so le trong).
21

CC
=
(đối đỉnh).
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài thông qua các bài tập đã chữa.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 38/95.

III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: ...
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 10: từ vuông góc đến song song
Ngày soạn: 26/09/2005
Ngày dạy:./../2005
ksw1372518847.doc
18
B A b

1 1
C
1


2

1

1
a
D E
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Biết quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đ-
ờng thẳng thứ ba.
- Kỹ năng kỹ xảo: Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.
- Giáo dục đạo đức: giáo dục óc t duy và tính chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.

II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40.
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song. Cho điểm M ngoài đờng thẳng d, vẽ đờng
thẳng c qua M sao cho cd.
HS2: Phát biểu tiên đề ơclit và tính chaasthai đờng thẳng song song. Trên hình bạn vừa vẽ hãy dùng
êke vẽ đờng thẳng d đi qua M và dc.
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
GV: Cho học sinh vẽ hình yêu cầu quan sát
và trả lời ?1:
? a và b có song song với nhau không ?
? Căn cứ vào dấu hiệu nào có thể khẳng định
a và b song song với nhau?
? Từ đó ta có thể rút ra tính chất gì?
? Phát biểu tính chất 1 và tính chất 2?
GV: ghi dạng tổng quát của hai tính chất.
1) Quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song:
c
?1: a
a) a//b.
b) Vì c cắt a và b tạo thành
cặp góc so le trong bằng b
nhau nên a//b.
* Tính chất 1: sgk/96.
ac
bc
* Tính chất 2: sgk/96.
a//b
cc

2) Ba đờng thẳng song song:
?2: a) d và d song song với nhau.
b) Vẽ ad:
Phơng pháp Nội dung
GV: Cho học sinh vẽ hình 28 sgk/97
? Nhận xét xem d và d có song song với
nhau không ?
GV: Hãy vẽ đờng thẳng a vuông góc với d.
Suy ra:
* ad (vì ad và d//d)
* ad (vì ad và d//d)
* d//d vì d và d cùng vuông góc với a.

ksw1372518847.doc
19
a//b
cb
d
d
d
d
d
d
a
? Suy ra a có vuông góc với d không ?
Vì sao?
Tơng tự a có vuông góc với d không?
? d có song song với d ?
* Tính chất: sgk/97.
d//d, d//d d//d//d.

4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 40, 41/97.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 42, 43, 44/98.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: ...
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 11: luyện tập
Ngày soạn: 26/09/2005
Ngày dạy:..././2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Nắm vững mối quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song
với đờng thẳng thứ ba.
ksw1372518847.doc
20
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn luyện kỹ năng phát biểu chính xác các mệnh đề toán học.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, óc t duy sáng tạo.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40.
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài tập 42/98; HS2: Bài tập 43/98; HS3: Bài tập 44/98.
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
GV: Gọi học sinh đọc yêu cầu của đầu bài.
? Vẽ hình theo yêu cầu của đầu bài?
? Tại sao d//d ?
? Nếu d cắt d tại M thì M có nằm trên d đ-
ợc không ?
? Vì sao?

? Từ một điểm nằm ngoài đờng thẳng ta xác
định đợc mấy đờng thẳng song song với đ-
ờng thẳng đã cho?
? Căn cứ vào đâu ?
? Kết luận nh thế nào về d và d ?
* Bài tập 45/98:
a)
b) d//d:
- Nếu d cắt d tại điểm M thì M không thể nằm trên d
vì M thuộc d và d (hoặc: vì M thuộc d và d//d).
- Khi đó điểm M nằm ngoài d, vừa có d//d, vừa có
d//d (d và d phân biệt) thì trái với tiên đề ơclit.
- Để không mâu thuẫn với tiên đề ơclit thì d và d
không cắt nhau.
Vậy chúng song song với nhau.
* Bài tập 46/98: A D a

120
0
B ? C b
Phơng pháp Nội dung
GV: Đọc đề bài và vẽ hình.
? Vì sao a//b ?
? Thế nào là hai góc trong cùng phía ?
? Hai
CDA


DCB


là hai góc ở vị trí
nh thế nào ?
? Từ đó ta tính
DCB

nh thế nào?
? Kết quả bằng bao nhiêu ?
a) a//b vì: aAB và bAB.
b) Ta có
CDA


DCB

là hai góc trong cùng phía
nên
CDA

+
DCB

= 180
0
, mà
CDA

= 120
0
Suy ra:
DCB


= 180
0
120
0
= 60
0
.
* Bài tập 47/98:
A D a
ksw1372518847.doc
21
d
d
d
GV: đọc đề bài 47 và vẽ hình.
? Bài yêu cầu ta làm gì ?
? Làm nh thế nào để tính đợc
B

?
? Hai
C


D

là hai góc nh thế nào ?
HS: hai góc trong cùng phía.
? Vậy hãy tính

D

?
? Kết quả bằng bao nhiêu
?
130
0
B ? b
C
Biết: a//b,
A

= 90
0
,
C

= 130
0
. Tính
.

,

DB
Giải:
Ta có a//b, mà a AB tại A nên bAB tại B, từ đó suy
ra
B


= 90
0
.

C


D

là hai góc trong cùng phía nên:
D

= 180
0
130
0
=50
0
.
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đa làm.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 48/99.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: ...
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 12: định lý
Ngày soạn: 27/09/2005
Ngày dạy:././2005
I Mục tiêu:

- Kiến thức cơ bản: Biết cấu trúc của một định lý và thế nào là chứng minh một định lý.
- Kỹ năng kỹ xảo: Biết đa một định lý về dạng Nếu thì , làm quen với mệnh đề lôgic p q.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác khi phát biểu một định lý.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
ksw1372518847.doc
22
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40.
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1:Bài 33/80 SBT; HS2: Bài 34/80 SBT; HS3: Bài 35/80 SBT;
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? Thế nào đợc gọi là một định lý?
? Ba tính chất ta đã học ở bài trớc có đợc gọi
là định lý không ?
? Vận dụng hãy vẽ hình, ghi gt, kl của một
định lý sau trong ?2?
? Thế nào là chứng minh định lý ?
GV: Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc nội dung
ví dụ sgk/100.
? Hãy xác định phần giả thiết, phần kết luận
trong nội dung định lý đó?
? Một em hãy lên bảng vẽ hình?
1) Định lý:
Định lý là một khẳng định suy ra từ những khẳng định
đợc coi là đúng.
Định gồm hai phần: giả thiết và kết luận.
?2: a
gt: a,b là 2 đ.thẳng phân biệt
a//c; b//c b

kl: a//b//c
c
2) Chứng minh định lý:
Chứng minh định lý là dùng lập luận để từ giả thiết suy
ra kết luận.
Ví dụ:
z n
m
x O y

Phơng pháp Nội dung
? Căn cứ vào hình vẽ và đầu bài cho hãy ghi
tóm tắt giả thiết, kết luận ?
? Thế nào là hai góc kề bù ?
GV: hớng dẫn lại cách vẽ tia phân giác của
một góc bằng việc sử dụng compa.
? Số đo của góc
zOm

đợc xác định nh thế
nào?
gt:
zOx


yOz

là hai góc kề bù.
Om là tia phân giác của
zOx


On là tia phân giác của
yOz

kl:
0
90

=
nOm
Chứng minh:
zOxzOm

2
1

=
(1) (vì Om là tia phân giác của
zOx

)
zOyzOn

2
1

=
(2) (vì On là tia phân giác của
yOz


)
Từ (1) và (2) ta có:
)

(
2
1

zOyzOxnOzzOm
+=+
(3)
Vì Oz nằm giữa hai tia Om và On; vì
zOx


yOz


ksw1372518847.doc
23
? Căn cứ vào đâu mà ta có đợc ?
Tơng tự với
nOz

?
? Tổng hai góc
zOm


nOz


chính là góc
nào?
? Có số đó bằng bao nhiêu?
hai góc kề bù (gt) nên từ (3) ta có:
0
180
2
1

2
1

ì==
yOxnOm
hay:
0
90

=
nOm
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 49, 50/101.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 51/101
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: ...........................................................................
- Nội dung: ...
- Phơng pháp: ...
- Học sinh:
Tiết 13: luyện tập
Ngày soạn:28/09/2005

Ngày dạy:././2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Học sinh biết cách diễn đạt định lý dới dạng Nếuthì. Biết cách ghi gt, kl và
chứng minh một số định lý đơn giản.
- Kỹ năng kỹ xảo: Biết minh họa định lý bằng hình vẽ, gt, kl.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, ngắn gọn.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
ksw1372518847.doc
24
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40.
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: thế nào là định lý? Định lý gồm những phần nào? Giả thiết là gì? Kết luận là gì? Làm bài tập
50/101.
HS2: Thế nào là chứng minh định lý? Hãy minh họa định lý: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau trên
hình vẽ, ghi gt, kl bằng kí hiệu?
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
GV: Cho học sinh đọc đầu bài. Bài toán yêu
cầu ta làm gì?
? Hãy phát biểu định lý trên?
GV: trớc tiên ta đi vẽ hình minh họa.
? Em nào có thể ghi gt, kl của định lý?
? Nhận xét bạn làm đã đúng cha?
GV: hãy điền vào chỗ trống để chứng minh
định lý : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .
? Hãy vẽ hình minh họa ?
* Bài tập 51/101:
Nếu một đờng thẳng vuông góc với một trong hai đờng
thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đờng thẳng

thứ ba.
a
gt: b//c; ab; b
kl: ac
c
* Bài tập 52/101:
gt:
1

O

3

O
là đối đỉnh
O
4
kl:
1

O
=
3

O

1 3

2
Phơng pháp Nội dung

? Ghi gt, kl của định lý?
? Hãy giải thích cho các khẳng định sgk/102
?
GV: Cho học sinh lần lợt giải thích từng
khẳng định đó.
? Cho học sinh lên bảng vẽ hình bài tập
53/102/
? Căn cứ vào hình vẽ hãy ghi gt, kl của định
lý ?
1)
1

O
+
2

O
= 180
0

1

O

2

O
là hai góc kề bù.
2)
2


O
+
3

O
= 180
0

2

O

3

O
là hai góc kề bù.
3)
1

O
+
2

O
=
2

O
+

3

O
vì theo 1) và 2).
4)
1

O
=
3

O
vì đợc suy ra từ 3).
* Bài tập 53/102: x
a,b)
gt: xx yy = O

0
90

=
yOx
y y
kl:
0
90

''

''


===
xOyyOxxOy
O
c) x
1)
yOx

+
0
180

'
=
yOx
(vì
yOx


yOx

'
là hai
góc kề bù).
2) 90
0
+
yOx

'

= 180
0
(theo gt và căn cứ vào 1))
3)
yOx

'
= 90
0
(căn cứ vào 2)).
ksw1372518847.doc
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×