Tải bản đầy đủ (.pdf) (253 trang)

THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ TÀI LIỆU NGHỆ THUẬT, MỸ THUẬT VÀ TRANG TRÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 253 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƯ VIỆN
------------------------------------

THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ
TÀI LIỆU NGHỆ THUẬT, MỸ THUẬT
VÀ TRANG TRÍ

THANH HÓA, 01/2016


LỜI GIỚI THIỆU
Thư mục chuyên đề nhằm mục đích giới thiệu 1744 đầu tài liệu NGHỆ
THUẬT, MỸ THUẬT VÀ TRANG TRÍ hiện có tại Trung tâm Thông tin – Thư viện.
Thư mục biên soạn giới thiệu đầy đủ tên sách, tên tác giả, nơi xuất bản, nhà xuất bản,
năm xuất bản, số lượng trang, giá tiền; có kí hiệu kho, kí hiệu phân loại và tóm tắt nội
dung tài liệu để bạn đọc tìm kiếm tài liệu trong thư viện nhanh nhất. Thư mục chuyên
đề tài liệu được sắp xếp theo vần chữ cái tên tài liệu và phân chia thành các lĩnh vực
khoa học theo 10 lớp chính của Khung phân loại Dewey (DDC) ấn bản 14 rút gọn.
Hy vọng thư mục chuyên đề sẽ hữu ích đối với bạn đọc trong việc tra cứu
nguồn tài liệu NGHỆ THUẬT, MỸ THUẬT VÀ TRANG TRÍ phục vụ nghiên cứu
khoa học và học tập. Trong quá trình biên soạn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót,
rất mong nhận được ý kiến đóng góp chân thành của bạn đọc.
Nội dung góp ý xin gửi về Trung tâm Thông tin - Thư viện hoặc qua Email:

700: NGHỆ THUẬT, MỸ THUẬT VÀ TRANG TRÍ
710:
720:
730:
740:
750:


760:
770:
780:
790:

Nghệ thuật quy hoạch đô thị và cảnh quan
Kiến trúc
Nghệ thuật tạo hình; điêu khắc
Vẽ và nghệ thuật trang trí
Hội hoạ và tác phẩm hội hoạ
Nghệ thuật đồ hoạ; thiết kế nghệ thuật in và ấn phẩm
Nhiếp ảnh; ảnh và nghệ thuật máy tính
Âm nhạc
Nghệ thuật vui chơi giải trí và biểu diển

MÔ TẢ TÀI LIỆU
Nhan đề tài liệu / Tên tác giả.- Nơi xuất bản: Nhà xuất bản, Năm xuất bản .- Số
lượng trang: Minh họa; Khổ
Tóm tắt: …
Kí hiệu kho: …
Kí hiệu phân loại: …

1


10 tác phẩm Việt Nam chuyển soạn cho đàn ghi ta/ Cao Minh Khang chuyển soạn.- H. : Âm nhạc,
2007.- 75tr.; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10 tác phẩm Việt Nam chuyển soạn cho ghi ta
Kí hiệu kho:
Đ.013418-Đ.013420

Kí hiệu phân loại: 787.87 \ 13418 - 13420
100 ans d'illustration de mode/ Cally Blakma : Eyrolles, 2007.- 382tr. : tranh vẽ; 25cm
Tóm tắt: Giới thiệu 100 thiết kế thời trang
Kí hiệu kho:
Đ.007172
Kí hiệu phân loại: 746.9 \ 7172
100 bài hát mẫu giáo/ Phương Loan.- H. : Âm nhạc, 2008.- 100tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 100 bài hát mẫu giáo như : cô và mẹ, cả nhà thương nhau, mẹ yêu
không nào,...
Kí hiệu kho:
Đ.013409-Đ.013411
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13409 - 13411
100 bài hát thiếu niên/ Phương Loan.- H. : Âm nhạc, 2008.- 191tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 100 bài hát thiếu niên như : Anh em ta về, bản tăng gô thời cắp sách, bài
ca dưới mái trường
Kí hiệu kho:
Đ.013406-Đ.013408
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13406 - 13408
100 ca khúc chào thế kỷ/ Đinh Đức Lập, Dương Quốc Hưng, Đoàn Minh Tuấn..- H. : Thanh niên;
Ban tư tưởng văn hoá TW đoàn TNCS Hồ Chí Minh, 2000.- 268tr.; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu 100 ca khúc sáng tác trong thế kỷ 20 về đề tài cách mạng như: Cùng
nhau đi hồng bình, tiếng gọi thanh niên, du kích ca,...
Kí hiệu kho:
Đ.013396-Đ.013401
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13396 - 13401
100 câu hỏi đáp về mỹ thuật ở Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh/ Uyên Huy, Trương Phi Đức, Lê
Bá Thanh ; Ch.b.: Cao Tự Thanh.- Thành phố Hồ Chí Minh : văn hoá - Văn nghệ, 2011.- 355 tr : tranh
vẽ; 21,5 cm
Tóm tắt: Giới thiệu 100 câu hỏi đáp về mỹ thuật ở Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh như:
Tổng quan về hội hoạ Sài Gòn trước khi Pháp xâm lược Việt Nam. Quá trình du nhập của hội hoạ

Phương Tây vào Sài Gòn. Sự khác nhau giữa hội hoạ Phương Đông và Phương Tây...
Kí hiệu kho:
Đ.015985-Đ.015989
Kí hiệu phân loại: 779.959779
100 chefs-d'oeuvre de la peinture. De Lascaux à Basquiat, de Florence à Shangai/ Michel
Nuridsany.- Paris : Flammarion, 2006.- 205 tr : tranh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.014466
Kí hiệu phân loại: 700.92

2


100 chữ tâm: Tuyển tập thư pháp / Hồ Công Khanh.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng; Công ty Văn hoá
Hương Trang - NS. Quang Minh, 2006.- 107tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu tuyển tập thư pháp 100 chữ Tâm
Kí hiệu kho:
Đ.006388-Đ.006390
Kí hiệu phân loại: 745.6
100 Contemporary fashion designers= 100 Créateurs de mode contemporains / Terry Jones.- Italy
: Taschen, 2000.- 1015tr. : ảnh; 30cm
Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu thời trang nổi tiếng trên thế giới của 100 nhà thiết kế được
xếp theo thứ tự từ A - K
Kí hiệu kho:
Đ.010688
Kí hiệu phân loại: 746.9 \ 10688
100 Contemporary fashion designers= 100 Créateurs de monde comtemporains / Terry Jones.Italy : Taschen, 2000.- 1000tr. : ảnh; 30cm
Tóm tắt: Giớ thiệu những mẫu thời trang mới nhất của 100 nhà thiết kế nổi tiếng trên thế giới
được xếp theo vần từ L đến Z
Kí hiệu kho:

Đ.010687
Kí hiệu phân loại: 746.9 \ 10687
100 làn điệu chèo đặc sắc Việt Nam/ Thôn Ca.- H. : Thanh niên, 2007.- 154tr.; 28cm
T.1
Tóm tắt: Giới thiệu 100 làn điệu chèo đặc sắc Việt Nam như: Bà chúa con cua, Bắt hò, bát
mật con ruồi,...
Kí hiệu kho:
Đ.012857-Đ.012862
Kí hiệu phân loại: 792 \ 12857 - 12862
100 làn điệu chèo đặc sắc Việt Nam/ Thôn Ca.- H. : Thanh niên, 2007.- 154tr.; 28cm
T.2
Tóm tắt: Giới thiệu 100 làn điệu chèo đặc sắc của Việt Nam như: sắp qua cầu, lới lơ, chức
cẩm hồi văn, cách cú, làn thảm,...
Kí hiệu kho:
Đ.012863-Đ.012868
Kí hiệu phân loại: 792 \ 12863 - 12868
100 Peintres et Sculpteurs VietNamiens du XX siècle/ Nguyễn Tiến Cảnh, Thái Bá Văn, Đặng Thị
Khuê,....- H. : Thế giới, 1996.- 413 tr : ảnh; 32 cm
Kí hiệu kho:
Đ.014454-Đ.014455
Kí hiệu phân loại: 759
1000 bags, tags and labels: Distingctive designs for every industry / Kiki Eldridge : Rockport, 2006.309tr. : ảnh; 22tr.
Tóm tắt: Thiết kế 1000 mẫu túi xách, thẻ, nhãn hiệu
Kí hiệu kho:
Đ.007174

3


Kí hiệu phân loại: 741.6 \ 7174

1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội/ B.s.: Bùi Trọng Hiền, Hồ Hồng Dung, Phạm Minh Hương,
Nguyễn Thuỷ Tiên.- H. : Âm nhạc, 2010.- 720tr. : ảnh; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Tóm tắt: Tìm hiểu về nhạc dân gian và nhạc tín ngưỡng của Việt Nam từ thời kỳ Đại Việt tới
thời đại Hồ Chí Minh trên đất Thăng Long Hà Nội: Hát ru, đồng giao, hát ví, cò lả, hát trống quân,
ngâm thơ, hát ẩm, hát dô, hát chèo tầu, hát văn,...
Kí hiệu kho:
Đ.013391-Đ.013392
Kí hiệu phân loại: 791.59731 \ 13391 - 13392
1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội/ B.s.: Đặng Huỳnh Loan, Trần Quý, Hoàng Anh Thái.- H. :
Âm nhạc, 2010.- 696tr. : ảnh; 24cm
Q.3 : Nhạc cách tân
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Tóm tắt: Tìm hiểu về nhạc hát dân ca cách tân và các loại nhạc cụ cổ truyền cách tân, công
tác đào tạo nhạc cụ cổ truyền cách tân, sáng tác những tác phẩm khí nhạc cổ truyền cách tân và ứng
dụng nhân tố âm nhạc mới trong khí nhạc cổ truyền này
Kí hiệu kho:
Đ.013008; Đ.013390
Kí hiệu phân loại: 791.59731 \ 13008; 13390
1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội/ B.s.: Dương Viết Á, Nguyễn Thị Minh Châu, Nguyễn
Thuỵ Kha.- H. : Âm nhạc, 2010.- 672tr. : ảnh; 24cm
Q.4 : Nhạc mới
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Tóm tắt: Giới thiệu những ca khúc thuộc dòng nhạc mới viết về Hà Nội từ những ngày đầu
tân nhạc cho đến nay cùng một số tác phẩm, những bài viết về nhạc thính phòng giao hưởng hợp
xướng
Kí hiệu kho:
Đ.013009-Đ.013010
Kí hiệu phân loại: 791.59731 \ 13009 - 13010
1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội/ B.s.: Dương Viết Á, Nguyễn Thị Minh Châu, Nguyễn

Thuỵ Kha.- H. : Âm nhạc, 2010.- 720tr. : ảnh; 24cm
Q.5 : Bình luận
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Tóm tắt: Giới thiệu kho tàng âm nhạc cổ truyền và nhạc mới của Thăng Long Hà Nội với
những văn nhân và nghệ nhân nổi tiếng trong dòng nhạc này
Kí hiệu kho:
Đ.013011-Đ.013012
Kí hiệu phân loại: 791.59731 \ 13011 - 13012
1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội/ B.s.: Trần Thị Kim Anh, Đặng Hoành Loan, Đinh Văn
Minh.- H. : Âm nhạc, 2010.- 719tr. : ảnh; 24cm
Q.2 : Nhạc vũ cung đình, ca trù : Tư liệu Hán Nôm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
Tóm tắt: Tìm hiểu về nhạc vũ cung đình và ca trù của Việt Nam từ thời kỳ Đại Việt tới thời
đại Hồ Chí Minh trên đất Thăng Long Hà Nội. Nhạc vũ cung đình thời Lý, Trần và Lê. Những tư liệu
về nhạc vũ cung đình và ca trù cùng những khảo cứu về ca trù

4


Kí hiệu kho:
Đ.013394-Đ.013395
Kí hiệu phân loại: 791.59731 \ 13393 - 13394
1000 Restaurant bar and café Graphichs/ Lucke Herriontt : Longsea, 2007.- 311tr. : ảnh; 22cm
Tóm tắt: Giới thiệu 1000 nhà hàng và quán cafe
Kí hiệu kho:
Đ.007168
Kí hiệu phân loại: 741.6 \ 7168
101 bài luyện tập môn bóng chuyền/ Peggy Martin; Thanh Ly - Nhã Thư biên dịch.- Tp. Hồ Chí
Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 182tr. : bảng, ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 101 bài tập dành cho vận động viên bóng chuyền. Trình bày chi tiết mọi

vấn đề, từ bài tập khởi động trước khi luyện tập, thi đấu cho đến những bài tập thuộc về kỹ năng như
tâng bóng, giao bóng, chắn bóng, những chiến thuật phòng thủ lẫn tấn công... Cung cấp những bài
tập vui sau buổi luyện tập nhằm giải tỏa căng thẳng cho các vận động viên.
Kí hiệu kho:
Đ.022134-Đ.022136
Kí hiệu phân loại: 796. 325
101 bước vẽ chì căn bản trong hội họa/ Robert Capitolo, Ken Schwab; Thê Anh, Trọng Nguyễn
dịch.- H. : Nxb Thời đại, 2011.- 123 tr : ảnh; 27 cm
Tóm tắt: Hướng dẫn những bước cơ bản nhất trong việc chon loại chì, giấy vẽ. Cách bố cục,
dựng hình, luật phối cảnh và cách diễn tả các loại chất liệu khác nhau...
Kí hiệu kho:
Đ.015893-Đ.015897
Kí hiệu phân loại: 741.2
101 bước vẽ chì căn bản trong hội họa/ Robert Capitolo, Ken Schwab ; Biên dịch: Thế Anh, Trọng
Nguyễn.- Tái bản lần 2.- H. : Mỹ thuật, 2015.- 123 tr.; 27 cm
Kí hiệu kho:
Đ.023956-Đ.023965
Kí hiệu phân loại: 741.24
101 tình khúc và các ngôi sao ca nhạc Việt Nam/ Lam Trường, Cẩm Vân, Bằng Kiều,....- H. : Âm
nhạc, 2000.- 210tr.; 15cm
Tóm tắt: Giới thiệu 101 ca khúc và các ca sĩ nhạc sĩ Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.013924-Đ.013927
Kí hiệu phân loại: 782.42597 \ 13924 - 13927
101 trò chơi trẻ em trong các buổi tiệc/ Jane Kemp, Clare Walters; Dịch: Nguyễn Kim Dân.- H. :
Mỹ Thuật, 2012.- 143tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 101 trò chơi cho trẻ trong các buổi tiếc. Chỉ dẫn từ khâu khách mời, địa
điểm, thức ăn đến việc lựa chọn các trò chơi ...dành cho các bé từ 1 đến 5 tuổi
Kí hiệu kho:
Đ.022043-Đ.022045

Kí hiệu phân loại: 793.2
108 bộ phim truyện thế kỷ XX - XXI/ Đan Phượng.- Ha Nội : Lao động, 2012.- 227 tr.; 21 cm.
Tóm tắt: Cuốn sách chia sẻ với người yêu nghệ thuật những thông tin cần thiết về những bộ
phim hay, đoạt giải thưởng lớn của các nền điện ảnh trên thế giới.

5


Kí hiệu kho:
Đ.020503-Đ.020505
Kí hiệu phân loại: 791.43
108 ca khúc truyền thống Hội - Đoàn - Đội.- Hà Nội : Âm nhạc, 2013.- 191 tr.; 27 cm.
Tóm tắt: Cuốn sách gồm 108 ca khúc truyền thống được viết ở nhiều đề tài khác nhau được
dùng trong những buổi sinh hoạt tập thể của Hội - Đoàn - Đội.
Kí hiệu kho:
Đ.021794-Đ.021796; Đ.025016-Đ.025025
Kí hiệu phân loại: 780.26
12 hoạ sỹ đương đại Việt Nam= Douze Peintres contemporains Vietnamiens Twelve Vietnamese
contemporary Painters / Quang Việt.- H. : Mỹ thuật, 2003.- 99 tr : tranh màu; 26,5 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử nghệ thuật vá các tác phẩm tiêu biểu của các hoạ sỹ thời kỳ
đương đại: Đỗ Sơn, Nghiêm Xuân Hưng, Nguyễn Thanh Tùng, Võ Bá Hung, Đinh Quân...
Kí hiệu kho:
Đ.011655-Đ.011658; Đ.012105-Đ.012106
Kí hiệu phân loại: 759.597
150 ca khúc dùng trong sinh hoạt tập thể/ Trần Hoàng Trung biên soạn; Chính Huấn hiệu đính
nhạc; Hoàng Trường kỹ thuật vi tính.- H. : Lao động, 2003.- 319tr.; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu 150 ca khúc dành cho sinh hoạt tập thể như: trong nghi lễ, ca khúc ca
ngợi Đảng cộng sản Việt Nam, Ca ngợi bác hồ, truyền thống của đoàn và tuổi trẻ, ca ngợi phụ nữ
Việt Nam, Ca ngợi quê hương đất nước người lĩnh, ca khúc gặp mặt, chia tay và trong sinh hoạt lửa
trại.

Kí hiệu kho:
Đ.013402-Đ.013404
Kí hiệu phân loại: 783 \ 13402 - 13404
18 phép công sát/ Công Sĩ b.s..- Cà Mau : Phương Đông, 2007.- 227tr.; 20cm
T.2
Tóm tắt: Giới thiệu 18 phép công sát trong cờ tướng bao gồm chiến thuật vận quân, thí
quân, đoạt quân và các thủ đoạn tấn công khác.
Kí hiệu kho:
Đ.022410-Đ.022412
Kí hiệu phân loại: 794.1
18 phép thắng bại/ Công Sĩ b.s..- Cà Mau : Phương Đông, 2007.- 190tr.; 20cm
T.1
Tóm tắt: Giới thiệu 18 phép thắng bại thường gặp trong thực chiến chia thành 9 cách đi thủ
thắng và 9 cách đi thủ bại giúp nhận biết và phòng tránh những nước cờ sai lầm dẫn đến hậu quả
xấu
Kí hiệu kho:
Đ.022407-Đ.022409
Kí hiệu phân loại: 794.1
20 năm sân khấu Việt Nam 1975 - 1995/ Viện Sân Khấu.- H. : Sân khấu, 1995.- 183tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử sân khấu Việt Nam từ 1975 - 1995
Kí hiệu kho:
Đ.012977

6


Kí hiệu phân loại: 792.01597 \ 12977
246 cách gấp khăn ăn/ Ng.d: Kỳ Thanh.- H. : Phụ nữ, 2004.- 132 tr; 33 tr.ảnh : ảnh; 27 cm
Tóm tắt: Khái quát về khăn ăn và việc dùng khăn ăn để trang trí bàn tiệc, các thao tác cơ
bản gấp khăn ăn. Giới thiệu 246 cách gấp khăn ăn theo hình hoa, lá,...

Kí hiệu kho:
Đ.011394-Đ.011396
Kí hiệu phân loại: 745.9
3 Prelude for piano/ Dương Đình Dũng; Người hướng dẫn: Đỗ Hồng Quân.- H. : Nhạc viện Hà nội,
2002.- 7tr.; 27cm
ĐTTL ghi: Nhạc viện Hà Nội. Khoa lý luận - sáng tác - chỉ huy
Tóm tắt: Bài thi với đề tài: 3 Prelude for piano
Kí hiệu kho:
Đ.014102
Kí hiệu phân loại: 780.2 \ 14102
30 ngày biết đệm guitar: Điệu nhạc Valse - Boston tango - cha cha cha - Boléro - Rumba - Bossa
Nova / Song Minh.- H. : Âm nhạc, 2011.- 183tr.; 27cm
T.1
Tóm tắt: Giới thiệu 30 bài học được biên soạn theo trình độ tăng dần từ dễ đến khó tương
ứng với 30 ngày luyện tập.
Kí hiệu kho:
Đ.022384-Đ.022386
Kí hiệu phân loại: 787.87
36 năm họa sỹ- nhà giáo Trương Thế Minh/ Trương Thế Minh.- Thanh Hóa : Thanh Hóa, 2013.- 34
tr.; 20 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và các tác phẩm nghệ thuật tiêu biểu của hoạ sỹ người Thanh
Hóa - Trương Thế Minh.
Kí hiệu kho:
Đ.023739-Đ.023743
Kí hiệu phân loại: 759.9597
45 năm tranh cổ động Thanh Hoá chọn lọc (1964 - 2009)/ Sở văn hoá, thể thao và du lịch Thanh
Hoá.- Thanh Hoá : Thanh Hoá, 2009.- 77 tr : tranh vẽ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm tranh cổ động của các hoạ sỹ nổi tiếng xứ Thanh đã góp
phần tuyên truyền tích cực cho các phong trào, các nhiệm vụ chính trị trong sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ tổ quốc.

Kí hiệu kho:
Đ.010860
Kí hiệu phân loại: 741.959741
45 ngày biết đệm guitar: Điệu nhạc Slow Fox - Disco, March - Bebop - Hard Rock / Song Minh.- H. :
Âm nhạc, 2015.- 187 tr.; 30 cm + 1 đĩa CD
T.2
Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản để có thể tự học đệm đàn ghi ta từ việc đọc bản
nhạc, cho tới bấm và chuyển linh hoạt các hợp âm
Kí hiệu kho:
Đ.024886-Đ.024895
Kí hiệu phân loại: 787.87

7


45 tác phẩm hình họa chì và than= Nhan đề viết tắt / Lưu Tâm Lượng; Người bình; Lý Quang; Lê
Hoàng dịch.- H. : Mỹ thuật, 2002.- 47 tr : ảnh
Tóm tắt: Giới thiệu 45 tác phẩm hình họa chì và than của nhiều tác giả nổi tiếng ở Trung
Quốc
Kí hiệu kho:
Đ.010795-Đ.010803
Kí hiệu phân loại: 750 \ 3225
50 bài hát thiếu nhi hay nhất/ Phong Nhã, Hoàng Long, Hoàng Lân,....- H. : Âm nhạc, 2000.- 64tr.;
25cm
Theo kết quả từ cuộc bình chọn âm nhạc do báo thanh niên tiền phong , hội nhạc sĩ Việt
Nam, ban khoa học giáo dục VTV, Ban âm nhạc đài tiếng nói Việt Nam tổ chức
Tóm tắt: Giới thiệu 50 bài hát thiếu nhi hay nhất được bình chọn năm 1999 - 2000 của nhiều
tác giả
Kí hiệu kho:
Đ.013453-Đ.013457; Đ.013481

Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13453 - 13457; 13481
50 ca khúc dành cho thiếu nhi/ Lê Quốc Thắng, Nguyễn Nam, Nguyễn Thanh Tùng,....- H. : Âm
nhạc, 2009.- 97tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 50 ca khúc dành cho lứa tuổi thiếu niên của nhiều tác giả
Kí hiệu kho:
Đ.013450-Đ.013452
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13450 - 13452
50 ca khúc hay dành cho nhi đồng/ Phan Huỳnh Điều, Xuân Giao, Hoang Hà,....- H. : Âm nhạc,
2009.- 69tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 50 ca khúc dành cho lửa tuổi nhi đồng của nhiều tác giả
Kí hiệu kho:
Đ.013427-Đ.013429
Kí hiệu phân loại: 783 \ 13427 - 13429
50 năm sân khấu Việt Nam 1945 - 1995: Sáng tạo và phát triển / Hội nghệ sĩ sân khấu Việt Nam.H. : Sân khấu, 1996.- 225tr.; 20cm
Tóm tắt: Cuốn sách tập hợp các bản báo cáo và tham luận về phát triển, đào tạo, quản lý
lĩnh vực sân khấu Việt Nam giai đoạn từ 1945 - 1995
Kí hiệu kho:
Đ.012871
Kí hiệu phân loại: 792.597 \ 12871
50 năm tranh tượng về lực lượng vũ trang và chiến tranh cách mạng 1944 - 1994= Fifty years
of Painting and Sculpture on armed Forces and Revolutionary wars / Trân Lưu Hậu. Dương Viên,
Trần Việt Sơn... ; Hoàng Nguyên dịch tiếng Anh.- H. : Mỹ thuật; Quân dội nhân dân, 1994.- 160 tr :
tranh màu; 35 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm tranh tượng về chủ đề chiến tranh cách mạng và lực lượng
vũ trang.
Kí hiệu kho:
Đ.011743
Kí hiệu phân loại: 743
50 S Fashion Vintage Fashion and beauty ads: introduction by laura Schooling / ED Jim Heimann.Italy : Teschen, 1995.- 105tr. : ảnh; 21cm


8


Icons
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu thời trang độc đáo trên thế giới như: khăn, mũ, quần áo, calavat,
giầy, mỹ phẩm
Kí hiệu kho:
Đ.010671
Kí hiệu phân loại: 746.9 \ 10671
5000 mẫu minh hoạ bút sắt/ Đông A.- H. : Mỹ thuật, 2003.- 248 tr : tranh; 19 cm
Kí hiệu kho:
Đ.011728-Đ.011730
Kí hiệu phân loại: 741.6
59 ca khúc dùng trong sinh hoạt tập thể/ Văn Cao, Đỗ Minh, Lưu Hữu Phước,....- H. : Âm nhạc,
2006.- 101tr; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu 59 ca khúc dùng trong sinh hoạt tập thể: Nghi lễ, ca ngợi Đảng và Bác
Hồ, trong sinh hoạt thanh niên, đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
Kí hiệu kho:
Đ.013424-Đ.013426
Kí hiệu phân loại: 783 \ 13424 - 13426
60 ca khúc tuyển chọn đặc sắc Hà Nội - Huế - Sài Gòn/ Văn Cao, Nguyễn Cường, Hoàng
Dương,....- H. : Thanh niên, 2007.- 152tr.; 28cm
Tóm tắt: Gồm 60 ca khúc đặc sắc viết về Hà Nội - Huế - Sài Gòn
Kí hiệu kho:
Đ.013921-Đ.013923
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13921 - 13923
60 năm tranh cổ động Việt Nam 1945 -2005/ Nguyễn Đạo Toàn, Lê Hữu Cảnh, Nguyễn Công
Quang.- H. : Cục văn hoá - thông tin cơ sở, 2006.- 237 tr : tranh; 35 cm
Tóm tắt: Giới thiệu 535 tác phẩm tranh cổ động thể hiện những nhiệm vụ chủ yếu của tiến
trình cách mạng Việt Nam từ khi Đảng ra đời lãnh đạo cuộc đấu tranh giành độc lập dân tọc cho đến

nay. Nội dung tập sách chia làm 3 phần: Giai đoạn từ 1945 - 1954; giai đoạn từ 1984 - 1975; giai
đoạn từ 1975 - 2005.
Kí hiệu kho:
Đ.012085; Đ.012355
Kí hiệu phân loại: 741.9
60 S Fashion vintage fashion and beauty ads: Introduction by laura Schooling / ED Jim Heimann.Italy : Taschen, 1997.- 115tr : ảnh; 21cm
Icons
Tóm tắt: Giới thiệu các phòng cách thời trang độc đáo trên thế giới như: mỹ phẩm, tóc, quần
áo
Kí hiệu kho:
Đ.010672
Kí hiệu phân loại: 746.9 \ 10672
69 histoires de déinr: Un musé esé rotique imaginire : Aubanel, 2007.- 125tr. : ảnh; 39cm
Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử bảo tàng với các bức tranh vẽ khoả thân
Kí hiệu kho:
Đ.012608

9


Kí hiệu phân loại: 700 \ 12608
70 danh họa bậc thầy thế giới= nhan đề viết tắt / Khải Phạm, Phạm Cao Hoàn, Nguyễn Khoan
Hồng;.- ..- H. : Mỹ thuật, 1999.- 543 tr : tranh; 27 cm
Tóm tắt: Giới thiệu 70 danh họa nổi tiếng thế giới, mỗi danh họa được giới thiệu về tiểu sử
kèm theo tác phẩm và kỹ thuật thực hiện của họ. Cuốn sách chia làm ba phần: phần 1: giới thiệu
tổng quát các danh tác cổ điển: 1300 - 1860. Phần 2: thời đại ấn tượng: 1860 - 1905. Phần 3: Các
danh họa bậc thầy hiện đại: 1905 - 1980
Kí hiệu kho:
Đ.010810
Kí hiệu phân loại: 750.092 \ 3228

70 S Fashion vintage fashion and beauty ads: ỉntoduction by laura shooling / ED Jim Heimann.Italy : Taschen, 1997.- 112tr. : ảnh; 21cm
ICons
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu thời trang trên thế giới như: quần áo, giày dép với những phong
cách lạ, đặc biệt.
Kí hiệu kho:
Đ.010670
Kí hiệu phân loại: 746.9 \ 10670
72 ca khúc hay dành cho tuổi mẫu giáo/ Phạm Tuyên, Hoàng Lân, Hoàng Long,....- H. : Thanh
niên, 2009.- 87tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 72 ca khúc hay dành cho tuổi mẫu giáo của nhiều tác giả
Kí hiệu kho:
Đ.013059-Đ.013061
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13059 - 13061
75 ca khúc đặc sắc về Đảng - Bác hồ - Đoàn - Hội - Đội/ Tuyển chọn: Nguyễn Anh, Tuấn Giang.H. : Thanh niên, 2007.- 159tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 75 ca khúc ca ngợi về Đảng, Bác Hồ, Đoàn - Hội - Đội
Kí hiệu kho:
Đ.013053-Đ.013058
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13053 - 13058
99 Apartments I . New housing for Lifestyle high- rise- eco- new evolution/ Jeong, Ji-seong.Seoul : CA Press, 2007.- 319 tr : ảnh; 30 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012319
Kí hiệu phân loại: 728
99 Apartments II . New housing for Lifestyle community - organic- compound/ Jeong, Ji-seong.Seoul : CA Press, 2007.- 320 tr : ảnh; 30 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012318
Kí hiệu phân loại: 728
99 ATheme houses I. Water - tree - wind - star/ Jeong, Ji-seong.- Seoul : CA Press, 2008.- 336 tr :
ảnh; 30 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012321

99 ATheme houses II. Forest - mountain - earth -urban/ Jeong, Ji-seong.- Seoul : CA Press,

10


2008.- 336 tr : ảnh; 30 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012320
Kí hiệu phân loại: 729
99 bài hát được nhiều người yêu thích/ Vương Tâm tuyển chọn.- H. : Thanh niên, 2001.- 255tr.;
27cm
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu 99 bài hát được nhiều người yêu thích như: Một đời người
một rừng cây, Đi qua vùng cỏ non, ai đưa em về,...
Kí hiệu kho:
Đ.013125
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13125
À l'apogée de L'impressionnisme de L' impressionnisme. La collection Georges de Bellio/
Granier Marie Jean.- Paris : La Bibliothèque des arts, 2004.- 89 tr : tranh; 28 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012301
Kí hiệu phân loại: 759.05
A. Brown. Constantin Brancusi Photographe/ A. Brown Elizabeth.- Paris : Assouline, 2001.- 79 tr :
ảnh; 23 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012280
Kí hiệu phân loại: 700
Abstract Art/ ELger Diet Mar, UTA Grosenick.- KoLin : Taschen, 2008.- 95 tr : tranh; 23 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012268
Kí hiệu phân loại: 709.04

Accessoires de mode/ Olivier Gerval.- P. : Eyrolles, 2008.- 220tr. : ảnh; 27cm
I'univers du disigner de la conception á la réalesation
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu trang phục khác nhau như: quần áo, túi, ví, kính, vòng, giày
dép...của các hãng nổi tiếng trên thế giới
Kí hiệu kho:
Đ.010695
Kí hiệu phân loại: 746.9 \ 10695
Afghanistan Monuments millénaires/ Dupaigne Bernard.- Paris : Imprimerie Nationale, 2007.- 318
tr : ảnh; 29 cm
Kí hiệu kho: Đ.012225
Kí hiệu phân loại: 722
Ahtyah BaTTo/ BaTTo Ahtyah.- Mokba, 2002.- 47 tr : tranh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012250
Kí hiệu phân loại: 759.47
Albert Watson/ Crump James.- New York : Phaidon, 2007.- 119 tr : ảnh; 30cm
Kí hiệu kho:
Đ.012237

11


Kí hiệu phân loại: 770.92
Albert Marquet/ Gracq Juilien.- Paris : Lousanne, 1988.- 223 tr : tranh; 28 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012260
Kí hiệu phân loại: 759.44
Albrecht Durer 1471 - 1528/ Wolf Nobert.- LonDon : Taschen, 2006.- 96 tr : tranh; 23 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012230

Kí hiệu phân loại: 759.43
Alexander Calder 1898 - 1976/ Teshuva Baal Jacob.- Los angeles : Taschen, 2002.- 95 tr : ảnh; 23
cm
Kí hiệu kho:
Đ.012263-Đ.012264
Kí hiệu phân loại: 759.973
Alexander Calder/ Baal Jacob.- Koln : Taschen, 2002.- 95 tr : tranh; 23 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012231
Kí hiệu phân loại: 759.43
Alexander Straulino : Playtime/ Straulino.- London : Daab, 2006 : ảnh; 32 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012261
Kí hiệu phân loại: 770
Alfons Mucha 1860 - 1939/ Ulmer Renate.- Paris : Taschen, 2007.- 95 tr : tranh; 23 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012229
Kí hiệu phân loại: 759.437
Alibaba II và 40 bài tình ca: Tình khúc nước ngoài có lời việt / Đào Ngọc Dung sưu tầm và tuyển
chọn.- H. : Âm nhạc, 2004.- 67tr. : bản nhạc
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu 40 bài tình ca của các nhạc sỹ cổ điển trên thế giời và một số
những bài dân ca, dân vũ của các nước Tây âu
Kí hiệu kho:
Đ.013013-Đ.013015
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13013 - 13015
All Access/ Stefan G.Bucher,.- 207tr : hình ảnh; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu các hình ảnh về công nghệ thông tin hiện đại
Kí hiệu kho:
Đ.001296
Kí hiệu phân loại: 741.6

Alro availalle from sher music co.- Mỹ.- 481tr.; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.014223
Kí hiệu phân loại: 780.81 \ 14223

12


Âm nhạc tác giả và tác phẩm: Giáo dục âm nhạc phổ thông.- H. : Âm nhạc, 1996.- 347tr. : ảnh
T. 1
Tóm tắt: Giới thiệu một số gương mặt tiêu biểu về một số nhà nghiên cứu, một số nhạc sĩ,
thầy giáo - nhạc sĩ của nước ta
Kí hiệu kho:
Đ.013026
Kí hiệu phân loại: 780.82 \ 13026
Âm nhạc Chăm những giá trị đặc trưng/ Văn Thu Bích.- H. : Văn hóa - Thông tin, 2012.- 191tr.;
21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Vài nét về nguồn gốc tộc người và văn hóa xã hội Chăm. Các hình thái âm nhạc
Chăm. Âm nhạc trong đời sôngs tinh thần của người Chăm.
Kí hiệu kho:
Đ.016525
Kí hiệu phân loại: 781. 62009
Âm nhạc dân gian dân tộc Ê Đê Kpă và JRai/ Lý Vân Linh Niê Kdam, Lê Xuân Hoan.- H. : Văn hóa
Dân tộc, 2012.- 419tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu nhạc cụ cổ truyền của người Ê Đê Kpă. Một số đặc trưng cơ bản của Âm
nhạc JRai.
Kí hiệu kho:
Đ.016475

Kí hiệu phân loại: 781. 62
Âm nhạc dân gian một số dân tộc thiểu số phía bắc Việt Nam/ Nông Thị Nhình, Hồng Thao s.t,
b.d, g.th.- H. : Văn hóa Dân tộc, 2011.- 687tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tìm hiểu âm nhạc dân gian các dân tộc Tày - Nùng - Dao Lạng Sơn. Nét chung và
riêng của âm nhạc trong diễn xướng Then Tày - Nùng. Âm nhạc dân tộc H'Mông.
Kí hiệu kho:
Đ.016522
Kí hiệu phân loại: 781. 62 597
Âm nhạc mới Việt Nam Tiến trình và thành tựu/ Tú Ngọc, Nguyễn Thị Nhung, Vũ Tự Lân,....- H. :
Viện Âm nhạc, 2000 ..- 1000 tr.; 24 cm.
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu sự hình thành âm nhạc mới, những bước trưởng thành, chặng
được mới của phát triển nền âm nhạc Việt Nam trải dài gần toàn bộ thế kỷ XX.
Kí hiệu kho:
Đ.013027
Kí hiệu phân loại: 780.597 \ 13027
Âm nhạc múa đén Đông Anh Thanh Hoá/ Nguyễn Trung Liên; Người hướng dẫn khoa học: Phạm
Minh Khang.- H. : Viện Nghiên cứu văn hoá dân gian, 2003.- 172tr.; 30cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia
Tóm tắt: Giới thiệu về âm nhạc múa đén Đông Anh ở Thanh Hoá từ tìm hiểu thiên nhiên môi
trường và diễn xướng trong múa đèn đến các yếu tố âm nhạc, giá trị của múa đến Đông Anh và việc
phát huy nó trong đời sống hiện nay.
Kí hiệu kho:

13


LT.013016-LT.013019
Kí hiệu phân loại: 780.59741 \ 13016 - 13019
Âm nhạc múa đèn Đông Anh/ Nguyễn Liên.- H. : Âm nhạc, 2012.- 147tr.; 21cm

ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về nền văn hoá Đông Sơn và diễn xướng Múa đèn Đông Anh. Một số
yếu tố âm nhạc. Nội dung ca từ và các mối quan hệ của Múa đèn Đông Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.016486-Đ.016495; Đ.023492-Đ.023495
Kí hiệu phân loại: 781. 62
Âm nhạc và phương pháp dạy học âm nhạc: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học và
cao đẳng sư phạm / Hoàng Long (ch.b.); Biên soạn: Đặng Văn Bông, Trần Dũng, Nguyễn Thị Ngọc
Hoa....- H. : Giáo dục, 2007.- 323tr. : hình vẽ, ảnh; 29cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án phát triển giáo viên tiểu học .- Thư mục
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về đọc nhạc và ghi nhạc, những vấn đề về âm
nhạc thường thức và phương pháp dạy âm nhạc ở tiểu học
Kí hiệu kho:
Đ.013020-Đ.013023
Kí hiệu phân loại: 780.71 \ 13020 - 13023
Âm nhạc và phương pháp dạy học âm nhạc: Tài liệu đào tạo từ trình độ THST lên CĐSP và bồi
dưỡng giáo viên tiểu học / Hoàng Long.- H. : Giáo dục, 2007.- 61tr. : hình vẽ, ảnh; 29cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Dự án phát triển giáo viên tiểu học .- Thư mục
Tóm tắt: Giới thiệu những bài hát theo chuyên đề, những vấn đề về âm nhạc thường thức và
phương pháp dạy âm nhạc ở tiểu học
Kí hiệu kho:
Đ.013024-Đ.013025
Kí hiệu phân loại: 780.71 \ 13024 - 13025
Âm nhạc Việt Nam tác giả - tác phẩm: Viẹtnemese music composers - compositions / Nguyễn Thị
Nhung.- H. : Viện âm nhạc, 2006.- 248tr.; 24cm
T. 1
ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin. Nhạc viện Hà Nội
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu 11 nhạc sĩ về cuộc đời, sự nghiệp và tác phẩm của họ.
Kí hiệu kho:
Đ.013254

Kí hiệu phân loại: 780.92597 \ 13254
Âm nhạc Việt Nam tác giả và tác phẩm: Vietnamese music composers - compositions / Lê Văn
Toàn.- H. : Âm nhạc, 2006.- 324tr.; 24cm
T. 2
Tóm tắt: Giới thiệu 11 nhạc sĩ cuộc đời, sự nghiệp và tác phẩm
Kí hiệu kho:
Đ.013255
Kí hiệu phân loại: 780.92597 \ 13255
Âm nhạc Việt Nam tác giả và tác phẩm= Vietnamese music composers - compositions / Nguyễn
Thị Minh Châu.- H. : Âm nhạc, 2006.- 483tr.; 24cm
T. 3

14


Tóm tắt: Giới thiệu 12 nhạc sĩ cuộc đời, sự nghiệp và tác phẩm
Kí hiệu kho:
Đ.013256
Kí hiệu phân loại: 780.92597 \ 13256
Âm nhạc Việt Nam tác giả và tác phẩm= Vietnamese music composers - compositions / Phạm Tú
Hương.- H. : Âm nhạc, 2006.- 447tr.; 24cm
T. 4
Tóm tắt: Giới thiệu 12 nhạc sĩ cuộc đời, sự nghiệp và tác phẩm
Kí hiệu kho:
Đ.013257
Kí hiệu phân loại: 780.92597 \ 13257
Âm nhạc Việt Nam tác giả và tác phẩm= Vietnamese music composers - compositions / Vũ Tự
Lân.- H. : Âm nhạc, 2006.- 295tr.; 24cm
T. 5
Tóm tắt: Giới thiệu 12 nhạc sĩ cuộc đời, sự nghiệp và tác phẩm

Kí hiệu kho:
Đ.013258
Kí hiệu phân loại: 780.92597 \ 13258
Âm nhạc với tuổi thơ/ Trần Quỳnh Mai.- H. : Thanh niên, 2004.- 326tr. : 2 tờ ảnh; 21cm
Tóm tắt: Phân tích đặc điểm cảm thụ âm nhạc của tuổi thơ và vai trò của âm nhạc với sự
hình thành những yếu tố cơ bản của thế giới tinh thần tuổi thơ. Thực trạng của nền âm nhạc thiếu
nhi. Nâng cao chất lượng hoạt động thiếu nhi về sự phát triển thế giới tinh thần tuổi thơ. Giới thiệu
một số bài hát và ca cảnh dành cho thiếu nhi
Kí hiệu kho:
Đ.013028-Đ.013030
Kí hiệu phân loại: 781.5 \ 13028 - 13030
Amazonie Précolombienne: Dans les collections du Museo Barbier Mueller de arte
Precolombino, Barcelona/ Barry Iris : Continent, 2002.- 320 tr : ảnh; 29 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012265
Kí hiệu phân loại: 738
Amedeo Modiglian 1884 - 1920/ Krystof Deris.- Hong Kong : Taschen, 2008.- 95 tr : tranh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012266
Kí hiệu phân loại: 759.44
American corporate identity 2009/ E. Carter DaVid.- New York : Collins Design, 2008.- 320 tr : ảnh;
28 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012330
Kí hiệu phân loại: 741.6
Amérique du Nord Arts premiers/ Berlo .CJaNet , Philips.B Ruth.- Paris : Albin Michel, 2006.- 263
tr : ảnh; 25 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012236


15


Kí hiệu phân loại: 700
Ấn tượng Kimono: Trang phục ấn tượng / Nguyễn Thị Hoàn ; Người hướng dẫn : Trương Thế
Minh,...- Thanh Hóa : Khoa mỹ thuật, 2009.- 41tr. : ảnh; 30cm
ĐTTS ghi: Trường CĐ. Văn hóa nghệ thuật Thanh Hóa. Khoa mỹ thuật
Tóm tắt: Đề tài giới thiệu trang phục kimono gồm các phần: Lý luận chung, nghiên cứu sáng
tác, công nghệ tạo mẫu thời trang, kế hoạch kinh phí sản xuất
Kí hiệu kho:
LT.010708
Kí hiệu phân loại: 746.3071 \ 10708
AngKor La Forêt de Pierre/ Dagens Bruno.- Paris : Gallimard, 1989.- 192 tr : ảnh; 18 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012227
Kí hiệu phân loại: 726.593
Angkor Temples et monuments/ Jean Laur.- Paris : Flammarion, 2002.- 391 tr : ảnh; 23 cm
Kí hiệu kho:
Đ.014504
Kí hiệu phân loại: 726
Ảnh phóng sự về chiến tranh Việt Nam= Moments. Photograph Material on The VietNam War.TP.Hồ Chí Minh : Nxb TP. Hồ Chí Minh, 2002.- 176 tr : ảnh; 29 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tập ảnh phóng sự về chiến tranh Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.011894
Kí hiệu phân loại: 770
Ảnh tuyển chọn: Selected photographs photographies choisies / Lê Thanh Đức.- H. : Văn hóa thông
tin, 1996.- 69tr.; 25cm
Tặng họa sỹ Ngô Thiên Kim người bạn đời đã giúp tôi thực hiện bức ảnh này
Tóm tắt: Cuốn sách là tập hợp những bức ảnh vẽ thiên nhiên, con người và cảnh vật của tác
giả đeo đuổi nghề nhiếp ảnh. " Mong đọc giả hãy coi những hình ảnh giới thiệu trong cuốn sách là

những bài tập muộn màng của một người đeo đuổi phận nghiệp tạo hình hơn nữa thế kỷ chưa tắt lửa
lòng"
Kí hiệu kho:
Đ.012734-Đ.012737
Kí hiệu phân loại: 779 \ 12734 - 12737
Annual + Detall: Idea 5 Interior Design Annual: Office, Bar, Club, Culture, Residence, Hospital,
Clinic / Jeong , Jeseong.- Seoul : CA Press, 2008.- 240 tr : ảnh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012233-Đ.012234
Kí hiệu phân loại: 729
Annual + Detall: Idea 6 Interior Design Annual: Ratail shop, Restauran, Cafe, Hotel, Beauty &Spa
/ Jeong , Jeseong.- Seoul : CA Press, 2008.- 240 tr : ảnh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012235
Kí hiệu phân loại: 729
Annual + Detall: Idea 7 Interior Design Annual: Bar& Club, Residence, Retail Shop / Jeong ,

16


Jeseong.- Seoul : CA Press, 2009.- 240 tr : ảnh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012238
Kí hiệu phân loại: 729
Annual + Detall: Idea 8 Interior Design Annual: Restauran&Cafe, Culture, office, health &care /
Jeong , Jeseong.- Seoul : CA Press, 2009.- 240 tr : ảnh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012232
Kí hiệu phân loại: 729
Antoine Watteau/ Lauterbach Iris.- Paris : Taschen, 2008.- 96 tr : tranh; 23 cm

Kí hiệu kho:
Đ.012228
Kí hiệu phân loại: 759.46
Antoni GauDí/ Roe Jeremy.- New York : Parkstone National, 2007.- 207 tr : ảnh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012226
Kí hiệu phân loại: 759.46
Apartment Housing/ Jeong , Jeseong.- Seoul : CA Press, 2007.- 222 tr : ảnh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012239-Đ.012240
Kí hiệu phân loại: 729
Architecture de Bali. Tradition et Modernité/ White Michael.- Paris : Les Édition du :Pacifique,
2002.- 224 tr : ảnh; 29 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012267
Kí hiệu phân loại: 728
Art conceptuel/ Marzona Daniel.- Paris : Taschen, 2005.- 95 tr : ảnh; 23 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012252
Kí hiệu phân loại: 700.1
Art de guerre et de mort chez les montagnards d'indochine mémoires Francaises/ Bertrand
Goy.- Paris : Jean Yves Coué, 2006.- 157 tr : ảnh; 29 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012550
Kí hiệu phân loại: 700.959762
Art Deco Fashion.- London : Victora and albert museum, 2003.- 96tr. : ảnh; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu thiết kế tang phục độc đáo với chất liệu mềm mại, nhẹ nhàng
Kí hiệu kho:
Đ.010698
Kí hiệu phân loại: 746.9 \ 1

Art du collage/ Monestier Martin : Dessain et Tolra, 2002.- 94 tr : tranh; 26 cm
Kí hiệu kho:

17


Đ.012270-Đ.012271
Kí hiệu phân loại: 720.81
Art Fantasque/ Schurian Walter.- Paris : Taschen, 2005.- 95 tr : ảnh; 23 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012242
Kí hiệu phân loại: 700
Art in Vienna 1898-1918 : Klimt Kokoschka Schiele and their contemporaries/ Peter Vergo.London : Phaidon, 2003.- 256 tr : ảnh; 28 cm .- Tr. 242 - 252
Tóm tắt: Nghiên cứu nghệ thuật hội hoạ Vienna, Áo từ 1898-1918. Những ứng dụng nghệ
thuật trong kiến trúc và thiết kế, Nghiên cứu về các tác phẩm của các hoạ sĩ như: Klimt, Kokoschaka
Schiele và các hoạ sĩ cùng thời.
Kí hiệu kho:
Đ.012246-Đ.012248
Kí hiệu phân loại: 700.436
Art Noveau/ Sembach Jurgen Klaus.- Koln : Taschen, 2007.- 240 tr : ảnh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012241
Kí hiệu phân loại: 745.93
Art now : A cutting edge selection of today's most exciting artists/ Holzwarth Werner Hans.New York : Taschen, 2005.- 589 tr : tranh; 25 cm
T.3
Kí hiệu kho:
Đ.012258-Đ.012259
Kí hiệu phân loại: 702
Art now : The new directory to 81 international contemporary artists/ Grosennick Uta.- New York
: Taschen, 2005.- 349 tr : tranh; 22,5 cm

T.2
Kí hiệu kho:
Đ.012257
Kí hiệu phân loại: 702
Art of the 20th century/ Walther F.Ingo.- London : Taschen, 2005.- 840 tr : ảnh; 25,5 cm
T.1
Kí hiệu kho:
Đ.012243
Kí hiệu phân loại: 709.04
Art of the 20th Century/ Walther F.Ingo.- Paris : Taschen, 2005.- 399 tr : tranh; 25 cm
T.2
Kí hiệu kho:
Đ.012253
Kí hiệu phân loại: 709.04
Art today/ Edward Lucie Smith.- Lon Don : Phaidon, 2007.- 511 tr : tranh; 29,5 cm
Kí hiệu kho:
Đ.014497

18


Kí hiệu phân loại: 702
Arts D'Afrique Des Amẻriques et D'océanie/ Féau. Mongne, Boulay.- Paris : Larousse, 2006.- 238
tr : ảnh; 25 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012254
Kí hiệu phân loại: 700.96
Arts de I' islam/ Vannie Isabelle Anne.- Tours : Hazan, 2009.- 399 tr : ảnh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012251

Kí hiệu phân loại: 745.1
Arts et culture de L'Islam/ Khalili D. Nasser.- Paris : Solar, 2006.- 186 tr : ảnh; 38 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012245
Kí hiệu phân loại: 776
Arts et Nouvelles Technologies : Art Video. Art Numérique/ Mèredieu.- Paris : Larousse, 2005.239 tr : ảnh; 25 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012244
Kí hiệu phân loại: 776
Arts Islamique/ Hagedorn Annette, Wolf Nobert.- Paris : Taschen, 2009.- 96 tr : tranh; 23 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012255
Kí hiệu phân loại: 704.9
Arts Nouveau à Bruxelles/ Aubry Francoise.- Paris : Husson, 2006.- 105 tr : ảnh; 19,5 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012256
Kí hiệu phân loại: 747
Asia' s Legendary Hotels : The romance of Travel/ William Warren.- Singapore : Periplus Editions,
2007.- 208 tr : ảnh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012262
Kí hiệu phân loại: 728
Asian Resorts: Bhutan, Indonesia, Japan, Laos, Maldives, Malaysia, Taiwan, Thailand, UAE/
Akihiko Seki.- Tokyo : Tuttle Publishing, 2009.- 190 tr : ảnh; 29 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012249
Kí hiệu phân loại: 728
Asian style hotels: Bali, Java, Malaysia, Singapore, Thailand/ Kim Inglis.- Singapore : CA Press,
2005.- 238 tr : ảnh; 28 cm
Kí hiệu kho:

Đ.012329
Kí hiệu phân loại: 747.7
Autumn Hanoi's lacquer Contemporary art= Tranh mùa thu Hà Nội / Nguyễn Văn Chiến, Phạm Tô

19


Chiêm, Nguyễn Văn Doanh....- H. : Nam Son art Gallery.- 148 tr : tranh; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu bộ sưu tập tranh về chủ đề mùa thu Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.011913-Đ.011920
Kí hiệu phân loại: 741
Bà mẹ và thanh gươm; Những ngày đầu tự do; Cuốn sách tìm thấy: Kịch / Phan Vũ, Trần
Vượng, Dũng Hiệp.- H. : Văn hóa, 1987.- 306tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 3 vở kịch nổi tiếng: Bà mẹ và thanh gươm, Những ngày đầu tự do, cuốn
sách tìm thấy
Kí hiệu kho:
Đ.012831
Kí hiệu phân loại: 792.9 \ 12831
Ba trăm điệu lý Nam Bộ/ Lư Nhất Vũ, Lê Giang.- TP. Hồ chí Minh : Nxb Trẻ; TT Văn hóa TP. HCM,
2002.- 351tr.; 19 cm.
Tóm tắt: Giời thiệu 300 điệu lý Nam Bộ như: Lý cây ổi, Lý dừa tơ, lý bụi chuối,...
Kí hiệu kho:
Đ.013031-Đ.013032
Kí hiệu phân loại: 781.625977 \ 13031 - 13032
Bài thi miêu tả tượng người.- 42 tr : ảnh; 29 cm
Kí hiệu kho:
Đ.010794
Kí hiệu phân loại: 741.251 \ 3224
Bài ca người lính: Tuyển chọn ca khúc / Văn Tiến tuyển chọn.- H. : Nxb. Hà Nội, 2004.- 185tr.;

27cm
Tóm tắt: Giới thiệu 100 ca khúc viết về người lính như bài: Tiến quân ca, Chiến sĩ Việt Nam,
Du kích ca,...
Kí hiệu kho:
Đ.013039-Đ.013041
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13039 - 13041
Bài ca phụ nữ Việt Nam: Tuyển tập các ca khúc đặc sắc về phụ nữ Việt Nam / Phạm Minh sưu tầm
và tuyển chọn.- H. : Thanh niên, 2007.- 121tr.
Tóm tắt: Tuyển chọn 117 bài hát về chủ đề phụ nữ Việt Nam với bài ca phụ nữ Việt Nam và
Bài ca nữ anh hùng Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.013033-Đ.013035
Kí hiệu phân loại: 782.42597 \ 13033 - 13035
Bài ca Sinh viên: 72 ca khúc dành cho Sinh viên / Đào Ngọc Dung sưu tâm và tuyển chọn.- H. : Nxb
Hà nội, 2004.- 105tr.; 27 cm
Tóm tắt: Giới thiệu 72 ca khúc dành cho sinh viên với các chủ đề: Bên ánh lửa hồng, tiếp
bước cha anh, giây phút tâm tình
Kí hiệu kho:
Đ.013046-Đ.013049
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13046 - 13049
Bài ca tuổi trẻ: 70 ca khúc của 14 tác giả được giải thưởng Hồ Chí Minh – Thế kỷ 20 / Nguyễn Thụy
Kha.- H. : Thanh niên, 2004.- 179tr.; 27 cm.

20


Tóm tắt: Bài ca tuổi trẻ là âm hưởng trữ tình - đó là tình yêu đất nước, tình yêu đôi lứa và
tình yêu cách mạng với 70 ca khúc của nhiều tác giả.
Kí hiệu kho:
Đ.013042-Đ.013045

Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13042 - 13045
Bài ca xây dựng: Tuyển chọn các ca khúc đặc sắc về giai cấp công nhân Việt Nam / Phạm Minh.- H.
: Thanh niên, 2007.- 230tr.; 27cm
Tóm tắt: Tuyển chọn 230 bài ca xây dựng về các chủ đề: Bài ca truyền thống, bài ca xây
dựng, bài ca giao thông vận tải, bài ca thuỷ lợi, bài ca lâm nghiệp, bài ca công nhân vùng mỏ, những
bàn tay những công trình
Kí hiệu kho:
Đ.013036-Đ.013038
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13036 - 13038
Bài chòi xứ Quảng/ Định Thị Hựu, Trương Đình Quang.- H. : Lao động, 2012.- 275tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và quá trình phát triển của bài chòi; một số đặc điểm về nội
dung và nghệ thuật của lời ca bài chòi. Cuối cùng tác giả đưa ra phần sưu tập một số bài chòi
Kí hiệu kho:
Đ.016324
Kí hiệu phân loại: 782.42162
Bài giảng vẽ kỹ thuật= Nhan đề viết tắt / Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Văn Nhiên, Đào Quốc Sủng,
....- H. : Trường Đại học bách khoa Hà Nội, 2003.- 84tr. : hình vẽ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày những lý thuyết cơ bản của môn vẽ kỹ thuật: Các tiêu chuẩn về trình bày
bản vẽ, vẽ hình học, các hình biểu diễn, hình chiếu trực đồ, bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp...
Kí hiệu kho:
Đ.010428
Kí hiệu phân loại: 720 \ 3026
Bài hát tiếng anh cho trẻ em: I am a fine musican enghish songs for children to be sung in
Vietnamese / Đào Ngọc Dung sưu tầm và đặt lời việt.- H. : Âm nhạc, 2003.- 79tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu 50 bài hát tiếng anh dành cho trẻ em
Kí hiệu kho:
Đ.013050-Đ.013052
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13050 - 13052
Bài tập kỹ thuật Sáo trúc.: Chương trình sơ cấp / Lê Văn Phổ.- H. : Nhạc viện Hà Nội, 2003.- 125tr.;
27 cm

Tóm tắt: Giới thiệu những kỹ thuật cơ bản nhất về phát âm, hơi, ngón, đánh lưỡi đơn và
đánh lưỡi kép đơn giản về Sáo trúc. Cuốn sách giới thiệu 25 bài và 11 bài song tấu; trong mỗi bài có
một số bài tập khác nhau giải quyết.
Kí hiệu kho:
Đ.013073-Đ.013075
Kí hiệu phân loại: 788.3 \ 13073 - 13075
Bài tập vẽ kỹ thuật/ Nguyễn Đức Huệ, Trần Hữu Quế, Phạm Văn Nhuần, ....- H. : Trường Đại học
bách khoa Hà Nội: Bộ môn hình họa vẽ kỹ thuật, 2004.- 64tr. : Hình vẽ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức và bài tập về vẽ kĩ thuật, vẽ hình học, hình chiếu vuông góc,
hình chiếu trục đo, biểu diễn vật thể, vẽ qui ước một số chi tiết thông dụng, bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp
Kí hiệu kho:

21


Đ.010429
Kí hiệu phân loại: 721 \ 3027
BaiLey Martin. DuRer/ Martin BaiLey.- LonDon : Phaidon, 2003.- 48 tr : tranh; 30 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012410-Đ.012411
Kí hiệu phân loại: 759.43
Balthus/ Baco Fracis.- Barcelona : Ediciones polígrafa, 2004.- 63 tr : tranh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012300
Kí hiệu phân loại: 759.494
Bản rập họa tiết mỹ thuật cổ Việt Nam= Rubbings of VietNamese ancient fine arts pattern / Nguyễn
Lương Tiểu Bạch; B.s: Nguyễn Du Chi; Dich Hán Nôm: Lê Quốc Việt.- H. : Mỹ thuật, 2000.- 188 tr :
ảnh; 30 cm
Tóm tắt: Giới thiệụ những họa tiết trang trí được thể hiện qua các bản rập. Tiến trình phát
triển hoạ tiết Mỹ thuật cổ Việt Nam; Họa tiết thời Lý (thế kỷ 11 - 12); Hoạ tiết thời Trần (thế kỷ 13 14); Hoạ tiết thời Lê Sơ (thế kỷ 15); Hoạ tiết thời Mạc (thế kỷ 16); Hoạ tiết thời Lê Trung Hưng (thế kỷ

17); Hoạ tiết thời Lê Mạt (thế kỷ 18); Hoạ tiết thời Nguyễn (thế kỷ 19).
Kí hiệu kho:
Đ.010782-Đ.010788
Kí hiệu phân loại: 745.597 \ 3223
Bàn về sân khấu tự sự: Béctôn Brếch; Đinh Quang dịch.- Tái bản.- H. : Sân khấu, 2005; 1983.361tr.; 211tr.
Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm những quan niệm, lý luận cơ bản giúp bạn đọc mở rộng tầm
nhìn sân khấu theo quan niệm của B.Brếch khi
Kí hiệu kho:
Đ.012742-Đ.012743
Kí hiệu phân loại: 792.01 \ 12742
Bảo tàng điêu khắc Chăm - Đà Nẵng= Nhan đề viết tắt.- H. : Nxb Ngoại văn, 1987.- 49 tr : tranh; 20
cm
Tóm tắt: Giới thiệu bảo tàng điêu khắc Chăm - Đà Năng; một số hiện vật trưng bày tại bảo
tàng: vũ nữ Apxara, nhạc công Gandhara, thần Siva, nữ thần...
Kí hiệu kho:
Đ.010809
Kí hiệu phân loại: 708.5975 \ 3227
Bảo tàng FetChenKa: Sách tiếng Nga, 1989.- 157 tr : tranh vẽ; 29 cm
Kí hiệu kho:
Đ.010861
Kí hiệu phân loại: 708
Bảo tàng UKRaiNan: Sách tiếng Nga, 1986.- 294 tr : tranh vẽ; 34 cm
Kí hiệu kho:
Đ.010862
Kí hiệu phân loại: 741.074
Bảo tồn và trùng tu các di tích kiến trúc // Nguyễn Khởi.- H. : Xây dựng, 2011.- 180tr. : ảnh; 24cm
.- Thư mục: tr. 175-178

22



Tóm tắt: Trình bày lý luận về công tác bảo tồn và trùng tu di sản văn hoá. Giới thiệu một vài
kinh nghiệm bảo tồn di sản kiến trúc nước ngoài và các đề xuất bảo tồn di sản kiến trúc đô thị ở Việt
Nam
Kí hiệu kho:
Đ.016267-Đ.016271
Kí hiệu phân loại: 720.28
Bảo tồn, tôn tạo và xây dựng khu di tích lịch sử - văn hoá Đường Lâm/ Trương Hữu Quýnh,
Nguyễn Minh Tường, Vũ Duy Mền...- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 307tr. : 4 tờ bản đồ; 24cm
ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tây. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp các tham luận được trình bày tại cuộc hội thảo về bảo tồn, tôn tạo và xây
dựng khu di tích lịch sử-văn hoá Đường Lâm. Danh nhân lịch sử, di tích, di vật tại Đường Lâm. Hiện
trạng và kiến nghị bảo tồn, tôn tạo khu di tích
Kí hiệu kho:
Đ.001441-Đ.001444
Kí hiệu phân loại: 702.8
Bar, Club and Restaurant/ Jeong, Ji-seong.- Seoul : CA Press, 2007.- 240 tr : ảnh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012327
Kí hiệu phân loại: 729
Bard Breivik/ Bard Breivik : The Chinese European Art Center of Xiamen University art college,
2003.- 52 tr : tranh; 30 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012279
Kí hiệu phân loại: 759.51
Baroque/ Bauer HerMann, Prater Andreas.- LonDon : Taschen, 2006.- 96 tr : tranh; 23 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012275
Kí hiệu phân loại: 759.44
Basquiat/ Mayer Marc.- New York : Flammarion, 2005.- 224 tr : tranh; 30 cm

Kí hiệu kho:
Đ.012277-Đ.012278
Kí hiệu phân loại: 759.44
Bát Tràng Ceramics 14th - 19th centuries/ Phan Huy Lê, Nguyễn Đình Chiến, Nguyễn Quang
Ngọc; B,t: Lê Huy.- H. : Thế giới, 2004.- 183 : ảnh, bản vẽ, bản dập; 29,7 cm
Tóm tắt: Lịch sử hình thành và phát triển làng gốm Bát Tràng. Quy trình sản xuất và đặc
điểm của đồ gốm men Bát Tràng (ảnh, minh văn, bản vẽ, bản dập về gốm Bát Tràng)
Kí hiệu kho:
Đ.010780-Đ.010781
Kí hiệu phân loại: 738.59731 \ 3222
Bathroom/ Jeong, Ji-seong.- Seoul : CA Press, 2006.- 240 tr : ảnh; 31 cm
Kí hiệu kho:
Đ.012325-Đ.012326
Kí hiệu phân loại: 729
Bay cao tiếng hát ước mơ: Tuyển chọn ca khúc / Tuyển chọn.- H. : Nxb. Hà Nội, 2004.- 136tr.;

23


27cm
Tóm tắt: Tuyển chọn 100 ca khúc của nhiều nhạc sĩ quen thuộc sáng tác những ca khúc về
chủ đề "Bay cao tiếng hát uớc mơ"
Kí hiệu kho:
Đ.013737-Đ.013739
Kí hiệu phân loại: 782.42 \ 13737 - 13739
Bảy mươi công trình kiến trúc kỳ diệu của Thế giới hiện đại: Với 352 ảnh minh hoạ, 267 ảnh
màu / Neil Parkyn ; Trung tâm Nghiên cứu Dịch thuật Tp. Hồ Chí Minh.- H. : Mỹ thuật, 2004.- 313tr. :
ảnh; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu các công trình kiến trúc kỳ diệu của thế giới như: Nhà thờ cơ đốc giáo và
hồi giáo, đền chùa, cung điện...

Kí hiệu kho:
Đ.010434-Đ.010435
Kí hiệu phân loại: 720 \ 3028
Bảy mươi kỳ quan Thế giới Cổ đại: Quá trình kiến tạo những công trình kiến trúc vĩ đại / B.s.: Chris
Scarre ; Trung tâm dịch thuật thực hiện.- H. : Mỹ thuật, 2003.- 293tr. : Hình vẽ, ảnh; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu 70 kỳ quan thế giới cổ đại cùng với quá trình kiến tạo những công trình
kiến trúc vĩ đại; Với 333 ảnh minh hoạ, 140 ảnh màu được chia thành 70 phần theo chủ đề mỗi phần
đề cập từng loại công trình từ các vùng đất, xã hội khác nhau: Lăng mộ, nghiã trang, 7 kỳ quan thế
giới, đền, miếu, cung điện, đấu trường...
Kí hiệu kho:
Đ.010430-Đ.010433
Kí hiệu phân loại: 722 \ 3029
Bí quyết phác họa cơ thể người= Nhan đề viết tắt / Cung Lục Triều; Nguyễn Viết Chi dịch; Nguyễn
Đức Lam Trình hiệu đính.- H. : Văn hóa thông tin, 2004.- 128 tr : tranh vẽ; 27 cm
Tóm tắt: Phần 1 cảu cuốn sách: Hướng dẫn cách vẽ tả thực người, Phần 2: Giới thiệu tranh
vẽ cuar các hạo sỹ Trung Quốc: Nhạc Cầm. Hạ Lương, Hạ Ngọc Long, Vương Bảo Quân...
Kí hiệu kho:
Đ.010829-Đ.010831
Kí hiệu phân loại: 743.4
Bí quyết Taekwondo và Karate.- Gia Lai : Phương Đông, 2006.- 224tr. : ảnh; 18cm
T.2
Tóm tắt: Hướng dẫn các đòn đá ra trước,các kiểu đá ngang, các đòn đá vòng cầu và các
đòn đá khác.
Kí hiệu kho:
Đ.023070-Đ.023072
Kí hiệu phân loại: 796. 815
Bí quyết Taekwondo và Karate/ Vương Long.- Gia Lai : Phương Đông, 2006.- 208tr. : ảnh; 18cm
T.1
Tóm tắt: Giới thiệu sự phát triển của môn võ Karate. Thể dục khởi động và các thế đứng tấn.
Các vị thế căn bản và các cách di chuyển trong giao đấu tự do. Hướng dẫn các kỹ thuật ngăn đỡ và

các kỹ thuật bàn tay.
Kí hiệu kho:
Đ.023067-Đ.023069
Kí hiệu phân loại: 796. 815
Bí quyết vẽ bút chì/ Huỳnh Phạm Hương Trang.- H. : Mỹ thuật, 2000.- 141 tr : tranh vẽ; 27 cm

24


×