Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NAM NĂM HỌC 2009 – 2010 – MÔN VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.8 KB, 12 trang )

k
m
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
TRƯỜNG THPT CHUN HÀ NAM NĂM HỌC 2009 – 2010 – MƠN VẬT LÝ
(Thời gian: 90 phút – khơng kể thời gian giao đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (GỒM 40 CÂU)
Câu 1: Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật liệu khác
nhau: Một bằng chì, một bằng nhơm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân
bằng 1 góc
α
nhỏ giống nhau rồi đồng thời bng nhẹ cho dao động. Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?
A. Con lắc bằng chì. B. Con lắc bằng nhơm.
C. Con lắc bằng gỗ. D. Cả ba con lắc trở về vị trí cân bằng cùng 1 lúc
Câu 2: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một
đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu
10 3 /cm s
π
hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu
kỳ là:
A. 0,2 B. 2 C. 0,5 D. 5
Câu 3: Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với
phương trình dao động nào sau đây:
A.
3sin(2 )
3
x t
π


π
= +
B.
2
3sin( )
3 3
x t
π π
= +

C.
2
3cos( )
3 3
x t
π π
= −
D.
3cos(2 )
3
x t
π
π
= −

Câu 4: Con lắc lò xo như hình vẽ. Vật nặng có khối lượng m = 1kg, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa
vật về vị trí lò xo khơng biến dạng rồi thả ra khơng vận tốc đầu, vật thực hiện dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s
2
. Chọn gốc tọa độ O là VTCB của vật nặng, chiều dương hướng

xuống, gốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là:
A. x = 10cos(10t +
2
π
) (cm;s). B. x = 10cos(10t -
2
π
) (cm;s).
C. x = 10cos(10t + π) (cm;s). D. x = 10cos(10t) (cm;s).
Câu 5: Dây AB = 40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM = 14cm.
Tổng số bụng trên dây AB là
A. 10 B. 8 C. 12 D. 14
Câu 6: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vng góc với sợi dây với tốc độ truyền sóng
v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m ln ln dao động cùng pha
với A. Cho biết tần số 20 Hz

f

50 Hz
A. 10 Hz hoặc 30 Hz B. 20 Hz hoặc 40 Hz C. 25 Hz hoặc 45 Hz D. 30 Hz hoặc 50 Hz
Câu 7: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10μF thực hiện dao động
điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại trong khung là I
o
=0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời i = 0,01A thì
hiệu điện thế cực đại U
o
và hiệu điện thế tức thời u giữa hai bản tụ điện là:
A. U
o
= 5,4V ; u = 0,94V B. U

o
= 1,7V ; u = 1,20V
C. U
o
= 5,4V ; u = 1,20 V D. U
o
= 1,7V ; u = 0,94V
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Đặc điểm của quang phổ liên tục là phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hóa học của nguồn sáng.
B. Tia tử ngoại ln kích thích sự phát quang các chất mà nó chiếu vào.
C. Ứng dụng của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt để tiệt trùng nơng sản và thực phẩm.
D. Trong các tia đơn sắc: đỏ, cam và vàng truyền trong thủy tinh thì tia đỏ có vận tốc lớn nhất.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 1m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 640nm và 480nm. Giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung
tâm có bao nhiêu vân sáng?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
1

o

3

-
3

1,5
1
6

x

t

MÃ ĐỀ: 130
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young, người ta thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, hai
khe cách nhau 2mm và cách màn quan sát 2m. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất cho vân sáng tại M cách vân sáng trung
tâm 3,3 mm có bước sóng là:
A. 0,401μm B. 0,412μm C. 0,471μm D. 0,364μm
Câu 11: Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có mức năng lượng cơ bản thì hấp thụ một photon có năng lượng ε = E
N
– E
K
. Khi đó nguyên tử sẽ:
A. không chuyển lên trạng thái nào cả. B. chuyển dần từ K lên L rồi lên N.
C. Chuyển thẳng từ K lên N. D. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N.
Câu 12: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, vận tốc ban đầu của các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề
mặt kim loại:
A. có giá trị từ 0 đến một giá trị cực đại xác định.
B. có hướng luôn vuông góc với bề mặt kim loại.
C. có giá trị không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
D. có giá trị phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng chiếu vào kim loại đó.
Câu 13: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn
dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu
dụng ở mỗi pha (hai đầu mỗi cuộn dây của máy phát) là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo
cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
Câu 14: Mạch R,L,C nối tiếp, R là biến trở. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Hệ số công suất k của
mạch là:

A. k = 0 B. k = 1/2 C. k =
2
/2 D. k = 1
Câu 15: Một cuộn dây có điện thở thuần r = 25Ω và độ tự cảm
1
( )
4
L H
π
=
, mắc nối tiếp với 1 điện trở R = 5Ω rồi
mắchai đầu đoạn mạch vào một nguồn điện xoay chiều. Cường độ dòng điện trong mạch là i =2
2
cos (100πt)(A; s).
Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là:
A.
d
u =50 2.cos(100 t+ )(V;s)
4
π
π
B.
d
u =100.cos(100 t+ )(V;s)
4
π
π
C.
d
3

u =50 2.cos(100 t- )(V;s)
4
π
π
D.
d
3
u =100.cos(100 t- )(V;s)
4
π
π
Câu 16. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế đầu đường
dây phải
A. tăng
k
lần. B. giảm k lần. C. giảm k
2
lần. D. tăng k lần.
Câu 17: Mạch R, L, C mắc nối tiếp được mắc vào một nguồn điện xoay chiều. Giữ các giá trị R, L, C cố định, thay đổi giá
trị của tần số của mạch. Khi
0
ω ω
=
thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại; khi
1
ω ω
=

2
ω ω

=
thì điện
áp giữa hai đầu đện trở thuần R có giá trị như nhau. Tìm hệ thức liên hệ giữa các giá trị
0 1 2
; ; :
ω ω ω
A.
0 1 2
ω ω ω
= +
B.
2 2 2
0 1 2
ω ω ω
= +
C.
4 2 2
0 1 2
ω ω ω
= +
D.
2
0 1 2
.
ω ω ω
=
Câu 18: Trong dao động điều hòa những đại lượng biến thiên cùng tần số với li độ là:
A. Động năng, thế năng và lực kéo về. B. Vận tốc, gia tốc và động năng.
C. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về. D. Vận tốc, động năng và thế năng.
Câu 19: Độ to của âm phụ thuộc vào

A. vận tốc truyền âm B. tần số và mức cường độ âm
C. bước sóng và năng lượng âm D. tần số và biên độ âm
Câu 20: Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng
0
q = Q sinωt
. Phát
biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng từ cực đại
0t
W
của mạch dao động:
2
A.
2
0t
1
W = Li
2
B.
2
0
0t
Q
W =
2C
C.
2 2
0t 0
1
W = Lω Q
2

D.
2
0t 0
1
W = LI
2
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Trong khoảng 3,2mm trên màn (đối xứng qua vân sáng
trung tâm ) quan sát được bao nhiêu vân sáng?
A. 9 B. 13 C. 11 D. 15
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ.
B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục.
Câu 23: Trường hợp nào sau đây có năng lượng tổng cộng lớn nhất?
A. 10
2
photon của bước sóng 1 pm (tia gamma).
B. 10
5
photon của bước sóng 2 nm (tia X).
C. 10
6
photon của bước sóng 5 m (tia hồng ngoại).
D. 10
8
photon của bước sóng 600 nm (ánh sáng màu vàng).
Câu 24: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần ?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà .

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian .
C. Trong dao động tắt dần , cơ năng giảm dần theo thời gian .
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh .
Câu 25: Chọn câu sai
A. Bước sóng là quãng đường truyền sóng trong một chu kì
B. Hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha cách nhau 1/2 bước sóng
C. Sóng cơ học là sự truyền pha dao động của các phần tử môi trường vật chất
D. Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường có vận tốc vuông góc với phương truyền sóng
Câu 26:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
Câu 27: Trong sơ đồ khối của máy thu sóng điện vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu .
C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại .
Câu 28: Trong các hiện tượng sau. Hiện tượng nào nguyên nhân không phải do sự giao thoa ánh sáng?
A. Màu sắc của váng dầu mỡ B. Màu sắc các vân trên màn của thí nghiệm I-âng.
C. Màu sắc trên bong bóng xà phòng D. Màu sắc cầu vồng
Câu 29: Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính
thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của:
A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng màu trắng.
C. Ánh sáng màu lục. D. Ánh sáng màu tím.
Câu 30: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử ánh sáng không bị thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
B. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt,
đứt quãng.
C. Năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của lượng tử ánh sáng tím.
D. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn lượng tử ánh sáng.
Câu 31: Biết giới hạn quang điện ngoài của Bạc, Kẽm và Natri tương ứng là 0,26µm; 0,35µm và 0,50µm. Để xẩy ra hiện

tượng quang điện ngoài đối với hợp kim làm từ ba chất trên thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng
A. λ ≤ 0,35µm. B. λ ≤ 0,37µm. C. λ ≤ 0,26µm. D. λ ≤ 0,50µm.
3
Câu 32: Ở hình bên, đoạn mạch AM chứa tụ điện có điện dung C và một cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, còn hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần
hoặc cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 220V, người ta đo được U
AM
= 120V và U
MB
= 260V. Hộp X chứa:
A. Cuộn dây không thuần cảm. B. Điện trở thuần.
C. Tụ điện. D. Cuộn dây thuần cảm.
Câu 33: Một đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω nối tiếp với
4
0
10
( )C F
π

=
và cuộn dây có điện trở hoạt động r = 100Ω,
độ tự cảm
2,5
( )L H
π
=
. Nguồn có điện áp u = 100
2
cos(100πt)(V;s) đặt vào hai đầu đoạn mạch. Để công suất của mạch

đạt giá trị cực đại, người ta phải mắc thêm một tụ C
1
với C
0
như thế nào và có giá trị bao nhiêu:
A. C
1
mắc song song với C
0

3
1
10
( )
15
C F
π

=
B. C
1
mắc nối tiếp với C
0

3
1
10
( )
15
C F

π

=
C. C
1
mắc song song với C
0

6
1
4.10
( )C F
π

=
D. C
1
mắc nối tiếp với C
0

6
1
4.10
( )C F
π

=
Câu 34: Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử Hiđro được tính bởi hệ thức:
2
13,6

n
E eV
n

=
(n là số
nguyên). Tính bước sóng dài nhất trong dãy quang phổ Banme:
A.
7
0,657.10 m
λ

=
B.
0,657 m
λ µ
=
C.
6,57 m
λ µ
=
D.
65,7 m
λ µ
=
Câu 35: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A;s). Tụ điện trong mạch có
điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 50mH B. 50H. C. 5.10
-6
H D. 5.10

-8
H
Câu 36: Hai nguồn kết hợp ngược pha nhau S
1
, S
2
cách nhau 16cm phát sóng ngang trên mặt nước. Kết quả tạo ra những
gợn sóng dạng hyperbol, khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2 cm. Số gợn lồi xuất hiện giữa hai điểm S
1
S
2
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 37: Dao động tổng hợp của ba dao động x
1
= 8
2
cos 4πt; x
2
= 8cos(4πt +
3
4
π
) và x
3
= 6.cos(4πt +
4
π
) là:
A.
14cos(4 )

6
x t
π
π
= +
B.
14cos(4 )
4
x t
π
π
= +
C.
16cos(4 )
6
x t
π
π
= +
D.
16cos(4 )
6
x t
π
π
= −
Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài 120 cm, dao động điều hoà với chu kì T,để chu kì con lắc giảm 10% thì chiều dài
con lắc phải:
A. giảm 22,8cm B. tăng 22,8cm C. giảm 28,1cm D. tăng 28,1cm
Câu 39: Trong một máy phát điện 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e

1
= E
o
thì các suất điện động kia
đạt giá trị:
A. e
2
=
0
2
E

; e
3
=
0
2
E

B. e
2
=
0
3
2
E

; e
3
=

0
3
2
E
C. e
2
=
0
2
E

; e
3
=
0
2
E
D. e
2
=
0
2
E
; e
3
=
0
2
E
Câu 40: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức

2 2 cos 100 ( ; )
2
i t A s
π
π
 
= −
 ÷
 
,
t
tính bằng giây (s).
Vào một thời điểm nào đó, dòng điện đang có cường độ tức thời bằng
)(22 A

thì sau đó ít nhất là bao lâu để dòng
điện có cường độ tức thời bằng
)(6 A
?
A.
)(
600
1
s
B.
)(
300
1
s
C.

)(
600
5
s
D.
)(
300
2
s
4



A B
M
X
C
L
II. PHẦN RIÊNG. ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B)
A. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài
khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là
t∆
thì vật
gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm:
A.
2
t
t


+
B.
t t
+ ∆
C.
2
t t
+∆
D.
2 4
t t

+
Câu 42: Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng của ánh sáng?
A. Khả năng đâm xuyên. B. Tác dụng quang điện.
C. Tác dụng phát quang. D. Sự tán sắc ánh sáng.
Câu 43: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay
phân tử vật chất ……(1)……. ánh sáng một cách …..(2)…… mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn
xác định …..(3)…. ánh sáng”.
A. (1):Không hấp thụ hay bức xạ; (2):liên tục; (3):tỉ lệ thuận với bước sóng.
B. (1):Hấp thụ hay bức xạ; (2):liên tục; (3):tỉ lệ thuận với tần số.
C. (1):Hấp thụ hay bức xạ; (2):không liên tục; (3):tỉ lệ nghịch với bước sóng.
D. (1):Không hấp thụ hay bức xạ; (2):liên tục; (3):tỉ lệ nghịch với tần số.
Câu 44: Mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R= 100 (Ω),
1
( )L H
π
=
và C thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu
thức: u = 200

2
cos(100πt) (V;s).Thay đổi C để hệ số công suất mạch đạt cực đại. Khi đó cường độ hiệu dụng trong mạch
bằng:
A. 1A B.
2
A C. 2 A D. 2
2
A
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Acos
2
3
t
π
(cm; s). Tại thời điểm t
1
và t
2
= t
1
+

t, vật có
động năng bằng ba lần thế năng. Giá trị nhỏ nhất của

t là:
A. 0,50s B. 0,75s C. 1,00s D. 1,50s
Câu 46: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1µF và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số của dao
động điện từ riêng trong mạch sẽ là:
A. 1,59.10
4

Hz; B. 3,18.10
4
Hz; C. 1,59.10
3
Hz; D. 3,18.10
3
Hz.
Câu 47: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến :
A. Sự giải phóng một electron tự do B.Sự giải phóng một electron liên kết
C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống D. Sự phát ra một photon khác
Câu 48: Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là
0
sin( )
i
i I t
ω ϕ
= +
, I
0
> 0.
Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch đó trong thời gian
2
t
π
ω
=
là:
A. 0. B.
ω
π

0
2I
. C.
2
0
ω
π
I
. D.
ω
0
2I
.
Câu 49: Giao thoa ánh sáng với 2 khe Iâng cách nhau 2mm. hai khe cách màn 2m ánh sáng có tần số f = 5.10
14
Hz. Vận
tốc ánh sáng trong chân không c=3.10
8
m/s. Khi thí nghiệm giao thoa trong nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng vân khi
đó là:
A. 0,35mm B.0,45mm C. 4,5mm D. 3,5mm
Câu 50: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u cos(20t 4x)
= −
cm; (x tính bằng
mét, t tính bằng giây).Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s.
B. Phần dành cho học sinh đăng ký thi theo chương trình nâng cao ( từ câu 51 đến câu 60)
5

×