Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi diễn tập THPT quốc gia 2019 môn toán sở GDĐT đồng tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.17 KB, 15 trang )

THI DIỄN TẬP THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn: TOÁN
Ngày kiểm tra: 16/5/2019
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
________________

ĐỀ GỐC
(Đề gồm có trang)

Mã đề thi
172
Họ và tên: ……………………………………………..……….. Lớp: ……………

Câu 1.

Hàm số y  f ( x ) với đồ thị như hình vẽ có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3 .

Câu 2.

B. 1 .

C. 2 .
Hướng dẫn giải

D. 4 .


3
Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng?

A. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng ( 1; 1) .
B. Hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( ; 1) .
C. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng ( 2 ; 2) .
D. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  1;   .
Hướng dẫn giải
Hàm số đồng biến trên ( 1 ; 1) .
Câu 3.

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

A. y   x 3  3 x .

B. y  x 3  3 x .

C. y   x 2  x  1 .

D. y  x 4  x 2  1 .

Hướng dẫn giải

y   x  3x
3

Câu 4.

Đồ thị hàm số y  f ( x) với bảng biến thiên như hình vẽ có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm
cận đứng bằng bao nhiêu?

Trang 1/15 - Mã đề 172


B. 0 .

A. 2 .

C. 1 .
Hướng dẫn giải

D. 3 .

2
Câu 5.

Biến đổi biểu thức A  a . 3 a 2 (với a là số thực dương khác 1) về dạng lũy thừa với số mũ hữu
tỷ ta được
7
6

A. A  a .

B. A  a .
2

C. A  a .
Hướng dẫn giải

7
2


D. A  a .

7

A  a6
Câu 6.

Phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 có tập nghiệm
A. S  {1, 1} .

2 3
3 2

B. S  { , } .

C. S  {0, 1} .

D. S  {1} .

Hướng dẫn giải

S  {1, 1}
Câu 7.

Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x )  4 x 3 

1
C.
x

1
C. F ( x)  x 4   C .
x
A. F ( x)  x 4 

1

x2
B. F ( x)  12 x 2 

1
C.
x

D. F ( x )  x 4  ln x 2  C .
Hướng dẫn giải

1
C
x
Cho số phức z  (1  i ) 2 (1  2i ) . Số phức z có phần ảo là
B. 4 .
C. 2 .
A. 2 .
F ( x)  x 4 

Câu 8.

D. 2i .


Hướng dẫn giải

z2
Câu 9.

Tổng S 
A.

1
.
2

1 1
1
 2    n   có giá trị là
3 3
3
1
B. .
3

C.

1
.
4

D.

1

.
9

Hướng dẫn giải

S
Câu 10.

1
2

Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABCD  và

SA  3a. Thể tích của khối chóp S. ABCD là
A. V  a 3 .

Trang 2/15 - Mã đề 172

B. V  6a 3 .

C. V  3a 3 .
Hướng dẫn giải

D. V  2a 3 .


V  a3
Câu 11.

Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l  13 (cm) và bán kính đáy r  5 (cm). Khi đó thể

tích khối nón bằng
A. V  100 (cm ) .

B. V  300 (cm ) .

3

C. V 

3

325
 (cm3 ) .
3

3
D. V  20 (cm ) .

Hướng dẫn giải

V  100 (cm )
3

Câu 12.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua các điểm A(1; 0 ; 0) ,

B(0 ; 2 ; 0) , C (0 ; 0 ;  2) có phương trình là
A. 2 x  y  z  2  0 .
C. 2 x  y  z  2  0 .


B. 2 x  y  z  2  0 .
D. 2 x  y  z  2  0 .

Hướng dẫn giải

Câu 13.

x y z
 
 1  2 x  y  z  2  0
1 2 2
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M 1 ; 4 ; 3 và vuông góc với trục
Oy có phương trình là
A. y  4  0 .

B. x  1  0 .

C. z  3  0 .

D. y  4  0 .

Hướng dẫn giải


Mặt phẳng cần tìm có VTPT là j  (0 ;1; 0) nên phương trình mặt phẳng là:
0( x  1)  1( y  4)  0(z  3)  0  y  4  0 .
Câu 14. Tổ hợp chập k của n phần tử được tính bởi công thức
n!
n!

n!
A.
.
B.
.
C.
.
k !(n  k )!
(n  k )!
k!

D. n ! .

Hướng dẫn giải

n!
k !(n  k )!
Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị y  f ( x) như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

Công thức: Cnk 
Câu 15.

C. 0 .
Hướng dẫn giải
Đạo hàm f ( x) đổi dấu khi đi qua chỉ 1 điểm nên có 1 cực trị.
A. 1 .

Câu 16.

B. 2 .


D. 3 .

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) 

3 ; 5 . Khi đó M  m bằng

x 1
trên đoạn
x 1

Trang 3/15 - Mã đề 172


A.

1
.
2

B.

7
.
2

C. 2 .

D.


3
.
8

Hướng dẫn giải

f (3)  2, f (5) 

3
2

1
.
2
Cho log 5 2  m , log 3 5  n . Tính A  log 25 2000  log 9 675 theo m, n.

Vậy M  m 
Câu 17.

A. A  3  2m  n .

B. A  3  2m  n .
C. A  3  2m  n .
Hướng dẫn giải

D. A  3  2m  n .

A  log 25 2000  log 9 675  log 5 (53.24 )  log 3 (33.52 )
2




Câu 18.

2

3
4
3
2
3
3
log 5 5  log 5 2  log 3 3  log 3 5   2m   n  3  2m  n
2
2
2
2
2
2

Đạo hàm của hàm số y  x  ln 2 x là

2 ln x
.
x

A. y  1 

B. y  1  2ln x .


C. y  1 

2
.
x ln x

D. y  1  2 x ln x .

Hướng dẫn giải
2
y   ( x  ln 2 x)  x  (ln 2 x)  1  2 ln x(ln x)  1  ln x
x
x

 1 
Câu 19. Tập nghiệm S của bất phương trình 5    là
 25 
A. S  (2 ;  ) .
B. S  (1;  ) .
C. S  ( ; 1) .
x2

D. S  ( ; 2) .

Hướng dẫn giải
x

 1 
x2
2x

  5  5  x  2  2x  x  2
25
 
cos x
Câu 20. Hàm số f ( x ) 
có một nguyên hàm F ( x ) bằng
sin 5 x
1
1
B.
A. 
 2019 .
 2019 .
4
4sin x
4sin 4 x
4
4
C.
D.
 2018 .
 2018 .
4
sin x
sin 4 x
Ta có: 5 x  2  

Hướng dẫn giải
cos x
cos x

dt
1
F ( x)   5 dx . Đặt t  sin x  dt  cos xdx   5 dx   5   4  C
sin x
sin x
t
4t
1
Vậy một nguyên hàm là: 
4 sin 4 x
Câu 21.

Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  . Nếu
trị bằng
A. 6 .
5


1

B. 9 .

5

3

5

1


1

3

 2 f ( x)dx  2 và  f ( x)dx  7 thì  f ( x)dx có giá

C. 9 .
Hướng dẫn giải

3

5

5

5

3

1

3

3

1

1

f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x) dx  1  7  6


Trang 4/15 - Mã đề 172

D. 5 .


Câu 22.

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  3  0 . Điểm biểu diễn hình học
của số phức z1 là





A. M 1 ;  2 .

B. M (1; 2) .





D. M 1 ;  2i .

C. M (1;  2) .

Hướng dẫn giải
 z  1  2i
z2  2z  3  0  

 z  1  2i
Nghiệm phức có phần ảo âm là z  1  2i  M ( 1 ;  2) .

Câu 23.

Số phức z thỏa 2 z  3i z  6  i  0 có phần ảo là
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải
Gọi z  x  yi ( x, y   ) . Ta có:
2( x  yi )  3i ( x  yi )  6  i  0  2 x  3 y  6  ( 3 x  2 y  1)i  0

D. 1 .

 2x  3 y  6  0
x  3


y  4
3x  2 y  1  0
Vậy phần ảo là y  4.
Câu 24.

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Diện tích xung
quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng

A.

 a 2 17

4

B.

.

 a 2 15
4

C.

.

 a 2 15
2

D.

.

 a 2 17
2

.

Hướng dẫn giải
a
2
Gọi M là trung điểm của AB nên l  SM là độ dài đường sinh của hình chóp.


Theo giả thiết, bán kính hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD là r 

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD suy ra l  SM  SO 2  OM 2 
a a 17  a 2 17
.
Vậy S xq   rl   . .

2 2
4
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho tam giác

a 17
.
2

ABC với A(4 ; 9 ;  9), B(2 ;12 ;  2) và

C (m  2 ;1  m ; m  5) . Tìm giá trị của m để tam giác ABC vuông tại B.
A. m  4 .
B. m  4 .
C. m  3 .
D. m  3 .
Hướng dẫn giải


Ta có: BA  ( 6; 7; 3), BC  (  m  4;  m  11; m  7).

Mặt khác: BA.BC  0 nên m  4.
Câu 26.


Trong

không

gian

với hệ

tọa

độ

Oxyz ,

cho

điểm

A  2;1 ;1



mặt

phẳng

( P ) : 2 x  y  2 z  1  0 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) có phương trình
A. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  4 .

B. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  9 .


C. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  3 .

D. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  5 .

Hướng dẫn giải
2.2  1  2.1  1
Bán kính mặt cầu là: r  d  A;  P   
 2.
2
22   1  22
Trang 5/15 - Mã đề 172


Vậy được phương trình mặt cầu:  x  2    y  1   z  1  4 .
2

Câu 27.

2

2

Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(1;  1; 2) và B (3 ; 2 ; 1) có phương
trình tham số là

 x  1  4t

A.  y  1  3t (t  ) .
z  2  t



 x  4  3t

B.  y  3  2t (t  ) .
z  1  t


 x  1  4t

C.  y  1  3t (t  ) .
z  2  t


x  4  t

D.  y  3  t (t  ) .
 z  1  2t

Hướng dẫn giải


Đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 1; 2  và B  3; 2;1 có vectơ chỉ phương AB   4;3; 1

hay u   4; 3;1 .
 x  1  4t

Phương trình đường thẳng d :  y  1  3t .
z  2  t


Câu 28.

Gọi d là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y 

2 3
x  4 x 2  9 x  11. Hỏi đường
3

thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?




A. P  5 ; 

2
.
3




B. M  5 ;

2
.
3





5
3

C. P  2 ;   .




5
3

D. P  2 ;  .

Hướng dẫn giải

Ta có y  2 x  8 x  9 , y   4 x  8
2

11 

Tiếp tuyến d có hệ số góc nhỏ nhất là tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số U  2;   .
3

11
17
Phương trình d : y  y  2  x  2    y  x 
3
3
2


Vậy d đi qua điểm P  5;   .
3


Câu 29.

Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C ) của hàm số y 

x2
sao cho khoảng cách từ điểm M
x2

đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng?
B. 1 .
C. 3 .
A. 2 .
Hướng dẫn giải
 a2
Gọi M  a;
   C  với a  2 .
 a2
a2
4
1  5 a  2 
 5 a 2  4a  4  4 .
Ta có: 5 a  2 
a2
a2




 5a 2  20a  16  0  a 

Vậy có hai điểm cần tìm.
Trang 6/15 - Mã đề 172

10  2 5
.
5



D. 4 .


Câu 30.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (log 2 x) 2  log 2  x 2   3  m  0 có
nghiệm x  1; 8.
A. 2  m  6 .

B. 6  m  9 .

C. 3  m  6 .
Hướng dẫn giải

D. 2  m  3 .

 


Đặt t  log 2 x . Vì x  1; 8 nên t   0; 3 . Phương trình  log 2 x   log 2 x 2  3  m  0 trở thành
2

t 2  2t  3  m  0  m  t 2  2t  3 , t   0 ; 3 . Ta có bảng biến thiên của hàm số m  t 2  2t  3 :
t

1

0



m

3



0

3

6

m

2

Vậy: m   2;6 .

Câu 31.

Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f ( x )  ax 3  bx 2  c, các
đường thẳng x  1, x  2 và trục hoành (miền gạch chéo cho trong hình vẽ).

A. S 

51
.
8

B. S 

52
.
8

C. S 

50
.
8

D. S 

53
.
8

Hướng dẫn giải

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f ( x)  ax 3  bx 2  c , các đường thẳng x  1 , x  2 và
trục hoành được chia thành hai phần:
Miền D1 là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 1 và 3  S1  3 .
 f  x   ax 3  bx 2  c

Miền D2 gồm:  y  1
.
 x  1; x  2


C 

đi qua 3 điểm

A  1;1 ,

B  0;3 , C  2;1

nên đồ thị

C 

có phương trình

2

3
27
1 3 3 2
1


.
x  x  3  S 2    x3  x 2  3  1dx 
2
2
8
2
2

1 
51
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là S  S1  S 2  .
8
f  x 

Trang 7/15 - Mã đề 172


Câu 32.

 

Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  0 ; 1 và thỏa mãn f ( x)  6 x 2 f x 3 

6
. Tính
3x  1

1


 f ( x)dx.
0

A. 4 .

C. 1 .

B. 2 .

D. 6 .

Hướng dẫn giải
1

1
6
  f  x dx   6 x 2 f  x 3 dx 
3x  1
0
0

f  x   6 x 2 f  x3  

1


0

6
dx

3x  1

Đặt t  x  dt  3 x dx , đổi cận x  0  t  0 , x  1  t  1 .
3

2

1

1

1

Ta có:  6 x 2 f  x3 dx   2 f  t dt   2 f  x dx ,
0

Vậy
Câu 33.

0

0

1

1

1

0


0

0

1


0

6
dx  4 .
3x  1

 f  x dx   2 f  x dx  4   f  x dx  4

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  1  i   1  i   ...  1  i  .
2

10

A. Phần thực của z là 31 , phần ảo của z là 33 .

B. Phần thực của z là 31 , phần ảo của z là

C. Phần thực của z là 33 , phần ảo của z là 31 .

D. Phần thực của z là 33 , phần ảo của z là

33i .

31i .
Hướng dẫn giải
Số phức cần tìm là tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 1  i và
công bội q  1  i .

Do đó:
1  1  i 
1  i  . 1   1  i 2  5 
1  q10
 1  i  .

  

1 q
1  1  i 
i  

10

z  u1.



  1  i  . 1   2i 

5

   1  i  1  2 .i 
5 5


  1  i 1  32i   31  33i.

Câu 34.

Số phức z  a  bi (a, b  ) là số phức có môđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều
kiện z  3i  z  2  i , khi đó giá trị z.z bằng
A.

1
.
5

B. 5 .

C. 3 .

D.

3
.
25

Hướng dẫn giải

Gọi z  a  bi, khi đó z  3i  z  2  i  a 2   b  3    a  2    b  1
2

2

2


 4 a  8b  4  a  1  2b
2

2 1 1

Ta có: a  b  (1  2b)  b  5b  4b  1  5  b    
5 5 5

1
 z. z  a 2  b 2  .
5
2

Câu 35.

2

2

2

2

Cho hình chóp tam giác đều S . ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3. Tính khoảng
cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên.

Trang 8/15 - Mã đề 172



A.

a 30
.
10

B.

a 5
.
2

C.

2a 3
.
3

D.

a 10
.
5

Hướng dẫn giải
Gọi d là khoảng cách từ O đến mp ( SBC ) .
Ta có:

1
1


2
d
a 3





2



1
 1 2a 3 
 .

3 2 

2



1
9
10
 2  2
2
3a 3a
3a


Vậy khoảng cách từ O đến mặt bên là: d 
Câu 36.

a 30
.
10

ABCD là hình chữ nhật có AB  2a, AD  4a,

Cho hình chóp S . ABCD có đáy

SA  ( ABCD) và cạnh SC tạo với đáy góc 60o. Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên
cạnh AD sao cho DN  a. Khoảng cách giữa MN và SB là
A.

2a 285
.
19

B.

a 285
.
19

C.

2a 95
.

19

D.

8a
.
19

Hướng dẫn giải

Lấy K trên AD sao cho AK  a thì MN //  SBK  . AC  2a 5 .

 d  MN , SB   d  MN ,  SBK    d  N ,  SBK    2d  A,  SBK   .
Vẽ AE  BK tại E , AH  SE tại H .
Ta có  SAE    SBK  ,  SAE    SBK   SE , AH  SE
 AH   SBK   d  A,  SBK    AH . SA  AC. 3  2a 15 .
1
1
1
1
1
1
1

 2
 2

2
2
2

2
AH
SA
AE
SA
AK
AB
2a 15





1

 2a 15 

2





2



1
1
 2

2
a
4a

1
1
 2
2
a
4a

a 285
2a 285
 d  MN , SB  
.
19
19
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là

 AH 

Câu 37.

trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh BC tại P. Tính thể tích của
khối đa diện MBPABN .
A.

7 3a 3
.
96


B.

3a 3
.
24

C.

3a 3
.
12

D.

7 3a 3
.
32

Trang 9/15 - Mã đề 172


Hướng dẫn giải
S

A

C
M
B


P

C'

A'
N
B'

Khối chóp S. ABN có diện tích đáy S 

a2 3
a3 3
và chiều cao h  2a nên VSABN 
. Ta có:
8
12

1
a3 3
.
VSMBP  VSABN 
8
96
a 3 3 a 3 3 7 3a 3
.


12
96

96
Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  3a, BC  4a, SA  ( ABC )

Vậy: VMBPABN 
Câu 38.

và cạnh bên SC tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp SABC .

500 a 3
.
A. V 
3

5 a 3
B. V 
.
3

50 a 3
C. V 
.
3

D. V 

 a3
3

.


Hướng dẫn giải

Ta có: SAC vuông tại S (*).
 BC  AB
 BC  ( SAB)  BC  SB  SBC vuông tại B (**)

 BC  SA
Từ (*) và (**)  Tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là trung điểm đoạn SC.
AC
1
Ta có: AC  AB 2  BC 2  5a. Mà
 cos 600   SC  2 AC  10a
2
SC
SC
R
 5a
2
4
500 a 3
.
Vậy V   R3 
3
3
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  z  5  0 tiếp xúc với mặt
cầu ( S ) : ( x  3) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  24 tại điểm M (a ; b ; c). Tính giá trị biểu thức

T  a  b  c.
A. T  2 .


C. T  10 .
D. T  4 .
Hướng dẫn giải
Gọi  là đường thẳng qua tâm I (3; 1 ;  2) của mặt cầu và vuông góc mp ( P ) .
B. T  2 .

 x  3  2t

Ta được  :  y  1  t . M là giao điểm của  và mp ( P ) .
 z  2  t

Xét: 2(3  2t )  (1  t )  ( 2  t )  5  0  t  2
Vậy: M ( 1 ; 3 ; 0)  T  2.
Câu 40.

Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách HóA. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.

Trang 10/15 - Mã đề 172


A.

37
.
42

B.

5

.
42

C.

10
.
21

D.

42
.
37

Hướng dẫn giải
Số phần tử của không gian mẫu n     C93  84 .

Gọi A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán

 A là biến cố sao cho ba quyển lấy ra không có sách Toán  n  A   C53  10 .

10 37
.

84 42
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị

 P  A  1  P  A   1 
Câu 41.


9
x  1.
8
C. m  12 .

hàm số y  x 3  mx 2  7 x  3 vuông góc với đường thẳng y 
A. m  5 .

B. m  6 .

D. m  10 .

Hướng dẫn giải
Đạo hàm y  3x  2mx  7 . Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi y  0 có hai nghiệm phân biệt
2

   0  m 2  21  0 .

2
14 2
Hệ số góc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là k   m 2   (21  m 2 ) .
9
3 9
m  5
2
9
.
Ycbt   21  m 2  .  1  m 2  25  
9

8
 m  5

Câu 42.

Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ. Hàm số

y  f (3  x) đồng biến trên khoảng nào?

A. (1; 2) .

B. (2 ;  1) .

C. (2 ;  ) .

D. ( ;  1) .

Hướng dẫn giải
Đặt g ( x )  f (3  x ) ta có g '( x )   f '(3  x )
Xét x  ( 2; 1)  3  x  (4;5)  f (3  x )  0  g ( x )  0
 hàm số y  g ( x ) nghịch biến trên ( 2; 1)
Xét x  ( 1; 2)  3  x  (1; 4)  f (3  x )  0  g ( x )  0
 hàm số y  g ( x ) đồng biến trên ( 1; 2)

Câu 43.

Cho hàm số y  f ( x) xác định trên  và hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm






cực trị của hàm số y  f x 2  3 .

Trang 11/15 - Mã đề 172


A. 3 .

C. 5 .

B. 1 .

D. 2 .

Hướng dẫn giải
Quan sát đồ thị ta có y  f ( x ) đổi dấu từ âm sang dương qua x  2 nên hàm số y  f  x  có một
điểm cực trị là x  2 .
x  0
x  0

2
Ta có y '   f  x  3   2 x. f '  x  3  0   x  3  2   x  1 .
 x2  3  1
 x  2

/

2


2

Mà x  2 là nghiệm kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàm số y  f  x 2  3 có ba
cực trị.
Câu 44.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4   2m  3 x 2  m  1 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. m 

3 3
 3.
2

B. m 

3 3
 3.
2

C. m  

3 3
 3.
2

D. m  

3 3
 3.

2

Hướng dẫn giải
x  0
3
Ta có: y '  4 x  2  2m  3 x . y '  0   2 3  2m
x 
2

3  2m
3
Để hàm số có 3 điểm cực trị thì
0m .
2
2
 Điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

 3  2m 4m 2  8m  13   3  2m 4m 2  8m  13 
A  0;  m  1 , B 
;
;
 , C  

2
4
2
4

 


2

 12m  9  4m 2 
3  2m
Ta thấy AB  AC nên để  ABC đều thì AB  BC  
  4.
4
2



 3  2m 


4

16

Câu 45.

 3.

3  2m
3
 3  2m  2 3 3  m   3 3.
2
2

Một hình trụ có thể tích 16 cm 3 . Khi đó bán kính đáy R bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần
của hình trụ nhỏ nhất?


A. R  2 cm .

B. R  1, 6 cm .

C. R   cm .

Hướng dẫn giải
16
.
R2
Để ít tốn nguyên liệu nhất thì diện tích toàn phần của lọ phải nhỏ nhất. Ta có:

Ta có V   R 2 h  16  h 
Trang 12/15 - Mã đề 172

D. R 

16



cm .


32
16 16
16 16
.
 2 R 2 


 3 3 2 R 2 .
 24 .
2
R
R
R
R R
16
Dấu “  ” xảy ra  2 R 2 
 R  2  cm  .
R
Câu 46. Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước (không nắp) bằng gạch có dạng hình hộp có đáy
là hình chữ nhật chiều dài d ( m) và chiều rộng r (m) với d  2r. Chiều cao bể nước là h ( m) và
S tp  2 R 2  2 Rh  2 R 2 

thể tích bể là 2( m3 ). Hỏi chiều cao bể nước bằng bao nhiêu thì chi phí xây dựng là thấp nhất?
A.

3

4
( m) .
9

B.

2 2
( m) .
3 3


C.

3

3
( m) .
2

D.

3

2
( m) .
3

Hướng dẫn giải

Gọi x ( x  0) là chiều rộng của đáy suy ra thể tích bể nước là V  2 x 2 .h  2  h 
Diện tích xung quanh hồ và đáy bể là: S  6 x.h  2 x 2 
Xét hàm số f  x  

1
x2

6
 2 x2  x  0
x


6
 2 x 2 với x  0. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 
x

3

3
.
2

1
1
4

 3  m.
2
2
x
9
3
3
 
2
Câu 47. Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với
lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi

Vậy chiều cao cần xây là h 

số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?
B. 535000 .

C. 613000 .
D. 643000 .
A. 635000 .
Hướng dẫn giải
Bài toán tổng quát “Một người, hàng tháng gửi vào ngân hàng số tiền là a đồng, biết lãi suất hàng
a
n
tháng là m. Sau n tháng, người tiền mà người ấy có là Tn  . 1  m   1 . 1  m  ”.


m
n  15; m  0, 6%
Áp dụng công thức với 
Tn  10000000
10000000.0, 6%
a
 635000 đồng
1  0, 6% 15  1 1  0, 6% 


Câu 48. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm

AA và BB, đường thẳng CE cắt đường thẳng CA tại E  , đường thẳng CF cắt đường thẳng
C B tại F . Thể tích khối đa diện EFB AE F  bằng
A.

3
.
6


B.

3
.
2

3
.
3
Hướng dẫn giải

C.

D.

3
.
12

Trang 13/15 - Mã đề 172


C'

A'

E'

E


B'

F

F'

C

A
M
B

Thể tích khối lăng trụ đều ABC. ABC  là
VABC . ABC   S ABC . AA 

3
3
.
.1 
4
4

Gọi M là trung điểm AB  CM   ABBA  và CM 

3
. Do đó, thể tích khối chóp C. ABFE
2

1
1 1 3

3
.
là: VC . ABFE  SC . ABFE .CH  .1. .

3
3 2 2
12
Thể tích khối đa diện ABC EFC là:

VABC EFC  VABC . ABC   VC . ABFE 

3
3
3
.


4 12
6

Do A là trung điểm C E nên:
d  E ,  BCC B '    2d  A,  BCC B '   2.

3
 3.
2

SCC F   S F B ' F  S FBC C  S FBC  S FBC C  S BCC B  1 .
Thể tích khối chóp E.CCF  là
1

3
1
.
VE .CC F   SCC F  .d  E ,  BCC B '    .1. 3 
3
3
3
Thể tích khối đa diện EFAB E F  bằng
3
3
3


.
3
6
6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A(0 ; 0 ;  3), B (2 ; 0 ;  1) và mặt phẳng

VEFABE F   VE .CC F   VABC EFC 
Câu 49.

( P ) : 3 x  8 y  7 z  1  0. Tìm M (a ; b ; c)  ( P) thỏa mãn MA2  2 MB 2 nhỏ nhất, tính

T  a  b  c.
35
A. T  
.
183


B. T  

131
.
61

C. T 

85
.
61

D. T 

Hướng dẫn giải
 
5
4
Gọi I sao cho IA  2 IB  0  I  ; 0;  
3
3





 
2
2
MA2  MA  MI  IA  MI 2  IA2  2 MI .IA

 2
  2
 
MB 2  MB  MI  IB  MI 2  IB 2  2 MI .IB
  
MA2  2 MB 2  3MI 2  IA2  2 IB 2  2 MI IA  IB  3MI 2  IA2  2 IB 2






Suy ra MA2  2MB 2

Trang 14/15 - Mã đề 172






min





khi MI bé nhất hay M là hình chiếu của I trên  P  .

311

.
183


35
 283 104 214 
Tìm được tọa độ M 
;
;
.
T  
183
 183 183 183 
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1; 0 ; 0), B(2 ;  1; 2), C (1;1;  3). Viết phương

trình mặt cầu có tâm thuộc trục Oy , đi qua A và cắt mặt phẳng ( ABC ) theo một đường tròn có
bán kính nhỏ nhất.
2

2

1
5

A. x   y    z 2  .
2
4


1

5

B. x   y    z 2  .
2
4


2

2

2

2

1
9

C. x   y    z 2  .
2
4


1
9

D. x   y    z 2  .
2
4



2

2

Hướng dẫn giải
Mặt phẳng  ABC  có phương trình: x  y  z  1  0 . Gọi  S  là mặt cầu có tâm I  Oy và cắt

 ABC  theo một đường tròn bán kính r nhỏ nhất.
Vì I  Oy nên I  0; t ;0  , gọi H là hình chiếu của

I lên  ABC  khi đó là có bán kính đường tròn

giao của  ABC  và  S  là r  AH  IA2  IH 2 .
Ta có: IA2  t 2  1, IH  d  I ,  ABC   

t 1
3

 r  t2 1

1
Do đó, r nhỏ nhất khi và chỉ khi t  . Khi đó
2

t 2  2t  1
2t 2  2t  2

.
3

3

5
 1 
I  0; ; 0  , IA2  .
4
 2 

2

1
5

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x 2   y    z 2  .
2
4

------------- HẾT -------------

Trang 15/15 - Mã đề 172



×