Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Bài tập đại số sơ cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.54 KB, 19 trang )

CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
3.1. Phương pháp đạo hàm
Đề Bài
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau đây;


y  cos x  sin x



a)
với  là một hằng số dương;
b) y  cos 3x  5cos 2 x  cos x  1 ;
2n
2n
c) y  x  a  x với a dương và n nguyên dương;
2n
2n
d) y  x  a  x với a dương và n nguyên dương;

p

e)

y  cos x s inx

q

với p và q lớn hơn 1.


3
3
2
Bài 2: Chứng minh các bất đẳng thức sau: 3a  17b �18ab với mọi a và b không

n
xk
ex  �
k  0 k ! với mọi x>0 và hãy mở rộng kết quả này.
âm;

Bài 3: Với x, y dương, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức



4xy 2
x  x2  4 y2



3

.

Bài 4: Hãy sưu tầm hoặc ra 20 đề toán thuộc loại này.
Bài làm
Bài 1:
a)




y  cos x  sin x



với  là một hằng số dương.

Đặt t  cos x , t � 0,1


Khi đó
f (t )  t   1  t 
Xét hàm số
 .t
f '(t )   .t 
. 1 t 
1 t


  .t. �
t   1 t  �


y  t 



1 t2






 1

2

2



, t � 0,1

 1

2

 2

2

 2

1


t0


f '(t )  0 � � 2

t 





1 t2




t  0 � 0,1
��
�
t
1 t2


 2

� 1
t
� 0,1

2
2
2
� t  1 t � �
1


t
� 0,1

2


�1 � 1 2
f � � 2
f
(0)

f
(1)

1,
�2�
Ta có:
1


2

- Nếu 0    2 thì max y  2 , min y  1.
1

- Nếu

  2 thì max y  1, min y  2



2

.

b) y  cos 3 x  5cos 2 x  cos x  1
 4 cos3 x  3cos x  5  2 cos 2 x  1  cos x  1
 4 cos3 x  10 cos 2 x  2 cos x  6
2
Đặt t  cos x, t � 1,1
3
2
Xét hàm f (t )  4t  10t  2t  6, t � 1,1

f '  t   12t 2  20t  2
f '  t   0 � 12t 2  20t  2  0
� 6t 2  10t  1  0
� 5  31
t
� 1,1


6
��
5  31

t
� 1,1

6



Ta có:
f  1  6; f  1  2
�5  31 � 8  31 31
f�
� 6 �
�
27




8  31 31
27

Vậy: max y
min y = -6

2n
2n
c) y  x  a  x với a dương và n nguyên dương

2


2n
2n
Xét hàm số y  f  x   x  a  x

1


1

 x 2 n   a  x  2 n , x � 0, a 

Ta có

f '  x 

1
1 21n 1 1
1
x
  a  x  2n
2n
2n

1
1 �21n 1
1 �

x
  a  x  2n �

2n �


f '  x  0 �



1
1 �21n 1
1 �
x
  a  x  2 n � 0

2n �


1
1
1
1
1 �21n 1
1 �
1
2n
2
n
2
x

a

x

0

x


a

x

 �

 n

2n �


� xax� x

a
� 0, a 
2

Ta có:
f  0  f  a   2n a
1
1
�a � 2 n a
2n 2n
f � � 2
 2 . a  2n a
2
�2 �

Vậy max y 2 .
min y .

2n
2n
d) y  x  a  x với a dương và n nguyên dương
2n
2n
Xét hàm số y  f  x   x  a  x
,

Ta có .
0
� Hàm số đồng biến
Vậy: min
max .
e) y = với p và q lớn hơn 1
Đặt t = |cosx| , t
Xét hàm số

f  t   t p.



1 t2



q

3



f '  t   p.t p 1.

Ta có



f '  t   0 � t p 1

1 t2





q

1 t2

 qt p



q

t
1 t 2



1 t2




q 1

� qt 2 �
�p  1  t 2 � 0







t p 1  0
t  0 � 0,1


q


� � 1 t2  0 � �
t  1 � 0,1


p
� qt 2

t
� 0,1

p


0
2


pq
� 1 t






Ta có:
f  0   f  1  0
p

q

� p � � p �� q �
f�
��

� pq �
� �

��



� � p  q �� p  q �

Vậy max y
min y
Bài 2:
a) 3a3 17b3 ≥ 18ab2 với a, b không âm.
Ta xét hai trường hợp
+ Nếu b , BĐT trở thành
BĐT đúng với mọi a không âm.
+ Nếu b. Đặt a ta được:
3
� 3
Xét hàm số 3 , t )
t
Bảng biến thiên của hàm số
0
0
17
17
� với )

4


Vậy BĐT được chứng minh. Dấu “ =” xảy ra � .
b) Chứng minh: với mọi x 0
Xét hàm số
Ta sẽ chứng minh với mọi , .
- Với


� Hàm số đồng biến với
�.

Vậy đúng với .
Giả sử đúng với , ta cần chứng minh đúng với hay
Thật vậy:
(Theo giả thuyết quy nạp)
� Hàm số đồng biến với mọi


Suy ra đúng với .
Vậy: với
Hay (đpcm).
Bài 2: (Mở rộng) Cho n là số tự nhiên lẻ lớn hơn 3. Chứng minh rằng với mọi

x2
x n ��
x2
xn �
1  x   ...  ��
1  x   ...  � 1.

2!
n ! ��
2!
n! �
x �0 ta có: �
x2
xn

x2
xn
 ...  , v( x )  1  x   ...  .
2!
n!
2!
n!
Đặt
Ta cần chứng minh: f ( x)  u ( x).v( x )  1.
u ( x)  1  x 


x n 1
xn
u
'(
x
)

1

x

...


u
(
x
)



(n  1)!
n!


x2
x n 1
xn

v '( x)  1  x   ... 
 v ( x ) 

2!
( n  1)!
n!
Ta có: �
f '( x)  u '( x).v ( x)  u ( x).v '( x)


xn �
xn �
�
u ( x )  �v( x)  u ( x) �
v( x)  �
n! �
n! �




5


2x n � x 2 x 4
x n1 �
xn

1



...



   u ( x)  v( x) 
n ! � 2! 4!
(n  1)! �
n!
Vì n là số lẻ lớn hơn 3 nên f '( x ) cùng dấu với (2x). Do đó ta có bảng

biến thiên:
�

x
f’(x)
f(x)

0
0

1



�



Từ bảng biến thiên ta có: f ( x )  f (0)  1, x �0. (đpcm)
4xy 2

 x
Bài 3: Với x, y dương, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

x2  4 y2



3

Đặt x  ty, t � 0, �
Khi đó



4xy 2
x  x2  4 y2
f (t ) 

Xét hàm số:

f '(t ) 

4





4t
t  t2  4

4t
t  t2  4

t 2  4  3t





 
3



t2  4 t  t2  4






3



3

,
t � 0, �

3

t0

1

t �(0, �) � � 2
�t
2
f '(t )  0,
� t  4  3t

Lập bảng biến thiên ta được
0

x

1
2




f’(t)
f(t)

0

�



1
8

�1 � 1
1
f � � .
(0, �)
8 khi � 2 � 8
4xy 2
1
max

3
8
x  x2  4 y 2

� max f (t ) 

Vậy






khi

x

1
y.
2

Bài 4: Hãy sưu tầm hoặc ra 20 đề toán thuộc loại này.

6


2
2
4.1. Cho x, y là số thực thỏa mãn x  y  2 .
3
3
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2( x  y )  3 xy .

Bài làm
Ta có:
P  2( x  y )( x 2  xy  y 2 )  3xy
= 2( x  y )(2  xy )  3 xy


Ta có :

xy 

( x  y)2  2
2
, vì thế sau khi đặt t  x  y thì:

t2  2
t2  2
3
P(t )  2t (2 
) 3
 t 3  t 2  6t  3
2
2
2
( x  y)2
x2  y 2 �
� ( x  y ) 2 �4 � 2 �t �2
2
Ta có
.

Xét hàm số

3
P(t )  t 3  t 2  6t  3
2
với 2 �t �2 .


2
Ta có P '(t )  3t  3t  6 .

t 1

P '(t )  0 � �
t  2


Ta có bảng biến thiên như sau

t

-2
2

P’(t)

1
+

0

-

13
2

P(t)

-7
1
Vậy

7


min P(t )  P(2)  7

khi x  y  1

 2;2

� 1 3
1 3
x
;y

13
2
2
max P(t )  P (1)  � �
 2;2
2
� 1 3
1 3
x
;y



2
2
2
4.2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y  f ( x)  x  9  x

Bài làm
TXĐ: [-3; 3]

y '  1
Đạo hàm :

x
9  x2

y' 0 � x 

Ta có:

f (3)  3;



9  x2  x
9  x2

3 3
(
� 3;3
2 2


f (3)  3;

Nên min f ( x)  3;( x  3) ;

f(

Giải. Ta có

3
)
2

maxf ( x)  3 2; ( x 

4.3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
y' 

3
)3 2
2

y

2 x 2  3x  3
x 1
trên đoạn  0; 2 .

 4 x  3  x  1   2 x 2  3x  3
2
 x  1




2 x2  4 x

 x  1

2

0

x � 0; 2 

. Lại có

17
17
min y  3 max y 
y  0  3 y  2  3
3 .
,
. Suy ra x� 0;2
, x� 0;2
2
4.4. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y  x  4  x .

Giải. TXD   2; 2 . Ta có
y '  1

x

4  x2



4  x2  x
4  x2

( x � 2; 2  ).

Với mọi x � 2; 2  , ta có

8


y'  0 �

4  x2  x  0 �

�x �0
� 2
2
4  x 2  x � �4  x  x � x  2 .

Vậy



min y  min y  2  ; y  2  ; y




 2    min  2; 2; 2 2  2 , đạt được �

max y  max y  2  ; y  2  ; y

 2    min  2; 2; 2 2  2

4.5. Tìm GTLN, GTNN của hàm số

2

x  2 ;

, đạt được �

2.

x 1

y

x 2  1 trên đoạn  1; 2 .

Giải. Ta có
y'

x 2  1   x  1
x 1
2


x
x2  1 

x

1 x

2

 1 x 2  1

.

Với mọi x � 1; 2  ta có
y '  0 � x 1.

Vậy
�3 5

min y  min  y  1 ; y  2  ; y  1   min �
0;
; 2 � 0
� , đạt được � x  1 ;
� 5
�3 5

max y  max  y  1 ; y  2  ; y  1   max �
0;
; 2 � 2
� 5


, đạt được � x  1

4.6. Tìm GTLN, GTNN của hàm số

y

ln 2 x
1; e3 �

�.
x trên đoạn �

Giải. Ta có
� ln x �
2
.x  ln 2 x


2 ln x  ln 2 x
x

y'  �

x2
x2
.

Với mọi


x � 1; e3 

ta có
y '  0 � 2 ln x  ln 2 x  0 � ln x  0 hoặc ln x  2

9


3
� x  1 hoặc x  e 2 � x  e2 ( 1 � 1; e  ).





� 9 4�
min y  min y  1 ; y  e3  ; y  e2   min �
0; 3 ; 2 � 0
� e e
Vậy
, đạt được � x  1 .





� 9 4� 4
max y  max y  1 ; y  e3  ; y  e   max �
0; 3 ; 2 � 2
e , đạt được � x  e 2 .

� e e
2
2
4.7. Tìm GTNN của hàm số y   x  4 x  21   x  3x  10 .

2
� x  4 x  21 �0
� 2
� x  3x  10 �0

Giải. x �TXÑ �
TXD=  2;5



2 �x �5 , suy ra

. Ta có
y'  

x2
 x  4 x  21
2



2x  3
2  x 2  3 x  10 .

x2  4x  4

4 x 2  12 x  9


2
2
 x 2  4 x  21 2  x 2  3 x  10 �  x  4 x  21 4   x  3 x  10 

x2

y'  0 �



3 �x �7


2 �x �5


2x  3

2
2
2
2
� 4   x  3 x  10   x  4 x  4     x  4 x  21  4 x  12 x  9 

� 51x  104 x  29  0 �
2


x

Thử lại, ta thấy chỉ có

1
29
x
3 hoặc
17 .

1
3 là nghiệm của y ' .

y  2   3 y  5   4

,

x

�1 �
1
y � � 2
x
� min y  2 , đạt được �
3.
, �3 �

4.8. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:

Giải:

.Đặt .Do nên .
Bài toán trở thành tìm GTLN,GTNN của hàm số trên đoạn
.

10


.So sánh các giá trị này ta được GTLN là 2 tại t=0 hoặc t=1 tức là x=0 hoặc x=

4 GTNN là tại t = tức là x = .

4.9. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn .
Giải:
D=R
.
Đặt ; .Do nên
*Hàm số trở thành ,
.
.So sánh các giá trị này ta được GTLN là tại t= GTNN là tại t =0 .
4.10. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn .
Giải:
Ta có
Đặt ; .Khi đó .Thay vào hàm số ta được :

.So sánh các giá trị này ta được
GTLN là 1 tại t=1 tức là ;GTNN là -1 tại t =-1 tức là
4.11. Tìm GTLN và GTNNcủa hàm số: y=

x 2  5x  6


trên đoạn

 5;5

Giải:
TXĐ: R ( Ta chỉ xét trên đoạn  5;5 )
�2 x  5 ( x  2 �x  3)
y'  �
(2  x  3)
�2 x  5
Đạo hàm:
không có đạo hàm

y’=0

� x

.

Tại điểm x = 2, x = 3 hàm số

5
5
� 5;5
x
2
2 ; x=3
. Nên có 3 điểm tới hạn thuộc (-5; 5) là x =2;

11



�5 � 1
� �
Tính f(2)= f(3)=0; f �2 � 4 ; f(-5)=56; f(5)=6 Suy ra:

max f ( x)  56
 5;5

;

min f ( x)  0
 5;5

S   x 3  1  y 3  1
4.12. Cho x , y �0 thỏa mãn x  y  4 . Tìm GTLN, GTNN của
.

Giải. Đặt t  xy , suy ra

4

2

4

. Ta có

2
3

  x  y �
1
 x  y   3xy �
42  3t �

�  t 4�

� 1  t 3  12t  63 .
2
3
Xét hàm f  t   t  12t  63 , với t � 0; 4 . Ta có f '  t   3t  12  0 t � 0; 4 �
f  t
 0; 4

S 

 xy 

 x  y
0 �t �

3

đồng biến trên

. Do đó

min S  min f  t   f  0   63
t� 0;4 




�x  y  4

�xy  0

t� 0;4

�x  y  4

�xy  4

4.13.

 x; y    4; 0  hoặc  x; y    0; 4  .

max S  max f  t   f  4   49



, đạt được khi và chỉ khi

, đạt được khi và chỉ khi

 x; y    2; 2  .

2
2
Cho x , y �0 thỏa mãn x  y  2 . Tìm GTLN, GTNN của S  x  y  xy .


Giải. Đặt t  x  y � t  0 . Ta có
t 2   x  y  �2  x 2  y 2   4 � t �2
,
2

t 2   x  y   x 2  y 2  2 xy �x 2  y 2  2 � t � 2
.
2

Suy ra


t ��
� 2; 2 �

. Lại có

xy 

Ta có

 x  y

f '  t   t  1  0

2

  x2  y2 
2


với mọi



1
1
 t 2 1
S  f  t    t2  t 1

2
2
.

t � 2; 2



,

f  2  1

,

f  1 

3
2 . Do đó

12





�x  y  2
�x  1
�2

2
min S  f  2   1
, đạt được � �x  y  2 � �y  1 .



� 1 3
�x 

2

x

y

1

3
�y  1  3
�2
max S  f  1 
2
x


y

2

2
� �
2 , đạt được � �
hoặc

4.14.

Cho x , y �0 thỏa mãn x  y  8 . Tìm GTLN, GTNN của
2

2

� 1 3
�x 

2

�y  1  3


2 .

S

x

y

y 1 x 1 .

Giải. Đặt t  x  y , ta có

 x  y

2

 x  y

2

�2  x 2  y 2   2 �
8  16 � t �4
,

 x 2  y 2  2 xy �x 2  y 2  8 � t �2 2
.

Suy ra 2 2 �t �4 . Lại có
x�
y

 x  y

2

  x2  y2 

2

t2  8

2 .

Ta có biến đổi sau đây
t 2  t   t 2  8

S

Xét hàm



2
x  x  1  y  y  1
x  y    x  y   2 xy 

t2  8

t
1
 y  1  x  1
x  y  xy  1
2

Suy ra

t 8

t  2t  6 với 2 2 �t �4 . Ta có

f  t 

t
f ' t  
f



2

2

 2t  6    t  8   2t  2 

 t 2  2t  6 



S �2 �min f  t  

min S 

2

nghịch biến trên

max f  t   f 2 2  2


+)

t 8
 2 �2
t  2t  6 .

t��
2 2;4�





t 2  16t  22

 t 2  2t  6 

2

0

, t : 2 2 �t �4 .


2 2; 4 �

�. Do

đó


min f  t   f  4  

t��
2 2 ;4 �



2
3.

.

4
3 , dấu bằng xảy ra �

�x 2  y 2  8

�x  y  4


x  y  2 . Vậy

4
3 , đạt được � x  y  2 .

13


2
2


�x  y  8

S �2 �max f  t   4 2
t��
2 2 ;4�
�x  y  2 2 �



+)
, dấu bằng xảy ra

�x  2 2

�y  0

.

4
max S 
3 , đạt được �
Vậy
4.15.

�x  0

�y  2 2 hoặc

�x  0


�y  2 2 hoặc

�x  2 2

�y  0 .

Cho x , y �0 thỏa mãn x  y  xy  3 . Tìm GTLN, GTNN của
S

x2
y2
1


y 1 x 1 x  y  3 .

Giải. Đặt
�xy  3  t �0

�xy  3  t

t2

3 �t 

2 �t �3 .
t  x y � �
4
� �


Ta có
x3  y 3  x 2  y 2
1

x  y 3 
S   x  1  y  1

 x  y

3

 3xy  x  y    x  y   2 xy
1

xy   x  y   1
x y3
2

t3  3 3  t  t  t2  2  3  t 
1
t 3 2 7t
1
3


t




t 3  4
 3  t   t 1
4 t 3 2 .

t 3 2 7t
1
3
f  t  t  

4
4 t  3 2 , t � 2;3 .
Xét hàm

Ta có

f ' t  

3t 2
7
1
 2t  
0
4
4  t  3 2
, t � 2;3 � f  1 đồng biến trên  2;3 .

Do đó


S  f  t  �f  2  




min S 

�x  y  xy  3
4

� x  y 1
5 . Dấu “  ” xảy ra � �x  y  2

4
5 , Đạt được � x  y  1 .

14




S  f  t  �f  3 

�x  y  xy  3
�x  0
35


� �y  3 hoặc
6 . Dấu “  ” xảy ra � �x  y  3

�x  3


�y  0 .



4.16.

max S 

�x  0
�x  3
35


6 , Đạt được � �y  3 hoặc �y  0 .

2
2
2
2
Cho x , y thỏa mãn x  xy  y  1 . Tìm GTLN, GTNN của S  x  xy  y .

1   x  y   xy � x  y 
2

Giải. Từ giả thiết suy ra

2

 x  y


4

2

3 x  y 

4
. Do đó, nếu
2

�2 3 2 3�
3 2
t ��

;

t

1
3
3
t   x  y

�.
đặt
thì 4
, hay

xy   x  y   1  t 2  1

2

Ta có

, suy ra

S   x  y   3xy  t 2  3  t 2  1  2t 2  3
2

.

�2 3 2 3�
t


;


3
3 �
f  t   2t 2  3

Xét hàm
với
. Ta có f '  t   4t , f '  t  có nghiệm
�2 3 2 3�
t  0 ��
� 3 ; 3 �



�.
duy nhất
�2 3 � � 2 3 � 1
f�


�3 �
� f �

� 3
3
f  0  3
� .
Ta có
, � � �

Do đó


min S 

1
3 , đạt được chẳng hạn khi


2 3
�x  y 
3

�x 2  xy  y 2  1







2 3
�x  y 
3

2

 x  y   xy  1 �



2 3
x y 


3

�xy  1

3



�1 1 �
;


� 3 3 �.

 x; y   �

max S  3 , đạt được khi và chỉ khi

15


�x  y  0
�2
2
�x  xy  y  1 �


�x  y  0
�x  y  0

2
 x  y   xy  1 � �

�xy  1

 x; y    1; 1 hoặc  x; y    1;1 .



Cho x , y thỏa mãn  x  y   4 xy �2 . Tìm GTNN của
A  3  x4  y 4  x2 y 2   2  x 2  y 2   1

3

4.17.

.

Giải. Áp dụng bất đẳng thức

x

4

a

2

3
2
 b 2  ab  �  a  b 
2
2
4
với a  x , b  y ta được

2
2
3
9
 y 4  x2 y 2  �  x2  y2 
A �  x2  y 2   2  x2  y 2   1


4
4
.

Từ giả thiết, áp dụng bất đẳng thức

 x  y

3

2

 x  y  1 �
 x  y


2

, ta có

 2  x  y   2 ��0
� � x  y �1
2
2
 x  y   2  x  y   2   x  y  1  1  0 x y

  x  y  �2 �

(do


4xy � x  y 
2

,

).

�  x  y
1
t�



2
2

�A �f t  9 t 2  2t  1
 
2
2
t

x

y

4
� �
Đặt

.
9 2
1
1
9
f  t   t  2t  1 t �
f '  t   t  2  0 t �
4
2 . Ta có
2 � f  t  đồng
2
Xét hàm
,
2

1


�1 � 9
1
; ��
f  t  �f � �
t �

��
�2 � 16
2.
biến trên �2
9
S�

16 , dấu “  ” xảy ra khi và chỉ khi
Như vậy
�x  y

1 1�
1 1�
�2
1
 ; �
 x; y   �
 x; y   �
x  y2 
�; �


�2 2 �hoặc
� 2 2 �.

2 �
min S 

9
16 , đạt được �

1 1�
1 1�
 ; �
 x; y   �



�2 2 �hoặc
� 2 2 �.

 x; y   �
�;

Vậy
4.18. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn các điều kiện x  y  z  0 và
x 2  y 2  z 2  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x5  y 5  z 5 .
z   x  y
z   x  y
x y z 0

Giải. Từ
suy ra
của giả thiết, ta được

, thay

vào đẳng thức thứ hai

1  x 2  y 2   x  y   2  x  y   2 xy �2  x  y  
2

2

2

1
3

2
2
 x  y   x  y
2
2

16


Do đó, nếu đặt t  x  y thì ta có
� 6 6�
2
3 2
t


;

� xy  2t  1
t �1
� 3 3 �,

2 .
2

Biến đổi
5
5
P  x  y   x  y


  x3  y 3   x 2  y 2   x 2 y 2  x  y    x  y 

5

5

3
2
5

�
 x2 y2  x  y    x  y 
 x  y   3xy  x  y  �
 x  y   2 xy �

��

2

�3
2t 2  1 ��2
2t 2  1 � �2t 2  1 � 5
5
�
t  3�

t ��
t  2�
�
�t  t    2t 3  t 


2
2 �� 2 �

��
4
.

Xét hàm

f  t  
t�

nghiệm là

� 6 6�
5 3
5
t ��

;

2
t

t
f '  t     6t 2  1


3

3

�. Ta có
4
4
, với
có hai

6 � 6 6�
��

;

6 � 3 3 �

.

� 6� 5 6
� 6� 5 6
�6� 5 6
�6� 5 6
f�


f



f


f






� 3 � 36
� 6 � 36
�6 � 36
�3 �
�  36








Ta có
,
,
,
.
5 6
6
6
x y
z

36 , đạt được chẳng hạn khi
6 ,
3 .
Vậy
3
x yz �
2 . Tìm GTNN của biểu thức
4.19. Cho x, y, z >0 thỏa mãn
min P  

S  x2  y 2  z 2 

1
1
1
 2  2
2
x y y z z x.

3
Giải. Đặt t  xyz . Ta có t  0 và

3
1
�x  y  z �3 3 xyz
t�

2
2.
� 1�

t ��
0; �
2 �.

Suy ra

Lại có

17


1
1
1
1
1
1
3
3
 2  2 �3 3 2 �2 �2 
 3
2
x  y  z �3 x y z  3t , x y y z z x
x y y z z x xyz t
2

2

2


3

2

2 2

2

�2 1 �
S �3 �
t  3�
� t �.


Xét hàm

f  t   t2 

� 1�
� 1�
1
3 2t 5  3
t

0;
0; �
f
'
t


2
t


 0 t ��




3
4
4
� 2 �. Ta có
� 2�
t với
t
t
,

� 1�
�1 � 99
0; �
min S  3 f � �

�2 � 4 , đạt được khi và chỉ
suy ra f nghịch biến trên � 2 �. Vậy

khi
�x  y  z


�3
1
1
xyz 
x yz


2 �
2.

4.20. Cho a, b, c là ba số thực thỏa mãn điều kiện abc  a  c  b . Tìm giá trị lớn
P

nhất của biểu thức :

Giải : Theo giả thiết ta có

2
2
3
 2
 2
a 1 b 1 c 1
2

a  c  b(1  ac )  0 � b 

ac
1
a

1  ac và
c.

Thay vào biểu thức P ta được :
P

2
2(a  c) 2
3
1

2 2
, (0  a  )
2
2
2
a  1 (a  1)(c  1)
c 1
c

Xét hàm số :
c>0
Ta có :

f '( x) 

f ( x) 

1
( x  c)2

1

1
0 x
x 2  1 ( x 2  1)(c 2  1)
c và coi c là tham số
với

2c( x 2  2cx  1)
� 1�
 0 � x0  c  c 2  1 ��
0; �
2 2
2
(1  x ) (1  c )
� c�

Ta có bảng biến thiên
x
x0

0
f '( x)
f ( x)

1
c

+


0

-

f ( x0 )

18


Từ bảng biến thiên ta có :

f ( x) �f ( x0 ) 

S  2 f (a ) 

g '(c) 

Ta có :

c
1  c2 .

3
2c
3

 2
 g (c )
2
c 1

c 1
1 c

2(1  8c 2 )
(1  c 2 ) 2 (3c  1  c 2 )

2

 0 � c  c0 

1
� 0; �
8

Bảng biến thiên :
c

c0

0

g '(c )

+

0

�

-


g (c0 )

g (c )

Từ bảng biến thiên suy ra : g (c) �g (c0 )
�
S g (c)

Vậy với

c

g (c0 )

10
3 .

1
2
10
,a 
,b  2
maxS 
2
8
3 .
thì

19




×