Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

36 chuyen quoc hoc tt hue mon vat ly lan 1 nam 2017 file word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.08 KB, 15 trang )

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC

THI THỬ LẦN I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB.
Đoạn mạch AM gồm diện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, đoạn mạch MB gồm cuộn dây
có độ tự cảm L và điện trở R 0. Biết điện áp tức thời u AM và uMB vuông pha với nhau (M nằm
giữa tụ điện và ống dây). Các thông số R0, R, L, C liên hệ với nhau theo hệ thức
A.

C
 RR 0
L

B.

L R

  
C R0

C.

L
 RR 0
C


D. LC  RR 0

Câu 2: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp có tần số 50 Hz, L = 1/π H . Trong mạch có cộng
hưởng điện. Điện dung của tụ điện là
1
B.


A. 10F

103
C.


D.

100
F


Câu 3: Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều gồm R nối tiếp với tụ điện (C là điện
dung của tụ điện). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức
A. I 
C. I 

U0

B. I 

2 R 2  C2 2

U0

D.

2 (R  C) 2

U0
2 R 2  C2 2
U0

I

2 R2 

1
C 2
2

Câu 4: Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có hai cặp cực, roto quay với
tốc độ 1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số dòng điện hai máy phát ra là như
nhau thì máy thứ hai phải quay với tốc độ
A. 160vòng/phút

B. 400 vòng/phút

C. 3200vòng/phút

D. 800 vòng/phút

Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 1 m, dao động điều hòa với biên độ góc 20

. Biên độ dài của con lắc là
A. 3,5 cm

B. 4,2 cm

C. 1,7 cm

D. 2 cm

Câu 6: Dây AB căng ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với
tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s

B. 50 m/s

C. 25 cm/s

D. 2,5 cm/s

Câu 7: Tai người có thể nghe được âm phát ra từ nguồn âm có chu kì dao động bằng bao
nhiêu trong các giá trị sau
A. 0,4 s
Trang 1

B. 0,4 ms

C. 0,4 μs

D. 0,4 ns



Câu 8: Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao
động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

2
)cm
3

B. x  4 cos(20t 

5
)cm
6


D. x  4 cos(20t  )cm
3

A. x  4 cos(10t 
C. x  4 cos(10t 

2
)cm
3

Câu 9: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong bốn phần tử: điện trở thuần, cuộn
dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. Đồ thị biễu diễn sự biến thiên theo thời
gian của điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch. Đoạn mạch này chứa phần tử nào

A. cuộn dây thuần cảm


B. điện trở thuần

C. tụ điện

D. cuộn dây không thuần cảm

� �
t  �vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường
Câu 10: Đặt điện áp u  U 0 cos �
� 3�
độ dòng điện trong mạch là i  I0 cos  t  i  . Giá trị của i bằng:
2
A.  
3

5
B.  
6

C.

5

6

D.


6


Câu 11: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của nguồn âm

B. tần số của nguồn âm

C. độ đàn hồi của nguồn âm

D. đồ thị dao động của nguồn âm

Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp,
đoạn mạch AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = 100/p(mF),đoạn mạch MB chỉ
Trang 2


chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện
áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos(100t) V. Khi thay đổi độ tự cảm đến giá trị L0 ta thấy
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của R. Độ tự
cảm có giá trị là
A.

1
H


B.

2
H



C.

1
H
2

D.

3
H


Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u  220 2 cos(100t)V . Cứ mỗi giây số lần
điện áp này bằng 0 là
A. 100 lần

B. 50 lần

C. 200 lần

D. 2 lần

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn dây và tụ điện C. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất 120 W và có hệ số
công suất là 0,6. Nếu nối tắc tụ C thì điện áp ở hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây có
cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau p/3 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là
A. 150W

B. 180W


C. 250W

D. 200W

Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2 cm

B. 3 cm

C. 5 cm

D. 21 cm

2x �

2ft 
cm . Tốc độ cực
Câu 16: : Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u  A cos �

 �

đại của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. 4  A

B. 8  A

C. 2  A


D. 6  A

Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thì thấy nó nhô lên cao 10 lần
trong 18 s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
biển là
A. 8 m/s

B. 2 m/s

C. 4 m/s

D. 1 m/s

Câu 18: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình

x1  A1 cos(t); x 2  A 2 cos(t  ) . Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng
2
được tính theo công thức
A. m 

2W
 (A12  A 22 )

B. m 

2W
 (A12  A 22 )

C. m 


W
 (A12  A 22 )

D. m 

W
 (A12  A 22 )

Trang 3

2

2

2

2


Câu 19: Một sóng cơ truyền dọc theo phương Ox với phương trình dao động
�
�
x  4 cos � t  �
cm . Một điểm M cách O một khoảng d = OM . Biết li độ dao động tại M
2�
�2
ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 s là
A. 3 cm

B. -4 cm


C. 4 cm

D. -3 cm.

Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có tụ điện có dung kháng 10 Ω.
Nếu tại thời điểm t1 cường độ dòng điện qua đoạn mạch là – 1 A thì tại thời điểm t 1+ 0,015s
điện áp hai đầu tụ điện
A. 10 V

B. 10 V

C. 50 V

D. 75 V

Câu 21: Trong mạch RLC mắc nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng hai đầu mạch là 200
V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4
A. Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 25 Ω

B. 75 Ω

C. 50 Ω

D. 100 Ω

Câu 22: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

C. cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ ở hai thời điểm khác nhau.
D. cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 23: Một con lắc đơn gồm một hòn bị khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn,
khối lượng không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì bằng 3 s thì
hòn bị chuyển động trên cung tròn 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 5 cm kể từ vị trí cân
bằng là
A. 15/12s

B. 18/12s

C. 21/12s

D. 2s

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ
x = 4 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Đến thời điểm T/ 4 vật đi được quãng
đường là
A. 2 cm

B. 3 cm

C. 1 cm

D. 5 cm

Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos 10t (t tính bằng s). Tại
thời điểm t = 1,5s , pha dao động của vật là
A. 20 rad

B. 10 rad


C. 15 rad

D. 30 rad

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v max. Tần số góc của vật
dao động là

Trang 4


A.

v max
2A

B.

v max
A

C.

v max
2A

D.

v max
A


Câu 27: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng A, B giống nhau và cách nhau một đoạn
10 cm. Gọi M và N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho = MN 8 cm và ABMN là hình
thang cân (AB song song với MN). Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát
ra là 1 cm. Để trong đoạn MN có 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất
của hình bình hành là
A. 29,4 cm2

B. 18,5 cm2

C. 106,2 cm2

D. 19,6 cm2

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2 s và biên độ 10 cm. Tại
thời điểm t lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn F = 0,148 N và động lượng của vật lúc đó
là p = 0,0628 kg.m/s. Khối lượng của vật là
A. 150 g

B. 250 g

C. 50 g

D. 100 g

Câu 29: Trong đêm văn nghệ kỉ niệm 120 năm thành lập trường Quốc HọC. Mở màn văn
nghệ là lớp 12 Anh, coi mọi học sinh đều hát với cùng cường độ âm và cùng tần số. Khi một
học sinh hát thìmức cường độ âm là 68 dB. Khi cả lớp cùng hát thì đo được mức cường độ
âm là 80 dB. Số học sinh lớp 12 Anh có trong tốp ca này là
A. 16 người


B. 12 người

C. 10 người

D. 18 người

Câu 30: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai
A. siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm ban
đầu vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm t1 


s vật chưa đổi chiều chuyển động, động
6

năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc đầu đến thời điểm t 2 

5
s vật đi được
12

quãng đường 12 cm. Tốc độ ban đầu của vật là
A. 8 cm/s

B. 16 cm/s


C. 10 cm/s

D. 20 cm/s

Câu 32: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B và C với B là
trung điểm của đoạn AC. Điểm A cách điểm nút C một đoạn gần nhất 10 cm. Khoảng thời
gian ngắn nhất để hai lần liên tiếp điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
Trang 5


A. 0,5 m/s

B. 0,4 m/s

C. 0,6 m/s

D. 1,0 m/s

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm
và chu kì 2 s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương.
Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là
A. 62 /3s

B. 125 /6 s

C. 61/ 3 s

D. 127/ 6s


Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30
Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất
lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là
A. vân cực tiểu thứ nhất

B. vân cực đại thứ nhất

C. vân cực tiểu thứ hai

D. vân cực đại thứ hai

Câu 35: Trong giờ thực hành một dùng sinh dùng vôn kế lí tưởng để đo điện áp hai đầu R và
tụ C của một đoạn mạch R, C nối tiếp. Kết quả đo được là U R = 14 ± 1,0V ,U = 48 ± 1,0V.
Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. U = 50 ± 1,0V

B. U = 50 ± 2,0V

C. U = 50 ± 1,4V

D. U= 50 ± 1,2V

Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật m =100 g và lò xo k 100 N/m (lấy 2  10 ) dao động điều
hòa với tần số là
A. 5 Hz

B. 0,2 Hz

C. 10 Hz


D. 0,1 Hz

x �
�t
mm , trong đó x được
Câu 37: Cho một sóng ngang có phương trình u  8cos 2 �  �
�0,1 50 �
tính bằng m, t được tính bằng s. Chu kì của sóng là
A. 0,1 s

B. 50 s

C. 8 s

D. 1 s

Câu 38: Một mạch điện xoay chiều có công suất tiêu thụ bằng 200 W. Biết cường độ dòng
điện cực đại của mạch là 2 A. Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 50 Ω

B. 200 Ω

C. 100 2

D. 100 Ω

Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương

trình


lần

lượt



2 �

x1  A1 cos �
2t 
cm; x 2  A 2 cos  2t  cm;

3 �


2 �

x 3  A 3 cos �
2t  �
cm . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ là x1  20cm; x 2  80cm;
3 �

x 3  40cm , tại thời điểm t 2  t1 

T
các giá trị li độ x1  20 3cm; x 2  0cm; x 3  40 3cm .
4

Phương trình của dao động tổng hợp là

Trang 6


�

2t  �
cm
A. x  50 cos �
3�


�

cm
B. x  40 cos �2t  �
3�


�

2t  �
cm
C. x  40 cos �
3�


�

cm
D. x  20 cos �2t  �

3�


Câu 40: Dung kháng của một mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn
xảy ra hiện tượng cộng hưởng tron mạch, ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện

B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây

C. giảm điện trở của mạch

D. giảm tần số của dòng điện xoay chiều

Đáp án
1-C
11-C
21-C
31-B

2-D
12-B
22-D
32-A

3-D
13-A
23-D
33-D

4-D

14-C
24-B
34-D

5-A
15-C
25-C
35-D

6-B
16-C
26-D
36-A

7-B
17-D
27-C
37-A

8-B
18-A
28-B
38-D

9-A
19-D
29-A
39-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án C
Từ giả thuyết bài toán MB  AM 


2

Áp dụng công thức cộng của tan:
tan  MB  AM  


tan MB  tan AM

 tan � tan MB .tan AM  1
1  tan MB .tan AM
2

Z L  ZC
L
 1 �  RR 0
R R0
C

Câu 2: Đáp án D
Để mạch cộng hưởng thì

Z L  ZC � C 

1
1
104



F
L2 1 2.50 2





Câu 3: Đáp án D
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
Câu 4: Đáp án D

Trang 7

I

U
2 R 2  ZC2



U0
2 R2 

1
C 2
2

10-C

20-A
30-C
40-D


f1  p1n1

pn
2.1600
� f1  f 2 � n 2  1 1 
 800 vòng/phút
Ta có �
f 2  p2 n 2
p2
4

Câu 5: Đáp án A
Biên độ của con lắc s 0  l 0  l.

20 
�3,5cm
1800

Câu 6: Đáp án B
Điều kiện có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l  n.

v
, với n là số bó sóng
2f


Trên đoạn dây AB thấy có 5 nút sóng � n  4
l  4.

v
v
�24
� v  50m / s
2f
2.50

Câu 7: Đáp án B
f

1 T 0,4ms
����
� f  2500Hz
T

Câu 8: Đáp án B
2

T 2, 2 1 1, 2
2
T

 
s ���
� 
 20 rad / s
Chu kỳ dao động của vật 2 12 12 12

1, 2
12

Tại thời điểm t = 0
4cos 0  2
�x 0  2cm

2
��
� 0 
rad

v

0
sin


0
3
�0
� 0
2 �

� x  4 cos �
20t  �
cm
3 �

Câu 9: Đáp án A

Từ đồ thị ta thấy rằng hai dao động này vuông pha nhau ( khi i cực đại thì u lại bằng 0 ) và u
sớm pha hơn i => trong mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm
Câu 10: Đáp án C
Mạch chỉ chứa tụ thì i  u 


  5
� i   
2
3 2 6

Câu 11: Đáp án C
Độ cao âm chỉ phụ thuộc vào tần số của nguồn âm
Câu 12: Đáp án B
Dung kháng của tụ điện

Trang 8

ZC 

1
1

 100
C 100 .106.100



Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM


U AM 

U R 2  ZC2
R 2   Z L  ZC 

2

U


1

Z  2ZL ZC
2
L

Từ biểu thức trên ta thấy rằng UAM không phụ thuộc vào R khi
Z2L  2ZL ZC
R 2  ZC2

 0 � ZL  2ZC  200 � L 

2
H


Câu 13: Đáp án A
u  220 2 cos100t � f  50Hz
Trong 1s có 50 dao động toàn phần vật sẽ có 100 lần dòng điện bằng 0
Câu 14: Đáp án C


Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi chưa nối tắt tụ P1 
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi nối tắt tụ là P2 

U2
cos 2 1
R

U2
cos 2 2
R


U2
cos 2
cos 2 2
P2
6  250W
 R2
� P2  120.
Lập tỷ số
2
U
P1
0, 6
cos 2 1
R
Câu 15: Đáp án C
Biên độ dao động tổng hợp của một vật
  2k � A  A max  A1  A 2


A  A12  A 22  2A1A 2 cos  � �
   2k  1  � A  A min  A1  A 2

A Amax
��+��
12
+
 8  A 12 8
Vậy A min ���
Câu 16: Đáp án C
Tốc độ dao động của các phần tử môi trường
v  u ' � v max  2fA

Trang 9

4 A

20

A 5cm

R 2  ZC2


v max 2fA 2fA


 4 � 2  A


v
f
T
Câu 17: Đáp án D
Khoảng thời gian tương ứng với 10 lần nhô lên cao liên tiếp là t  9T  18s � T  2s
tốc độ truyền sóng trên dây là v 

 2
  1m / s
T 2

Câu 18: Đáp án A
Hai dao động vuông pha � A  A12  A 22
1
2W
2W
2
Cơ năng của dao động W  2 m A � m  2 A 2  2 2
  A1  A 22 
Câu 19: Đáp án D
Phương pháp đường tròn
Góc quét tương ứng với khoảng thời gian t  6s là   t 


6  3  T   dễ thấy
2

rằng khoảng thời gian này điểm M có li độ x  3cm

Câu 20: Đáp án A

Mạch chỉ chứa tụ thì u và i luôn vuông phan nhau nên ta có
2

2

2

2

�u 'C � �i 'C �
�u 'C � �i 'C �
� � � � 1 � �
� � � 1
�U 0C � �I 0 �
�I 0 ZC � �I0 �
Dòng điện tại hai thời điểm t1 và t1 +0,015s vuông pha nên ta cũng có
2

2

�i � �i ' �
� � � � 1
�I0 � �I0 �
Trừ vế với vế hai phương trình trên ta có

Trang 10


2


�u 'C � �i �
� � � �� u 'C  i.ZC  1.10  10V
�U 0C � �I0 �
Câu 21: Đáp án C
Khi xảy ra cộng hưởng U R  U � R 

U 200

 50
I
4

Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án D
Phương pháp đường tròn

Góc quét ứng với thời gian vật di được 5 cm là    
4

Thời gian tương ứng t   3  2s
 2
3
Câu 24: Đáp án B

Phương pháp đường tròn
Hai thời điểm này vuông pha, nên ta có

Trang 11

 4


rad
3 3


2

�4 �
cos 2   cos 2   1;cos 2   � �
�5 �
2

x
�4 �
� cos   2  1  � � � x 2  3cm
5
�5 �
Câu 25: Đáp án C
t 1,5s
x  A cos10t ���
�   10.1,5  15 rad

Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án C
Để diện tích ABMN là lớn nhất thì AH phải lớn nhất điều này xảy ra
khi N nằm tên cực đại thứ 3
�NB  NA  3
� 2
2
2

2
2
Ta có �NB  NH  9 � NH  9  NH  1  3cm
�NA 2  NH 2  1

� NH  11,8cm
Diện tích ABMN khi đó là S 

1
1
 AB  MN  NH   10  8  .11,8  106, 2cm 2
2
2

Câu 28: Đáp án B
2

2
2

� Fph � � p �
�Fph  m a  m A cos  t   
� � 2 � �
1
Ta có �
�m A � �mA �

�p  mv   mA sin  t   



2

2
2
2
�Fph � �p �
�0,148 � �0, 0628 �
� m  � 2 � � �  � 2
�
�250g
� A � �A �
 .0,1 �
.0,1 �







Câu 29: Đáp án A

�P �
L1  10 log � 2 �

Ln  L1

�4r �
n


L

L

10
lg
n

n

10
�16 người
Ta có �
n
1
nP



L n  10 log � 2 �

�4r �

Câu 30: Đáp án C
Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 31: Đáp án B

Trang 12



Ban đầu vật đi qua vị tí cân bằng dó đó E d  E . Tại thời điểm t1 


s , động năng giảm 4 lần
6

vậy thế năng tại thời điểm này là
Et  E 

E 3E
3
T
5

�x
A; t1  � T  s;    t 2 
rad
4
4
2
6
6

S  1,5A  12 � A  8cm
� v 0  v max  A  2.8  16cm / s
Câu 32: Đáp án A

Biên độ dao động của phần tử khi có sóng dừng a  A sin

2d

, với d là khoảng cách từ điểm



2d
8  2A
 A sin
đang xét đến nút gần nhất, A là biên độ bụng a B  A sin


2
2

Dễ thấy rằng khoảng thời gian liên tiếp để li độ A bằng biên độ của B là

Trang 13


t  0, 2s 

 4AC 4.10
T

 50cm / s
� T  0,8s . Tốc độ truyền sóng trên dây v  
T
T
0,8
4


Câu 33: Đáp án D

Ta có: S  S10T  S5T  240  9cm . Khoảng thời gian ứng với quãng đường S5T là:
12

t 5T 
12

12

5T 5
5T
5 125
 S � t  10T 
 10.2  
S
12 6
12
6
6

Câu 34: Đáp án D
60  40
2�
Xét tỷ số 300
M là vân cực đại thứ 2
30
Câu 35: Đáp án D
Điện áp hiệu dụng giữa hai mạch là U  U 2R  U C2 � U  U 2R  U C2  142  482  50V
Vi phân toàn phần 2 vế 2Ud  2U R dU R  2U R dU R

Thay: dU � U; U � U � U 

1
 U R U R  UC UC 
U

Thay các giá trị vào biểu thức ta thu được U  1, 24V , vậy nếu sai số tuyệt đối của phép đo
làm tròn hai chữ số có nghĩa thì kết quả phép đo được ghi là U  50 �1, 2V
Câu 36: Đáp án A
Tần số của dao động là f 

1 k
1 100

 5Hz
2 m 2 0,1

Câu 37: Đáp án A
x �
�t
u  8cos 2 �  �� T  0,1s
�0,1 50 �
Câu 38: Đáp án D
Trang 14


I 20
2P 2.200
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P  I R  R � R  2  2  100
2

I0
2
2

Câu 39: Đáp án B
Li độ tại thời điểm t1 và t2 vuông pha nhau nên ta có





2

2
A


20


20
3
 40cm


�1


A 2  802  0 2  80cm



2
2

A3   40   40 3  80cm






Ghi chú
Tổng hợp dao động bằng số phức:
+ Nhập dữ liệu: Mode → 2
40�120  80�0  80� 120

Vậy phương trình dao động tổng hợp là

+ Xuất kết quả: Shift � 2 � 3 �

�

x  40 cos �
2t  �
cm
3�


40� 60
Câu 40: Đáp án D


ZC  ZL để xảy ra cộng hưởng ZC  ZL vậy ta phải tăng ZC hoặc giảm ZL => Giảm tần số
của dòng điện xoay chiều.

Trang 15



×