Đề thi minh họa THPTQG môn Vật lý năm 2017 - Bộ GD&ĐT – Lần 3
Câu 1: Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm lúc này là
A. ωL.
B. 1/2ωL.
C. 2ωL.
D. 1/ωL.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số cơng suất của đoạn mạch lúc này là
A.
R 2 C
R
R
2
B.
R 2 C
2
C.
R
R 2 C
2
D.
R 2 C
2
R
Câu 3: Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ
phát ra
A. tia anpha.
B. bức xạ gamma.
C. tia X.
D. ánh sáng màu lục.
Câu 4: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng
tương ứng là EK = − 144E, EL = − 36E, EM = − 16E, EN = − 9E,... (E là hằng số). Khi một
nguyên tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M về trạng thái dừng có năng
lượng EK thì phát ra một phơtơn có năng lượng
A. 135E.
B. 128E.
C. 7E.
D. 9E.
Câu 5: Khi bị nung nóng đến 3000oC thì thanh vonfam phát ra
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
Câu 6: Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận
nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?
A. Hệ tán sắc.
B. Phim ảnh.
C. Buồng tối.
D. Ống chuẩn trực.
Câu 7: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
B. Dao động duy trì khơng bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động
xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha
nhau một góc
A. 2π/3.
Trang 1
B. 3π/4.
C. π/2.
D. π/3.
Câu 9: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được
bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng.
B. Động năng và thế năng.
C. Cơ năng.
D. Động năng.
Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược
pha nếu độ lệch pha của chúng bằng
A.
k với k �� B. 2k với k �� C. 2k với k �� D. k với k ��
2
4
2
4
Câu 11: Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện
thành dao động âm có cùng tần số là
A. micrơ.
B. mạch chọn sóng.
C. mạch tách sóng.
D. loa.
Câu 12: Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai
sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ
điểm đó tới hai nguồn bằng
(với k = 0, ± 1, ± 2,...).
2
A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,...).
B. k
� 1 �
k � (với k = 0, ± 1, ± 2,...).
C. �
� 2 �2
� 1�
(với k = 0, ± 1, ± 2,...).
D. �k �
� 2�
Câu 13: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz.
D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
Câu 14: Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?
A.
235
92
U và
239
94
Pu
B.
235
92
U và 12 H
1
C. 1 H và
239
94
Pu
1
2
D. 1 H và 1 H
Câu 15: Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây khơng mang điện tích?
A. Tia β+.
B. Tia γ.
C. Tia α.
D. Tia β–.
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang – phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 17: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.10 8 m/s. Hiện
tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 Hz.
Trang 2
B. 1,596.1014 Hz.
C. 1,875.1014 Hz.
D. 1,956.1014 Hz.
Câu 18: Các chiến sĩ cơng an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc cịi như hình
ảnh bên. Khi thổi, cịi này phát ra âm, đó là
A. tạp âm.
B. siêu âm.
C. hạ âm.
D. âm nghe được.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm
các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng
của ánh sáng màu
A. vàng.
B. lam.
C. đỏ.
D. chàm.
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu
điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
A. trễ pha π/2 so với u.
B. sớm pha π/2 so với u.
C. ngược pha với u.
D. cùng pha với u.
Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đh của một con
lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng
A. 33 Hz.
B. 25 Hz.
C. 42 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 22: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức là i = 6 2 cos(100πt - 2π/3)
Tại thời điểm t = 0, giá trị của i là
A. 3 2A
B. 3 6A
C. 3 2A
D. 3 6A
Câu 23: Một ngun tử trung hịa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số
hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 24: Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn
lõm là nhữngđường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng
một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 8 cm.
Câu 25: Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây
của cuộn thứ cấp là 1200 vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 240 V.
Trang 3
B. 60 V.
C. 360 V.
D. 40 V .
Câu 26: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm
giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai
khe là 1,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và
khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A. 0,60 ± 0,02 (μm).
B. 0,50 ± 0,02 (μm).
C. 0,60 ± 0,01 (μm).
D. 0,50 ± 0,01 (μm).
Câu 27: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 11
kV. Bỏ qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10 –19 C và me = 9,1.10–31 kg.
Tốc độ của êlectron khi đến anôt (đối catôt) bằng
A. 4,4.106 m/s.
B. 6,22.107 m/s.
C. 6,22.106 m/s.
D. 4,4.107 m/s.
Câu 28: Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π/6)(cm)(t tính bằng s). Khoảng
thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 3 3
cm là
A. 7/24 s.
B. 1/4 s.
C. 5/24 s.
D. 1/8 s.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2
m/s2. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −9 o rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình
dao động của vật là
A. s = 5cos(πt + π) (cm).
B. s = 5cos2πt (cm).
C. s = 5πcos(πt + π) (cm).
D. s = 5πcos2πt (cm).
Câu 30: Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối
lượng nghỉ m0, khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối
tính) là m. Tỉ số m0/m là
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
Câu 31: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35
lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh
ra khơng khí thì bước sóng của nó
A. giảm 1,35 lần.
B. giảm 1,8 lần.
C. tăng 1,35 lần.
D. tăng 1,8 lần.
Câu 32: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của
một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong q trình lan
truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,5 cm.
Trang 4
B. 8,2 cm.
C. 8,35 cm.
D. 8,05 cm.
Câu 33: Cho khối lượng của hạt nhân 42 He ; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015u; 1,0073u và
1,0087u. Lấy 1 u = 1,66.10–27 kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023 mol1. Năng lượng tỏa ra khi
tạo thành 1 mol 42 He từ các nuclôn là
A. 2,74.106 J.
B. 2,74.1012 J.
C. 1,71.106 J.
D. 1,71.1012 J.
Câu 34: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện
trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0. Thời
điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E 0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T,
cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.
2Bo
2
B.
2Bo
4
C.
3Bo
4
D.
3Bo
2
Câu 35: Trong chân khơng, ánh sáng màu lam có bước sóng trong khoảng từ 0,45 μm đến
0,51 μm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Năng lượng của phơtơn ứng với ánh sáng này
có giá trị nằm trong khoảng
A. từ 3,9.10−20 J đến 4,42.10−20 J.
B. từ 3,9.10−21 J đến 4,42.10−21 J.
C. từ 3,9.10−25 J đến 4,42. 10−25 J.
D. từ 3,9.10−19 J đến 4,42.10−19 J.
Câu 36: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở 80 Ω, tụ điện có điện dung
104
F , cuộn dây có độ tự cảm 1/π H. Khi
2
đó, cường dịng điện trong đoạn mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Điện trở của cuộn dây có giá trị là
A. 80 Ω.
B. 100 Ω.
C. 20 Ω.
D. 40 Ω.
Câu 37: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt
phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò
xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 70 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 38: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được.
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá
trị hiệu dụng U và tần số f khơng đổi. Hình vẽ bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
Trang 5
UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của
U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 V.
B. 35 V.
C. 50 V.
D. 45 V.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện
có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C 0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ
điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên
giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t 0, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có
độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng
A. 50 V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. 40 V.
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong
các phần tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau ± π/3 + 2kπ (với k
là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau một khoảng gần nhất là a.
Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa
biên độ của bụng sóng là
A. 8,5a.
B. 8a.
C. 7a.
D. 7,5a.
Đáp án
1-C
11-D
21-B
31-D
2-C
12-B
22-C
32-B
3-D
13-D
23-B
33-B
4-B
14-A
24-C
34-D
5-D
15-B
25-D
35-D
6-D
16-B
26-B
36-C
7-D
17-B
27-B
37-A
8-A
18-B
28-A
38-A
9-C
19-D
29-C
39-C
10-C
20-C
30-D
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp: Lý thuyết về cảm kháng của cuộn dây
Cách giải: Khi trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL = 2ω.L
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp : Áp dụng lý thuyết về hệ số công suất của mạch cos
R
Z
Cách giải: Khi trong mạch chỉ có điện trở và tụ điện thì hệ số công suất của mạch được xác
định bởi biểu thức
Câu 3: Đáp án D
Trang 6
cos
R
2
�1 �
R � �
�C �
2
Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì dung dịch sẽ phát ra ánh
sáng màu lục
Câu 4: Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng tiên đề Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử
Cách giải: Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M về trạng thái
dừng có năng lượng EK thì phát ra một phơtơn có năng lượng
E M E K 16E 144E 128E
Câu 5: Đáp án D
Khi bị nung nóng đến 30000C thì thanh vonfam phát ra tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy và
tia tử ngoại.
Câu 6: Đáp án D
Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua ống chuẩn trực
của máy thì sẽ là một chùm song song
Câu 7: Đáp án D
Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kỳ
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án C
Đáp án: độ lệc pha của 2 dao động ngược pha: 2k
Câu 11: Đáp án D
Đáp án: Bộ phận biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là loa
Câu 12: Đáp án B
Đáp án: Hai nguồn kết hợp cùng pha thì tại điểm có hiệu khoảng cách từ điểm đó tới 2 nguồn
là : d k; k 0; �1; �2;... thì dao động với biên độ cực đại.
Câu 13: Đáp án D
Đáp án: Tai người có thể nghe âm thanh có tần số 16 Hz đến 20000 Hz
Câu 14: Đáp án A
Đáp án: Nhiên liệu của phản ứng phân hạch là
235
92
U và
239
94
Pu
Câu 15: Đáp án B
Đáp án: Tia là tia khơng mang điện tích.
Câu 16: Đáp án B
Hiện tượng chứng tở ánh sáng có tính chất hạt là hiện tượng quang – phát quang.
Câu 17: Đáp án B
Trang 7
Giới hạn quang điện của chất quang dẫn: 1,88m 1,88.106 m
Tần số giới hạn quang điện của chất quang dẫn: f 0
c
1,596.1014 Hz
0
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện trong: � 0
f
f0
1,596.1014 Hz
Câu 18: Đáp án B
người ta dùng siêu âm để huấn luyện chó.
Câu 19: Đáp án D
Thứ tự giảm dần của bước sóng: đỏ - vàng- lam – chàm nên vân sáng đơn sắc gần vân trung
tâm nhất là vân sáng của chàm.
Câu 20: Đáp án C
u là hiệu điện điện thế giữa 2 bản A và B; q là điện tích tích trên tụ ( điện tích bản A)
Có : q = C. u nên q cùng pha với u.
Điện tích tích trên bản B : qB = - q (hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện) nên điện tích tích trên
bản B ngược pha với u
Câu 21: Đáp án B
Nhìn vào đồ thị ta có chu kỳ dao động của thế năng đàn hổi là T = 20 ms .
Chu kỳ dao động của thế năng đàn hồi gấp 2 lần chu kì dao động của con lắc lị xo nên T’ =
40 ms
Tần số dao động của con lắc lò xo : f’ = 1/ T’ = 25 Hz
Câu 22: Đáp án C
Thay t = 0 s vào biểu thức i 6 2 cos 100t 2 / 3 A ta tìm được i 3. 2A
Câu 23: Đáp án B
4
4
Chùm tia 2 thì hạt 2 có 4 nuclon: 2 proton và 2 notron. Hạt nhân nguyên tử trung hòa hạt
4
nhân giống 2 nên hạt nhân đó có 2 electron. Tổng số hạt nuclon và e là 6.
Câu 24: Đáp án C
vận tốc v = 40 cm/s. tần số f = 20 Hz nên
v
2cm
f
Khoảng cách liên tiếp 2 gợn lồi bằng bước sóng.
Câu 25: Đáp án D
Cuộn sơ cấp có N1 vịng dây ; cuộn thứ cấp có N2 vịng dây.
Từ bài có: N1 – N2 = 1200 và N1 + N2 = 2400.
Trang 8
Tính được : N1 = 1800; N2 = 600.
Hiệu điện thế sơ cấp U1 = 120 V.
U1 N1
U2 N2
� U 2 40V
Câu 26: Đáp án B
Ta có : i
D
a.i
nên
a
D
Vận dụng phương pháp tính sai số: có
a i D
1
a
i
D
Và
a.i 103.0,5.103
0,5.106 m
D
1
Thay các giá trị vào (1) ta có: 0, 02m
Câu 27: Đáp án B
Áp dụng công thức
1
mv 2 e .U , từ đây suy ra v =6,62.107 m/s
2
Câu 28: Đáp án A
PT dao động : x = 6cos(4πt + π 6 )
Ban đầu vật có li độ 3 cm và đi theo chiều dương thì pha dao động 1
3
Để thời gian ngắn nhất thì vật đi qua li độ 3 3 theo chiều âm nên pha dao dộng là:
2
5
6
Thời gian ngắn nhất là: t
2 1 7
s
24
Câu 29: Đáp án C
Có g 2 ;l 1m
g
rad / s
l
0
Ban đầu li độ góc là -90 = rồi thả nhẹ nên biên độ góc là 9
Trang 9
cos t
20
rad
20
Phương trình của li độ: � s l
cos t ;s m
20
� s 5 cos t cm
Câu 30: Đáp án D
Áp dụng công thức:
m0
m
1
v 2 với v = 0,6 c nên có m0 / m = 0,8.
c2
Câu 31: Đáp án D
Ta có: v
n
c
v
c
� n tt 1,35 � n tt 1,35n n 1,8 � v n
n
v tt n n
1,8
v
�
tt
�
�
f � tt v 1 1
�
c
kk c n 1,8
�
kk
�
f
Câu 32: Đáp án B
24cm, MN 8cm, a 1cm �
Khoảng cách =
82
3
2
2.8 2
24
3
8,18 cm
Câu 33: Đáp án B
211 p 210 n �24 He
1MeV 1, 6.1013 J
W 2m p 2m n m He c 2 28, 41075MeV
1 mol Fe � W N A .W 2, 736.1012 J
Câu 34: Đáp án D
Vì E và B cùng pha.
Biểu diễn bằng đường trịn như hình bên.
Vậy B
B0 3
2
Câu 35: Đáp án D
hc
Câu 36: Đáp án C
U = 100V ; R = 80Ω ; ZL = 100Ω ; ZC = 200Ω
Trang 10
Tính được tan
Z L ZC
1 � r 20
Rr
Câu 37: Đáp án A
A = 5,
T = 0,5
A’ = 2,25;
T’ = 0,25
T = 2T’ → k’ = 4k → giữ tại vị trí ¼ chiều dài lị xo.
l xl 0
l '
;
x l0
4 4
� 2 v2
� 2 v2
2
x
A
x
25
�
�
� 2
� 160
�
� v 54, 65
�2
�2
2
2
x
v
x
v
�
�
A '2
5, 0625
�16 '2
�
16 640
�
�
Câu 38: Đáp án A
UC
UZC
R 2 ZL ZC
2
U
R Z
2Z
L 1
2
ZC
ZC
2
2
L
R 2 Z2L 2Z L
1
Đặt y
ZC2
ZC
Có hai giá trị của C là C1 = 0,75µF và C2 = 3,25µF để UC có cùng giá trị nên ta được
R 2 Z2L 2ZL
R 2 Z2L 2ZL
1
1
2
2
ZC1
ZC1
ZC2
ZC2
Ta tìm được:
2ZL
1
1
C1 C2 1
2
R ZL ZC1 ZC2
2
Mặt khác khi UC max thì ZC
R 2 ZL2
;C 2F
ZL
(2)
TỪ (1) VÀ (2) Ta tính được
Tương tự, với hai giá trị của C thì ZC có cùng giá trị ta sẽ tính được ZL
Thay vào phương trình UC max tính được R
Từ đó tìm được U.
Câu 39: Đáp án C
uc 202,8 Zc
do Uc Và UL ngược pha
uL
30
ZL
Để Uc max thì ZC
Trang 11
R 2 Z2L
ZL
2
2
2
2
Kết hợp ta được: R ZL .5,76 � U OR 5, 76U oL
2
2
2
Lại có: U oR U 0C 84,5
Giải hệ ta được U0L = 32,5 và U0R = 78.
Do UR và UC ngược pha nên khi uc = 30 thì uR = 30
Câu 40: Đáp án A
d 9a 1
d 9a 2
k hoặc 2
k
Độ lệch pha 2
3
3
Để 2 điểm gần nhất, ta chọn cùng 1 giá trị k, lúc ấy 2d 2a
Lúc này trên dây sẽ có 9a k
� k 13 bó sóng.
2
Hai điểm cùng pha, xa nhất sẽ ở bó 1 và bó 13.
Do biên độ là ½ Amax nên khoảng cách là 9a
Trang 12
8,5a
3
3