Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 chương 1 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.3 KB, 3 trang )

SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN
BÀI SỐ 1- KHỐI 10, NĂM HỌC 2018 - 2019

ĐỀ CHẴN (Dành cho học sinh có số báo danh chẵn).
Câu I (3 điểm). Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau.
a) n   : 4n2 chia hết cho n.
b) x   : x 2  6 x  10  0
d) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
c) x   : x 2  7  7 x
f) Paris là thủ đô của nước Pháp

e) 9 là số vô tỉ
Câu II (3 điểm). Cho các tập hợp

A  3;5;6 ; B   x   : x 2  4x  5  0 ; C   x   :( x  2)( x 2  5 x  6)  0

1. Viết tập hợp B và C dưới dạng liệt kê các phần tử. Tìm A  B; A  C
2. Tìm ( A  B) \ C ; ( A \ B)  C
Câu III (3 điểm). Biểu diễn các tập sau trên trục số và tìm A  B; A  B .
a) A   3;5 và B  1;  
b) A   x   : x  3 và B   x   : x  2

Câu IV (1 điểm). Cho hai tập hợp A   a; a  1 ; B  b; b  2 . Các số a và b thỏa mãn điều
kiện gì để A  B  

SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN
BÀI SỐ 1- KHỐI 10, NĂM HỌC 2018 - 2019

ĐỀ LẺ (Dành cho học sinh có số báo danh lẻ).
Câu I (3 điểm). Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau:
a) n   : 7n2 chia hết cho n.
b) x  , x 2  6 x  10  0
d) Tổng hai góc nhọn của một tam giác
c) x   : x 2  9  9 x
e) 4 là số vô tỉ
Câu II (3 điểm). Cho các tập hợp

vuông bằng 900
f) Berlin là thủ đô của nước Đức

A  1;3;5 ; B   x   : x 2  6x  5  0 ; C   x   :( x  3)( x 2  5 x  6)  0

1) Viết tập hợp B và C dưới dạng liệt kê các phần tử. Tìm A  B; A  C
2) Tìm ( A  B) \ C ; ( A \ B)  C
Câu III (3 điểm). Biểu diễn các tập sau trên trục số và tìm A  B; A  B .
a) A   5; 4  và B   2;  
b) A   x   : x  3 và B   x   : x  1

Câu IV (1 điểm). Cho hai tập hợp A   a; a  2 ; B  b; b  1 . Các số a và b thỏa mãn điều
kiện gì để A  B  


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 45 SỐ 1 - TOÁN 10


SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ CHẴN
Câu I (3 điểm)
a) n  N : 4n2 chia hết cho n (sai).
PĐ: n  N : 4n2 không chia hết cho n.
b) x   : x 2  6 x  10  0 (đúng).
PĐ: x  , x 2  6 x  10  0

c) x  Q : x 2  7  7 x (đúng).
PĐ: x  Q : x 2  7  7 x

Điểm ĐỀ LẺ

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

a) n   : 7n2 chia hết cho n. (đúng)
PĐ: n  N : 7n2 không chia hết cho n.
b) x  , x 2  6 x  10  0 (đúng)
PĐ: x  , x 2  6 x  10  0
c) x   : x 2  9  9 x (đúng)
PĐ: x   : x 2  9  9 x

d)Tổng ba góc của một tam giác bằng

1800 (đúng)
PĐ: Tổng ba góc của một tam giác
không bằng 1800

0,25
0,25

d)Tổng hai góc nhọn của một tam giác
vuông bằng 900 (đúng)
PĐ: Tổng hai góc nhọn của một tam giác
vuông không bằng 900

e) 9 là số vô tỉ (sai)

0,25
0,25

e) 4 là số vô tỉ (sai)
PĐ: 4 không là số vô tỉ

0,25
0,25

f) Berlin là thủ đô của nước Đức (đúng)
PĐ: Berlin không là thủ đô của nước
Đức

0,5
0,5


A  1;3;5 ; B  1;5 ;

PĐ: 9 không là số vô tỉ
f)Paris là thủ đô của nước Pháp (đúng)
PĐ: Paris không là thủ đô của nước
Pháp
Câu II (3 điểm)

A  3;5;6 ; B  1;5 ;
C  1; 2

C  1;3

A  B  5

0,5

A  B  5

A  C  3;1; 2;5;6

0,5

A  C  1;1;3;5

( A  B ) \ C  3; 1;5;6

0,5

( A  B ) \ C  1;5


( A \ B)  C  

0,5

( A \ B )  C  3

Câu III (3 điểm).
a)
Biểu diễn A   3;5 

0,25

a)
Biểu diễn A   5; 4 

Biểu diễn B  1;  

0,25

Biểu diễn B   2;  

A  B  1;5 

0,5

A  B   2; 4 

A  B   3;  


0,5

A  B   5;  

b)
Biểu diễn A   x   : x  3

0,25

b)
Biểu diễn A   x   : x  3

Biểu diễn B   x   : x  2

0,25

Biểu diễn B   x   : x  1

A  B   ; 2    2;3

0,5

A  B   ; 1  1;3

A B  

0,5

Câu IV (1 điểm). Cho hai tập hợp
A   a; a  1 ; B  b; b  2 . Các số a và b

thỏa mãn điều kiện gì để A  B  

A B  

Cho hai tập hợp

A   a; a  2 ; B  b; b  1 . Các số a và b

thỏa mãn điều kiện gì để A  B  


 a 1  b
b  a 1

A B    
 a  b  2 b  a  2
A  B    a  2  b  a 1

0,5
0,5

a  2  b a  b  2

 a  b 1  a  b 1

Xét A  B    

A  B    b  2  a  b 1




×