SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
(Đề gồm có 02 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 15 là số nguyên tố.
B. 5 là số chẵn.
C. 5 là số vô tỉ.
D. 15 chia hết cho 3.
�����⃗
�����⃗
Caâu 2. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4a và AD = 3a . Tính T = �AD − AB�.
A. T = 7a.
B. T = 25a2 .
C. T = a.
D. T = 5a.
Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 1), B(4; −3) và C(3; 5). Tìm tọa độ
trọng tâm G của ∆ ABC .
9 3
A. G � ; �.
C. G(1; 3).
−7𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 = −5
Caâu 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình �
.
5𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 = 4
𝑥𝑥 = −2
𝑥𝑥 = 20
𝑥𝑥 = 2
A. �
.
B. �
.
C. �
.
𝑦𝑦 = −3
𝑦𝑦 = −11
𝑦𝑦 = 3
Caâu 5. Tìm tập nghiệm S của phương trình √3𝑥𝑥 − 2 = 𝑥𝑥 − 2.
A. 𝑆𝑆 = {6; 1}.
B. 𝑆𝑆 = {1}.
C. 𝑆𝑆 = {6}.
2 2
B. G(3; 1).
1
Caâu 6. Một cái cổng hình parabol dạng 𝑦𝑦 = − 𝑥𝑥 2 có chiều rộng
2
d = 4m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).
A. h = 8 m.
B. h = -2 m.
C. h = 2 m.
D. h = 2 √2 m.
D. G(9; 3).
D. �
𝑥𝑥 = −1
.
𝑦𝑦 = −4
D. 𝑆𝑆 = {0}.
Caâu 7. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a� = 19,485𝑚𝑚 ± 0,01𝑚𝑚. Tìm số qui tròn của số gần
đúng 19,485.
A. 19,5.
B. 19,49.
C. 19,4.
D. 20.
Caâu 8. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {4; 5; 6}. Tìm 𝐴𝐴 ∪ 𝐵𝐵.
A. 𝐴𝐴 ∪ 𝐵𝐵 = {4; 5}.
B. 𝐴𝐴 ∪ 𝐵𝐵 = {1; 2; 3}.
C. 𝐴𝐴 ∪ 𝐵𝐵 = {1; 2; 3; 6}.
D. 𝐴𝐴 ∪ 𝐵𝐵 = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Caâu 9. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = 6a, CD = 3a và AD = 3a. Gọi M là điểm thuộc
������⃗ �. �����⃗
������⃗ + 2𝑀𝑀𝑀𝑀
𝐶𝐶𝐶𝐶 .
cạnh AD sao cho MA = a. Tính T = �𝑀𝑀𝑀𝑀
2
2
B. T = 27a .
C. T = −27a2 .
D. T = −45a2 .
A. T = 45a .
Caâu 10. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
�����⃗ cùng phương.
AB cùng phương.
B. ������⃗
MN và AC
A. ������⃗
MN và �����⃗
�����⃗ cùng phương.
������⃗ và BC
������⃗ và 𝐵𝐵𝐵𝐵
������⃗ cùng phương.
C. MN
D. MN
Caâu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 𝑓𝑓 (𝑥𝑥) = (𝑚𝑚 − 2 )𝑥𝑥 + 1 đồng biến trên 𝑅𝑅.
A. 𝑚𝑚 > 2.
B. 𝑚𝑚 > 0.
C. 𝑚𝑚 ≥ 2.
D. 𝑚𝑚 < 2.
Trang 1/2 – Mã đề 101 - />
Caâu 12. Tìm a và b để đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 + 𝑏𝑏𝑏𝑏 + 2 đi qua điểm 𝐴𝐴(3; 5) và có trục đối xứng là
đường thẳng 𝑥𝑥 = 1.
1
2
1
2
D. 𝑎𝑎 = − , 𝑏𝑏 = − .
A. 𝑎𝑎 = −1; 𝑏𝑏 = 2.
B. 𝑎𝑎 = 1; 𝑏𝑏 = −2.
C. 𝑎𝑎 = , 𝑏𝑏 = .
5
5
5
5
Caâu 13. Cho hai tập hợp A = [𝑚𝑚 + 1; 𝑚𝑚 + 4] và B = (−∞; 5). Tìm tất cả các giá trị của m để 𝐴𝐴 ∩ 𝐵𝐵 = ∅.
A. 𝑚𝑚 < 4.
B. 𝑚𝑚 ≥ 4.
C. 𝑚𝑚 > 4.
D. 𝑚𝑚 ≤ 4.
Caâu 14. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
�����⃗ = �����⃗
�����⃗ = �����⃗
�����⃗ = �����⃗
�����⃗ = �����⃗
AB + AD
AC.
B. �����⃗
AB + AD
CD.
C. �����⃗
AB + AD
BC.
D. �����⃗
AB + AD
BD.
A. �����⃗
0
�����⃗ và CB
�����⃗.
� = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA
Caâu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A và có ABC
�����⃗, �����⃗
�����⃗, CB
�����⃗� = 1300 .
�����⃗, CB
�����⃗� = 1400 .
�����⃗, CB
�����⃗� = 500 .
A. �CA
CB� = 400 .
B. �CA
C. �CA
D. �CA
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1 ( 2,0 điểm ).
a. Tìm tập xác định của hàm số y = x − 1 +
x − 3.
2
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x − 4 x + 3 .
Bài 2 ( 2,0 điểm ).
a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của BC, N là trung điểm của AI, M là điểm trên cạnh AB sao
AB = 3 AM . Chứng minh rằng:
3
MB + 4 AN =2 AB + AC .
2
b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2; −1), B (1;3), C (5;4) . Tìm tọa độ của vectơ AB , BC và chứng
minh tam giác ABC vuông tại B.
Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình ( x + 5) 2 x 2 + 1 = x 2 + x + 5.
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
Trang 2/2 – Mã đề 101 - />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
Môn TOÁN – Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 07 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
MÃ ĐỀ: 101
Câu 1
2
ĐA D
D
3
B
4
C
MÃ ĐỀ: 102
Câu 1
2
ĐA A D
3
B
4
A
MÃ ĐỀ: 103
Câu 1
2
ĐA C
B
3
D
4
A
5
A
6
A
7
A
8
D
MÃ ĐỀ: 104
Câu 1
2
ĐA B
A
3
C
4
B
5
D
6
B
7
D
MÃ ĐỀ: 105
Câu 1
2
ĐA A
B
3
B
4
A
5
B
6
C
MÃ ĐỀ: 106
Câu 1 2
ĐA A D
3
A
4
B
5
C
MÃ ĐỀ: 107
Câu 1
2
ĐA B
B
3
B
4
A
MÃ ĐỀ: 108
Câu 1
2
ĐA A
B
3
A
MÃ ĐỀ: 109
Câu 1 2
ĐA C D
5
C
6
C
10
C
11
A
12
B
10
B
11
D
12
D
13
B
9
B
10
C
11
B
12
C
13
B
14
D
15
B
8
C
9
D
10
A
11
C
12
C
13
A
14
C
15
D
7
A
8
A
9
D
10
D
11
C
12
D
13
C
14
B
15
C
6
D
7
B
8
C
9
D
10
C
11
A
12
A
13
B
14
C
15
B
5
D
6
A
7
C
8
C
9
A
10
C
11
D
12
C
13
D
14
D
15
D
4
D
5
C
6
C
7
D
8
A
9
B
10
C
11
B
12
B
13
D
14
B
15
C
3
A
4
A
5
C
6
D
7
B
8
D
9
B
10
C
11
B
12
A
13
C
14
B
15
B
MÃ ĐỀ: 110
Câu 1
2
ĐA A
B
3
B
4
C
5
B
6
B
7
C
8
D
9
C
10
A
11
A
12
C
13
D
14
A
15
D
MÃ ĐỀ: 111
Câu 1
2
ĐA D
D
3
C
4
A
5
D
6
A
7
B
8
C
9
A
10
B
11
B
12
B
13
D
14
C
15
A
5
A
7
A
6
A
8
D
7
C
9
B
8
C
9
B
13
B
14
A
14
B
15
D
15
C
Trang 1/7 - />
MÃ ĐỀ: 112
Câu 1 2
ĐA A D
3
C
MÃ ĐỀ: 113
Câu 1
2
ĐA C
C
3
D
MÃ ĐỀ: 114
Câu 1
2
ĐA C
D
3
A
4
B
5
D
6
B
7
D
8
B
9
C
10
A
11
B
12
C
13
A
14
D
15
C
MÃ ĐỀ: 115
Câu 1 2
ĐA A D
3
B
4
A
5
B
6
D
7
C
8
C
9
C
10
B
11
B
12
D
13
A
14
D
15
A
MÃ ĐỀ: 116
Câu 1
2
ĐA D
B
3
D
4
D
5
B
6
C
7
C
8
C
9
A
10
A
11
A
12
C
13
C
14
B
15
B
MÃ ĐỀ: 117
Câu 1
2
ĐA B
B
3
B
4
D
5
A
6
D
7
C
8
D
9
C
10
D
11
A
12
A
13
C
14
A
15
A
MÃ ĐỀ: 118
Câu 1 2
ĐA D B
3
D
4
A
5
B
6
B
7
D
8
B
9
A
10
C
11
C
12
C
13
D
14
A
15
B
MÃ ĐỀ: 119
Câu 1
2
ĐA B
A
3
B
4
D
5
C
6
B
7
D
8
D
9
D
10
C
11
A
12
A
13
C
14
B
15
B
MÃ ĐỀ: 120
Câu 1
2
ĐA C
D
3
A
4
C
5
D
6
C
7
C
8
B
9
B
10
A
11
B
12
A
13
D
14
A
15
D
MÃ ĐỀ: 121
Câu 1 2
ĐA A D
3
A
4
D
5
A
6
B
7
C
8
B
9
C
10
C
11
D
12
C
13
A
14
B
15
A
MÃ ĐỀ: 122
Câu 1
2
ĐA C
C
3
D
4
A
5
C
6
A
7
B
8
B
9
D
10
A
11
C
12
C
13
D
14
B
15
C
MÃ ĐỀ: 123
Câu 1
2
ĐA C
C
3
B
4
A
5
A
6
B
7
D
8
D
9
D
10
B
11
B
12
C
13
A
14
A
15
B
MÃ ĐỀ: 124
Câu 1 2
ĐA C B
3
B
4
A
5
B
6
C
7
B
8
A
9
A
10
B
11
D
12
C
13
A
14
D
15
D
4
B
5
B
4
B
6
C
5
C
7
A
6
A
8
A
7
A
9
D
8
B
10
D
9
A
11
C
10
D
12
A
11
D
12
B
13
D
13
C
14
B
14
B
15
B
15
A
Trang 2/7 - />
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Mã đề : 101+104+107+110+113+116+119+122
1a
1b
2a
2b
Bài 1 ( 2,0 điểm ).
HSXĐ ⇔ x − 3 ≥ 0
⇔ x≥3
TXĐ D
= 3; +∞ )
(
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
)
Tọa độ đỉnh I 2; −1
0,25 đ
Bảng biến thiên
Đồ thị
0,25 đ
0,5 đ
Bài 2 ( 2,0 điểm ).
VT
= AB + 2 AI
= AB + AB + AC = 2 AB + AC =VP
AB =
( 4;1)
( −1; 4 ) ; BC =
AB.BC =−4 + 4 =0
Suy ra AB ⊥ BC . Vậy tam giác ABC vuông tại B.
⇔ ( x + 5)
(
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3 ( 1,0 điểm ).
)
2x2 + 1 − 1 =
x2
0,25
x = 0
2x
⇔ ( x + 5) .
=
x 2 ⇔ 2 ( x + 5)
2
= 1 (1)
2x + 1 + 1
2
2x + 1 + 1
2
(1) ⇔
2 x + 9 ≥ 0
2x2 + 1 = 2x + 9 ⇔ 2
2
2 x + 1= ( 2 x + 9 )
0,25
9
x
≥
−
9
2
x ≥ −
⇔
⇔
⇔ x =−9 + 41
2
9
41
x
=
−
+
2
0
2 x + 36 x + 80 =
x =−9 − 41
Vậy S =
0,25
0,25
{0; − 9 + 41}.
Mã đề : 102+105+108+111+114+117+120+123
1a
HSXĐ ⇔ x − 4 ≥ 0
⇔x≥4
TXĐ D
= 4; +∞ )
Bài 1 ( 2,0 điểm ).
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
Trang 3/7 - />
1b
2a
2b
( )
Tọa độ đỉnh I 2;0
0,25đ
Bảng biến thiên
Đồ thị
0,25đ
0,5 đ
Bài 2 ( 2,0 điểm ).
=
VT 2 BA + 2 BI
= 2 BA + BA + BC = 3BA + BC = VP
AB = ( 2; 4 ) ; AC = ( −2;1)
AB. AC =−4 + 4 =0
Suy ra AB ⊥ AC . Vậy tam giác ABC vuông tại A.
⇔ ( x + 6)
)
(
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5 (1,0 điểm).
2x2 + 1 − 1 =
x2
0,25đ
x = 0
x ⇔ 2 ( x + 6)
⇔ ( x + 6).
=
= 1 (1)
2x2 + 1 + 1
2
2x + 1 + 1
0,25đ
2 x + 11 ≥ 0
2
⇔
+
=
+
⇔
x
x
1
2
1
2
11
()
2
2
2 x + 1= ( 2 x + 11)
0,25đ
2x2
2
11
x ≥ − 2
11
x ≥ −
⇔
⇔
⇔x=
−11 + 61
2
11
61
x
=
−
+
2
x + 22 x + 60 =
0
x =
−11 − 61
Vậy S =
0,25đ
{0; −11 + 61}.
Mã đề : 103+106+109+112+115+118+121+124
1a
1b
Bài 1 ( 2,0 điểm ).
HSXĐ ⇔ x − 5 ≥ 0
⇔ x≥5
TXĐ D
= 5; +∞ )
(
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
)
Tọa độ đỉnh I −2; −1
0,25 đ
Bảng biến thiên
Đồ thị
0,25 đ
0,5 đ
Trang 4/7 - />
2a
2b
Bài 2 ( 2,0 điểm ).
= CB + 2CI
VT
= CB + CB + CA = 2CB + CA = VP
AC =( −2;1) ; BC =( −2; −4 )
AC.BC = 4 − 4 = 0
Suy ra AC ⊥ BC . Vậy tam giác ABC vuông tại C.
⇔ ( x + 4)
)
(
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5 (1,0 điểm).
3x 2 + 1 − 1 =
x2
0,25đ
x = 0
⇔ ( x + 4).
=
x2 ⇔ 3( x + 4)
= 1 (1)
3x 2 + 1 + 1
2
3x + 1 + 1
0,25đ
3 x + 11 ≥ 0
(1) ⇔ 3x + 1 = 3x + 11 ⇔ 3x 2 + 1= 3x + 11 2
(
)
0,25đ
3x 2
2
11
x ≥ − 3
11
≥
−
x
−11 + 41
−11 + 41
⇔
⇔ x =
⇔x=
3
2
2
x 2 + 11x + 20 =
0
−11 − 41
x =
2
Vậy S = 0;
0,25đ
−11 + 41
.
2
Trang 5/7 - />