Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 – cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.54 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 – CƠ BẢN
Câu 1.
của vật là
A.

2,5 cm.

B.

0,5 cm.

C.

10 cm.

D.

5 cm.

Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động

Câu 2.
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đường thẳng với biên độ 8 cm. Chiều dài
quỹ đạo của vật là:
A.

12 cm.

B.

4 cm.



C.

16 cm.

D.

24 cm.

Câu 3.
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào
không đúng?
A.

Pha ban đầu φ = –0,5π rad.

B.

Chu kỳ T = 1 s.

C.

Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.

D.

Biên độ A = 10 cm.

Câu 4.


Dao động cưỡng bức có tần số bằng

A.

Tần số dao động riêng của hệ.

B.

Chu kì dao động riêng của hệ.

C.

Chu kì của ngoại lực.

D.

Tần số của ngoại lực.

Câu 5.
Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là x = Acos(ωt + φ). Biểu thức gia
tốc của chất điểm này là
A.

a = ‒ωAcos(ωt + φ)


B.

a = ω2Acos(ωt + φ)


C.

a = ‒ω2Acos(ωt + φ)

D.

a = ωAcos(ωt + φ)

Câu 6.

Khi nói về vật dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng?

A.

Chu kì dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật

B.
vật

Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên

C.
Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật
D.

Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật

Câu 7.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A,

ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thởi điểm t là
A.

ωt + φ.

B.

ω.

C.

φ.

D.

ωt.

Câu 8.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao
động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật thì độ dãn của lò xo là Δℓ0. Chu kì dao động của
con lắc này là

A.

B.

C.


D.

Câu 9.
Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có
chiều dài tự nhiên độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ
thức nào sau đây là đúng?

A.

B.

C.

D.
Câu 10.
Dao động cưỡng bức của một vật do tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều
hòa với tần số f là dao động có tần số
A.

2f

B.

f

C.

4f

D.

0


Câu 11.

Phát biểu nào sau đây về dao động duy trì là đúng ?

A.
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối
với vật dao động.
B.
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa
theo thời gian vào vật dao động.
C.
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động
cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.


D.
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao
động bị tắt hẳn.
Câu 12.

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A.

Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B.

Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.


C.

Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

D.

Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.

Câu 13.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2sin(πt + π/2) cm. Pha ban
đầu của dao động trên là
A.

0.

B.

π/2 rad.

C.

3π/2 rad.

D.

π rad.

Câu 14.


Trong dao động điều hòa, li độ của vật biến đổi

A.

sớm pha π/2 so với vận tốc chuyển động.

B.

trễ pha π/2 so với gia tốc chuyển động.

C.

ngược pha so với lực tác dụng vào vật.

D.

cùng pha so với biên độ của dao động.

Câu 15.

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A.

Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.

B.

Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì.


C.

Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.

D.

Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.

Câu 16.
Một chất điểm khối lượng m = 150 g, dao động điều hoà với phương trình x =
3cos(2t + π/3) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm này là
A.

0,27 J


B.

3,2 J

C.

0,32 J

D.

0,27 mJ

Câu 17.
Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là x1

= 3cos(4πt + π/6) cm và x2 = 5cos(4πt – π/6). Kết luận nào dưới đây là đúng?
A.

Hai dao động ngược pha nhau.

B.

Hai dao động cùng pha nhau.

C.

Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai góc π/3.

D.

Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất góc π/3.

Câu 18.
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Quãng đường vật
đi được trong 4 s là
A.

64 cm

B.

16 cm

C.


32 cm

D.

8 cm

Câu 19.
Phương trình của một dao động điều hoà của một chất điểm có dạng x = 6sin(10 π
t + π/6) cm. Khi pha dao động bằng –π/4 thì vị trí của chất điểm là
A.

x = √2 cm.

B.

x = 3√2 cm.

C.

x = 3 cm.

D.

x = 6 cm.

Câu 20.
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với
phương trình dao động thành phần là x1 = 2√3sin(3πt + π/2) cm và x2 = 2√3cos(3πt – π/3) cm.
Phương trình dao động của chất điểm là
A.


x = 2√3cos(3πt - π/6) cm.

B.

x = 6cos(3πt - π/6) cm.

C.

x = 4√6cos(3πt + π/6) cm.


D.

x = 8cos(3πt + π/6) cm.

Câu 21.
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại
thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.

x = 5cos(2πt – π/2) cm.

B.

x = 5cos(2πt + π/2) cm.

C.

x = 5cos(πt + π/2) cm.


D.

x = 5cos(πt – π/2) cm.

Câu 22.
Cho một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt + π/3) cm.
Quãng đường mà chất điểm đi được sau 1/2 giây chuyển động là
A.

6 – √2 cm.

B.

6 + √2 cm.

C.

6 + 3/√2 cm.

D.

6 cm.

Câu 23.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s. Vật nhỏ của con lắc chuyển
động trên quỹ đạo là một cung trong có chiều dài 4 cm. Thời gian để vật đi được 2 cm kể từ vị trí
cân bằng là
A.


0,5 s

B.

1,25 s

C.

1,5 s

D.

0,75 s

Câu 24.
Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần giữ
nguyên biên độ và vị trí, môi trường dao động thì so với khi chưa tăng khối lượng.
A.

chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi.

B.

chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.

C.

chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần.

D.


chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi.


Câu 25.
Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm biên
độ giảm sau mỗi chu kỳ có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A.

5%

B.

2,5%

C.

2,24%

D.

10%

Câu 26.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 5 cm,
A2 = 12 cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A.

13 cm.


B.

7 cm.

C.

11 cm.

D.

17 cm.

Câu 27.
Một vật nhỏ khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với chu kì là 0,2 s và cơ
năng toàn phần bằng 0,25 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Lấy π2 = 10. Tại li độ 2,5 cm, tỉ số
động năng và thế năng là
A.

1

B.

4

C.

3

D.


2

Câu 28.
Phương trình ly độ của một chất điểm đang dao động điều hoà có dạng x =
4sin(20πt + π/3) cm. Lấy xấp xỉ π2 = 10. Tại thời điểm t = 2 s, vận tốc và gia tốc chuyển động
của chất điểm lần lượt là
A.

40π cm/s; -80√3 m/s2.

B.

40π√3 cm/s; 80 m/s2.

C.

40π√3 cm/s; 80√3 m/s2.

D.

40π cm/s; -800√3 cm/s2.


Câu 29.
Một chất điểm đang dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ bằng 0,4 s và biên
độ bằng 3 cm quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Tại thời điểm ban đầu, t = 0, chất điểm ở tọa
độ 3/√2 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là
A.

x = 3cos(5πt + π/6) cm.


B.

x = 3cos(5πt − π/4) cm.

C.

x = 3cos(5πt − π/6) cm.

D.

x = 3cos(5πt + π/4) cm.

Câu 30.
Một con lắc dao động tắt dần cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần gần bằng bao nhiêu?
A.

4,5%

B.

3%

C.

9%

D.


6%



×