Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

B040102 − mối quan hệ q – u − i trong dao động điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.58 KB, 5 trang )

Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

Mối quan hệ q – u − i trong dao động điện từ
Câu 1. Một mạch dao động LC lí tưởng. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với
cường độ dòng điện i = 120cosωt mA. Ở thời điểm mà điện áp tức thời trên tụ
bằng điện áp hiệu dụng thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng
A. 60√2 mA.
B. 60 mA.
C. 120 mA.
D. 60√3 mA.
Câu 2. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1
thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f
= √5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 5C1
B. C1/5
C. √5C1
D. C1/√5 π
Câu 3. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ
điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5
MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 +
C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 17,5 MHz
B. 2,5 MHz
C. 6,0 MHz
D. 12,5 MHz
Câu 4. Cho mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ điện C1 và C2 mắc nối
tiếp. Tần số dao động của mạch là fnt = 12 MHz. Nếu bỏ tụ C2 mà chỉ dùng C1 mắc
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f1 = 7,2 MHz. Nếu bỏ tụ C1 mà chỉ
dùng C2 mắc với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 bằng
A. 4,5 MHz


B. 4,8 MHz
C. 9,6 MHz
D. 19,2 MHz
Câu 5. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ
điện. Khi mắc cuộn dây với tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động của mạch


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

là 30 kHz, khi mắc cuộn dây với tụ C2 thì tần số dao động của mạch là 40 kHz. Tần
số của mạch khi mắc C1 nối tiếp với C2 rồi mắc với cuộn dây là:
A. 35 kHz
B. 24 kHz
C. 50 kHz
D. 70 kHz
Câu 6. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q =
Q0cos(2πt/T + π). Tại thời điểm t = T/4, ta có:
A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0
C. Năng lượng điện trường cực đại
D. Điện tích của tụ cực đại
Câu 7. Một tụ điện có điện dung C = 10 μF, được tích điện đến hiệu điện thế U = 4 V rồi
nối hai bản với hai đầu cuộn dây cảm thuần có L = 1 mH, ta được mạch LC dao
động điện từ tự do. Cường độ dòng điện qua cuộn dây tại thời điểm t = 5T/8, kể từ
khi nối tụ với cuộn dây là:
A. 0,2√3 (A).
B. 0,4 (A).
C. 0,2 (A).
D. 0,2√2 (A).
Câu 8. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện

có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì chu kì dao động riêng của mạch là 2.10-5 s
và khi C = C2 thì chu kì dao động riêng của mạch là 1,2.10-5 s. Nếu C = C1 - C2 thì
chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,5.10-5 s
B. 1,6.10-5 s
C. 1,03.10-5 s
D. 1,8.10-5 s
Câu 9. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thực hiện dao động điện từ với chu kỳ T= 10-4 s . Nếu mắc nối tiếp thêm
vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì
mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ
A. 0,5.10-4 s
B.

2.10-4 s .


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

C. √2.10- 4 s .
D. 10-4 s .
Câu 10. Mạch dao động điện từ LC lý tưởng, khi đang dao động. Phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Điện tích của tụ điện cực đại thì dòng điện qua cuộn dây bằng không.
B. Điện áp của tụ điện cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây bằng không.
C. Dòng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp của tụ điện bằng không.
D. Điện áp của tụ điện cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại.
Câu 11. Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động
gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là 50 MHz,
khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch

là 24 MHz. Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch
là:
A. 30 MHz
B. 35 MHz
C. 25 MHz
D. 40 MHz
Câu 12. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và
một tụ điện có điện dung C = 56 (µF). Dao động điện trong mạch có tần số riêng là
T. Biết ở thời điểm t, điện áp trên tụ điện là 7,5 (V) ở thời điểm (t + T/4) cường độ
dòng điện qua cuộn dây có độ lớn là 100 (mA). Độ tự cảm L bằng
A. 358 mH.
B. 1/π H.
C. 2/π H.
D. 315 mH.
Câu 13. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H). Dao động điện trong mạch có tần số riêng là
T. Biết ở thời điểm t, điện tích trên tụ điện là 0,5/π (mC) ở thời điểm (t + T/4)
cường độ dòng điện qua cuộn dây là 50 mA. Độ tự cảm L bằng
A. 100/π µF.
B. 50/π µF.
C. 75/π µF.
D. 25/π µF.
Câu 14. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động
điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V.


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng 6 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản

tụ điện là
A. 9 V.
B. 12 V.
C. 3 V.
D. 6 V.
Câu 15. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 6 nF. Trong mạch có dao động
điện từ tự do (riêng), Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm bằng 10 mA. Khi
cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng 6 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện là 8 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 18 mH.
B. 12 mH.
C. 6 mH.
D. 24 mH.
Câu 16. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do
(dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực
đại qua ống dây lần lượt là 4 (V) và 6√2 (mA). Tại thời điểm cường độ dòng điện
trong mạch có giá trị 6 (mA) thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. 2√2 V.
B. 6√2 V.
C. 2 V.
D. 2√3 V.
Câu 17. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do
(dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Khi điện áp trên tụ
bằng 8 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 mA. Cường độ dòng điện hiệu
dụng qua ống dây là
A. 5 mA.
B. 5/√2 mA.
C. 4 mA.
D. 2√2 mA.

Câu 18. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có L = 0,15 H và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i
= 60cos(1000t) mA. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa
cường độ dòng điện hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 4,82 V.
B. 8,42 V.
C. 7,79 V.


Tăng Trung Hiếu – Đại học Y Hà Nội - 0971248294

D. 9,77 V.
Câu 19. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số
2000 (Hz). Điện tích cực đại trên tụ điện là 2 (nC). Khi cường độ dòng điện trong
mạch bằng 4π (µA) thì điện tích trên tụ điện là
A. √2 C.
B. √3 nC.
C. √2 µC.
D. √3 µC.
Câu 20. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số
1000 (Hz). Điện tích cực đại trên tụ điện là 2 (nC). Khi cường độ dòng điện trong
mạch bằng 2√2π (µA) thì điện tích trên tụ điện là
A. √2 C.
B. √3 nC.
C. √2 nC.
D. √3 µC.
thukhoacaodang/

Khoa2018




×