Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề + đáp án thi thử lý thuyết giải phẫu i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.44 KB, 12 trang )

Đội SVTN Đồng hương Nghệ An trường Đại học Y Hà Nội

Thi thử lý thuyết giải phẫu I
8 cụm đúng sai + 60 câu MCQ – 60 phút
Họ và tên: ……………………………………………
Tổ - Lớp: ………………………………………..

Đề bài
Phần I: Cụm câu hỏi đúng sai ( Trả lời đúng hết 5 ý mới được điểm của một câu )

1. Về ĐM nách
a) Là nhánh của cung ĐM chủ.
A. Đúng
B. Sai
b) ĐM nách khi tới ngang bờ dưới cơ ngực lớn thì được tiếp tục bởi ĐM cánh tay.
A. Đúng
B. Sai
c) Đầu ngắn cơ nhị đầu là cơ tùy hành của ĐM nách.
A. Đúng
B. Sai
d) ĐM ngực trong là nhánh của ĐM nách.
A. Đúng
B. Sai
e) ĐM mũ cánh tay sau cùng với thần kinh bì đùi ngoài chui qua lỗ tứ giác.
A. Đúng
B. Sai
2. Về TK quay
a) TK quay tách ra từ bó sau đám rối cánh tay.
A. Đúng
B. Sai
b) Tổn thương TK quay gây nên hội chứng ống cổ tay.


A. Đúng
B. Sai
c) TK quay cùng ĐM cánh tay sâu đi chếch ra sau giữa dầu dài va đầu trong của cơ tam đầu để đi vào
ngăn mạc sau của cánh tay.
A. Đúng
B. Sai
d) TK quay chi phối cho cơ tam đầu cánh tay.
A. Đúng
B. Sai
e) TK quay tận cùng bởi 2 nhánh nông và sâu.
A. Đúng
B. Sai

3. Về ĐM đùi
a) ĐM đùi chạy tiếp theo ĐM chậu trong bắt đầu từ sau dây chằng bẹn.
A. Đúng
B. Sai
b) Trong ống cơ khép, tĩnh mạch đùi bắt chéo trước động mạch đùi ra ngoài.
A. Đúng
B. Sai
c) Nguồn cấp máu chính cho các cơ của đùi là: Đ/M đùi sâu.
A. Đúng
B. Sai
d)
Đ/M đùi có một T/M đi kèm.
A. Đúng
B. Sai
e)
Đ/M thượng vị nông chạy lên trên về phía gai chậu trước trên.


1|

Chúc các em có một kì thi thật thành công !! – 37HMU


Đội SVTN Đồng hương Nghệ An trường Đại học Y Hà Nội
A. Đúng
B. Sai
4. T/Kchi dưới
a) T/K đùi là T/K lớn nhất cơ thể.
A. Đúng
B. Sai
b) T/K chậu hạ vị thoát ra ở bờ trong cơ thắt lưng lớn.
A. Đúng
B. Sai
c) Tổn thương T/K đùi dẫn đến: liệt cơ căng mạc đùi.
A. Đúng
B. Sai
d) T/k tới cơ rộng trong đi trong ống cơ khép.
A. Đúng
B. Sai
e) T/K gan chân trong nằm ngoài Đ/M gan chân trong
A. Đúng
B. Sai
5. Vùng cổ
a) Tam giác cảnh được giới hạn ở sau bởi cơ ức đòn chũm, ở trước bởi cơ vai móng, ở trên bởi
bụng trước cơ hai bụng.
A. Đúng
B. Sai
b) Cơ hai bụng có tác dụng hạ xương móng và cố định xương móng.

A. Đúng
B. Sai
c) Đ/M cảnh trong tận cùng ở chất thủng trước bằng: Đ/M não trước và Đ/M não sau.
A. Đúng
B. Sai
d) Tam giác dưới hàm dưới chứa tuyến nước bọt dưới hàm, tuyến mang tai, tuyến dưới lưỡi.
A. Đúng
B. Sai
e) Đ/M dưới đòn trái bị T/K lang thang và ống ngực bắt chéo
A. Đúng
B. Sai
6. Thính giác
a) Ống tai ngoài được cấu tạo bởi: sụn ở 1/3 ngoài, xương ở 2/3 trong.
A. Đúng
B. Sai
b) Ngách thượng nhĩ chứa nửa trên của xương đe và hầu hết xương bàn đạp.
A. Đúng
B. Sai
c) Ống tai ngoài hướng từ sau ra trước.
A. Đúng
B. Sai
d) Cơ căng màng nhĩ được vận động bởi một nhánh T/K tới cơ chân bướm ngoài của T/K hàm
dưới.
A. Đúng
B. Sai
e) Ủ nhô thuộc thành sau của hòm nhĩ.
A. Đúng
B. Sai
7. Thị giác
a) Từ ngoài vào trong các lớp áo của nhãn cầu là: áo xơ, võng mạc, áo mạch.

A. Đúng
B. Sai
b) Hạch mi nằm giữa t/k thị giác và cơ thẳng trong.
A. Đúng
B. Sai
c) Góc mống mắt giác mạc của buồng trước được giới hạn ở trước bởi mô bè và cựa củng mạc và
ở sau bởi chu vi mống mắt.
A. Đúng
B. Sai
d) Giao thoa thị giác mằm ở trên và trước tuyến yên.
A. Đúng
B. Sai
e) Các nhóm cơ vận nhãn do các t/k III,V, VI.
A. Đúng
B. Sai

2|

Chúc các em có một kì thi thật thành công !! – 37HMU


Đội SVTN Đồng hương Nghệ An trường Đại học Y Hà Nội
8. Thanh quản
a) Tất cả các cơ nội tại đều do t/k quoặt ngược thanh quản chi phối.
A. Đúng
B. Sai
b) D/C nhẫn giáp giữa căng từ bờ trên của sụn nhẫn tới bờ dưới sụn giáp.
A. Đúng
B. Sai
c) Sụn sừng là đôi sụn nhỏ nằm trên đỉnh sụn phễu.

A. Đúng
B. Sai
d) Cơ nhẫn giáp có tác dụng kéo mỏm cơ ra sau và xoay mỏm thanh âm ra ngoài.
A. Đúng
B. Sai
e) Ổ thanh quản đi từ lỗ vào thành quản tới chỗ tiếp nói thanh-khí quản.
A. Đúng
B. Sai

Phần II: Câu hỏi trắc nghiệm MCQ (chọn ý trả lời đúng nhất trong số các phương án theo yêu cầu của câu
hỏi)
Câu 1: Thủy dịch:

A.
B.
C.
D.

Trong suốt, có protein
Trong suốt, không có protein
Đục, có protein
Đục, không co protein

Câu 2: Thành trong của hòm nhĩ còn được gọi là:

A.
B.
C.
D.


Thành màng
Thành mê đạo
Thành chũm
Thành động mạch.

Câu 3: Các thành phần thuộc thành sau của hòm nhĩ:

A.
B.
C.
D.

Lồi ống t/k mặt
Vòi tai
Lồi tháp
Cửa sổ tiền đình

Câu 4: Ốc tai có:

A.
B.
C.
D.

Đáy ốc tai và vòm ốc tai hướng vào trong.
Đáy ốc tai hướng ngoài, vòm ốc tai hướng trong.
Đáy ốc tai và vòm ốc tai hướng ra ngoài.
Đáy ốc tai hướng trong, vòm ốc tai hướng ngoài.

Câu 5: Những mô tả sau đây về màng nhĩ đúng trừ:


A.
B.
C.
D.

Nó là phần màng của ốc tai, chứa nội dịch
Nó tạo nên toàn bộ thành ngoài hòm nhĩ
Nó liên quan mật thiết với cán Xườn búa và thừng nhĩ
Nó gồm phần chùng ở trên và phần căng ở dưới

Câu 6: Đứt t/k vận nhãn có thể gây ra các tình trạng sau đây trừ:

3|

Chúc các em có một kì thi thật thành công !! – 37HMU


Đội SVTN Đồng hương Nghệ An trường Đại học Y Hà Nội
A.
B.
C.
D.

Giãn đồng tử
Mặt trước nhãn cầu được kéo ra ngoài
Mất tiết dịch tuyến lệ
Liệt cơ thể mi

Câu 7: Tất cả các mô tả sau đây về t/k thanh quản trong là đúng trừ:


A.
B.
C.
D.

Là một nhánh của t/k thanh quản trên
Cảm giác cho niêm mạc thành quản
Vận động cho cơ nhẫn giáp
Đ/M thanh quản trên đi kèm

Câu 8: Những mô tả sau đây về giác mạc đúng trừ:

A.
B.
C.
D.

Mỏng hơn củng mạc
Có độ lồi hơn củng mạc
Dễ bị tổn thương
Được bao quanh bởi viền giác mạc

Câu 9: Ống lệ có lỗ đổ vào ngách nào của mũi:

A.
B.
C.
D.


Ngách mũi trên
Ngách mũi giữa
Ngách mũi dưới
Không có đáp án nào

Câu 10: Thức ăn thường mắc ở đâu:

A.
B.
C.
D.

Ngách hình lê
Nghách quả trám
Tiểu phế quản
Phần trên dây thanh âm

Câu 11: Dây chằng nhẫn giáp giữa căng từ:

A.
B.
C.
D.

Bờ trên của cung sụn nhẫn tới bờ dưới sụn giáp
Từ bờ dưới của cung sụn nhẫn tới bờ trên sụn giáp
Từ bờ trên của cung sụn nhẫn tới bờ trên sụp giáp
Từ bờ dưới sụn nhẫn tới bờ trên cơ giáp.

Câu 12: Các sụn của thanh quản:


A.
B.
C.
D.

Sụn thượng thiệt là sụn đơn là hình lá
Sụn nhẫn gồm mảnh sụn nhẫn ở trước và cung sụn nhẫn ơ sau
Sụn phễu mằm ở bờ dưới sụn nhẫn
Là các loại sụn chun.

Câu 13 : Các mô tả sau đây về thanh quản là đúng, TRỪ:

A.
B.
C.
D.

4|

Các nếp thanh âm nằm trên thanh thất
Các sợi T/k cảm giác từ thanh quản được T/k lang thang đưa về não
Thanh quản kéo dài xuống dưới tới mức đốt sống cổ sáu
Thanh quản điều chỉnh luồng khí đi vào và ra khỏi phổi để phát ra âm

Chúc các em có một kì thi thật thành công !! – 37HMU


Đội SVTN Đồng hương Nghệ An trường Đại học Y Hà Nội
Câu 14 : Thứ tự các thành phần trong tuyến mang tai từ nông đến sâu :


A.
B.
C.
D.

TK mặt, TM sau hàm dưới, ĐM cảnh ngoài.
TK mặt, TM sau hàm dưới, ĐM cảnh trong.
TM sau hàm dưới, TK mặt, ĐM cảnh ngoài.
TM sau hàm dưới, TK mặt, ĐM cảnh trong.

Câu 15. Tuyến dưới hàm :

A.
B.
C.
D.

Phần nông nằm trong tam giác dưới cằm.
Phần sâu chạy ra trước đến đầu sâu của tuyến mang tai.
Là tuyến chủ yếu tiết thanh dịch.
Ống tuyến dưới hàm thoát ra từ đầu sau của phần sâu.

Câu 16. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về răng :

A.
B.
C.
D.


Mặt răng về ổ miệng chính thức được gọi là mặt khẩu cái.
Bộ răng sữa gồm có 20 chiếc.
Mặt cắn của các răng sau răng nanh có những gò nhô lên gọi là các mấu răng.
Nơi các răng của trung tâm tiếp xúc với nhau được gọi là mặt xa.

Câu 17. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về lưỡi :

A.
B.
C.
D.

Vận động cho các cơ lưỡi do các nhánh của TK hạ thiệt.
TK lưỡi là một nhánh của TK hàm dưới chi phối cảm giác chung cho vùng trước rãnh tận.
Các TM lưỡi đổ về TM cảnh trong.
Thừng nhĩ chi phối cảm giác cho vùng trước rãnh tận, các nhú đài.

Câu 18. Thành phần KHÔNG nằm trong bao cảnh :

A.
B.
C.
D.

TM cảnh trong.
ĐM cảnh chung.
TK hoành.
TK X.

Câu 19. TM cảnh ngoài bắt đầu ở ngay sau góc xương hàm dưới do sự hợp lại của:


A.
B.
C.
D.

TM tai sau và nhánh sau của TM xoang dưới.
TM tai sau và nhánh trước của TM xoang dưới.
TM chẩm và nhánh sau của TM xoang dưới.
TM chẩm và nhánh trước của TM xoang dưới.

Câu 20. Mô tả nào sau đây về các xoang TM KHÔNG đúng:

A.
B.
C.
D.

Xoang dọc dưới nằm ở nửa sau của bờ tự do liền đại não và đổ vào xoang thẳng.
Hội lưu các xoang TM nằm ở ụ chẩm trong.
Xoang ngang và xoang sigma chạy kế tiếp với nhau.
Hội lưu các xoang là nơi thông nối của xoang dọc trên và xoang thẳng, xoang chẩm và xoang sigma.

Câu 21. Động mạch nào sau đây là nhánh của động mạch cánh tay:

A. ĐM quặt ngược quay.
B. ĐM quặt ngược trụ.
C. ĐM bên trụ trên.

5|


Chúc các em có một kì thi thật thành công !! – 37HMU


Đội SVTN Đồng hương Nghệ An trường Đại học Y Hà Nội
D. ĐM mũ cánh tay sau.
Câu 22. Mô tả nào trong các mô tả sau về thần kinh trụ là đúng:

A.
B.
C.
D.

Nó chạy dọc bên trong (liên quan với) 3 ĐM lớn của chi trên.
Nó vận động cho cơ gấp cổ tay trụ và cơ duỗi cổ tay trụ.
Nó chỉ chứa các sợi vận động.
Nó chạy sát dọc ĐM trụ từ nguyên ủy tới nơi tận cùng của ĐM này.

Câu 23. Câu nào sau đây đúng khi mô tả sự phân bố của thần kinh chi trên:

A.
B.
C.
D.

TK cơ bì sinh ra từ bó trong của đám rối cánh tay.
TK giữa không chi phối cho cơ ở cánh tay.
TK trụ sinh ra từ bó ngoài của đám rối cánh tay.
TK bì cẳng tay ngoài tận cùng ở phía trên khuỷu tay.


Câu 24. Câu nào sau đây đúng khi mô tả về bó ngoài của đám rối cánh tay:

A.
B.
C.
D.

Là thành phần phía bên ngoài của đám rối cánh tay.
Có 5 nhánh.
Chứa các sợi thần kinh từ cổ VIII đến ngực I.
Có nhánh là TK cơ bì.

Câu 25. Các mô tả sau đây về TK nách đều đúng TRỪ:

A.
B.
C.
D.

Đi qua lỗ tứ giác.
Tách ra từ bó trước của đám rối cánh tay.
Chi phối cơ delta.
Tổn thương TK nách có thể gây mất cảm giác vùng da trên mặt ngoài cánh tay.

Câu 26. Mô tả nào sau đây SAI về ngăn mạc trước của cẳng tay:

A.
B.
C.
D.


Ngăn mạc trước cẳng tay có 4 lớp cơ.
Các cơ được giữ sát vào các xương cổ tay bởi dải cân dày gọi là hãm gân gấp.
Cơ gấp cổ tay quay do TK giữa vận động.
Cơ sấp tròn do TK trụ vận động.

Câu 27. TK ngực dài chi phối các cơ nào sau đây:

A.
B.
C.
D.

Cơ tam đầu cánh tay.
Cơ răng trước.
Cơ ngực bé.
Cơ lưng rộng.

Câu 28. Hõm lào giải phẫu được mô tả ĐÚNG ở câu nào:

A.
B.
C.
D.

Nằm phía trong cơ duỗi ngón cái dài.
Giới hạn phía sau là cơ dạng ngón cái dài.
Nằm giữa gân cơ duỗi ngón cái ngắn và cơ duỗi ngón trỏ.
Là một chỗ trũng nằm ở nền đốt xương bàn tay thứ nhất và đầu dưới xương quay.


Câu 29. Bệnh nhân bị hội chứng Bàn tay hình vuốt do tổn thương phần nào của đám rối cánh tay:

6|

Chúc các em có một kì thi thật thành công !! – 37HMU


Đội SVTN Đồng hương Nghệ An trường Đại học Y Hà Nội
A.
B.
C.
D.

Bó trong đám rối cánh tay.
Bó giữa đám rối cánh tay.
Bó ngoài đám rối cánh tay.
Nhánh sau của 4 TK sống cổ V đến ngực I.

Câu 30. Mô tả nào sau đây SAI về cung gan tay nông:

A.
B.
C.
D.

Do nhánh tận của ĐM quay nối với nhánh bên của ĐM trụ.
Nằm dưới cân gan tay.
Có nhánh nối với cung ĐM gan tay sâu.
Liên quan ở sau với các nhánh ngón tay chung của TK giữa.


Câu 31. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về các cơ ở nách và cánh tay:

A. Cơ nhị đầu cánh tay giúp ngửa cẳng tay có nguyên ủy từ xương vai.
B. Cơ trên gai giúp giạng cánh tay tạo nên một phần của đai xoay, bám vào củ lớn xương cánh tay.
C. Cơ lưng rộng tạo nên một phần nếp nách sau, được chi phối bởi một TK tách ra từ bó sau đám rối
cánh tay.
D. Cơ tròn lớn giúp giữ vững khớp vai, được chi phối bởi TK nách.
Câu 32. Cơ nào sau đây là cơ chính giúp giạng cánh tay:

A.
B.
C.
D.

Cơ quạ cánh tay.
Cơ delta.
Cơ ngực lớn.
Cơ ngực bé.

Câu 33. Một bệnh nhân bị tổn thương nặng TK quay do gãy 1/3 dưới xương cánh tay sẽ có triệu chứng:

A.
B.
C.
D.

Mất duỗi cổ tay gây ra bàn tay hình vuốt.
Mất cảm giác nửa dưới mặt ngoài cánh tay.
Mất cảm giác ở mặt gan tay ngón cái.
Không thể giạng các ngón tay dài.


Câu 34. ĐM nách là ĐM:

A.
B.
C.
D.

Có nguyên ủy từ cung ĐM chủ.
Có nhánh là ĐM cùng vai – ngực.
Không cấp nhánh cho cánh tay.
Phân chia thành ĐM quay và ĐM trụ.

Câu 35. Thành phần nào sau đây đi qua mặt nông của mạc gân gấp ở cổ tay:

A.
B.
C.
D.

TK giữa
Cơ gấp ngón cái dài.
Cơ gấp cổ tay quay.
Cơ gan tay dài.

Câu 36. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về phần nách và cánh tay:

A. Đầu dài cơ tam đầu chia khe ở vùng sau của nách thành 2 phần: lỗ tứ giác và tam giác bả vai.
B. Lỗ tứ giác chứa: mạch mũ cánh tay sau và TK nách.


7|

Chúc các em có một kì thi thật thành công !! – 37HMU


Đội SVTN Đồng hương Nghệ An trường Đại học Y Hà Nội
C. Tam giác bả vai chứa: TK quay.
D. Khe ở thành sau của nách được giới hạn bởi các cơ tròn và xương cánh tay.
Câu 37. Mô tả nào sau đây đúng về động tác của các cơ:

A.
B.
C.
D.

Các cơ giun gấp các khớp gian đốt ngón.
Cơ gấp các ngón sâu có nguyên ủy bám vào bờ ngoài các gân của một cơ khác.
Cơ gấp các ngón nông gấp các khớp gian đốt ngón.
Các cơ gian cốt duỗi các khớp gian đốt ngón khi các khớp đốt bàn tay – đốt ngón tay được gấp lại.

Câu 38. Cơ nào có chức năng gấp khuỷu và ngửa cẳng tay:

A.
B.
C.
D.

Cơ nhị đầu cánh tay.
Cơ cánh tay.
Cơ cánh tay quay.

Cơ gấp cổ tay quay.

Câu 39. Mô tả nào sau đây SAI:

A.
B.
C.
D.

ĐM cánh tay đi kèm với 2 TM.
ĐM quay là nhánh bên của ĐM cánh tay.
Phần trên của ĐM cánh tay nằm trong một ống cơ mạc, gọi là ống cánh tay.
Nhánh ĐM bên trụ trên của ĐM cánh tay tiếp nối với các nhánh sau của ĐM quặt ngược tr ụ.

Câu 40. Thắt ĐM cánh tay ở vị trí nào sau đây để hạn chế nhất sự tổn hại có thể xảy ra với các cơ do thiếu
máu:

A.
B.
C.
D.

Gần hơn nguyên ủy của ĐM bên trụ dưới.
Gần hơn nguyên ủy của ĐM bên trụ trên.
Giữa nguyên ủy của ĐM bên trụ trên và ĐM bên trụ dưới.
Xa hơn nguyên ủy của ĐM bên trụ dưới.

Câu 41. Thành phần nào sau đây không có trong ống cơ khép:

A.

B.
C.
D.

TK tới cơ rộng trong.
TK hiển.
TM hiển.
Đoạn dưới của ĐM đùi.

Câu 42. Nhánh của ĐM đùi tham gia vào vòng nối quanh khớp gối:

A.
B.
C.
D.

ĐM mũ đùi ngoài.
ĐM gối xuống.
ĐM gối trên ngoài.
ĐM chày trước.

Câu 43. Chức năng của cơ khoeo là:

A.
B.
C.
D.

8|


Gấp và xoay trong cẳng chân.
Gấp ngón chân cái và gấp gan chân.
Gấp gan chân và nghiêng trong bàn chân.
Gấp và xoay ngoài cẳng chân.

Chúc các em có một kì thi thật thành công !! – 37HMU


Đội SVTN Đồng hương Nghệ An trường Đại học Y Hà Nội
Câu 44. ĐM nào sau đây KHÔNG tham gia vào vòng nối chữ thập của đùi:

A.
B.
C.
D.

ĐM mũ đùi trong.
ĐM mũ đùi ngoài.
ĐM mông trên.
ĐM xuyên thứ nhất của ĐM đùi sâu.

Câu 45. Chức năng của cơ mông lớn là:

A.
B.
C.
D.

Giạng và xoay ngoài đùi.
Duỗi đùi.

Dạng và xoay trong đùi.
Gấp đùi.

Câu 46. Những mô tả sau về cơ thắt lưng chậu đều đúng TRỪ:

A.
B.
C.
D.

Có nguyên ủy bám vào các đốt sống thắt lưng và bám tận vào xương chậu.
Có tác dụng gấp đùi vào thân.
Là cơ gấp đùi mạnh nhất.
Do một nhánh của đám rối thắt lưng và một nhánh từ TK đùi vận động.

Câu 47. TK mác chung dễ bị tổn thương nhất ở phần nào?

A.
B.
C.
D.

Trong hố khoeo, nơi tách ra từ TK ngồi.
Khi phân nhánh vào đầu ngắn cơ nhị đầu đùi.
Ngay phía sau đầu xương mác.
Nơi phân chia thành TK mác nông và TK mác sâu.

Câu 48. Các mô tả về tam giác đùi đều đúng, TRỪ:

A.

B.
C.
D.

Nó giới hạn ở trên bởi dây chằng bẹn, ở ngoài bởi cơ may.
Các thành phần của nó từ ngoài vào trong: TK đùi, ĐM đùi, TM đùi.
Giới hạn ở trong bởi bờ ngoài cơ khép dài.
Sàn của nó được tạo từ cơ thắt lưng chậu, cơ lược và cơ khép dài.

Câu 49. Nếu có mất cảm giác da và liệt cơ phía trong của gan chân, TK nào sau đây bị tổn thương:

A.
B.
C.
D.

TK mác chung.
TK chày.
TK mác nông.
TK mác sâu.

Câu 50. Chọn câu sai khi mô tả về TK chi dưới:

A.
B.
C.
D.

Các TK bì của chi dưới hầu hết có nguyên ủy từ đám rối thắt lưng cùng.
TK bì đùi trước có nguyên ủy từ đám rối thắt lưng.

TK bịt sinh ra từ nhánh sau của đám rồi cùng.
TK đùi có nguyên ủy từ nhánh sau của đám rối thắt lưng.

Câu 51. Những mô tả sau đây về TM hiển lớn đều đúng, TRỪ:

A. Nó chạy qua mạc sàng và lỗ TM hiển trước khi đổ vào TM đùi.
B. Nó luôn đi trước mắt cá trong.
9|

Chúc các em có một kì thi thật thành công !! – 37HMU


Đội SVTN Đồng hương Nghệ An trường Đại học Y Hà Nội
C. Nó có thể được sử dụng để tiêm truyền TM.
D. Nó không tiếp nối với TM hiển bé và các TM sâu.
Câu 52. Vị trí tiêm mông lâm sàng là:

A.
B.
C.
D.

¼ trên ngoài mông.
¼ trên trong mông.
¼ dưới ngoài mông.
¼ dưới trong mông.

Câu 53. Tất cả các cơ sau đây có nguyên ủy từ ụ ngồi, TRỪ:

A.

B.
C.
D.

Đầu ngắn cơ nhị đầu đùi.
Cơ bán gân.
Đầu dài cơ nhị đầu đùi.
Cơ bán màng.

Câu 54. Đứt dây chằng chỏm đùi dẫn đến tổn thương một nhánh của ĐM nào sau đây:

A.
B.
C.
D.

ĐM mũ đùi trong.
ĐM bịt.
ĐM mông trên.
ĐM mũ đùi ngoài.

Câu 55. Mô tả nào sau đây về ĐM khoeo là đúng:

A.
B.
C.
D.

Nó là thành phần nằm trước nhất và ngoài cùng trong số 3 thành phần đi qua hố khoeo.
Nó có thể thắt được mà cẳng chân không bao giờ bị hoại tử nhờ có vòng nối quanh khớp gối.

Nó chạy theo đường nối góc trên với góc dưới trám khoeo trên suốt đường đi.
Nó chạy sát mặt sau cơ khoeo và tận cùng tại bờ dưới cơ này.

Câu 56. Mạng mạch mắt cá ngoài gồm có mấy ĐM:

A.
B.
C.
D.

3
4
5
6

Câu 57. ĐM nào sau đây liên tục với ĐM chày trước ở bàn chân:

A.
B.
C.
D.

ĐM quặt ngược.
ĐM mu chân.
ĐM gan chân trong.
ĐM chày sau.

Câu 58. Cơ nào vừa nghiêng ngoài vừa nghiêng trong bàn chân:

A.

B.
C.
D.

10 |
37HMU

Cơ mác ngắn.
Cơ mác dài.
Cơ mác ba.
Cơ duỗi ngón chân cái dài.

Chúc các em có một kì thi thật thành công !! –


Đội SVTN Đồng hương Nghệ An trường Đại học Y Hà Nội
Câu 59. Dây chằng nào sau đây trong các dây chằng sau quan trọng trong ngăn cản sự tr ượt ra sau của xương
đùi trên xương chày:

A.
B.
C.
D.

Dây chằng chêm đùi trước.
Dây chằng khoeo chéo.
Dây chằng chéo sau.
Dây chằng chéo trước.

Câu 60. Một bệnh nhân vào viện trong tình trạng bị chém đứt ngang phía ngoài cẳng chân, đ ộng tác nào sau

đây bị ảnh hưởng:

A.
B.
C.
D.

Gấp gan chân và nghiêng ngoài bàn chân.
Gấp gan chân và nghiêng trong bàn chân.
Duỗi gan chân và nghiêng ngoài bàn chân.
Duỗi gan chân và nghiêng trong bàn chân.

Thi thử lý thuyết giải phẫu I
Đáp án

Phần I: Đúng – sai
1
S
Đ
S
S
S

a
b
c
d
e

2

Đ
S
Đ
Đ
Đ

3
S
S
Đ
Đ
S

4
S
S
S
Đ
Đ

5
S
S
S
S
S

6
Đ
S

Đ
S
S

7
S
S
Đ
Đ
S

8
S
Đ
Đ
S
Đ

Phần II: MCQ
0
0
11 |
37HMU

1
B

2
B


3
C

4
D

5
B

6
C

7
C

8
A

Chúc các em có một kì thi thật thành công !! –

9
C


Đội SVTN Đồng hương Nghệ An trường Đại học Y Hà Nội

10
20
30
40

50
60

12 |
37HMU

A
D
A
D
C
A

A
C
D
C
D

A
A
B
B
A

B
B
B
A
A


A
D
B
C
B

A
B
D
B
D

D
D
C
A
C

D
B
C
C
B

C
D
A
C
D


Chúc các em có một kì thi thật thành công !! –

A
A
B
B
D



×